Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Trắc nghiệm sinh lý bệnhhô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.4 KB, 24 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 1
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP
Câu 1: Quá trình hô hấp: (1) Được chia làm 4 giai đoạn: thông khí, khuếch tán,
vận chuyển, hô hấp tế bào; (2) Rối loạn ban đầu tại một giai đoạn sẽ ảnh hưởng
đến các giai đoạn sau; (3) Giai đoạn vận chuyển chịu ảnh hưởng trực tiếp của rối
loạn tuần hoàn.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 2: Thích nghi của hô hấp khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâu; (2) Do kích
thích các receptor hoá học ở xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ; (3)
Qua tác động của giảm PaO2 và tăng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 3: Sống ở vùng cao: (1) Con người có thể sống bình thường ở độ cao dưới
10000 mét; (2) Thận thích nghi bằng cách tăng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích
nghi bằng cách tăng tạo hồng cầu và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 4: Khi không khí môi trường không đổi mới: (1) Ban đầu có tăng hô hấp và
tuần hoàn; (2) Khi PaCO2 trong máu tăng quá cao sẽ dẫn đến ức chế trung tâm hô
hấp; (3) Người lớn chịu đựng tình trạng thiếu oxy tốt hơn trẻ sơ sinh.
A. (1)


B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 5: Chất surfactan: (1) Là một đại phân tử glycoprotein lót lòng phế nang; (2)
Có đặc điểm xếp sát vào nhau lúc thở ra giúp phổi khỏi bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên
chất kéo dài làm tăng chất surfactan.
A. (1)


B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 6: Ngạt do chít hẹp đột ngột ở đường hô hấp: (1) Diễn biến qua ba giai
đoạn: kích thích, ức chế, suy sụp toàn thân; (2) Rối loạn cơ vòng xảy ra vào cuối
giai đoạn kích thích; (3) Rối loạn cơ vòng là dấu hiệu quan trọng trong pháp y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 7: Hen phế quản: (1) Về cơ chế có thể chia thành hai nhóm: hen dị ứng và
hen đặc ứng; (2) Hen dị ứng là hen nội sinh; (3) Hen đặc ứng là hen ngoại sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 8: Hen dị ứng: (1) Có tăng IgE trong máu; (2) Do hoạt hoá tế bào Mast và

bạch cầu ái kiềm; (3) Kèm tăng bạch cầu ái toan trong máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 9: Hen dị ứng: (1) Do kết hợp giữa dị nguyên với IgE đặc hiệu trên bề mặt
các tế bào Mast và bạch cầu ái kiềm; (2) Giải phóng các chất có sẵn bên trong các
hạt như leucotrien; (3) Tổng hợp các chất mới từ màng tế bào như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 10: Trong hen dị ứng: (1) Hoá chất gây co cơ trơn phế quản mạnh nhất là
histamin; (2) Bản chất của S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase
không liên quan đến tạo leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)


D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 11: Các yếu tố gây hen đặc ứng: (1) Viêm đường hô hấp, đặc biệt do virut;
(2) Tăng hoạt các receptor bêta 2-adrenergic tại cơ trơn phế quản nhỏ; (3) Ức chế
phó giao cảm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)

D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 12: Rối loạn khuếch tán xảy ra khi: (1) Diện khuếch tán giảm như trong
chướng khí phế nang; (2) V/Q giảm; (3) V/Q tăng; (V: thông khí phế nang; Q:
cung cấp máu phế nang).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 13: Rối loạn vận chuyển xảy ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thành Fe++ ;
(2) Hb bị chuyển thành MetHb. (3) Hb bị chuyển thành SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 14: Biểu hiện xanh tím xảy ra khi một lượng lớn Hb bị chuyển thành: (1)
MetHb; (2) SulfHb; (3) HbCO.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 15: Biểu hiện xanh tím có thể xuất hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độc
HbCO; (3) Thiếu máu đơn thuần.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)


