Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

x quang cột sốt giải phẫu các bệnh thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.81 MB, 64 trang )


X quang cét sèng
Gi¶i phÉu
C¸c bÖnh thêng gÆp

cột sống
ống sống chứa màng cứng
bao quanh tủy sống và các
rễ thần kinh sống

7 đốt sống cổ

12 đốt sống ngực

5 đốt sống thắt l$ng
$ỡn cột sống cổ
gù cột sống ngực

$ỡn cột sống thắt l$ng

Tủy sống
Tủy sống

Từ lỗ chẩm tới L1-L2, dài 43-45
cm. Hình trụ.

Có 2 phình:
+ phình cổ (C3-T2)
+ phình l$ng (T9-L1)

nón tủy thuôn lại tạo dây tận dính


vào các đốt sống cùng-cụt.
Các rễ

Các rễ tr$ớc/vận động, các rễ
sau/cảm giác.
+ 8 đôi dây t.k cổ (7 đôi dây đầu tiên
theo số của đốt sống ngay d$ới),
đôi dây cuối gọi là C8.
+ 12 đôi dây ngực.
+ 5 đôi dây l$ng.
+ 5 đôi dây cùng. 1 đôi dây cụt.

Cột sống cổ

Chức năng: mang và tạo
độ chính xác (quay).

Là đ$ờng dẫn tủy gai, các
rễ và sự t$ới máu sọ não.

Các đốt sống từ C3-C6 t$
ơng đối giống nhau.

Tủy cổ và các rễ:

+ phình cổ từ C4 T1
(đám rối cổ-cánh tay)

+ 5 đến 8 rễ con qua 1 rễ


+ đ$ờng đi hầu nh$ nằm
ngang

Thân đốt sống hình hộp chữ nhật.

Uncus = các chỗ nhô hình lăng trụ
của mặt trên (móc)

Cung sau hay cung thần kinh

Cột sống cổ

Cung sau hay cung thần kinh:
+ các cuống: ngắn, hình trụ, h$ớng
chéo
từ trong ra ngoài (góc 45 ).
+ các mỏm ngang: các rãnh chéo ra
ngoài và xuống d$ới; các lỗ ngang,
có thể có lỗ thứ hai; các củ tr$ớc và
sau.
+ các khối khớp: các mặt khớp nhỏ
trong mặt phẳng đứng ngang
nghiêng 45 từ tr$ớc ra sau và từ
trên xuống d$ới.
+ lỗ ghép: cùng h$ớng với mỏm ngang.
+ mỏm gai: mảnh dẻ, ngắn, chẻ đôi.
Trừ C7 (không có lỗ ngang)

Cét sèng cæ: XQ híng th¼ng
1- th©n ®èt sèng

2- Uncus
3- ®Üa ®Öm
4- khèi khíp
5- mám gai

Cét sèng cæ: XQ híng th¼ng

Cét sèng cæ: XQ híng bªn
1- th©n ®èt sèng; 2 - mám ngang; 3 - khèi khíp; 4 - uncus; 5 - m¶nh
6 - ®$êng gai-m¶nh; 7 - mám gai; 8 - ®Üa ®Öm; 10 - phÇn mÒm

Cét sèng cæ: XQ híng chÕch
1- th©n §S;
2- lç ghÐp ph¶i;
3- cuèng tr¸i;
4- cuèng ph¶i;
5- Uncus;
6- m¶nh;
7- khèi khíp

Cột sống cổ: Lỗ ghép

Thành phần của lỗ ghép:
+ mạch: tĩnh mạch +++, đám rối tĩnh
mach+++ (1)
+ có ít một ít mỡ (1)
+ rễ sau - cảm giác có hạch gai (4)
+ rễ tr$ớc vận động (5)
+ các rễ đi ra ở phần d$ới lỗ ghép (ngang
hoặc thấp hơn đĩa đệm)

+ C8 đi qua lỗ ghép C7-T1

Giới hạn của lỗ ghép (nhìn chếch):
+ ở phía tr$ớc, từ cao xuống thấp: cuống
của đốt trên (6), thân ĐS trên, đĩa đệm
(7), thân và mỏm móc d$ới (8), khớp
mỏm móc (9)
+ ở phía sau: mặt khớp nhỏ trên và d$ới
của khối khớp (2 và 3)

Cột sống ngực

Chức năng chủ yếu: bảo vệ trục tủy sống.

