Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

thuyết minh đồ án nền móng( phần móng cọc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.07 KB, 12 trang )

TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
I. TỔ HP TẢI TRỌNG
Công trình : Nhà công nghiệp
Cột : - Tiết diện cột : l
c
x b
c
= 80
cm
x 60
cm
- Cao trình cầu trục : 7,5
m
- Cao trình đỉnh cột : 9,5
m
Tải trọng :
Các lực tác dụng :
- Tónh tải tác dụng lên đỉnh cột : P
a
= 590 (KN)
- Hoạt tải gió tại đỉnh cột : P
g
= 32,8 (KN)
- Lực hãm cầu trục ngang : T
c1
= 5,4 (KN)
- Lực hãm cầu trục dọc : T
c2
= 3,8 (KN)
- Tải trọng cầu trục : P
c


= 525 (KN)
- Tải trọng bản thân cột G = 25.0,8.0,6.10.1,1
= 132(KN)
Tổ hợp
tt
N
0
(KN)
tt
x
Q
0
(KN)
tt
y
Q
0
(KN)
tt
x
M
0
(KNm)
tt
y
M
0
(KNm)
Tónh tải (TT) + hoạt tải gió (HT1) P
a

+P
c
+G

+P
g
1247 32,8 0 0 590,0
Tónh tải + hoạt tải cần trục (HT2) P
a
+P
c
+G+ T
c1
+ T
c2
1247 5,4 3,8 30,4 305,7
TT + 0,9(HT1 + HT2) P
a
+P
c
+G

+0,9(T
c1
+P
g
+T
c2
) 1247 34,4 3,4 27,4 596,6
Tổ hợp nguy hiểm nhất : Tổ hợp


3 là TT + 0,9(HT1 + HT2) vì :
+ Trường hợp 1 và 3 đều có
tt
y
M
0
lớn hơn trường hợp 2 rất nhiều
+ Trường hợp 3 có
tt
x
Q
0

tt
y
Q
0

tt
x
M
0

lớn hơn trường hợp 1 nhiều .
Tải trọng tính toán và tải tiêu chuẩn tại chân cột trong trường hợp 3 : n = 1,2
Tải trọng
0
N
(KN)

x
Q
0

(KN)
y
Q
0

(KN)
x
M
0

(KNm)
y
M
0

(KNm)
Trò tính toán
1247 34,4 3,4 27,4 596,6
Trò tiêu chuẩn 1039,2 28,7 2,8 22,8 497,2
II. XỬ LÍ SỐ LIỆU.
Số liệu đòa chất :
1
Hm
Hd
600
Pc

0.0m
+9,5m
+7,5m
G
Pg
Tc2
Tc1
y
x
800
STT
Số
hiệ
u
Độdà
y
(m)
W(%) W
nh
(%) W
d
(%)
W
γ
(KN/m
3
)

ϕ
C

(KN/m
2
)
q
c
(KN/m
3
)
N
60
1
44 4,4 36,2 38,8 25,9 1,76 2,64
'
456
o
9 280 3
2
31 6,8 38,1 34,4 20,6 1,77 2,68 210 1
3
7 1,7
22,5 - - - 2,64 - -
6400 16
4
19

14 - - - 2,63 - -
16000 30
A Lớp 1
- Chỉ số dẻo : A = W
nh

- W
d
= 38,8% - 25,9% = 12,9% > 7%, đất này là đất sét pha
- Độ sệt : B =
798,0
9,12
9,252,36
=

=

A
WW
d
0,75 < B < 1 , đất ở trạng thái dẻo sệt.
- Hệ số rỗng :

( )
( )
04,11
6,17
362,01.10.64,2
1
1
0
=−
+
=−
+∆
=

w
n
W
e
γ
γ
B Lớp 2
- Chỉ số dẻo : A = W
nh
- W
d
= 34,4% - 20,6% = 13,8%; 7%<A< 17%, đất này là đất sét
pha.
- Độ sệt : B =
27,1
8,13
6,201,38
=