Câu 16: Nguyên nhân trực tiếp ức chế giai đoạn hô hấp tế bào: (1) Thuốc mê;
(2) Cyanua; (3) Oxyt carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 17: Trong bệnh tâm phế mạn: (1) Cơ chế chính là tình trạng thiếu oxy gây
dãn các tiểu động mạch phổi; (2) Tăng gánh áp lực đối với tâm thất phải; (3) Suy
tim phải.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 18: Khó thở có thể do: (1) Bệnh đường hô hấp; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 19: Trong hội chứng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giảm; (2) VEMS (thể tích
thở ra tối đa trong giây đầu tiên sau khi đã hít vào tối đa) giảm; (3) Thể tích toàn
phổi giảm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)

D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 20: Trong hội chứng hạn chế: (1) Tỷ số Tiffenau giảm; (2) VEMS (thể tích
thở ra tối đa trong giây đầu tiên sau khi đã hít vào tối đa) giảm; (3) Thể tích toàn
phổi tăng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 21: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Áp lực khí quyển giảm.
B. Áp lực riêng phần của O2 trong không khí giảm.


C. Áp lực riêng phần của CO2 trong không khí giảm.
D. Áp lực riêng phần của O2 trong lòng phế nang giảm.
E. Áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang tăng.
Câu 22: Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A. Chỉ dưới 2000 mét.
B. Dưới 3000-4000 mét.
C. Dưới 6000 mét.
D. Dưới 8000 mét.
E. Dưới 10000 mét.
Câu 23: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Thở sâu.
B. Có cảm giác nhẹ nhỏm.
C. Hiệu số khuếch tán bình thường.
D. Diện khuếch tán bình thường.
E. Màng khuếch tán bình thường.

Câu 24: Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng
tình trạng thiếu oxy là:
A. Ánh sáng.
B. Tuổi.
C. Trạng thái thần kinh.
D. Trạng thái vận cơ.
E. Cây lá trong phòng.
Câu 25: Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
A. Dị vật đường thở.
B. Chấn thương các đốt sống cổ.
C. Hen phế quản.
D. Viêm phế quản mạn.
E. Ung thư phổi.
Câu 26: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi.
B. Hít phải khí độc clo.
C. Suy tim phải.
D. Suy tim toàn bộ.
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 27: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm
thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi.
B. Hít phải khí độc clo.
C. Suy tim phải.
D. Suy tim toàn bộ.


E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 28: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch
là cơ chế chính gây phù phổi trong:

A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi.
B. Hít phải khí độc clo.
C. Suy tim phải.
D. Suy tim toàn bộ.
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
Câu 29: Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi.
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi.
Câu 30: Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy
tim trái là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi.
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi.
Câu 31: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi.
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi.
Câu 32: Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ
gan là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi.
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.

E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi.
Câu 33: Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:
A. Quá mẫn týp I.
B. Quá mẫn týp II.
C. Quá mẫn týp III.
D. Quá mẫn týp IV.
E. Quá mẫn týp V.


Câu 34: Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạc phế quản.
B. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản.
C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ.
D. Phì đại cơ trơn phế quản.
E. Chướng khí phế nang.
Câu 35: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế
quản dị ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câu 36: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế
quản dị ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câu 37: Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế

quản dị ứng là:
A. Thuốc kháng histamin.
B. Thuốc ổn định màng tế bào Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuốc kích thích receptor bêta 2- adrenergic tại phế quản.
E. Glucocorticoid
Câu 38: Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:
A. Nhiễm trùng đường hô hấp, đặc biệt do viut.
B. Các receptor bêta 2- adrenergic tại phế quản tăng số lượng hoặc tăng nhạy
cảm.
C. Ức chế giao cảm
D. Các receptor tiếp nhận các kích thích kiểu kích ứng tại phổi tăng nhạy
cảm.
E. Cường phó giao cảm.
Câu 39: Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
A. Bệnh đa hồng cầu.
B. Thiếu máu đơn thuần.
C. Hb bị chuyển thành MetHb.
D. Hb bị chuyển thành SulfHb.