Tham gia vào sự duy trì tĩnh và chuyển động là
thứ yếu.

Các đặc điểm:
+ thân T1 giống thân đốt sống cổ, diện s$ờn trên
hoàn toàn dành cho T1, mỏm ngang dài.
+ thân đốt sống T10 không có diện s$ờn d$ới.
+ đốt sống chuyển tiếp T11-T12 giống đốt sống
thắt l$ng (không có diện khớp s$ờn, mỏm gai
hơi chéo xuống d$ới và ra sau).

Có các đặc điểm chung từ T2-T9.

Thân đốt sống hình trụ (1):
+ Tròn ở tr$ớc và bên
+ Mặt sau lõm

+ Mặt trên và d$ới lõm
+ Các diện khớp s$ờn ở sau bên (8)

Cột sống ngực

Cung sau hay cung thần kinh:
+ Các cuống (2) vuông góc với t$ờng sau của
thân đốt sống
+ Khoảng gian cuống tăng từ T1-L1
+ Các mảnh (5) h$ớng xuống d$ới, ra sau và
vào trong
+ Các mỏm khớp có h$ớng ngang
+ Các mỏm ngang (4) h$ớng lên trên, ra
ngoài và ra sau; các củ và diện s$ờn của
mỏm ngang (9);
+ Các mỏm gai (5,6) h$ớng thẳng đứng ra
sau và xuống d$ới; các dây chằng gian gai

Cét sèng ngùc
1- th©n §S T6
3- x$¬ng ®ßn
4- x$¬ng s$ên 1
5- T1
7- mám khíp d$íi
11- cuèng
12- cuèng (tr¸i) T6
13- c¸c x$¬ng s$ên
15- ®Üa gian ®èt sèng
16- mám gai
17- mám gai T6

19- mám khíp trªn
21- mám ngang
22- mám ngang T6

Cột sống ngực: lỗ gian đốt sống
+ hình bầu dục, trục lớn thẳng
đứng
+ các giới hạn:
. ở trên và d$ới là cuống (3)
. ở phía tr$ớc là thành sau
của đốt sống sát trên và đĩa
đệm gian đốt sống (2)
. ở phía sau: dây chằng vàng
và mỏm khớp trên của đốt
sống sát d$ới (5)
thân ĐS; 2. đĩa gian ĐS; 3. cuống;
4. lỗ gian ĐS; 5. khớp của mỏm
(zygapophyse); 6. Mỏm ngang;
7. Mỏm gai

Cét sèng ngùc: lç gian ®èt sèng
1. Th©n §S;
2. Cuèng;
3. Mám khíp trªn;
4. DiÖn khíp d$íi;
5. Mám ngang;
6. Mám gai;
7. Lç gian §S

Cột sống thắt lng


Hai chức năng:
-
Giữ vững chắc để đảm bảo chuyển động = giá ba chân (một cột tr$ớc,
hai cột sau)
-
Bảo vệ các cấu trúc thần kinh (nón tủy và các rễ)
-> Các dồn nén lặp lại hằng ngày
-> Rất hay gặp đau thắt l$ng và đau thần kinh tọa

Cột sống thắt lng

Đốt sống thắt l$ng
-
Thân đốt (1) to, chiều ngang rộng, lõm ở t$
ờng sau, có các lỗ mạch
-
Các cuống (2) dày, h$ớng tr$ớc-sau
-
Các mỏm khớp (3) gần nh$ thẳng đứng
-
Các mỏm ngang (4)
-
Các mảnh (5) hình vuông, dày, ngắn
-
Các mỏm gai (6) to, nằm ngang

Cét sèng th¾t lng
1- th©n ®èt sèng L1
2- th©n ®èt sèng L2

3- th©n ®èt sèng T12
4- th©n ®èt sèng L5
5- mám khíp d$íi cña L2
6- lç ®èt sèng d$íi cña L2
9- cuèng ph¶i cña L2
10- x$¬ng s$ên 12 ph¶i
11- ô nh«
12- mám gai cña L2
13- mám khíp trªn cña L2
14- mám ngang cña L2