=

A
WW
d
B >1 , đất ở trạng thái sệt
- Hệ số rỗng :

( )
( )
09,11

7,17
381,01.10.68,2
1
1
0
=−
+
=−
+∆
=
w
n
W
e
γ
γ
C Lớp 3
Thành phần hạt :
d
(mm)
> 2 2 - 1 1 - 0,5
0,5-
0,25
0,25-
0,1
0,1-
0,05
0,05-
0,01
0,01-

0,002
<0,002
0 2 18 28 32 10 5 5 0
- % hạt đường kính

0,1mm = 2 + 18 + 28 + 32 = 80% > 75%, đất là cát nhỏ
- Xuyên tiêu chuẩn N = 16 thuộc khoảng (10 , 29) , nên ở trạng thái chặt vừa.
Lớp đất 1 là đất cát chặt vừa.
- N


[ ]
1029 ÷
ứng với e


[ ]
7,055,0 ÷
, với N = 16 thì
e
o
=
65,0)1016(
1029
55,07,0
7,0 =−



- Dung trọng tự nhiên :

( )
6,19)225,01(
65,01
10.64,2
1
1
0
=+
+
=+
+

= w
e
n
w
γ
γ
(KN/m
3
)
-Môđun biên dạng :
E
o
=
1280010.4,6.2
3
==
co
q

α
(KN/m
2
)
Với cát nhỏ chặt vừa, chọn
25,1
0
÷=
α
, ta chọn
2
0
=
α
2
-góc ma sát :
Trò số SPT N = 16

ϕ
= 36,5
o
D Lớp 4 : Số hiệu 19
Thành phần hạt :
d
(mm)
> 10
10 -
5
5 - 2 2 -1 1-0,5
0,5-

0,25
0,25-0,1 0,1-0,05
0,05
-0,01
% 0 0 20 27 23 21 9 0 0
- % hạt đường kính

0,5mm = 20 + 27 + 23 = 70 % > 50%, đất là cát thô
- Xuyên tiêu chuẩn N = 30 thuộc khoảng (30 , 50) , nên ở trạng thái chặt
Lớp đất 1 là cát thô ở trạng thái chặt
- N


[ ]
3050 ÷
ứng với e


[ ]
55,0,0 ÷
, với N = 30 thì
e
0
= 0,55
- Dung trọng tự nhiên :
( )
34,19)14,01(
55,01
10.63,2
1

1
0
=+
+
=+
+

= w
e
n
w
γ
γ
(KN/m
3
)
- Góc ma sát :
Trò số SPT N =30

ϕ
= 40
o
- Modul biến dạng E ( đối với đất cát chọn
α
= 2)
E =
α
q
c
= 2.16000 = 32000

Mặt cắt đòa chất
3

1
2
3
4
6800 44001700
Đất sét pha dẻo sệt;
0
e

= 1,04
w
γ
= 17,6 KN/m
3
, W = 36,2%
c = 9 KN/m
2
;
ϕ
= 6
o
45’
Đất sét pha, trạng thái sệt
w
γ
= 17,7 KN/m
3