E. Rối loạn tuần hoàn.
Câu 40: Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thành MetHb
B. Hb bị chuyển thành SulfHb.
C. Hb bị chuyển thành HbCO.
D. Ngộ độc chất gây oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độc thuốc mê.
Câu 41: Khi lên cao, áp lực riêng phần của O2 và CO2 trong không khí và tại phế
nang đều giảm, dẫn đến giảm hiệu số khuếch tán của O2 từ phế nang vào máu và

giảm hiệu số khuếch tán của CO2 từ máu ra phế nang.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 42: Khi không khí môi trường không thông thoáng như ở trong hầm kín, ban
đầu PaCO2 trong máu tăng dẫn đến kích thích trung tâm hô hấp, về sau khi PaCO 2
trong máu tăng quá cao thì trung tâm hô hấp bị ức chế.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 43: Trong cơ chế gây cơn hen phế quản dị ứng, leucotrien C4, D4 là chất
được tổng hợp từ phospholipid màng dưỡng bào có tác dụng gây co thắt các cơ
trơn phế quản trong pha muộn của cơn hen.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 44: Trong cơ chế hen phế quản đặc ứng, một số trường hợp có thể do giảm số
lượng các receptor bêta-2 adrênergic tại phế quản dẫn đến giảm đáp ứng với kích
thích giao cảm.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 45: Trong viêm phổi, tình trạng thiếu oxy ở giai đoạn đông đặc nặng hơn ở
giai đoạn viêm, vì sự thông khí ở giai đoạn đông đặc giảm hơn so với giai đoạn
viêm.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 46: Diện khuếch tán là tổng diện tích các phế nang, do vậy diện khuếch tán
tăng khi có tình trạng chướng khí phế nang.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 47: Các chất có tác dụng oxyt hóa mạnh có thể chuyển sắt nhị biến thành sắt
tam làm cho hemoglobin bị biến đổi thành methemoglobin, dẫn đến xanh tím ngoại
vi.

A. Đúng.


B. Sai.
Câu 48: Trong suy hô hấp mạn, trung tâm hô hấp có thể có thể bị nhờn với kích
thích do tăng PaCO2 máu, chỉ còn đáp ứng với kích thích do giảm PaO 2 máu. Nếu
cho thở oxy liên tục có thể đưa PaO 2 máu lên bình thường quá nhanh trong khi cơ
thể chưa kịp tái thích nghi thì có thể dẫn đến ngừng thở.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 49: Trong thiểu năng hô hấp, PaO2 giảm, SaO2 giảm, nhưng Hb có thể giảm,
bình thường hoặc tăng phụ thuộc vào sự thích nghi của cơ thể và bệnh lý phối hợp.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 50: Trong hội chứng nghẽn đường hô hấp, dung tích sống giảm, thể tích thở
ra tối đa trong giây đầu tiên cũng giảm, do vậy tỉ số Tiffeneau bình thường.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 51: Khi lên cao, PaO2 trong máu giảm do giảm hiệu số kuếch tán của O 2 từ
phế nang vào máu, PaCO2 trong máu __________ do tăng hiệu số khuếch tán của
CO2 từ máu ra phế nang.
Câu 52: Khi không khí môi trường không thông thoáng như ở trong hầm kín, trẻ
sơ sinh chịu đựng tình trạng thiếu oxy __________ so với người trưởng thành.
Câu 53: Trong khó thở do hẹp đường hô hấp trên, dấu hiệu cánh mũi phập phồng,
co kéo trên và dưới xương ức là do tăng hoạt các cơ hô hấp phụ và __________ áp
lực âm trong lồng ngực.
Câu 54: Hen phế quản đặc ứng có thể do viêm nhiễm đường hô hấp trên, vì trong
viêm các tế bào __________ tiết các lymphokin có thể gây phù nề và co thắt cơ
trơn phế quản.
Câu 55: Trong các bệnh tại phổi, rối loạn mối tương quan giữa thông khí phế nang

