MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
•
Mô tả và chú thích được các cấu trúc giải phẩu
Mô tả và chú thích được các cấu trúc giải phẩu
X quang cột sống cổ, ngực, thắt lưng thế
X quang cột sống cổ, ngực, thắt lưng thế
thẳng, nghiêng, chếch.
thẳng, nghiêng, chếch.
•
Mô tả 4 bước phân tích một phim X quang cột
Mô tả 4 bước phân tích một phim X quang cột
sống.
sống.
•
Phân tích được hình ảnh X quang bệnh lý của
Phân tích được hình ảnh X quang bệnh lý của
7 nhóm bệnh lý.
7 nhóm bệnh lý.
X QUANG CỘT SỐNG
X QUANG CỘT SỐNG
•
KỸ THUẬT
KỸ THUẬT
•
GIẢI PHẨU
GIẢI PHẨU
•
PHÂN TÍCH PHIM
PHÂN TÍCH PHIM
•
BỆNH LÝ CỘT SỐNG
BỆNH LÝ CỘT SỐNG
KỸ THUẬT
KỸ THUẬT
Tùy theo bệnh lý và vị trí giải phẩu mà có các kỹ
Tùy theo bệnh lý và vị trí giải phẩu mà có các kỹ
thuật chụp khác nhau.
thuật chụp khác nhau.
•
Thẳng, nghiêng.
Thẳng, nghiêng.
•
Gập, ưỡn, chếch.
Gập, ưỡn, chếch.
•
Khác: há miệng, bơi…
Khác: há miệng, bơi…
Cổ nghiêngCổ thẳng
Chếch Gập
Ưỡn
Há miệng
Nghiêng
Thẳng
GIẢI PHẪU
Cột sống gồm 33 đốt,
chia thành 5 đoạn
•
Cổ: 7
•
Ngực: 12
•
Lưng: 5
•
Cùng: 5
•
Cụt: 4
CÁC THÀNH PHẦN XƯƠNG
CÁC THÀNH PHẦN XƯƠNG
•
THÂN SỐNG:
THÂN SỐNG:
•
ỐNG SỐNG:
ỐNG SỐNG:
•
THÀNH PHẦN SAU:
THÀNH PHẦN SAU:
-Cuống.
-Cuống.
-Mấu khớp trên và dưới.
-Mấu khớp trên và dưới.
-Mảnh.
-Mảnh.
-Mõm ngang, mõm gai.
-Mõm ngang, mõm gai.
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
•
ĐĨA ĐỆM:
ĐĨA ĐỆM:
+Vòng xơ.
+Vòng xơ.
+Nhân đệm.
+Nhân đệm.
•
TỦY SỐNG:
TỦY SỐNG:
•
RỄ THẦN KINH
RỄ THẦN KINH
+Rễ trước, rễ sau, hạch.
+Rễ trước, rễ sau, hạch.
+Đường đi.
+Đường đi.
GIẢI PHẪU
•
DÂY CHẰNG:
DÂY CHẰNG:
Dây chằng dọc trước, sau…
Dây chằng dọc trước, sau…
Dây chằng vàng.
Dây chằng vàng.
•
MÔ MỀM TRƯỚC CS CỔ
MÔ MỀM TRƯỚC CS CỔ
C1
C1
>C4= 7mm
>C4= 7mm
C4
C4
>C7= 15mm
>C7= 15mm
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU X QUANG
Khoảng gian
đốt
Mỏm gai
Cuống sống
Cung trước
C1
Mỏm nha C2
Thân sống
Khoảng gian
đốt
Khớp liên
mỏm khớp
GIẢI PHẪU X QUANG
Xương sườn
Khoảng gian đốt
Mỏm gai
Thân sống
1.SỰ THẲNG HÀNG CÁC ĐS.
1.SỰ THẲNG HÀNG CÁC ĐS.
2. XƯƠNG.
2. XƯƠNG.
3. SỤN - KHỚP.
3. SỤN - KHỚP.
4. PHẦN MỀM.
4. PHẦN MỀM.
PHÂN TÍCH PHIM XQ CỘT SỐNG
PHÂN TÍCH PHIM XQ CỘT SỐNG
•
Đánh giá sự di lệch (trước - sau, bên)
Đánh giá sự di lệch (trước - sau, bên)
Trượt,
Trượt,
gù vẹo…
gù vẹo…
•
Các đường cơ bản :Trước thân sống, sau thân
Các đường cơ bản :Trước thân sống, sau thân
sống, đường mảnh-gai, đường mô mềm…
sống, đường mảnh-gai, đường mô mềm…
•
Các đường cong đều, không gập góc.