Cét sèng th¾t lng
3- th©n ®èt sèng T12
5- mám khíp d$íi cña L2
8- khe khíp
9- cuèng ph¶i cña L2
13- mám khíp trªn cña L2
14- mám ngang tr¸i cña L2

Cột sống thắt lng

ống x$ơng sống:
-
ống trung tâm (*)
-
ống rễ thần kinh (mũi tên) hay
rãnh bên (áp dụng cho các rễ L3,
L4, L5 và S1):
+ tầng sau đĩa đệm (1)
+ tầng cạnh cuống:

. đoạn trên (2)
. đoạn d$ới (3) của rãnh
bên
+ tầng lỗ ghép (4)
(*)

D©y ch»ng cét sèng

D©y ch»ng däc tr$íc: réng vµ dµy. Réng nhÊt vµ dµy nhÊt ë tÇng ngùc

D©y ch»ng liªn gai vµ liªn mám ngang

Dây chằng cột sống

Dây chằng dọc sau: có cầu dày và rộng bám vào các vòng xơ của
đĩa đệm

Dây chằng vàng nối các mảnh của các đốt sống sát nhau, có vai trò
bảo vệ

Giải phẫu khớp gian đốt sống

Nhân thịt (nucleus) nằm hơi lệch sau,
đ$ợc bao bởi các sợi của vòng xơ.

Thân đốt sống có viền x$ơng nhô cao,
trung tâm lõm đ$ợc phủ bởi đĩa sụn,
bên d$ới nó là bản x$ơng d$ới sụn

Vòng xơ gắn với đĩa sụn và viền x$

ơng bằng sụn vôi hóa (mũi tên rỗng).

Các sợi vòng ở phía tr$ớc móc vào
mặt tr$ớc thân đốt gọi là sợi Sharpey
(đầu mũi tên).

Dây chằng dọc tr$ớc dính chặt ở giữa
thân đốt sống, lỏng ở mặt tr$ớc vòng


Các bệnh thoái hóa của cột sống

Các khớp của cột sống khác nhau về giải phẫu -> tiến triển bệnh lý
khác nhau.
Loại khớp/dây chằng Các loại bệnh thoái hóa của cột sống
Các khớp sụn
(nối đĩa đệm-cột sống)
Bệnh thoái hóa x$ơng-sụn gian đốt sống (Intervertebral
(osteo)chondrosis)
Thoái hóa đốt sống biến dạng/gai x$ơng cột sống
(Spondylosis deformans)
Các khớp móc
( thân đốt sống C3-C7)
Thoái hóa khớp (Arthosis)
Các khớp hoạt dịch (các
mấu khớp)

Thoái hóa mấu khớp (Apophyseal joint osteoarthritis)
Thoái hoá khớp s$ờn-sống (Costovertebral joint
osteoarthritis)

Các khớp sợi và dây
chằng

Chứng dày x$ơng lan toả tự phát (Diffuse idiophathic
skeletal hyperostosis)
Cốt hóa dây chằng dọc sau
Thoái hóa dây chằng vàng, d/c trên gai, d/c liên gai và d/c
thắt l$ng chậu

Các bệnh thoái hóa của cột sống
Bệnh thoái hoá x
ơng - sụn gian đốt
sống
Thoái hóa đốt
sống biến dạng
Thoái hóa x
ơng khớp
(osteoarthritis)
Vị trí chính của
bất thờng
Nhân thịt của đĩa đệm Vòng sợi của đĩa
đệm
Mấu khớp và khớp
s-ờn sống
Đĩa đệm gian
đốt sống
Chiều cao giảm vừa
hoặc nhiều;
Hiện t-ợng chân không
Chiều cao bình th-

ờng hoặc giảm nhẹ
Bình th-ờng
Thân đốt sống
Xơ cứng bề mặt trên và
d-ới;
Các nốt d-ới sụn
Gai x-ơng Bình th-ờng
Các mấu khớp
và khớp sờn-
sống
Bình th-ờng Bình th-ờng Khe khớp hẹp và
xơ cứng

×