và cung cấp __________ phế nang là cơ chế chính gây rối loạn quá trình khuếch
tán.
Câu 56: Phù phổi cấp có thể xảy ra do truyền dịch nhiều và nhanh gây tăng đột
ngột áp lực __________ tại mao mạch phổi.
Câu 57: Từ xanh tím mô tả màu da và niêm mạc khi có tăng nồng độ _________
trên 5g% hoặc tăng bất thường methemoglobin và sulfhemoglobin.
Câu 58: Trên lâm sàng thiểu năng hô hấp thường được xét ở vòng hô hấp ngoài
gồm hai giai đoạn thông khí và khuếch tán mà đặc điểm là giảm __________.
Câu 59: Thể tích thở ra tối đa trong giây đầu tiên giúp đánh giá mức độ nghẽn
đường hô hấp, đặc biệt thể tích thở ra tối đa trong 25-75% của giây đầu tiên giúp
đánh giá có nghẽn sớm ở các phế quản __________.
Câu 60: Về cận lâm sàng, gọi là giảm oxy máu khi PaO 2 máu giảm dưới 80mmHg
ở người trẻ và dưới __________ ở người già.


ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 1
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG HÔ HẤP
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:

E

C
D
C
C
E
A
E
A
B

Câu 41:
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44:
Câu 45:

Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai

Câu 51:

giảm

Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:

Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 46:
Câu 47:
Cau 48:
Câu 49:
Câu 50:

A
E
D
C
A
B
D
E
C
B
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Sai

Câu 56:
thủy

tĩnh
tốt Câu 57: Hb khử

Câu 52:
hơn
Câu 53:
tăng

Câu 58:
oxy
máu
54: Câu 59: nhỏ

Câu
Lymphô
Câu 55:
máu

Câu
70mmHg

60:

Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:

Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:

E
B
C
A
B
E
B
A
B
B

Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:

B
D
A
C

A
C
E
B
B
C


Câu trắc nghiệm SLB CQ1 Hô hấp. Hứa
1. Bệnh nhầy nhớt: (1) là bệnh đơn gene, (2) biểu hiện thương tổn chỉ tại phổi, (3)
biểu hiện thương tổn đa cơ quan, (4) được đặc trưng bởi nhiễm khuẩn mạn tính
đường hô hấp với biến chứng giãn phế quản và khí phế thủng.
1. (1)
2. (1) và (2)
3. (1) và (3)
4. (1), (2) và (4)
5. (1), (3) và (4)
2. Trình bày nào sau đây là không phù hợp. Bệnh nhầy nhớt là bệnh:
A. di truyền nhiễm sắc thể thường lặn.
B. di truyền nhiễm sắc thể X
C. do đột biến gene gây thiếu hụt Phenylalanine ở vị trí acid amine 508 của
protein CFTR
D. làm rối loạn điều hòa kênh Cl- và Na+ qua biểu mô
E. thương tổn đa cơ quan.
3. Nhiễm khuẩn mạn đường hô hấp trong bệnh nhầy nhớt thường gặp nhất là: (1) P.
aeruginosa, (2) tụ cầu vàng; (3) do tính chất đề kháng lại sự thực bào của
neutrophile, (4) do tính chất kháng thuốc.
1. (1)
2. (2)
3. (1) và (3)

4. (2) và (3)
5. (2) và (4)
4. Trong bệnh nhầy nhớt, do đột biến gene gây thiếu hụt Phenylalanine ở vị trí acid
amine 508 của protein CFTR mà đưa đến:
A. Tăng thấm Cl- đi vào đường hô hấp.
B. Tăng thấm Na+ từ đường hô hấp qua tế bào biểu mô
C. Giảm muối và nước trong dịch nhầy
D. Nhiễm khuẩn mạn đường hô hấp
E. Giãn phế quản và khí phế thủng.
5. Trình bày nào sau đây là không phù hợp. Bệnh thiếu α1-antitrypsin có biểu hiện:
A. Thiếu α1 globuline khi điện di huyết thanh.
B. Giảm hoặc thiếu α1-antitrypsin trong máu.


