Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tuyển chọn đề thi môn Sinh lý đại học Y dược Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 30 trang )




TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
2013
ĐỀ THI SINH LÝ HỌC



T À I L IỆ U L Ư U H À N H N Ộ I B Ộ
Mục lục
Lời nói đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i
Mục lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Chương 1. Một số đề thi sinh lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.1. Đề cương ôn tập sinh lý năng lượng,thân nhiệt,máu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2. Đề thi sinh lý năm 2007-2008 Đại Học Y Dược Cần Thơ . . . . . . . . . . . . . 11
1.3. Đề thi lý thuyết lần 2 Y Nha K34 Đại Học Y Dược Cần Thơ . . . . . . . . . 15
1.4. Đề thi lí thuyết sinh lý lần 1 Y RHM K34 năm 2009-2010 . . . . . . . . . . . 18
1.5. Đề thi lí thuyết & thực hành sinh lý Khoá 35-36 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Tài liệu tham khảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Chương 1
MỘT SỐ ĐỀ THI SINH LÝ
1.1. Đề cương ôn tập sinh lý năng lượng,thân nhiệt,máu . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2. Đề thi sinh lý năm 2007-2008 Đại Học Y Dược Cần Thơ . . . . . . . . . . . 11
1.3. Đề thi lý thuyết lần 2 Y Nha K34 Đại Học Y Dược Cần Thơ . . . . . . . 15
1.4. Đề thi lí thuyết sinh lý lần 1 Y RHM K34 năm 2009-2010 . . . . . . . 18
1.5. Đề thi lí thuyết & thực hành sinh lý Khoá 35-36 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
1.1 Đề cương ôn tập sinh lý năng lượng,thân nhiệt,máu.
ĐỀ BÀI
1. Chất Glycolipid có trong lớp nào của màng hồng cầu:
a. Lipid


b. Lớp ngoài và Lipid
c. Lớp trong và Lipid
d. Lớp Ngoài.
2. Chức năng hô hấp của hồng cầu được thực hiện nhờ :
a. sự bài tiết erythropoietin
b. Sự bài tiết Thrombopoietin
c. Hemoglobin
d. Calmodulin
3. Cho phản ứng: Hb + CO
2
→ HbCO
2
Ở phổi, phản ứng trên xảy ra theo chiều
a.1
b.2
c.Cả 1 và 2 cùng xảy ra một cách cân bằng.
d. Cả 1 và 2 đều diễn ra chậm và ngưng dần
4. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do trong máu có chứa :
a. HbS
1.1 Đề cương ôn tập sinh lý năng lượng,thân nhiệt,máu. 3
b. HbI
c. HbE
d. HbJ
5. Để bảo quản hồng cầu, người ta thường cho vào những chất sau đây, ngoại trừ:
a. Chất kháng đông
b. đường lactose
c. muối khoáng
d. chất diệt khuẩn
6. Nguyên tắc :”không để cho kháng nguyên và kháng thể tương ứng gặp nhau trong máu
người nhận” , được ứng dụng để:

a. Truyền nhóm máu O cho A, B, AB
b. Truyền nhóm máu A cho A, AB
c. Truyền nhóm máu AB cho chính AB
d. Truyền nhóm máu B cho B, AB
7. Bạch cầu có thể chui qua các khe hở giữa các tế bào nội mô của mao mạch để vào các tổ
chức quanh mao mạch nhờ đặc tính :
a. Chuyển động bằng chân giả
b. Xuyên mạch
c. Hóa ứng động.
d. Thực bào
8. Các chất chống đông có sẵn trong máu, ngoại trừ
a. antithrombin
b. heparin
c. protein C
d. Vitamin K
9. Các yếu tố đông máu tham gia vào quá trình đông máu ngoại sinh là:
a. III, XI
b. V, VIII
c. VIII, IX
d. III, VII
10. Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng cơ thể xảy ra ở :
a. Ty thể
b. Ty thể và bào tương
c. Bào tương
d. Tiêu thể và bào tương
11. Tiêu hao năng lượng do chuyển hóa cơ sở là
a. Tiêu hao năng lượng cho sự phát triển cơ thể trong điều kiện: không tiêu hóa, không vận cơ, không
điều nhiệt
b. Tiêu hao năng lượng cho sự duy trì cơ thể trong điều kiện: không tiêu hóa, không vận cơ, không
bài tiết

4 Nothing gonna change my love for you-Một Thời Xa Vắng
c. Tiêu hao năng lượng cho sự sinh sản trong điều kiện: không tiêu hóa, không vận cơ, không bài tiết
d. Tiêu hao năng lượng cho sự duy trì cơ thể trong điều kiện: không tiêu hóa, không vận cơ, không
điều nhiệt
12. Sự tạo máu đầu tiên ờ thời kỳ phôi thai, diễn ra ở cơ quan nào:
a. Túi noãn hoàng
b. Gan
c. Lách
d. Hạch
13. Trong trường hợp nhiễm trùng cấp, tế bào nào sau đây sẽ tăng?
a. Neutrophil
b. Eosinophil
c. Basophil
d. Monocyte
14. Khi vận cơ. . . . . hoá năng tích luỹ trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học, . . . . . . .
bị tiêu hao dưới dạng nhiệt:
a. 35%, 65%.
b. 55%, 45%.
c. 25%, 75%.
d. 75%, 25%.
15.Hormon sau đây đều làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại trừ:
a. Adrenalin
b. Insulin
c. GH
d. hormone sinh dục
16. Chọn câu đúng:Khi tế bào không hoạt động
a. Hàm lượng ADP trong tế bào thấp
b. Các phản ứng sinh năng trong tế bào tăng lên
c. Hàm lượng ADP trong tế bào cao
d. Hàm lượng ATP không được duy trì một cách ổn định

17. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiêu hao năng lượng trong vận cơ, ngoại trừ;
a. Thời gan vận cơ
b. Cường độ vận cơ
c. Tư thế vận cơ
d. Mức độ thông thạo
18.Màng hồng cầu :
a. Gồm 3 lớp: ngoài, gluxid và trong cùng
b. Trên màng có các phân tử acid sialic tích điện dương
c. Trong đk bình thường, đôi khi hồng cầu dính lại được với nhau
d. Tốc độ lắng bình thường ở người nam giới trưởng thành sau 1h < 15 mm
1.1 Đề cương ôn tập sinh lý năng lượng,thân nhiệt,máu. 5
19.Nói về quá trình biệt hóa dòng tế bào hồng cầu, câu nào không đúng:
a. Tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi khoảng 0,7 – 0,9 % tổng số hồng cầu
b. Sự tổng hợp Hb bắt đầu từ giai đoạn nguyên hồng cầu ưa kiềm
c. Đến giai đoạn hồng cầu đa sắc, nhân bị lệch về 1 phía rồi bị đẩy ra ngoài, trở thành hồng cầu lưới
d. Ở giai đoạn hồng cầu ưa acid, nồng độ Hb trong hồng cầu đạt mức bão hòa (34%)
20.Sự phát triển của các dòng tế bào máu được chia làm 3 lớp sau đây, ngoại trừ:
a. Tế bào định hướng sinh lympho và sinh tủy
b. Tế bào gốc
c. Các tế bào tăng sinh và biệt hóa
d. Các tế bào thực hiện chức năng
21. Lượng mồ hôi bây hơi phụ thuộc vào không khí và tốc độ gió.
a. Nhiệt độ
b. Áp suất
c. Độ ẩm
d. Vận tốc
22. Nói về các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực của Hb và O
2
, câu nào sai:
a. Nhiệt độ giảm làm cho Hb dễ giao O

2
cho mô
b. Khi CO
2
trong mô tăng làm giảm ái lực của Hb và O
2
c. Chất 2,3-DPG làm tăng sự nhả O
2
từ HbO
2
d. Hợp chất Phosphat thải ra lúc hoạt động làm giải ái lực của Hb với O
2
23. Chọn câu sai. Người ta thường tiến hành truyền máu khi:
a. Mất nhiều nước
b. Cung cấp vài thành phần của máu toàn phần
c. Giảm thể tích máu
d. Truyền huyết tương cho bệnh nhân hemophilie
24. Chọn câu sai:
a. Sau khi rời tủy, mono bào đi vào máu bằng hình thức chuyển động bằng chân giả
b. Lympho T có chức năng miễn dịch tế bào
c. Đại thực bào có vai trò quan trọng trong những bệnh nhiễm khuẩn mãn tính.
d. Lympho B có chức năng miễn dịch dịch thể
25. Prothrombinase được thành lập theo con đường nào ?
a. Nội sinh
b. Nội sinh và Ngoại sinh
c. Ngoại sinh
d. Tất cả đều sai
26. Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở:
a. Kcal/kg thể trọng/ phút
b. Kcal/m

3
da/ giờ
c. Kcal/m
2
da/ ngày
d. KJ/m
2
da/ giờ
6 Nothing gonna change my love for you-Một Thời Xa Vắng
27. Chọn câu đúng. Khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở
a. Sốt làm tăng chuyển hóa cơ sở
b. nửa sau chu kỳ kinh nguyệt, chuyển hóa cơ sở thấp hơn bình thường
c. Chuyển hóa cơ sở cao nhất lúc 1-4h sang và thấp nhất lúc 13-16h chiều
d. Ưu năng tuyến giáp làm giảm chuyển hóa cơ sở
28. Điều hòa chuyển hóa năng lượng ở mức cơ thể được thực hiện bằng cơ chế:
a. Hô Hấp, tuần hoàn
b. Thần kinh , Thể dịch
c. Thần kinh, Miễn dịch
d. Hô hấp, Thể dịch
29. Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về
a. Truyền nhiệt trực tiếp.
b. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
c. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt
d. Tất cả đều sai
30. Nói về tiểu cầu, câu nào sau đây không đúng:
a. Là các tế bào không nhân, đường kính từ 2-4 µm
b. Tế bào chất chứa 2 hạt: hạt đậm và hạt alpha
c. 2/3 lưu trữ ở lách, 1/3 lưu hành trong máu ngoại vi
d. Số lượng hồng cầu bình thường trong máu ngoại vi khoảng 150 000-400 000/mm
3

31. Thời gian từ khi nguyên mẫu tiểu cầu tách ra khỏi tế bào máu và biệt hóa thành tiểu
cầu mất khoảng :
a. 8 ngày
b. 9 ngày
c. 10 ngày
d. 11 ngày
32. Chọn câu sai. Nguyên nhân ngoài miễn dịch của các phản ứng gây tán huyết là:
a. Điều kiện giữ máu không đảm bảo
b. Dung dịch máu không đủ nồng độ đường dextrose
c. Áp lực truyền máu quá cao
d. Sự không hòa hợp giữa kháng nguyên và khoáng thể.
33. Chọn câu sai. Bình thường máu lưu thông trong mạch máu ở thể lỏng và không bị đông
là nhờ
a. Sự lành mạnh của thành mạch
b. Máu có tốc độ lưu thong nhất định
c. Trong máu có chứa chất kháng đông
d. Màng hồng cầu là màng bán thấm
34. Quá trình tổng hợp năng lượng cơ thể thực chất là quá trình chuyển hóa năng của các
1.1 Đề cương ôn tập sinh lý năng lượng,thân nhiệt,máu. 7
chất sinh năng thành hóa năng của:
a. Thức ăn
b. ADP
c. ATP
d. ADH
35. Đơn vị đo tiêu hao năng lượng tiêu hao trong vận cơ:
a. KJ/ Kg thể trọng/ giờ
b. Kcal/ Kg thể trọng/ ngày
c. Kcal/ Kg thể trọng/ phút
d. KJ/ Kg thể trọng/ giờ
36. Hormon sau đây đều làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại trừ:

a. T3, T4
b. cortisol
c. inulin
d. GH
37.Nói về màng bán thấm của hồng cầu, câu nào sai:
a. Màng hồng cầu gồm 3 lớp:
b. Màng hồng cầu không cho chất keo thấm qua
c. Các ion H
+
, OH