, w = 38,1 %

0
e

= 1,09
Cát nhỏ – chặt vừa
w
γ
= 19,6 KN/m
3
, w = 22,5%

0
e

= 0,65;
ϕ
= 36,5
o

Đất cát thô – chặt;
w
γ
=22,3KN/m
3
;
W = 14%;
0
e


= 0,55;
ϕ
= 40
o
III. PHƯƠNG ÁN MÓNG
Lớp đất 1 là đất sét pha dẻo sệt
ϕ
, c, qc , N đều rất nhỏ, lớp đất 2 thì tốt hơn nhưng
vẫn còn yếu, lớp đất 3 là cát nhỏ chặt vừa, là lớp đất tốt nhưng hơi mỏng, còn lớp 4 là cát
thô – chặt, là lớp đất rất tốt. Do đó ta có thể chọn 2 phương án móng :
- Phương án 1 : Đài cọc đặt trong lớp 1, cọc xuyên qua lớp 1,2 và đặt chân cọc trong
lớp 3, lúc này ta có thể chọn cọc dài 12m thì không phải nối cọc. Nhưng phương án
này vì cọc quá dài, sức chòu tải của cọc theo vật liệu nhỏ hơn sức chòu tải theo đất nền
nhiều dẫn đến lãng phí vì cọc sẽ bò phá hoại trước khi đất nền bò phá hoại. Chưa kể
đến việc sản xuất và chuyên chở cọc càng dài càng phức tạp nên phương án này chưa
phải là tối ưu
- Phương án 2 : Giống phương án 1 nhưng tăng thêm chiều dài cọc để xuyên qua hết
lớp đất 3 để mũi cọc đến lớp đất tốt là lớp sỏi sạn, chấp nhận nối cọc nhưng ít lãng phí
hơn và công tác chuyên chở, cẩu… đơn giản hơn.
IV. THIẾT KẾ
Thiết kế theo Phương án 2
1. Chiều sâu đài cọc
h
m
> 0,7
dp
BK
Q
γ

Q = Q
x
= 34,4 KN
K
p
= tg
2

)45
2
(
0
+
ϕ
= tg
2

)45
2
'456
(
0
0
+
= 1,27
γ
=
γ
w1
=17,6 KN/m

3
Giả thiết chiều rộng đài cọc b
đ
= 1,5m
h
m
> 0,7
5,1.27,1.6,17
4,34
= 0,7 m
Chọn h
m
= 1,1m, lớp bê tông dưới đế móng dày 0,1m, bê tông đá 4x6 mác 100
2. Chọn cọc.
Chọn cọc dài 8m tiết diện 300 x300, thép 4
φ
14 A
I
, BT#250, được hạ bằng búa
Diesel không khoan dẫn. Sau khi đóng cọc đập bể đầu cọc để chìa ra 0,5m thép neo
vào đài cọc, vì cọc chòu mômen lớn nên chôn cọc vào đài cọc 0,15m. Trên thân cọc có 2
móc thép để móc thép trong quá trình vận chuyển cũng như thi công, 2 móc này đặt ở 2
đầu cách mỗi đầu cọc 1 đọan ¼ chiều dài cọc
3. Xác đònh sức chòu tải của cọc.
a) Theo vật liệu làm cọc
- Chòu nén
P
v
=
ϕ

(R
n
F
b
+ R
a
F
a
) = 1(11000.0,09 + 2,3.10
5
. 6,15. 10
-4
) = 1131,45(KN)
Trong đó : Cọc không xuyên qua lớp bùn
ϕ
= 1
4
BT#250 : R
n
= 11000KN/m
2
Cọc 300x300 : F
b
=0,09m
2

Thép A
I
: R
a

= 2,3.10
5
KN/m
2
4
φ
14 : F
a
= 6,15. 10
-4
m
2
- Khả năng chòu uốn của cọc:
a = 4 cm

h
0
= 0,3 – 0,04 = 0,26 m
α
=
0
bhR
FR
n
aa
=
0,2611000.0,3.
10 6,15 10.3,2
-45
= 0,165 < 0.58

A =
α
(1 – 0,5
α
) = 0,165(1 – 0,5. 0,165) = 0,151
γ
= 0,5(1 +
A21−
) = 0,5(1 +
151,0.21 −
) = 0,9176
[ M ] =
γ
R
a
F
a
h
0
= 0,9176. 2,3.10
5
. 6,15. 10
-4

.0,26 = 33,74 (KNm)
- Kiểm tra chòu uốn khi cẩu lắp
q =
γ
F. k
d

= 25.0,09. 2 = 4,5 (KN/m)
M
A
= M
B
=
2
6,1.
2
q
=
2
2.5,4
2

= 9 (KNm) < [M]
M
C
=
8
5.
2
q
- M
A
=
8
4.5,4
2
- 9

= 0 (KNm)
- Khi dựng để đưa cọc vào vò trí móng:
M
B
=
2
.
2
lq
=
2
2.5,4
2
= 9 < [ M]
M
C
=
8
6.
2
q
-
2
1
M
B
=
8
6.5,4
2

