Tải bản đầy đủ (.ppt) (71 trang)

xquang quy ước và bệnh lý xương khớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.12 MB, 71 trang )


X quang qui ước và bệnh lý
xương khớp
Đại cương về Hình Ảnh Học
Đại cương về Hình Ảnh Học
trong Bệnh Lý Xương Khớp
trong Bệnh Lý Xương Khớp
BS Nguyễn Văn Công. MEDIC
BS Nguyễn Văn Công. MEDIC


X Quang qui ước trong bệnh
lý xương khớp

Là hình căn bản không thay thế được.
Là hình căn bản không thay thế được.

Hiệu quả giá tiền/lợi ích cao
Hiệu quả giá tiền/lợi ích cao
(cost/benefit)
(cost/benefit)

Đơn giản, nhanh chóng, dễ thực hiện.
Đơn giản, nhanh chóng, dễ thực hiện.

Hạn chế: Hình chồng lấp, không
Hạn chế: Hình chồng lấp, không
khảo sát được phần mềm, có tia xạ
khảo sát được phần mềm, có tia xạ




Các yếu tố để có phim Xquang
xương khớp đạt chất lượng

Chụp đúng tư thế. Tối thiểu có 2 vò thế thẳng góc
Chụp đúng tư thế. Tối thiểu có 2 vò thế thẳng góc
nhau.(Thẳng/nghiêng )
nhau.(Thẳng/nghiêng )

Lấy rõ 2 khớp xa & gần của xương
Lấy rõ 2 khớp xa & gần của xương

Yếu tố KVp thấp & mAs cao cho tương phản ngắn
Yếu tố KVp thấp & mAs cao cho tương phản ngắn
(chủ yếu khảo sát xương)
(chủ yếu khảo sát xương)

Màn tăng sáng & phim chất lượng tốt
Màn tăng sáng & phim chất lượng tốt

X quang kỹ thuật số: tốt nhất.
X quang kỹ thuật số: tốt nhất.

Ghi rõ tên/tuổi/phái/ngày tháng chụp/ xác đònh
Ghi rõ tên/tuổi/phái/ngày tháng chụp/ xác đònh
bên T hay P
bên T hay P


Mô xương


Xương dẹt : cốt hóa từ màng xương.
Xương dẹt : cốt hóa từ màng xương.

Xương dài: cốt hóa từ sụn tăng trưởng
Xương dài: cốt hóa từ sụn tăng trưởng

Xương vỏ : bên ngoài, vôi hóa dày ( 80-90%)
Xương vỏ : bên ngoài, vôi hóa dày ( 80-90%)

Xương sốp : gồm nhiều bè (15-25%)
Xương sốp : gồm nhiều bè (15-25%)

Tủy xương : giữa cá bè xương sốp
Tủy xương : giữa cá bè xương sốp
Xương vỏ

Mô xương

Xương vỏ và xương sốp có cùng lọai
Xương vỏ và xương sốp có cùng lọai
tế bào
tế bào

Xương vỏ: cứng rắn để chống đỡ.
Xương vỏ: cứng rắn để chống đỡ.

Xương sốp: biến dưỡng
Xương sốp: biến dưỡng


Chất căn bản xương
Protein
Protein

Chất keo collagen: 90% type 1
Chất keo collagen: 90% type 1

10% không phải chất keo và từ huyết
10% không phải chất keo và từ huyết
thanh liên hệ các phân tử hydroxy
thanh liên hệ các phân tử hydroxy
apatite, proteoglycans, osteocalcine…
apatite, proteoglycans, osteocalcine…
Tế bào
Tế bào

Cốt bào (osteocyte)
Cốt bào (osteocyte)

Tạo cốt bào (Osteoblast)
Tạo cốt bào (Osteoblast)

Hủy cốt bào (Osteoclast
Hủy cốt bào (Osteoclast

Xương vỏ

Thân xương
Thân xương


Đồng nhất, đặc, xuyên qua bởi các
Đồng nhất, đặc, xuyên qua bởi các
ống Havers
ống Havers
Ostéone / canal Havers
C os
Ligne cimentante
Mosạque

Xương sốp

Nhiều bè xương
Nhiều bè xương

Mạng dạng tổ ong
Mạng dạng tổ ong

Vôi hóa không đồng nhất
Vôi hóa không đồng nhất
Os trabéculaire
Cartilage calcifié
X 110
X 32

Diaphyse
Métaphyse
Epiphyse

1: sụn khớp.
1: sụn khớp.