, HCO

3
thấm qua dễ dàng
d. Các ion K
+
, Na
+
, Mg
++
thấm qua rất ít và chậm
38. Trên lâm sàng, khi đo nhiệt độ ở nách của bệnh nhân là 36, 50
o
C, thì nhiệt độ cơ thể
người bệnh là:
a. 360
o
C
b. 36,5 0

o
C
c. 370
o
C
d. 380
o
C
39.Chọn câu sai.Thải nhiệt bằng cơ chế truyền nhiệt là hình thức :
a. Đối lưu
b. Bốc hơi nước
c. Trực tiếp
d. Bức xạ
40.Trong phản ứng kết hợp giữa Hb và oxy, câu nào sau đây không đúng :
a. Oxy được gắn với F e
2
trong nhân Heme
b. Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O
2
c. Đây là phản ứng oxy hóa khử
d. Khi Hb chuyển thành metHb thì không có khả năng vận chuyển oxy nữa
41. Nói về năng lượng tiêu hao do vận cơ, câu nào đúng:
a. Cường độ vận cơ càng lớn thì tiêu hao năng lượng càng thấp
b. Càng thông thạo công việc thì năng lượng tiêu hao càng ít
c. Dựa mức độ thong thạo để chế tạo công cụ phương tiện lao động phù hợp cho từng người
8 Nothing gonna change my love for you-Một Thời Xa Vắng
d. Số cơ co càng nhiều thì tiêu hao năng lượng càng lớn
42. Chọn câu đúng:
a. Nhiệt sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa được sử dụng cho việc duy trì cơ thể
b. Thức ăn là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể

c. Ba chất sinh năng chính trong thức ăn: Protid, amin, lipid
d. Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở trung thể
43. Thân nhiệt:
a. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
b. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
c. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
d. Không thay đổi theo nhịp ngày đêm.
44. Hai nguồn gốc sinh nhiệt của cơ thể là:
a. phản ứng chuyển hóa, vận cơ
b. môi trường, chuyển hóa cơ sở
c. phản ứng chuyển hóa, môi trường
d. phản ứng chuyển hóa, năng lượng dự trữ
45. Nhóm máu sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus
dương, ngoại trừ :
a. Nhóm máu B, Rhesus dương
b. Nhóm máu AB, Rhesus dương
c. Nhóm máu B, Rhesus âm
d. Nhóm máu O, Rhesus âm
46. Tiêu hao năng lượng cho sự duy trì cơ thể là tiêu hao năng lượng cho sự:
a. Tiêu hóa thức ăn, bài tiết các chất
b. Tăng thể trọng, sinh sản, phát triển
c. Sinh sản, phát triển
d. Vận động hang ngày, hô hấp, sinh sản
47. Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên-kháng thể-bổ thể tạo thuận lợi cho quá trình thực
bào là chức năng nào của hồng cầu a. Hô hấp
b. Miễn dịch
c. Điều hòa thăng bằng toan kiềm
d. Tạo áp suất keo
48. Chọn câu sai :
a. Tế bào muốn tang sinh (tang số lượng) thì phải phân chia và quá trình phân chia theo giảm nhiễm

b. Sự chuyển biến từ tế bào gốc vạn năng → tế bào gốc định hướng → tế bào tiền thân đơn dòng là
chuyển biến không hồi phục
c. Lớp tế bào tăng sinh và biệt hóa khu trú chủ yếu ở xương, hạch và lách
d. Lớp tế bào thực hiện chức năng tập trung ở máu ngoại vi, khu vực dự trữ (gan, lách, tủy xương, hạch)
49. Quá trình tổng hợp HEM bắt đầu và kết thúc đều diễn ra ở:
1.1 Đề cương ôn tập sinh lý năng lượng,thân nhiệt,máu. 9
a. Tiêu thể
b. Ty thể
c. Lưới nội chất
d. Trung thể
50. Lượng chất nào chiếm hầu hết lớp Lipid:
a. Phospholipid
b. Glycolipid
c. Cholesterol
d. Glycoprotein
51. Chức năng của Eosinophil, ngoại trừ
a. Khử độc các protein lạ
b. Chống kí sinh trùng
c. Làm tan cục máu đông
d. Đại bào
52. Cơ chế chống lạnh của cơ thể
a. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
b. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
c. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
d. Tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
53.Tăng thải nhiệt không thông qua hình thức:
a. Giảm hoạt động
b. Toát mồ hôi
c. Cởi bớt quần áo
d. Co mạch ngoại vi

54. Chọn câu sai.Tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng cho hoạt
động:
a. Hấp thụ chất dinh dưỡng
b. Tim đập
c. Thận bài tiết
d. Trao đổi vật chất qua màng tế bào
55.Để giữ cho thân nhiệt được hằng định đảm bảo tốc độ các phản ứng hóa học diễn ra bình
thường, cơ thể phải tiêu hao năng lượng cho hoạt động:
a. Bài tiết
b. Hô hấp
c. Điều nhiệt
d. Chuyển hóa
56. Nói về Hemoglobin, câu nào sai sau đây:
a. Nồng độ Hb bình thường trung bình từ 14-16 g/100ml máu
b. Hb được tổng hợp chính từ acid sialic và glycin
c. Một phân tử Hb có thể gắn tối đa với 4 phân tử O
2
10 Nothing gonna change my love for you-Một Thời Xa Vắng
d. Hb gồm 2 thành phần chính là Heme và Globin
57. Các giai đoạn của quá trình đông máu, ngoại trừ
a. Thành lập Thrombin
b. Thành lập Prothrombinase
c. Thành lập Thrombinase
d. Thành lập Fibrin
58. Nói về các yếu tố ảnh hưởng đến thân nhiệt, câu nào sau đây sai.
a. Thân nhiệt thấp nhất lúc 5-7h sáng và cao nhất lúc 14-17h chiều
b. Nữa sau chu kỳ kinh nguyệt và tháng cuối thai nghén thân nhiệt tăng
c. Vận cơ càng nhiều thân nhiệt càng cao
d. Bệnh tả làm giảm thân nhiệt
59.Chọn câu Sai.Hình đĩa lõm 2 mặt thích hợp với khả năng vận chuyển khí của hồng cầu

vì:
a. Làm tang diện tích tiếp xúc của hồng cầu
b. Làm tang tốc độ khếch tán khí
c. Làm hồng cầu biến dạng dễ dàng khi lưu thong trong các long mạch nhỏ
d. Làm cho các tế bào bạch cầu không dính vào nhau
60. Những chất sau đây cần thiết cho sự tạo hồng cầu, ngoại trừ
a. Vitamin B6
b. Mn, Co, S
c. Chất sắt
d. Acid folic
1.2 Đề thi sinh lý năm 2007-2008 Đại Học Y Dược Cần Thơ 11
1.2 Đề thi sinh lý năm 2007-2008 Đại Học Y Dược Cần Thơ
ĐỀ BÀI
1. Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):
a. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng GFR.
b. Khi huyết áp tăng sẽ làm tăng GFR đáng kể.
c. Aldosteron góp phần làm giảm GFR.
d. ANP làm giảm GFR.
2. Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là:
a. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na
+
được lọc.
b. K
+
máu tăng.
c. Ống lượng xa và ống góp tăng tái hấp thu N a
+
d. Tất cả đều đúng.
3. Nhóm thuốc lợi tiểu có thể làm tăng K
+