-
2
1
.9
= 15,75 < [ M]
- Chòu kéo nếu cọc chòu nhổ
P
k
= R
a
F
a
= 230000.6,15.10
-4

= 141,45(KN)
b) Sức chòu tải trọng nén của cọc masát, theo kết quả thí nghiệm đất trong phòng
5
Q
q = 4,5
A BC
22
4
A
B
C
C
B
2
2

4
P
đ
= m(m
R
RF + u

=
6
1i
ifi
lfm
)
Cọc vuông : m = 1
Đóng bằng búa Diesel: m
R
, m
fi
= 1
độ sâu z = 15,7m trong đất cát thô chặt thì sức kháng mũi cọc R = 8250
(KPa)
F = 0,3.0,3 = 0,09 (m
2
)
u : chu vi mặt cắt cọc = 0,3.4 = 1,2 (m)
Lớp I
L
Z
i
(m) f

i
l
i
(m) f
i
l
i
1 0,789 2,00 5,08 1,6
8,128
2 0,789 3,60 7,56 1,6
12,096
3 1,270 5,25 6,00 1,7
10,2
4 1,270 6,95 6,00 1,7
10,2
5 1,270 8,65 6,00 1,7
10,2
6 1,270 10,35 6,00 1,7
10,2
7 Cát nhỏ 12,05 48 1,7
81,6
8 Cát thô 13,9 70,5 2,0
141
9 Cát thô 15,7 73 1,6
116,8

=
9
1i
ii

lf
= 400,424
P
đ
= 8250.0,09 + 1,2.400,424
= 1223 (KN)
6
12050
10350
8650
6950
5250
3600
2000
1600 1600 1200
4
3
2
1700
1
44006800
1700170017001700
13900
170020001600
15700
c) Sức chòu tải của cọc theo tiêu chuẩn SPT
P = mNF + n
N
F
s

Cọc đóng: m = 400, n = 2
Chân cọc ở lớp 4 có N = 30
Trò số SPT trung bình:
N
=
4
301613 +++
= 12,5
F = 0,3.0,3 = 0,09 m
2
F
s
: diện tích xung quanh cọc, F
s
= 15,3.0,3.4 = 19,36(m
2
)
P = 400.30.0,09 + 2.12,5.19,36 = 1564 (KN)
Sức chòu tải cho phép :
P’ =
4
P
=
4
1564
= 391 (KN)
d) Sức chòu tải của cọc theo kết quả của thí nghiệm xuyên tónh
- Lớp sét pha dẻo sệt:
α
= 30; q

s
=
α
c
q
=
30
280
= 9,3 (KPa)
- Lớp sét pha dẻo :
α
= 30; q
s
=
α
c
q
=
30
210
= 7 (KPa)
- Lớp cát nhỏ chặt vừa:
α
= 100; q
s
=
α
c
q
=

100
6400
= 64 (KPa)
- Lớp cát thô – chặt :
α
= 150; q
s
=
α
c
q
=
150
16000
= 106,7 (KPa)
k = 0,4 ; q
p
= kq
c
= 0,4.16000 = 6400(KPa)
- F = 0,3.0,3 = 0,09 m
2
;
u = 0,3.4 = 1,2
Sức chòu tải của cọc :
P
X
’ = q
p
F + u


isi
hq

= 6400. 0,09 + 1,2(9,3.3,2 + 7.6,8 + 64.1,7 + 106,7.3,6) = 1264,4 (KPa)
Tải trọng cho phép tác dụng xuống cọc :
P
X
=
3
mui
P
+
2
xq
P

=
3
0,09 1264,4.
+
2
106,7.3,6) 64.1,7 7.6,8 21,2(9,3.3, +++
= 382,1(KPa)
( Theo 20TCN112 - 84 và 20 TCN174 -89 )
Kết luận : sức chòu tải của cọc là giá trò nhỏ nhất trong các giá trò trên
[ P ] = P
X
= 382 (KPa)
4. Xác đònh số lượng cọc và bố trí cọc.