C. Tăng ức chế các protease nói chung
D. Lysine bị thay bởi a. glutamic ở vị trí 292 của protein α1-antitrypsin
E. Dần dần đưa đến xơ gan, khí phế thủng.
6. Yếu tố nào sau đây có thể kích thích lên hô hấp: (1) kích thích đau đớn , (2)
giảm Oxy máu động mạch, (3) giảm pH dịch não tủy, (4) tăng tiết progesterone.
1. (1)
2. (1) và (2)
3. (2) và (3)
4. (1), (2) và (4)
5. (1), (2), (3) và (4)
7. Giảm thông khí phế nang sẽ không dẫn đến:
1. Giảm O2 máu
2. Giảm tưới máu não
3. Tăng đề kháng mạch máu phổi
4. Tăng CO2 máu
5. Nhiễm toan hô hấp.

8. Tăng CO2 máu trong giấc ngủ là điển hình đối với:
1. Shunt trái -phải
2. Giảm thông khí
3. Rối loạn khuếch tán phế nang
4. Ngộ độc CO
5. Nhịp thở Kussmauls.
9. Nguyên nhân đối với giảm PCO2 máu động mạch là:
1. Tăng bài tiết acid trong nước tiểu
2. Tăng bài tiết base trong nước tiểu
3. Giảm bài tiết base trong nước tiểu
4. Tăng thông khí phổi
5. Giảm thông khí phổi.
10. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong chẩn đoán rối loạn thông khí
giới hạn.
1. Tổng dung tích phổi giảm
2. Giảm chỉ số Tiffeneau
3. Thâm nhiễm phổi trên X quang
4. Thể tích thở trên phút lúc ngủ trong giới hạn bình thường


Compliance giảm.
11. Receptor hóa học ngoại biên: (1) nằm ở xoang động mạch cảnh và quai động
mạch chủ , (2) nhận cảm sự thay đổi PaCO2, (3) truyền theo dây thần kink X và IX
đến trung tâm hô hấp.
1. (1)
2. (1) và (2)
3. (1) và (3)
4. (2) và (3)
5. (1), (2) và (3)
12. Receptor hóa học trung ương: (1) nằm ở hành tủy, (2) nằm ở xoang động mạch

cảnh và quai động mạch chủ, (3) tăng PaCO2 là yếu tố kích thích các receptor này.
1. (1)
2. (1) và (2)
3. (1) và (3)
4. (2) và (3)
5. (1), (2) và (3)
13. Yếu tố kích thích receptor hóa học ngoại biên: (1) giảm áp lực oxy hòa tan
trong máu, (2) giảm nồng độ HbO2 máu , (3) tăng PaCO2 máu, (4) kích thích qua
dây thần kink X và IX đến trung tâm hô hấp.
1. (1)
2. (2)
3. (3)
4. (1) và (4)
5. (3) và (4)
14. Trong bệnh lý thuyên tắt các mạch máu phổi:
A. Tỷ V/Q bình thường
B. Tỷ V/Q giảm
B. Tỷ V/Q tăng
B. Tăng shunt
B. Giảm khoảng khí chết.
15. Trong các bệnh lý phổi có rối loạn thông khí tắt nghẽn:
A. Tỷ V/Q bình thường
B. Tỷ V/Q giảm
B. Tỷ V/Q tăng
5.