máu:
a. Ức chế men Carbonic anhydrase.
b. Ức chế tái hấp thu N a
+
ở quai Henle.
c. Ức chế tái hấp thu N a
+
ở ống lượn xa.
d. Ức chế Aldosteron.
4. Chọn câu đúng:
a. Aldosteron làm tăng tái hấp thu N a
+
ở ống lượn gần.
b. Aldosteron ức chế bài tiết K
+
ở ống lượn xa và ống góp.
c. ADH làm tăng tính thấm đối với nước ở ống lượn xa và ống góp.
d. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu P O
3−
4
ở ống lượn gần.
5. Bình thường hoạt động-vị trí của Nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống
thận mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu:
a. N a
+
và nước ở quai Henle.
b. N a
+
và nước ở ống lượn gần.
c. 50% ure và nước ở ống lượn gần.

d. N a
+
và nước ở ống lượn xa và ống góp.
6. Toan kiềm của cơ thể, chọn câu SAI:
a. Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm toan sinh học.
b. PaCO2 được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấp.
c. Thận bổ sung lượng HCO3- trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1H
+
lấy 1N a
+
và 1HCO

3
d. Tất cả sai.
7. Thuốc ức chế men chuyển có các tác dụng sau NGOẠI TRỪ:
a. Giảm tiết Aldosteron.
b. Tăng tiết ADH
c. Giãn mạch.
d. Tăng lượng nước tiểu bài xuất.
8. Tái hấp thu HCO3- tăng trong các trường hợp sau NGOẠI TRỪ:
a. Tăng K
+
máu.
b. Tăng CO
2
máu.
c. Giảm lượng Cl

huyết tương.
d. Cường Aldosteron (Mineralocorticoid).

9. Bài tiết NH
3
:
a. Nước tiểu Acid, thận giảm bài tiết NH3
b. N H
+
4
khuếch tán dễ dàng từ lòng ống vào TB ống thận.
12 Nothing gonna change my love for you-Một Thời Xa Vắng
c. Bài tiết NH
3
tăng khi pH máu giảm.
d. N H
3
theo máu đến thận và được bài xuất dễ dàng ra nước tiểu.
10. Khi tăng ANP (Atrial natriuretic peptid):
a. Thận giảm lọc và bài tiết muối nước.
b. Kích thích tăng tiết Aldosteron.
c. Thận tăng hấp thu muối nước.
d. Giảm hấp thụ nước do ức chế tiết ADH.
11. Angiotensin II gây tác dụng nào sau đây:
a. Làm giảm tái hấp thu muối nước ở thận.
b. Ức chế bài tiết ADH.
c. Ức chế bài tiết Aldosteron.
d. Làm tăng thể tìch dịch ngoại bào.
12. Tác nhân làm giảm áp suất lọc:
a. Tăng huyết áp.
b. Giảm áp suất keo huyết tương.
c. Sỏi niệu quản.
d. Hội chứng thận hư.

13. Liên quan đến ANP (Atrial natriuretic peptid):
a. Làm thận giảm bài tiết N a
+
, nước.
b. Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào.
c. Kích thích vỏ thượng thận tiết Aldosteron.
d. Tất cả các ý trên.
14. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào?
a. Ức chế trung khu khát.
b. Giảm lượng ADH trong máu.
c. Thận giảm lượng nước tiểu bài xuất.
d. Giảm bài tiết Aldosteron.
15. Hai phương thức giúp thận tham gia điều hòa toan kiềm của cơ thể là:
a. Bài tiết H
+
hoán đổi với Na
+
hấp thu.
b. Một H
+
bài tiết và một HCO

3
được hấp thu.
c. Tái hấp thu HCO

3
được lọc và bổ sung HCO

3

mới.
d. Bài tiết H
+
kèm theo bài tiết N H
3
16. Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết NH
3
ở thận:
a. CO
2
máu.
b. Lượng H
+
trong lòng ống thận.
c. Tốc độ dòng chảy của dịch lòng ống.
d. Ion K
+
trong lòng ống thận.
17. Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch, lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, cần
bổ sung ion nào sau đây:
a. K
+
, Cl

b. HCO

3
c. Cl

d. N a

+
18. Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan?
a. Ức chế men CA.
b. Ức chế chất chuyên chở bộ ba N a
+
K
+
2Cl

ở nhánh lên quai Henle.
c. Ức chế Andosteron.
1.2 Đề thi sinh lý năm 2007-2008 Đại Học Y Dược Cần Thơ 13
d. Ức chế tái hấp thu N a
+
ở đỉnh quai Henle.
19. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa, tham gia điều hòa hằng tính nội môi, gồm:
a. Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hóa, da.
b. Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóa.
c. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, gan, hệ niệu.
d. Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa, gan.
20. Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố nào sau đây?
a. Giảm áp suất thủy tĩnh trong mô kẽ.
b. Giảm áp suất keo trong huyết tương.
c. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch.
d. Kết hợp 3 yếu tố trên.
21. Chức năng của hệ thống bạch huyết. Chọn câu SAI:
a. Vận chuyển mỡ được hấp thu vào tuần hoàn máu.
b. Bạch cầu Lymphocyte tái tuần hoàn máu.
c. Vận chuyển protein và dịch từ dịch kẽ trở lại hệ thống tuần hoàn.
d. Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu.

22. Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể:
a. Về khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương.
b. Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể.
c. Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự
phân phối nước trong cơ thể.
d. Tất cả đều sai.
23. Bệnh nhân sốt xuất huyết, dịch thoát ra ngoài lòng mạch gây trụy mạch. Người ta truyền dung
dịch cao phân tử để kéo nước trở lại vào máu nhờ hiện tượng:
a. Thẩm thấu.
b. Điện thẩm.
c. Vận chuyển tích cực nguyên phát.
d. Vận chuyển tích cực thứ phát.
24. Năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở bao gồm các phần năng lượng tiêu hao cho những hoạt
động sau, NGOẠI TRỪ:
a. Tim mạch.
b. Vận cơ.
c. Hô hấp.
d. Tiết niệu.
25. SDA của chế độ ăn nào sau đây là lớn nhất:
a. Protid
b. Glucid
c. Lipid
d. Hỗn hợp
26. ATP thuộc dạng năng lượng:
a. Hóa năng
b. Cơ năng
c. Thẩm thấu năng
d. Điện năng
27. Phương thức thải nhiệt có thể thực hiện được khi nhiệt độ môi trường cao hơn thân nhiệt là:
a. Bài tiết mồ hôi

b. Truyền nhiệt bức xạ
14 Nothing gonna change my love for you-Một Thời Xa Vắng
c. Truyền nhiệt đối lưu
d. Truyền nhiệt trực tiếp
28. Thân nhiệt ngoại vi:
a. Là thân nhiệt chung cho toàn bộ cơ thể.
b. Thường được đo ở ba nơi: nách, miện, trực tràng.
c. Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường.
d. Được xem là mục đích điều nhiệt của cơ thể.
ĐIỀN VÀO BẢNG TRẢ LỜI THÍCH HỢP:
1. Kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO là kháng thể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu gồm: sắt, B12, acid amin và . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Chức năng của đại thực bào và thực bào là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Phân tử Oxy được gắn với . . . . . . . trong thành phần của Heme.
5. Lympho T có chức năng miễn dịch . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , Lympho B có chức năng miễn dịch
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . và thành lập nút chận tiểu cầu trong
cầm máu ban đầu.
7. Yếu tố đông máu số IV là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8. Thiếu sắt có thể gây thiếu máu . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9. Các phản ứng do yếu tố Rhesús thường xảy ra với người có nhóm máu . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10. Chức năng chủ yếu của hồng cầu là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.3 Đề thi lý thuyết lần 2 Y Nha K34 Đại Học Y Dược Cần Thơ 15
1.3 Đề thi lý thuyết lần 2 Y Nha K34 Đại Học Y Dược Cần Thơ
ĐỀ BÀI
Từ câu 1 đến 90, chọn câu Đúng (a), Sai (b)
1. Trong dịch lọc cầu thận Cl

và HCO


3
thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%.
2. Tác dụng của ANP làm tăng bài tiết ADH và tốc độ lọc cầu thận.
3. Mức lọc cầu thận lớn hơn 125ml/phút là bất thường.
4. Glucose được tái hấp thu chủ yếu tại ống lượng gần, ống lượng xa và một phần tại ống góp.
5. Bình thường đường không xuất hiện trong nước tiểu do đường có kích thước phân tử lớn, không
qua được màng lọc cầu thận.
6. Creatinin không được gọi là chất đạt tiêu chuẩn vàng để đo mức lọc cầu thận vì nó được tái hấp
thu một phần tại ống thận.
7. Ngưỡng thận của Glucose là 180mg%
8. Tại ống lượn xa và ống góp, phần lớn Na+ được tái hấp thu kèm theo với Cl

.
9. Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả năng thấm đối với nước.
10. Tốc độ bài tiết K
+
phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na
+
ở ống lượn xa và ống góp.
11. Khi [K]

tăng ở ngoại bào thì Aldosteron sẽ kích thích bài tiết K
+
nhiều hơn.
12. Sự bài tiết K
+
ảnh hưởng bởi trạng thái toan kiềm
13. Protein, aminoacid, vitamin được lọc dễ dàng qua màng lọc cầu thận và bị tái hấp thu hoàn toàn
tại ống lượn gần.
14. Để xác định bệnh nhân có suy thận hay không ta cần siêu âm cẩn thận 2 thận.

15. Khi tổn thương màng lọc cầu thận có thể xuất hiện protein và hồng cầu trong nước tiểu
16. Trong điều kiện bình thường có bao nhiêu Glucose được lọc qua màng lọc sẽ được tái hấp thu
70% ở ống lượn gần.
17. Tủy xương dài vẫn tham gia tạo máu ở người trưởng thành.
18. Ở máu ngoại biên Monocyte là tế bào chưa trưởng thành.
19. Gan, lách và tủy xương là cơ quan tham gia tạo máu ở trẻ sơ sinh.
20. Tủy tạo máu còn gọi là tủy vàng.
21. Quá trình biệt hóa của dòng bạch cầu là quá trình tích lũy về men.
22. Tiểu cầu tạo ra do quá trình phân bào nguyên nhiễm.
23. Quá trình tổng hợp Hemoglobin trong hồng cầu bắt đầu từ nguyên hồng cầu ưa kiềm.
24. Bình thường các tế bào hồng cầu không dính nhau vì trên màng có các phân tử acid sialic.
25. Số lượng hồng cầu giảm trong các bệnh gây thiếu oxy mô.
26. Globin là một protein không màu giống nhau ở các loài.
27. Phân áp CO
2
tăng làm tăng ái lực của Hemoglobin với oxy.
28. Bệnh Hemoglobin là bệnh do bất thường về cấu trúc chuỗi polypeptide.
29. Transferrin là một protein vận chuyển sắt trong máu.
30. Thiếu máu thiếu vitamin B12 làm cho hồng cầu nhỏ, nhược sắt.
31. Lympho T là tế bào có chức năng miễn dịch dịch thể.
32. Prothrombin là một yếu tố đông máu phụ thuộc Vitamin K.
33. Streptokinase của liên hồng cầu khuẩn có khả năng làm tiêu sợi huyết.
34. Tiểu cầu có khả năng tiết ra serotonin gây dãn mạch.
35. Bạch cầu Monocyte có khả năng thực bào rất mạnh.
36. Thời gian Cephalin Kaolin (TCK) là xét nghiệm khảo sát đường đông máu ngoại sinh.
37. Nhờ hoạt động của tim về hệ mạch, dịch ngoại bào đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ thống
vận chuyển trong cơ thể.
38. Ion K
+
tham gia vào cơ chế co cơ, đông máu và ảnh hưởng đến tính hưng phấn của sợi thần kinh.