p lực tính toán do phản lực đầu cọc tác dụng lên đáy đài :
P
tt
=
2
)3( d
P
=
2
)3,0.3(
382
= 471 (KPa)
Diện tích sơ bộ của đáy đế đài :
F
đ
=
nhP
N
tbtt
tt
γ

0
=
1,1.1,1.22 471
1247

= 2,8 (m
2
) chọn b = 1,4m và h = 2m

Trọng lượng của đài và đất trên đài :
7
tt
d
N
= nF
đ
h
tb
γ
= 1,1.2,8.1,1. 22 = 74,5 (KN)
Lực tính toán tác dụng đến cốt đáy đài :
N
tt

=
tt
N
0
+
tt
d
N
= 1247 + 74,5 = 1321,5 (KN)
Số lượng cọc sơ bộ :
n
c
=
[ ]
P

N
tt
=
382
1321,5
= 3,5
Tải trọng lệch tâm lớn chọn số cọc là n
c'
= 6, khoảng cách giữa các tim cọc theo
phương cạnh dài là 1,2m và theo phương cạnh ngắn là 0,9
Bố trí như hình vẽ :
Mômen tính toán xác đònh đến trọng tâm tiết diện các cọc tại đáy đài:
tt
x
M
=
tt
x
M
0
+
tt
oy
Q
h = 27,4 + 3,4.1,1 = 31,1 (KNm)
tt
y
M
=
tt

y
M
0
+
tt
ox
Q
h = 596,6 + 34,4.1,1 = 634,4 (KNm)
Lực truyền xuống các cọc :
P
1
=
'
c
tt
n
N
+

2
max
i
tt
x
y
yM
+

2
max

i
tt
y
x
xM
=
6
1247
+
2
45,0.6
45,0.4,27
+
2
75,0.4
75,0.6,596
= 349,75(KN)
P
2
=
'
c
tt
n
N
-

2
max
i

tt
x
y
yM
+

2
max
i
tt
y
x
xM
=
6
1247
+
2
45,0.6
45,0.4,27
+
2
75,0.4
0.6,596
= 217,15(KN)
P
3
=
'
c

tt
n
N
+

2
max
i
tt
x
y
yM
-

i
tt
y
x
xM
max
=
6
1247
+
2
45,0.6
45,0.4,27
-
2
75,0.4

75,0.6,596
= 84,55(KN)
P
4
=
'
c
tt
n
N
-

2
max
i
tt
x
y
yM
-

2
max
i
tt
y
x
xM
=
6

1247
-
2
45,0.6
45,0.4,27
+
2
75,0.4
75,0.6,596
= 329,45(KN)
P
5
=
'
c
tt
n
N
-

2
max
i
tt
x
y
yM
+

2

max
i
tt
y
x
xM
=
6
1247
-
2
45,0.6
45,0.4,27
+
2
75,0.4
0.6,596
= 196,85(KN)
P
6
=
'
c
tt
n
N
-

2
max

i
tt
x
y
yM
+

2
max
i
tt
y
x
xM
=
6
1247
-
2
45,0.6
45,0.4,27
-
2
75,0.4
75,0.6,596
= 64,25(KN)
8
250 250
250
900

250
600
800
750 750
1 2 3
4
5
6
Trọng lượng bản thân của cọc (kể từ đáy đài đến mũi cọc)
G
c
= nFl
γ
= 1,1.0,09.15,3.25 = 37,9 (KN)
Ta có :
P
max
= P
1
= 349,75 (KN)
P
max
+ G
c
= 284,42 + 37,9 = 322,3 < [ P ] = 382 (KN)
P
min
= P
4
= 64,25 (KN) > 0 . Không cần kiểm tra theo điều kiện chống nhổ