B.
B.


Mạch giảm
Huyết áp giảm
ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

E

B

C

A

C

E

B

B

D

B

C

C

D


C

B

40 câu hỏi tự lượng giá
1. Quá trình hô hấp: (1) Được chia làm 4 giai đoạn: thông khí, khuếch tán, vận
chuyển, hô hấp tế bào; (2) Rối loạn ban đầu tại một giai đoạn sẽ ảnh hưởng đến các
giai đoạn sau; (3) Giai đoạn vận chuyển chịu ảnh hưởng trực tiếp của rối loạn tuần
hoàn.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Thích nghi của hô hấp khi lên cao: (1) Thở nhanh và sâu; (2) Do kích thích các
receptor hoá học ở xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ; (3) Qua tác
động của giảm PaO2 và tăng PaCO2 máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Sống ở vùng cao: (1) Con người có thể sống bình thường ở độ cao dưới 10000
mét; (2) Thận thích nghi bằng cách tăng tiết erythropietin; (3) Cơ thể thích nghi
bằng cách tăng tạo hồng cầu và hemoglobin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)



4. Khi không khí môi trường không đổi mới: (1) Ban đầu có tăng hô hấp và tuần
hoàn; (2) Khi PaCO2 trong máu tăng quá cao sẽ dẫn đến ức chế trung tâm hô hấp;
(3) Người lớn chịu đựng tình trạng thiếu oxy tốt hơn trẻ sơ sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5.Chất surfactan: (1) Là một đại phân tử glycoprotein lót lòng phế nang; (2) Có đặc
điểm xếp sát vào nhau lúc thở ra giúp phổi khỏi bị xẹp; (3) Thở oxy nguyên chất
kéo dài làm tăng chất surfactan.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Ngạt do chít hẹp đột ngột ở đường hô hấp: (1) Diễn biến qua ba giai đoạn: kích
thích, ức chế, suy sụp toàn thân; (2) Rối loạn cơ vòng xảy ra vào cuối giai đoạn
kích thích; (3) Rối loạn cơ vòng là dấu hiệu quan trọng trong pháp y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Hen phế quản: (1) Về cơ chế có thể chia thành hai nhóm: hen dị ứng và hen đặc
ứng; (2) Hen dị ứng là hen nội sinh; (3) Hen đặc ứng là hen ngoại sinh.
A. (1)
B. (2)

C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Hen dị ứng: (1) Có tăng IgE trong máu; (2) Do hoạt hoá tế bào Mast và bạch cầu
ái kiềm; (3) Kèm tăng bạch cầu ái toan trong máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)


9. Hen dị ứng: (1) Do kết hợp giữa dị nguyên với IgE đặc hiệu trên bề mặt các tế
bào Mast và bạch cầu ái kiềm; (2) Giải phóng các chất có sẵn bên trong các hạt
như leucotrien; (3) Tổng hợp các chất mới từ màng tế bào như histamin.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Trong hen dị ứng: (1) Hoá chất gây co cơ trơn phế quản mạnh nhất là histamin;
(2) Bản chất của S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase không liên
quan đến tạo leucotrien.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Các yếu tố gây hen đặc ứng: (1) Viêm đường hô hấp, đặc biệt do virut; (2) Tăng
hoạt các receptor bêta 2-adrenergic tại cơ trơn phế quản nhỏ; (3) ức chế phó giao

cảm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Rối loạn khuếch tán xảy ra khi: (1) Diện khuếch tán giảm như trong chướng
khí phế nang; (2) tỷ V/Q giảm do V giảm; (3) tỷ V/Q tăng do Q giảm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Rối loạn vận chuyển xảy ra khi: (1) Fe +++ trong Hb chuyển thành Fe++ ; (2) Hb
bị chuyển thành MetHb. (3) Hb bị chuyển thành SulfHb.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Biểu hiện xanh tím xảy ra khi một lượng lớn Hb bị chuyển thành: (1) MetHb;
(2) SulfHb; (3) HbCO.


