Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

sinh lý sinh dục nam (thầy kiên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.33 KB, 14 trang )


SINH LÝ SINH DỤC NAM
NGUYỄN TRUNG KIÊN


Mục tiêu:

Trình bày được các chức năng của tinh hoàn.

Trình bày được hoạt động sinh dục nam.


1. Đặc điểm cấu tạo

Dương vật: niệu đạo, mô cương, thần kinh,
mạch máu.

Bìu: tinh hoàn (ống sinh tinh), mào tinh, ống
dẫn tinh.

Các tuyến phụ thuộc: túi tinh, tuyến tiền liệt.






2. Chức năng của tinh hoàn

Chức năng ngoại tiết: tạo tinh trùng


Ống sinh tinh: sản sinh (120 triệu/ngày).

Mào tinh: trưởng thành (di động).

Ống dẫn tinh: dự trữ (1 tháng).



Các yếu tố ảnh hưởng:

Hormon: GnRH, FSH, LH, testosteron, inhibin,
somatomedin.

Nhiệt độ: sản sinh (<1-2
0
C), hoạt động (37
0
C).

pH: trung tính, hơi kiềm.

Kháng thể.

Rượu, ma tuý, tia X, tia phóng xạ, quai bị, căng
thẳng.



Chức năng nội tiết: testosteron


Bản chất: steroid.

Nguồn gốc: tế bào kẽ (Leydig).

Tác dụng:

Bào thai: sinh dục nam, di chuyển tinh hoàn

Đặc tính sinh dục nam thứ phát.

Kích thích sản sinh tinh trùng.

Đồng hóa protein, phát triển cơ xương.

Tăng chuyển hóa cơ bản, số lượng hồng cầu.

Giữ muối và nước.

Điều hòa bài tiết: LH



Chức năng nội tiết: inhibin

Bản chất: glycoprotein.

Nguồn gốc: tế bào sertoli.

Tác dụng:


Ức chế bài tiết FSH → Giảm sản sinh tinh trùng.

Điều hòa bài tiết: số lượng tinh trùng


3. Hoạt động sinh dục nam

Hiện tượng cương

Phản xạ tủy, trung tâm ở đoạn thắt lưng (phó giao cảm).

Kích thích cơ học và tâm lý.

Đáp ứng: giãn tiểu ĐM ép vào TM.

Hiện tượng phóng tinh

Phản xạ tủy, trung tâm ở đoạn thắt lưng (giao cảm).

Kích thích cơ học và tâm lý.

Đáp ứng: co cơ trơn đường sinh dục.



Vai trò của dịch túi tinh:

Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo.

Dinh dưỡng tinh trùng.


Tăng tiếp nhận, di chuyển.

Bảo vệ tinh trùng.

Vai trò của dịch tiền liệt tuyến:

Đông nhẹ và loãng trở lại.

Di chuyển.





Tinh dịch: tiêu chuẩn của WHO, 2010:

Tính chất

Màu : trắng đục.

Mùi : tanh nồng.

Trọng lượng riêng : 1.028.

pH : ≥7,2.

Thể tích : ≥1,5mL/phóng tinh.

Thời gian ly giải : 15-60 phút




Tinh trùng

Tổng số tinh trùng : ≥39 triệu

Mật độ tinh trùng : ≥15triệu/mL.

PR 32% hoặc PR+NP (không tiến tới) ≥40%

Hình dạng bình thường : ≥4%.

Tỷ lệ tinh trùng sống : ≥58%.

Khác:

Tế bào lạ ≤1 triệu/mL

Thành phần khác: fructose, prostaglandin

×