2: Đầu xương.
2: Đầu xương.
3: hành xương.
3: hành xương.
4: tủy xương.
4: tủy xương.
5: Vỏ xương. (xương đặc)
5: Vỏ xương. (xương đặc)
6: Màng xương.
6: Màng xương.
7: sụïn tăng trưởng.
7: sụïn tăng trưởng.
8: Thân xương.
8: Thân xương.
Trên X quang:
Trên X quang:
1: đầu xương (xương sốp)
1: đầu xương (xương sốp)
2: Vỏ xương (xương đặc)
2: Vỏ xương (xương đặc)
3: tủy xương.
3: tủy xương.
4: đường kính thân xương.
4: đường kính thân xương.
5: đường kính ống tủy
5: đường kính ống tủy
Chỉ số vỏ-tủy= D-M/D=0,5.
Chỉ số vỏ-tủy= D-M/D=0,5.

Sơ đồ cấu trúc xương

Sơ đồ cấu trúc xương
bình
bình
thường & 1 số bệnh lý:
thường & 1 số bệnh lý:
Hình a:
Hình a:
1-Xương đặc
1-Xương đặc
2- Màng xương.
2- Màng xương.
3- xương sốp.
3- xương sốp.
4. Khoảng tủy.
4. Khoảng tủy.
Hình b: phần vỏ tủy xương bình
Hình b: phần vỏ tủy xương bình
thường.
thường.
Hình c: bệnh nhuyễn xương: các
Hình c: bệnh nhuyễn xương: các
mạng protein bình thường nhưng
mạng protein bình thường nhưng
vôi hóa kém.
vôi hóa kém.
Hình d: Loãng xương các mạng
Hình d: Loãng xương các mạng
protein giãm nhưng vôi hóa bình
protein giãm nhưng vôi hóa bình
thường.

thường.
Hình e: tiêu xương dưới màng
Hình e: tiêu xương dưới màng
xương Brown,s tumor.
xương Brown,s tumor.
Hình f: bệnh Paget không còn
Hình f: bệnh Paget không còn
phân biệt vỏ-tủy.
phân biệt vỏ-tủy.
Hình g: hyperostosis
Hình g: hyperostosis
Hình h: đặc xương nhiều
Hình h: đặc xương nhiều
.
.

Triệu chứng học X quang căn
bản
Gồm chủ yếu 3 bất thường về:
Gồm chủ yếu 3 bất thường về:
1-Đậm độ xương.
1-Đậm độ xương.
2- Cấu trúc xương.
2- Cấu trúc xương.
3- Hình dạng xương.
3- Hình dạng xương.

Triệu chứng học X quang căn
bản
1-Đậm độ xương:

1-Đậm độ xương:
Giãm đậm độ=> thiểu xương (osteopenia)
Giãm đậm độ=> thiểu xương (osteopenia)
lan tỏa
lan tỏa
: ng. nhân biến dưỡng toàn thể…
: ng. nhân biến dưỡng toàn thể…
khu tru
khu tru
ù: TITO (
ù: TITO (
T
T
rauma
rauma
I
I
nfection
nfection
T
T
umor
umor
O
O
thers).
thers).
Tăng đậm độ=> xơ hay đặc xương (Fibrotic
Tăng đậm độ=> xơ hay đặc xương (Fibrotic
Sclerotic)

Sclerotic)
lan tỏa: bênh lý máu, di căn, bẩm sinh, nhiễm
lan tỏa: bênh lý máu, di căn, bẩm sinh, nhiễm
độc kim khí nặng, nhiễm trùng syphilis, rối loạn
độc kim khí nặng, nhiễm trùng syphilis, rối loạn
tuyến giáp…
tuyến giáp…

Triệu chứng học X quang căn bản
2- Cấu trúc xương:
2- Cấu trúc xương:
-Quá trình hủy xương (osteolytic): ảnh
-Quá trình hủy xương (osteolytic): ảnh
khuyết xương: vùng không có
khuyết xương: vùng không có
calcium nhưng có mô sống hoặc hoại
calcium nhưng có mô sống hoặc hoại
tử. (chú ý vò trí tổn thương).
tử. (chú ý vò trí tổn thương).
-Quá trình tạo xương (osteogenic): từ
-Quá trình tạo xương (osteogenic): từ
xương và từ màng xương.
xương và từ màng xương.