A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Biểu hiện xanh tím có thể xuất hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độc HbCO; (3)

Thiếu máu đơn thuần.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Nguyên nhân trực tiếp ức chế giai đoạn hô hấp tế bào: (1) Thuốc mê; (2)
Cyanua; (3) Oxyt carbon.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Trong bệnh tâm phế mạn: (1) Cơ chế chính là tình trạng thiếu oxy gây dãn các
tiểu động mạch phổi; (2) Tăng gánh áp lực đối với tâm thất phải; (3) Suy tim phải.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Khó thở có thể do: (1) Bệnh đường hô hấp; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Trong hội chứng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giảm; (2) VEMS (thể tích thở ra
tối đa trong giây đầu tiên sau khi đã hít vào tối đa) giảm; (3) Thể tích toàn phổi
giảm.
A. (1)

B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)


20. Trong hội chứng hạn chế: (1) Tỷ số Tiffenau giảm; (2) VEMS (thể tích thở ra
tối đa trong giây đầu tiên sau khi đã hít vào tối đa) giảm; (3) Thể tích toàn phổi
tăng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
21. Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, ngoại trừ:
A. áp lực khí quyển giảm.
B. áp lực riêng phần của O2 trong không khí giảm.
C. áp lực riêng phần của CO2 trong không khí giảm.
D. áp lực riêng phần của O2 trong lòng phế nang giảm.
E. áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang tăng.
22. Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A. Chỉ dưới 2000 mét.
B. Dưới 3000-4000 mét.
C. Dưới 6000 mét.
D. Dưới 8000 mét.
E. Dưới 10000 mét.
23. Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:
A. Thở sâu.
B. Có cảm giác nhẹ nhỏm.
C. Hiệu số khuếch tán bình thường.

D. Diện khuếch tán bình thường.
E. Màng khuếch tán bình thường.
24. Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng
thiếu oxy là:
A. ánh sáng.
B. Tuổi.
C. Trạng thái thần kinh.
D. Trạng thái vận cơ.
E. Cây lá trong phòng.
25. Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
A. Dị vật đường thở.
B. Chấn thương các đốt sống cổ.
C. Hen phế quản.
D. Viêm phế quản mạn.
E. Ung thư phổi.
26. Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:


A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi.
B. Hít phải khí độc clo.
C. Suy tim phải.
D. Suy tim toàn bộ.
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
27. Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành mạch
là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi.
B. Hít phải khí độc clo.
C. Suy tim phải.
D. Suy tim toàn bộ.
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.

28. Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế
chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi.
B. Hít phải khí độc clo.
C. Suy tim phải.
D. Suy tim toàn bộ.
E. Chuyền dịch nhiều và nhanh.
29. Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi.
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi.
30. Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi.
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi.
31. Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi.
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi.
32.Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi.
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi.



C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi.
33. Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:
A. Quá mẫn týp I.
B. Quá mẫn týp II.
C. Quá mẫn týp III.
D. Quá mẫn týp IV.
E. Quá mẫn týp V.
34. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạc phế quản.
B. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản.
C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ.
D. Phì đại cơ trơn phế quản.
E. Chướng khí phế nang.
35. Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị ứng
là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
36. Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị ứng
là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
37. Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế quản dị

ứng là:
A. Thuốc kháng histamin.
B. Thuốc ổn định màng tế bào Mast.
C. Salbutamol.
D. Thuốc kích thích receptor bêta 2- adrenergic tại phế quản.
E. Glucocorticoid
38. Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ:
A. Nhiễm trùng đường hô hấp, đặc biệt do viut.
B. Các thụ thể bêta 2- adrenergic tại phế quản tăng số lượng hoặc tăng nhạy
cảm.