5. Tính toán độ bền của móng
Thép trong đài theo phương cạnh dài :
F
Ia
=
a
R
0
I
0,9h
M
=
4
8.1020,9.0,55.
237,72
= 0,001715 (m
2
) = 17,15 (cm
2
)
Chọn 6
φ
20a200, F
a
= 18,85 cm
2
Thép trong đài theo phương cạnh ngắn :
F
Ia
=

a
R
0
II
0,9h
M
=
4
8.1020,9.0,55.
97,7
=7,049.10
-4
( m
2
) = 7,049(cm
2
)
Chọn 9
φ
10a200, F
a
=7,07` cm
2
.
9
150
II
II
100
hm = 700 400

ho = 550
4
5
6
321
750750
250900250
250250
800 600
550
500
350
I
I
Chọn chiều cao đài móng :
h
m
= 700mm

h
0
= 700 – 150 = 550(mm)
Vẽ mặt đâm thủng, mặt này hình
thành từ chân cột, xiên góc 45
0
, ta
thấy mặt này phủ ra ngoài phạm 2
trục của cọc. Do đó móng đã đảm
bảo điều kiện dâm thủng mà không
cần kiểm tra.

Chiều dày lớp đất phủ lên móng
là :1100 - 700 = 400 (mm)
Mô men tương ứng với mặt ngàm
I – I :
M
I
= r
1
( P
1
+ P
4
)
= 0,35(349,75 + 329,45 )
= 237,72 (KNm)
Mô men tương ứng với mặt ngàm
II – II :
M
II
= r
2
( P
1
+ P
2
+ P
3
)
= 0,15(349,45 + 217,15 +
84,55)

= 97,7 (KNm)
6. Kiểm tra nền móng theo điều kiện biến dạng.
Tải trọng tính toán và tải tiêu chuẩn tại chân cột trong trường hợp n = 1,2
Tải trọng
0
N
(KN)
x
Q
0

(KN)
y
Q
0

(KN)
x
M
0

(KNm)
y
M
0

(KNm)
Trò tính toán
1247 34,4 3,4 27,4 596,6
Trò tiêu chuẩn 1039,2 28,7 2,8 22,8 497,2

p lực tiêu chuẩn ở đáy khối qui ước :
P
max,min
=
22
6
6
M
tc
y
MM
tc
x
MM
tc
BL
M
LB
M
LB
N
±±
=
P
max
= 388,35 (KPa)
Móng cọc ma sát cùng với đất xung quanh tạo lên khối móng qui ước:
tb
ϕ
=

321
332211
hhh
hhh
++
++
ϕϕϕ
=
6,37,18,62,3
6,3.75,417,1.5,36 25'.6,8132,3.556
o'
+++
+++
ooo
= 21,23
o
α
=
4
bt
ϕ
= 5,3
o
Chiều dài móng quy ước :
L
M
= 1,5 + 0,3 + 2( 3,2 + 6,8 + 1,7 + 3,6 ) tg5,3
0
= 4,64 (m)
Chiều rộng móng qui ước :

B
M
= 0,9 + 0,3 + 2( 3,2 + 6,8 + 1,7 + 3,6 ) tg5,3
0
= 4,04 (m)
Chiều cao của khối móng qui ước :
H
M
= 4,4 + 6,8 + 1,7 + 3,6 = 16,5 (m)
10
6800 44001700
120032003600
0
1
2
3
2
1
3
1
2
3
4
Trọng lượng của khối móng qui ước bao gồm
- Trọng lượng đế đài và đất trên đế đài :
tc
N
1
= L
M

B
M
h
tb
γ
= 4,64.4,04.1,2.22 = 494,88 (KN)
- Trọng lượng đất sét pha dẻo sệt trong khỏang 3,2m từ đáy đế đài đến đáy lớp
sét pha dẻo sệt là:
tc
N
2
= ( 4,64.4,04– 4.0,3.0,3).3,2.17,6 = 1035,5 (KN)
- Trọng lượng của đất sét pha sệt dày 6,8m :
tc
N
3
(4,64.4,04– 4.0,3.0,3).6,8.17,7 = 2212,9 (KN)
- Trọng lượng của đất cát nhỏ chặt vừa dày 1,7m :
tc
N
4
= (4,64.4,042– 4.0,3.0,3).1,7.19,6 = 612,6 (KN)
- Trọng lượng của đất cát thô chặt dày 3,6m :
tc
N
5
= (4,64.4,04– 4.0,3.0,3).3,6.22,3 = 1476 (KN)
- Trọng lượng của một cọc dài (3,2 + 6,8 + 1,7 +3,6 )m trong phạm vi các lớp
đất :
tc