Triệu chứng học X quang căn bản
Bất thường về hình dạng:
Bất thường về hình dạng:
Sự biến dạng một xương như cong,
Sự biến dạng một xương như cong,

phồng hoặc loe hành xương thường
phồng hoặc loe hành xương thường
do các rối loạn biến dưỡng xương
do các rối loạn biến dưỡng xương
như còi xương. Sinh xương bất toàn,
như còi xương. Sinh xương bất toàn,
nhuyễn xương…
nhuyễn xương…


Cách khảo sát phim XQ xương khớp chi
(appendicular)
1. Trục ngang (Axial): Sự liên tục/ Màng
1. Trục ngang (Axial): Sự liên tục/ Màng
xương-Vỏ xương- tủy- xương xốp
xương-Vỏ xương- tủy- xương xốp
2. Trục dọc: Đầu xương : chú ý mặt khớp -
2. Trục dọc: Đầu xương : chú ý mặt khớp -
Sụn tăng trưởng-Hành xương- Thân xương
Sụn tăng trưởng-Hành xương- Thân xương
3. Phần mềm cạnh xương, cạnh khớp.
3. Phần mềm cạnh xương, cạnh khớp.
4. Khe khớp: hẹp/dãn , có ảnh vôi hóa bất
4. Khe khớp: hẹp/dãn , có ảnh vôi hóa bất
thường?
thường?
5. Nơi bám dây chằng (Enthesis): vôi hóa?
5. Nơi bám dây chằng (Enthesis): vôi hóa?
khuyết xương?
khuyết xương?


Phaûn öùng Maøng Xöông
Phaûn öùng Maøng Xöông

Mô tả một tổn thương xương

Hình dạng xương: phồng, cong, biến dạng.
Hình dạng xương: phồng, cong, biến dạng.

Một xương (monostotic)/ nhiều xương
Một xương (monostotic)/ nhiều xương
(polyostotic)
(polyostotic)

Hủy xương(Lytic)/ đặc xương(Sclerotic)
Hủy xương(Lytic)/ đặc xương(Sclerotic)

Bờ tổn thương : rõ(bản đồ: map like) nhòa
Bờ tổn thương : rõ(bản đồ: map like) nhòa
(mối ăn: moth eaten,thấm lan:permeative)
(mối ăn: moth eaten,thấm lan:permeative)

Đường viền tổn thương: xơ xương + hay -
Đường viền tổn thương: xơ xương + hay -

Vò trí tổn thương: trục dọc / trục
Vò trí tổn thương: trục dọc / trục
ngang
ngang


Vò Trí Tổn thương :
Vò Trí Tổn thương :
Trục dọc: Đầu xương-Hành xương-Thân xương
Trục dọc: Đầu xương-Hành xương-Thân xương
Trục ngang: Trung tâm hay tủy-Lệch tâm-Vỏ xương-
Trục ngang: Trung tâm hay tủy-Lệch tâm-Vỏ xương-
Cận vỏ xương-Trong khớp
Cận vỏ xương-Trong khớp

Vò trí các u xương thường gặp so với
Vò trí các u xương thường gặp so với
trục dọc
trục dọc

Mô tả tổn thương xương

Kích thước tổn thương: >5cm tấn công
Kích thước tổn thương: >5cm tấn công

Chất căn bản trong tổn thương: vôi? cốt?
Chất căn bản trong tổn thương: vôi? cốt?
osteoid? chondroid? dòch?
osteoid? chondroid? dòch?

Xâm lấn phần mềm do hủy vỏ xương?
Xâm lấn phần mềm do hủy vỏ xương?

Phản ứng màng xương: dạng đơn? kép?
Phản ứng màng xương: dạng đơn? kép?
liên tục? mất liên tục?(tam giác Codman)

liên tục? mất liên tục?(tam giác Codman)

Xâm lấn tủy xương?
Xâm lấn tủy xương?

Vùng chuyển tiếp: rộng? hẹp(ít tấn công)?
Vùng chuyển tiếp: rộng? hẹp(ít tấn công)?

×