16 Nothing gonna change my love for you-Một Thời Xa Vắng
39. Protein ngoại vi của màng tế bào đóng vai trò như enzym, điều khiển các chức năng nội bào.
40. Trong khuếch tán đơn giản, tương quan giữa tốc độ khuếch tán và chênh lệch nồng độ chất khuếch
tán có dạng sigma.
41. Điện thế màng được tính bằng phương trình Nernst đạt được khi có sự cân bằng giữa 2 lực :
khuếch tán và điện thẩm.
42. Điện thế màng tế bào lúc nghỉ có trị số -90mV.
43. Bài tiết H
+
ở dạ dày thuộc vận chuyển chủ động thứ cấp.
44. CO
2
vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán có gia tốc.
45. Trong giai đoạn khử cực N a
+
di chuyển ồ ạt vào trong tế bào.
46. Phản xạ có điều kiện phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận nhận cảm.
47. Để tạo phản xạ có điều kiện, cần có sự tham gia của vỏ não.
48. Hệ thống Renin – Angiotensin chỉ phát huy tác dụng dưới tác dụng của men chuyển.
49.
50. Áp suất thủy tĩnh có tác dụng đẩy nước và chất hòa tan
51. Angiotensin II là chất gây co mạch rất mạnh.
52. Angiotensin II kích thích bài tiết Aldosteron và ADH.
53. Nồng độ Albumin máu giảm sẽ làm tăng áp suất thủy tĩnh.
54. Kiểm soát cân bằng Na
+
là cơ chế chính để cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể.
55. ANP (Atrial Natriuretic peptid) tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào.
56. Aldosteron có tác dụng ức chế tái hấp thu N a
+

và nước ở ống thận.
57. Renin có tác dụng kích thích men chuyển.
58. Vận chuyển thụ động qua màng tế bào hầu hết không cần chất chuyên chở.
59. Bơm Na − −K − −AT P ase vận chuyển K
+
ra ngoài và N a
+
vào trong tế bào.
60. Khả năng chịu kích thích vừa là biểu hiện của sự sống vừa là điều kiện tồn tại của sự sống.
61. Quá trình đồng hóa là sự phân giải vật chất tạo ra năng lượng để cơ thể hoạt động.
62. Quá trình chuyển hóa cần những hợp chất giàu năng lượng như ATP và các men sinh học.
63. Hệ hô hấp tham gia làm ổn định pH máu.
64. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng bào gồm tim và hệ thống mạch máu.
65. Cơ chế điều hòa ngược âm tính có tác dụng làm tăng hoạt động cơ thể.
66. Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính thường đươc kết thúc bởi điều hòa ngược dương tính để tạo
sự cân bằng môi trường nội môi.
67. Dịch của cơ thể chiếm khoảng 60% tổng trọng lượng cơ thể.
68. Tính thấm thấu của dịch cơ thể được quyết định bởi thành phần điện giải.
69. Dich ngoại bào (ECF: Extracellular fluid): chiếm 2/3 tổng lượng dịch cơ thể.
70. Trị số bình thường của áp suất keo khoảng 28mmHg.
71. Dich kẽ có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào đồng thời nhận CO
2
và các
sản phẩm chuyển hóa của tế bào.
72. Nồng độ thẩm thấu của dịch trong cơ thể quyết định sự trao đổi nước qua màng tế bào.
73. Dịch nhãn cầu nằm trong ổ mắt luôn được cân bằng giữa lượng bài tiết và tái hấp thu.
74. Hệ thống bạch huyết có chức năng vận chuyển các đường từ ống tiêu hóa vào cơ thể và bạch cầu
Lympho tái tuần hoàn.
75. Trong cơ thể dòng điện sinh học lan truyền từ cực (+) sang cực (-).
76. Ty thể có khả năng tự phân chia và nhân lên theo nhu cầu của cơ thể.

77. Chức năng của Lympho T là tham gia đáp ứng miễn dịch thể dịch.
78. Tiểu cầu tiết ra serotonin có tác dụng gây giãn mạch.
79. Tế bào bạch cầu ưa kiềm có khả năng tiết ra histamin trong sock phản vệ.
80. Khả năng thực bào tăng có hiện tượng opsonin hóa.
1.3 Đề thi lý thuyết lần 2 Y Nha K34 Đại Học Y Dược Cần Thơ 17
81. Người có nhóm máu A
+
có thể nhận máu từ người có nhóm máu A

82. Một Hb có khả năng vận chuyển 4 nguyên tử oxy.
83. Hb của thai nhi chủ yếu là HbF.
84. Bốn yếu tố phụ thuộc Vitamin K do gan sản suất là I, II, VII, IX.
85. Gradient của hình thức vận chuyển thẩm thấu là sự chênh lệch nồng độ 2 bên màng.
86. Nếu giảm nồng độ Albumin trong huyết tương sẽ gây phù
87. Điện thế tế bào lúc nghỉ có trị số -90mV.
88. Chức năng tiêu hóa của tế bào do lyzosom.
89. Phản xạ không điều kiện không củng cố sẽ mất.
90. Hiện tượng sổ thai trên cơ sở của feedback (+).
18 Nothing gonna change my love for you-Một Thời Xa Vắng
1.4 Đề thi lí thuyết sinh lý lần 1 Y RHM K34 năm 2009-2010
ĐỀ BÀI
1. Chất nào sau đây vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán được gia tốc ?
A.Nước
B. Các đường đơn hay acid amin
C. Các ions
D.Vitamin
2. Chức năng khử độc của tế bào là do:
A.Tiêu thể (lysosome)
B. Ty thể
C. Ribosome

D.Perisosomes
3. Trong cơ thể khi đường máu tăng, tụy bài tiết Insulin để đưa vào trong tế bào làm ổn định đường
huyết. Đây thuộc cơ chế:
A.Feedback âm tính
B. Feedback dương tính
C. Điều hòa thần kinh
D.Điều hòa thể dịch
4. Nơi tổng hợp protein trong tế bào:
A.Mạng lưới nội bào tương trơn
B. Mạng lưới nội bào tương hạt
C. Ty thể
D.Bộ golgi
5. Trao đổi thông tin theo hệ thần kinh:
A.Qua khe synap
B. Chất truyền tin là hóa chất trung gian
C. Bộ phận nhận tin là các receptor trên màng sau synap
D.Tất cả đúng
6. Hệ số thấm của màng tế bào
A.Tỷ lệ thuận với độ dày của màng
B. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ
C. Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan của chất thấm trong lipid
D.Tất cả đúng
7. Chức năng của bơm N a
+
K
+
AT P ase: CHỌN CÂU SAI:
A.Giữ vững thể tích của tế bào
B. Là bơm điện thế
C. Duy trì điện thế âm mặt ngoài và dương mặt trong tế bào

