GIẢI PHẪU CỘT SỐNG VÀ
TUỶ SỐNG
Ứng dụng trong CĐHA
Ths. Vũ Đăng Lưu
Xương cột
sống
7 đốt sống cổ
12 đốt sống ngực
5 đốt sống thắt lưng
Ưỡn ra trước đoạn cổ
Cong ra sau đoạn lưng
Ưỡn ra trước đoạn thắt
lưng
Màng tuỷ
Màng tuỷ
•
Màng cứng: bao bọc tuỷ sống và các rễ TK
•
Túi màng cứng đoạn tận thuôn nhỏ tạo nên
dây chằng cùng cụt bao quanh nón tận cùng
và dính vào mặt sau ống cùng giữa S1 và S4
•
Màng nhện tuỷ :
–
Màng nhện
–
Màng mềm
•
Vách ngang tạo nên Dây chằng
răng
P : màng xương
LLP : Dây chằng dọc sau
smi : Vách giữa dính với LLP
ESA : khoang dưới nhện ; LD : dây chằng răng;G : hạch gai
F : lỗ tiếp hợp ; PM : màng mềm; A : màng nhện ; DM : màng cứng
EEA, EEP : Khoang ngoài màng cứng trước và sau
Màng tuỷ
KHOANG CỘT SỐNG
•
Khoang ngoài màng cứng
Khoang ngoài màng cứng :
- Giữa màng cứng và thành xơ-xương ống sống.
- Phía trước dính với dây chằng dọc sau
- Liên tiếp với khoang ngách lỗ tiếp hợp, khoang mỡ
vùng cổ, trung thất và khoang sau phúc mạc
•
Khoang dưới màng cứng
Khoang dưới màng cứng : Khoang ảo giữa màng
cứng và màng nhện
•
Khoang dưới nhện
Khoang dưới nhện :
- Giữa màng nhện và màng mềm
- Chứa dịch não tuỷ
Tuỷ sống và rễ TK
•
Tuỷ sống :
- Thuộc hệ TK trung ương, kéo dài tiếp theo hành não
- Từ lỗ chẩm tới L1-L2 dài khoảng 43- 45 cm
- Hình trụ, dẹt 2 chiều trước sau
- 2 đoạn phình: Đám rối TK cánh tay và thắt lưng cùng :
- Cổ (C3-T2)
- Thắt lưng (T9-L1)
- Nón tuỷ đoạn tận thuôn nhỏ rạo thành sợi dính vào cột
sống đoạn cùng cụt.
•
Rễ TK :
- Hợp bởi rễ trước (rễ vận động) và rễ sau (rễ cảm giác)
- 8 đôi rễ cổ ( 7 rễ đầu đánh số mang tên đốt sống ngang
mức ), rễ cuối C8
- 12 đôi rễ ngực
- 5 đối rễ thắt lưng
- 5 đôi rễ cùng
- 1 rễ cụt
Tuỷ sống và rễ TK
CỘT SỐNG CỔ
•
Chức năng : mang và giữ đầu thẳng (nhờ hệ
thống khớp và trụ mềm dẻo)
•
Tạo nên hình ống chứa tuỷ sống, mạch máu
và các rễ TK
CỘT SỐNG CỔ
•
Cột sống cổ từ C 3 đến C6 tương tự
giống nhau
•
Thân đốt dạng hình hộp
•
Mỏm móc = lồi dạng hình trụ phía
mặt trên
•
Cung sau hoặc cung TK:
–
Cuống sống: ngắn, hình trụ, hướng chếch
từ trong ra ngoài (góc 45°).
–
Mỏm ngang:
+ Trên có rãnh chếch xuống dưới và ra ngoài
+ Lỗ mỏm ngang
+ Củ trước và sau (C6 Chassaignac).
–
Khối bên: hướng mặt khớp theo mặt
phẳng trán chếch 45°, hướng từ trên xuống
dưới.
CỘT SỐNG CỔ
•
Cung sau:
–
Lỗ tiếp hợp: cùng hướng với mỏm ngang,
giới hạn bởi:
•
Phía trước và trong: đốt sống phía
trên và dưới, đĩa đệm, bờ trên
mỏm móc
•
Phía sau: Mặt trước trong của
khớp khối bên
–
Mỏm gai: mảnh, ngắn, chẻ đôi
Trừ C7 (không có lỗ mỏm ngang)
CỘT SỐNG CỔ
CỘT SỐNG CỔ : RX hướng thẳng
1 – Thân đốt sống
2 - mỏm móc
3 – Đĩa gian đốt sống
4 - Khớp khối bên
5 - Mỏm gai
CỘT SỐNG CỔ
•
Khoang ngoài màng cứng
–
Ít mỡ
–
Giàu vòng nối +++
•
Tuỷ cổ và các rễ:
–
Phình từ C4 tới T1(đám rối cổ-
cánh tay)
–
5 đến 8 rễ con hợp thành rễ gốc
–
Hướng ngang
CỘT SỐNG CỔ
• Khoang ngoài màng cứng
–
Ít mỡ
–
Giàu vòng nối +++
• Tuỷ cổ và các rễ:
– Phình từ C4 tới T1(đám rối cổ-
cánh tay)
– 5 đến 8 rễ con hợp thành rễ gốc
– Hướng ngang
•
Thành phần trong lỗ gian đốt sống:
- Mạch máu: đám rối TM +++
- Ít mỡ (1)
- Rễ TK: cảm giác (4) có hạch gai
vận động (5)
Vị trí: nửa dưới điă đệm ngang mức
- C8 đi ra từ khe lỗ C7-T1
•
Giới hạn lỗ tiếp hợp:
- Phía trước:
- Phía sau:
CỘT SỐNG CỔ
CỘT SỐNG CỔ
Giải phẫu và IRM đứng dọc đường giữa cột sống cổ xung T1 và T2
CỘT SỐNG CỔ
Giải phẫu và IRM cúp đứng dọc cạnh đường giữa trên T2-T1
CỘT SỐNG CỔ
ĐĨA
KHỚP KHỐI BÊN
CUỐNG- MẢNH
SỐNG
LỖ TIẾP HỢP
Vị trí các lớp cắt
IRM hướng ngangT2 *
Cột sống cổ
Cắt ngang lỗ tiếp hợp, hình giải phẫu và trên TDM và IRM
CỘT SỐNG CỔ
Cắt qua khớp khối bên trên TDM
CỘT SỐNG CỔ
Đĩa đệm trên giải phẫu, TDM và IRM
CỘT SỐNG CỔ
TDM qua lỗ tiếp hợp, khớp khối bên và đĩă đệm
CỘT SỐNG NGỰC
•
Chức năng chính: bảo vệ trục tuỷ sống
•
Tham gia giữ tư thế thẳng và hoạt động cột
sống
CỘT SỐNG NGỰC