C. Ức chế giao cảm
D. Các thụ thể tiếp nhận các kích thích kiểu kích ứng tại phổi tăng nhạy
cảm.
E. Cường phó giao cảm.
39. Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
A. Bệnh đa hồng cầu.
B. Thiếu máu đơn thuần.
C. Hb bị chuyển thành MetHb.
D. Hb bị chuyển thành SulfHb.
E. Rối loạn tuần hoàn.
40. Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím:
A. Hb bị chuyển thành MetHb
B. Hb bị chuyển thành SulfHb.
C. Hb bị chuyển thành HbCO.
D. Ngộ độc chất gây oxyt hoá Hb.
E. Ngộ độc thuốc mê.
Câu 1
Câu 6

Câu 11
Câu 16
Câu 21
Câu 26
Câu 31
Câu 36

E
E
A
B
E
E
B
C

Câu 2
Câu 7
Câu 12
Câu 17
Câu 22
Câu 27
Câu 32
Câu 37

C
A
E
D
B

B
D
E

Câu 3
Câu 8
Câu 13
Câu 18
Câu 23
Câu 28
Câu 33
Câu 38

D
E
D
E
C
A
D
B

Câu 4
Câu 9
Câu 14
Câu 19
Câu 24
Câu 29
Câu 34
Câu 39


12 câu trắc nghiệm chương hô hấp
1. Giảm thông khí phế nang sẽ không dẫn đến:
1. Giảm O2 máu
2. Giảm tưới máu não
3. Tăng đề kháng mạch máu phổi
4. Tăng CO2 máu
5.
6. Nhiễm toan hô hấp.
2. Tăng CO2 máu trong giấc ngủ là điển hình đối với:

C
A
C
C
A
B
C
B

Câu 5
Câu 10
Câu 15
Câu 20
Câu 25
Câu 30
Câu 35
Câu 40

C

B
A
B
B
B
A
C


Shunt trái -phải
2. Giảm thông khí
3. Rối loạn khuếch tán phế nang
4. Ngộ độc CO
5. Nhịp thở Kussmauls.
3. Nguyên nhân giảm PCO2 máu động mạch thường gặp là:
1. Tăng bài tiết acid trong nước tiểu
2. Tăng bài tiết base trong nước tiểu
3. Giảm bài tiết base trong nước tiểu
4. Tăng thông khí phổi
5. Giảm thông khí phổi.
4. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong chẩn đoán rối loạn thông khí giới
hạn.
1. Tổng dung tích phổi giảm
2. Giảm chỉ số Tiffeneau
3. Thâm nhiễm phổi trên X quang
4. Thể tích thở trên phút lúc ngủ trong giới hạn bình thường
5. VEMS bình thường.
5. Trong bệnh lý thuyên tắt các mạch máu phổi:
A. Tỷ V/Q bình thường
B. Tỷ V/Q giảm

B. Tỷ V/Q tăng
B. Tăng shunt
B. Giảm khoảng khí chết.
6. Trong các bệnh lý phổi có rối loạn thông khí tắt nghẽn:
A. Tỷ V/Q bình thường
B. Tỷ V/Q giảm
B. Tỷ V/Q tăng
B. Tần số mạch giảm
B. Huyết áp giảm
7. Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp:
A. Dị vật đường thở
B. Chấn thương các đốt sống cổ
C. Hen phế quản
D. Viêm phế quản mạn
1.


E. Ung thư phổi.
8. Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Chọc hút dịch màng phổi với số lượng nhiều (biến chứng hiếm gặp)
B. Hít phải khí độc clo.
C. Suy tim phải.
D. Suy tim toàn bộ.
E. Truyền dịch nhiều và nhanh.
9. Cơ chế chính gây tràn dịch màng phổi (dịch thấm) trong xơ gan mất bù là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi.
B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi.

10. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạc phế quản.
B. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản.
C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ.
D. Phì đại cơ trơn phế quản.
E. Chướng khí phế nang.
11. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
12. Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
A. Bệnh đa hồng cầu.
B. Thiếu máu đơn thuần.
C. Hb bị chuyển thành MetHb.
D. Hb bị chuyển thành SulfHb.
E. Rối loạn tuần hoàn.
Dáp án
Câu 1
Câu 7

B
B

Câu 2
Câu 8

B
E


Câu 3
Câu 9

D
D

Câu 4
Câu 10

B
C

Câu 5
Câu 11

C
C

Câu 6
Câu 12

B
B




×