D.Góp phần tạo tính phân cực màng
8. Nguồn gốc của điện thế tế bào lúc nghỉ:
A.Khuếch tán K
+
B. Khuếch tán N a
+
C. Hoạt động của N a
+
K
+
AT P ase
D.Tất cả đúng
9. Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?
A.Vận chuyển Ca
++
qua kênh protein
B. Hoán đổi H
+
với N a
+
tại ống thận
1.4 Đề thi lí thuyết sinh lý lần 1 Y RHM K34 năm 2009-2010 19
C. Bài tiết H
+
bởi tế bào ống thận khi cơ thể nhiễm toan
D.Bài tiết H
+
tại ống tiêu hóa
10.Yếu tố tham gia điều hòa chất khí trong dịch cơ thể :
A.Các thụ cảm quan ngoại vi và trung ương

B. Tác động thông qua ion H
+
C. Làm thay đổi hoạt động thông khí ở phổi
D.Tất cả đúng
11.Vận chuyển thụ động qua màng tế bào :
A.Do sự chênh lệch gradient từ thấp đến cao
B. Hầu hết không cần chất chuyên chở
C. Cần năng lượng dạng ATP
D.Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều hơn
12.Khuếch tán của nước qua màng tế bào:
A.Chỉ qua kênh protein vì nước không tan trong lipid
B. Chỉ qua lớp lipid kép vì kích thước kênh quá nhỏ
C. Qua cả kênh protein và qua lớp lipid kép vì nước có kích thước nhỏ và động năng lớn
D.Được khuếch tán có gia tốc nhờ chất mang
13.Dịch kẽ:
A.Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Nhận từ các tế bào CO
2
và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài
C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể
D.Tất cả đúng
14.Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI:
A.Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể
B. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn
C. Đóng vai trò quan trọng làm onnr định nồng độ protein trong cơ thể
D.Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoàn
15.Điều hòa khi tăng nồng độ thẩm thấu của ngăn ngoại bào:
A.Ức chế hậu yên tiết ADH
B. Thận giảm tái hấp thu nước
C. Kích thích trung khu khát

D.Tất cả đúng
16.ANP (Atrial Natriuretic peptid):
A.Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào
B. Làm tăng mức lọc ở cầu thận
C. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
D.Tất cả đúng
17.Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT
A.Kiểm soát sự cân bằng Na+
B. Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin
C. Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH
D.Tăng tái hấp thu Na
+
ở ống thận
18.Vai trò của ion Ca
++
:
A.Dẫn truyền xung thần kinh
B. Tham gia vào cơ chế co cơ
C. Tham gia vào cơ chế đông máu
D.Tất cả đúng
20 Nothing gonna change my love for you-Một Thời Xa Vắng
19.Hệ thống Renin – Angiotensin
A.Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào
B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh
C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
D.Thông qua Angiotensin II gây giải phóng Cathecholamin từ tủy thượng thận
20.Men chuyển có tác dụng :
A.Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I
B. Ức chế tiết Aldosteron
C. Ức chế tiết ADH

D.Giãn mạch
21.Bản thân cấu trúc của màng bào tương tế bào đã tích trữ trong đó:
A.Hóa năng
B. Động năng
C. Thẩm thấu năng
D.Điện năng
22.Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng 2 bên màng tế bào là:
A.Hóa năng và cơ năng
B. Điện năng và thẩm thấu năng
C. Hóa năng và nhiệt năng
D.Cơ năng và nhiệt năng
23.Hình thái cơ thể được duy trì nhờ:
A.Hóa năng
B. Động năng
C. Thẩm thấu năng
D.Nhiệt năng
24.Để đo chuyển hóa cơ sở cần dặn bệnh nhân:
A.Nhịn ăn và không vận động
B. Đi vệ sinh
C. Uống nhiều nước
D.Hít thở sâu
25.Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử của:
A.Carbon
B. Hydro
C. Oxy
D.Nitơ
26.Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng truyền nhiệt là:
A.Nhiệt độ cơ thể lớn hơn nhiệt độ môi trường
B. Nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt độ môi trường
C. Nhiệt độ cơ thể nhỏ hơn nhiệt độ môi trường

D.Trong môi điều kiện
27.Cấp cứu sốt cao co giật ở trẻ em cần nhanh chóng
A.Ủ ấm cho trẻ
B. Cởi bớt quần áo của trẻ
C. Cho trẻ uống nhiều nước
D.Uống thuốc hạ sốt
28.Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hằng ngày không nhìn thấy và không ý thức được là:
A.0,1 lít/ngày
1.4 Đề thi lí thuyết sinh lý lần 1 Y RHM K34 năm 2009-2010 21
B. 0,5 lít/ngày
C. 0,6 lít/ngày
D.0 -2 lít/ngày
29.Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp và :
A.Vỏ não
B. Set point ở vùng dưới đồi
C. Tim mạch và hô hấp
D.Mạch máu dưới da
30.Hạ sốt bằng phương pháp lau nước ấm là dựa trên cơ sở:
A.Giảm hoạt động chuyển hóa của cơ thể
B. Tăng cường truyền nhiệt tiếp xúc
C. Tăng giãn mạch dưới da làm tăng truyền nhiệt và bốc hơi nước
D.Tất cả các cơ sở trên
31.Thành phần dịch lọc cầu thận. CHỌN CÂU SAI:
A.Giống thành phần của huyết tương
B. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24h
C. Cl

và HCO

3

cao hơn trong huyết tương khoảng 5%
D.Na
+
và K
+
thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%
32.Mức lọc cầu thận (GFR), CHỌN CÂU ĐÚNG:
A.Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong một phút
B. Chỉ số (GFR) bình thường là 125ml/phút
C. GFR không phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo mà chỉ phụ thuộc vào áp suất bao Bowman
D.Kích thích giao cảm mạnh có thể gây tăng lọc lâu dài
33.Tác dụng của ANP (Atrial Natriuretic peptid)
A.Làm tăng bài tiết ADH
B. Làm tăng bài tiết Aldosteron
C. Giảm độ lọc cầu thận
D.Tất cả đều sai
34.Ngưỡng thận của Glucose là:
A.165 mg/dL
B. 170 mg/dL
C. 175 mg/dL
D.180 mg/dL
35.Tại ống lượn xa và ống góp :
A.Phần lớn Na
+
được hấp thu kèm theo với Cl

B. Một số Na
+
có thể hấp thu bằng cách trao đổi với K
+

hoặc H
+
C. Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả thấm đối với nước
D.Tất cả đều đúng
36.Sự bài tiết, CHỌN CÂU SAI :
A.Khi tăng K
+
: K
+
sẽ bài tiết chủ động qua ở quai Henle và ống lượn xa
B. Tốc độ bài tiết K
+
phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na
+
ở ống lượn xa và ống góp
C. Khi [K
+
] tăng ở ngoại bào thì Aldosteron sẽ kích thích bài tiết K
+
nhiều hơn
D.Sự bài tiết K
+
ảnh hưởng bởi trạng thái toan kiềm
37.Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI :
A.Được lọc tự do qua cầu thận
B. Không được tái hấp thu tại ống thận
C. Được bài tiết ở ống thận
22 Nothing gonna change my love for you-Một Thời Xa Vắng
D.Không gắn với protein trong huyết tương
38.Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho màng hồng cầu mang điện tích âm ?