Các đường cong đều, không gập góc.
SỰ THẲNG HÀNG CÁC ĐỐT SỐNG
SỰ THẲNG HÀNG CÁC ĐỐT SỐNG
Đường phần mềm
trước sống
Đường dọc trước
thân sống
Đường dọc sau
thân sống
Đường
mảnh gai
1.Thân xương:
1.Thân xương:
Hình dáng, chiều cao, cấu trúc, đậm độ.
Hình dáng, chiều cao, cấu trúc, đậm độ.
2.Các thành phần sau:
2.Các thành phần sau:
Mấu khớp, cuống sống, lổ liên hợp, mõm gai,
Mấu khớp, cuống sống, lổ liên hợp, mõm gai,
mõm bên…
mõm bên…
3.Ống sống: Hẹp hoặc rộng bất thường.
3.Ống sống: Hẹp hoặc rộng bất thường.
Cổ>13 mm ; Ngực-lưng>15mm
Cổ>13 mm ; Ngực-lưng>15mm
ĐÁNH GIÁ XƯƠNG ĐỐT SỐNG
ĐÁNH GIÁ XƯƠNG ĐỐT SỐNG
•
SỤN VÀ KHỚP:
SỤN VÀ KHỚP:
1.Đĩa đệm:
1.Đĩa đệm:
Chiều cao, đậm độ và hình dáng.
Chiều cao, đậm độ và hình dáng.
2.Mấu khớp bên, thoái hóa, trượt.
2.Mấu khớp bên, thoái hóa, trượt.
•
PHẦN MỀM:
PHẦN MỀM:
Thay đổi phần mềm cạnh sống trong viêm, di
Thay đổi phần mềm cạnh sống trong viêm, di
căn, tụ máu…
căn, tụ máu…
BỆNH LÝ CỘT SỐNG
BỆNH LÝ CỘT SỐNG
1.Thoái hóa cột sống.
2.Chấn thương cột sống.
3.U cột sống.
4.Viêm cột sống
5.Bệnh lý dị dạng cột sống.
6.Thay đổi trục cột sống.
7.Thay đổi đậm độ của xương.
•
Tần xuất mắc bệnh gia tăng theo tuổi.
Tần xuất mắc bệnh gia tăng theo tuổi.
•
Hay gặp đoạn thấp cột sống cổ và thắt lưng.
Hay gặp đoạn thấp cột sống cổ và thắt lưng.
•
Các dấu hiệu cơ bản
Các dấu hiệu cơ bản
:
:
Gai xương, hẹp khoảng đĩa
Gai xương, hẹp khoảng đĩa
đệm, xơ đặc xương dưới sụn.
đệm, xơ đặc xương dưới sụn.
•
Dấu khác
Dấu khác
Kén dưới sụn, khí trong đĩa đệm, vôi
Kén dưới sụn, khí trong đĩa đệm, vôi
hoá dây chằng.
hoá dây chằng.
•
Biến chứng thoaí hoá:
Biến chứng thoaí hoá:
Trượt, hẹp…
Trượt, hẹp…
THOÁI HOÁ CỘT SỐNG.
THOÁI HOÁ CỘT SỐNG.
Xơ xương
Gai thoái hóa
Gai thoái hóa
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
Các dấu cơ bản trên XQ:
Các dấu cơ bản trên XQ:
•
Trượt cột sống.
Trượt cột sống.
•
Gãy các mõm ngang, gai và mấu khớp.
Gãy các mõm ngang, gai và mấu khớp.
•
Thân sống: vỡ, xẹp…
Thân sống: vỡ, xẹp…
•
Phía sau thân sống có mãnh vỡ trong ống sống?
Phía sau thân sống có mãnh vỡ trong ống sống?
•
Đánh giá tổn thương dây chằng.
Đánh giá tổn thương dây chằng.
•
Đánh giá mô mềm.
Đánh giá mô mềm.