N
6
= 0,3.0,3. (3,2 + 6,8 + 1,7 +3,6 )25 = 34,43 (KN)
Trọng lượng của móng qui ước :
tc
qu
N

=
tc
N
1
+
tc
N
2
+
tc
N
3
+
tc
N
4
+
tc
N
5
+ 6
tc

N
6
= 494,9 + 1035,5 + 2212,9 + 612,6 + 1476 + 6.34,43 = 6038,5 (KN)
Trò tiêu chuẩn xác đònh đến đáy khối qui ước :
tc
N
=
tc
N
0
+
tc
qu
N
= 1039,2 + 6038,5 = 7077,7 (KN)
tc
x
M
=
tc
x
M
0
+
tc
y
Q
H
M
= 22,8+ 2,8.15,3 = 65,64 (KNm)

tc
y
M
=
tc
y
M
0
+
tc
x
Q
H
M
= 497,2+ 28,7.15,3 = 936,3 (KNm)
p lực tiêu chuẩn ở đáy khối qui ước :
P
max,min
=
22
6
6
M
tc
y
MM
tc
x
MM
tc

BL
M
LB
M
LB
N
±±
=
22
64,4.04,4
3,936.6
64,4.04,4
64,65.6
64,4.04,4
7,7077
±±

P
max
= 446, 6 (KPa)
P
min
= 308,4 (KPa)
P
tb
= 377,5 (KPa)
Cường độ chòu tải tiêu chuẩn của đất nền dưới đáy móng qui ước :
R
tc


=
) (
'
21
IIIIMIIM
tc
DcHBBA
K
mm
++
γγ
=
1
1.2,1
(2,46.4,04.22,3 + 10,84.311,4 + 0 )
= 4316,6 (KPa)
Với :
K
tc
= 1 vì các chỉ tiêu cơ lí của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với
đất.
m
1
= 1,2 ; m
2
= 1 vì đất là đất cát thô khô và ít ẩm, công trình là nhà công nghiệp
thấp tầng nhưng chiều dài lớn ( giả sử L/H > 4)
ϕ
= 41,75
o



A = 2,46 ; B = 10,84 ; D = 11,73
II
γ
= 22,3 (KN/m
3
)
h
m
'
II
γ
= 17,6.4,4 + 17,7.6,8 + 19,6.1,7 +22,3.3,6 = 311,4 (KN/m
2
)
Thỏa mãn điều kiện :
P
max
< 1,2R
tc
11
P
min
> 0
P
tb
< R
tc
p lực bản thân tại đáy khối qui ước :

bt
z
σ
= 17,8.4,4 + 17,7.6,8 + 19,6.1,7 +22,3.3,6 = 312,3 (KN/m
2
)
ng suất gây lún :
gl
z
σ
= P
tb
-
bt
z
σ
= 377,5 – 312,3 = 65,22 (KN/m
2
)
Ứùng suất trong nền do tải bản thân và tải trọng ngoài gây ra :
Điểm Độ sâu(m) 2z/b Ko
gl
z
σ
(KPa)
bt
z
σ
(KPa)
0 0 0 1 65,2 312,3

1 0.4 0,198 0.989 64,5 321,2
2 0.8 0,396 0.959 62,5 330,1
3 1.2 0,594 0.886 57,8 339,0
Bảng tính lún :
Phân lớp
Chiều dày
(m)
gl
z
σ
(KPa) E(KPa) Si (m)
1 0.4 64,9 32000 0.000649
2 0.4 63,5 32000 0.000635
3 0.4 60,2 32000 0.000602
S = 0.001886
Độ lún cuối cùng của móng S = 0.2cm < 8cm
12

×