A.Phân tử acid sialic trên bề mặt
B. Men pyruvat kinase
C. Màng bán thấm
D.Men G6PD
39.Các loại Hemoglobin khác nhau là do thành phần nào sau đây ?
A.Nhân porphyrin
B. Gốc Heme
C. Các chuỗi Globin
D.Vị trí gắn Fe
40.Trong sự gắn kết giữa oxy với Hemoglobin, đều nào sau đây SAI :
A.Oxy là oxy nguyên tử
B. Phản ứng giữa oxy với Hb không phải là phản ứng oxy hóa
C. Sắt vẫn có hóa trị II
D.Một phân tử Hb gắn được với 4 phân tử oxy
41.Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây ?
A.F e
++
trong hồng cầu sẽ chuyển thành F e
+++
B. Hồng cầu không còn khả năng vận chuyển oxy
C. Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm sàng
D.Tất cả đúng
42.Thành phần các chuỗi Globin của Hemoglobin A gồm:
A.2 chuỗi alpha và 2 chuỗi zeta
B. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma
C. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta
D.2 chuỗi alpha và 2 chuỗi delta
43.Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng nào sau đây?
A.Transferrin
B. Heme

C. Ferritin
D.Myoglobin
44.Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ:
A.Cắt dạ dày
B. Viêm teo niêm mạc dạ dày
C. Ăn chay trường
D.Viêm hồi tràng
45.Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn sau đây?
A.Củ dền, đậu xanh, thịt bò
B. Củ dền, rau xanh, thịt bò
C. Trứng, sữa, thịt bò
D.Cá, rau xanh, thịt gà
46.Các vị trí nào sau đây thường được dùng để khảo sát tủy xương ở trẻ em dưới 5 tuổi, NGOẠI
TRỪ:
A.Gai chậu sau trên
B. Gai chậu trước trên
C. Đầu trên xương chày
D.Xương ức
1.4 Đề thi lí thuyết sinh lý lần 1 Y RHM K34 năm 2009-2010 23
47. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương,
NGOẠI TRỪ:
A.Nhóm máu B, Rhesus dương
B. Nhóm máu B, Rhesus âm
C. Nhóm máu O, Rhesus âm
D.Nhóm máu AB, Rhesus dương
48.Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ:
A.Bề mặt vật lạ thô nhám, gồ ghề
B. Vật lạ mang điện tích trái dấu với bạch cầu
C. Vật lạ có kích thước càng lớn
D.Vật lạ được opsonin hóa

49.Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?
A.VII, X, V, III, I
B. VII, VIII, IX, XI
C. II, III, V, VII, X
D.XII, XI, IX, VIII, VII
50.Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ:
A.Giảm số lượng tiểu cầu
B. Giảm chất lượng tiểu cầu
C. Giảm các yếu tố chống đông máu
D.Giảm các yếu tố đông máu
24 Nothing gonna change my love for you-Một Thời Xa Vắng
1.5 Đề thi lí thuyết & thực hành sinh lý Khoá 35-36
ĐỀ BÀI
Lý thuyết:
Trạm 1: Hãy trình bày nguyên tắc đếm Hồng cầu
Trạm 2: Giải thích cơ chế hình thành nút chận tiểu cầu
Trạm 3: Các thành phần của nhóm máu hệ ABO
Trạm 4: Hãy nêu các trị số TS - TC
Bài tập:
Trạm 5: Tính nồng độ thẩm thấu của dd Glucose 20%. M(Glucose) =180g
Trạm 6: Một bài toán về Hệ số thanh lọc. Tính mức lọc cầu thận của Creatinin
Thực hành:
Trạm 7: Xác định nhóm máu trên hình chụp và giải thích
Trạm 8: Xác định tên BC dưới kính hiển vi
Trạm 9: Xác định ống tiêu huyết tối thiểu và tối đa trong 10 ống NaCl cho trước
Trạm 10: Đếm Bạch cầu
ĐỀ THỰC HÀNH THAM KHẢO K36
Lý thuyết:
Trạm 1: Nêu cách nhận biết sợi Fibrin
Trạm 2: Yếu tố ảnh hưởng đến số lượng Hồng cầu, nguyên nhân thay đổi số lượng Hồng cầu

Trạm 3: Cho trước một công thức Bạch cầu:
Ví dụ :
Neutrophil: 50%
Eosinophil: 20%
Basophil: 1%
Lymphocyte: 22%
Monocyte: 7%
Hãy nêu nhận xét công thức Bạch cầu trên
Trạm 4: Nêu công thức Hệ số thanh lọc
Trạm 5: Hãy nêu các thành phần của nhóm máu hệ ABO
Trạm 6: Nhìn hình máu chảy và giải thích hiện tượng
Bài tập:
Trạm 7: Một bài toán về Hệ số thanh lọc. Tính mức lọc cầu thận của Creatinin
Thực hành:
Trạm 8: Xác định ống tiêu huyết tối thiểu và tối đa trong 10 ống NaCl cho trước
Trạm 9: Xác định tên bạch cầu dưới kính hiển vi
Trạm 10: Đếm Bạch Cầu.
Lý thuyết:
Trạm 1: Giảm Neutrophil trong trường hợp nào
Trạm 2: Trị số tiêu huyết tối đa, tiêu huyết tối thiểu
Trạm 3: Nguyên tắc Hematocrit
Trạm 4: Nguyên tắc xác định nhóm máu
Trạm 5: Trị số TS - TC
Bài tập:
Trạm 6: Một bài toán về Hệ số thanh lọc. Tính mức lọc cầu thận của Creatinin

×