Tải bản đầy đủ (.ppt) (109 trang)

doppler tĩnh mạch chi dưới bs trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.13 MB, 109 trang )


DOPPLER TĨNH MẠCH
DOPPLER TĨNH MẠCH
CHI DƯỚI
CHI DƯỚI
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM

ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

Hệ TM chi dưới bao gồm mạng lưới TM sâu
Hệ TM chi dưới bao gồm mạng lưới TM sâu
và mạng lưới TM nông.
và mạng lưới TM nông.

Hai mạng lưới này thông thương với nhau bởi
Hai mạng lưới này thông thương với nhau bởi
vô số các TM xuyên và TM thông nối.
vô số các TM xuyên và TM thông nối.

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

Bảo đảm 90% hồi lưu TM chi dưới.
Bảo đảm 90% hồi lưu TM chi dưới.

Nó là những TM đi kèm theo ĐgM.
Nó là những TM đi kèm theo ĐgM.


TM đùi nông và TM khoeo là những TM
TM đùi nông và TM khoeo là những TM
đơn.
đơn.

TM chày trước, chày sau và TM mác là
TM chày trước, chày sau và TM mác là
những TM đôi.
những TM đôi.

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

TM đùi chung đi phía trong so với ĐgM.
TM đùi chung đi phía trong so với ĐgM.

Đoạn gần TM đùi nông nằm ở phía trong, đến
Đoạn gần TM đùi nông nằm ở phía trong, đến
đoạn xa thì nằm phía sau so với ĐgM.
đoạn xa thì nằm phía sau so với ĐgM.

TM sinh đôi và TM dép thuộc mạng lưới TM
TM sinh đôi và TM dép thuộc mạng lưới TM
sâu.
sâu.

Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
Động -TM đùi sâu
Động -TM đùi sâu
(deep femoral artery

(deep femoral artery
and vein)
and vein)


Động - TM khoeo
Động - TM khoeo
(popliteal artery and vein)
(popliteal artery and vein)
Động -TM đùi (nông)
Động -TM đùi (nông)
(femoral artery and vein)
(femoral artery and vein)
TM hiển lớn
TM hiển lớn
(great saphenous vein)
(great saphenous vein)

Động -TM chày trước
Động -TM chày trước
(anterior tibial artery and vein)
(anterior tibial artery and vein)


Động -TM chày sau
Động -TM chày sau
(posterior tibial artery and vein)
(posterior tibial artery and vein)
Động -TM mác
Động -TM mác

(Peroneal artery and vein)
(Peroneal artery and vein)


TM hiển lớn
TM hiển lớn
(great saphenous vein)
(great saphenous vein)
TM hiển bé
TM hiển bé
(lesser saphenous vein)
(lesser saphenous vein)

Khối cơ trước cẳng
Khối cơ trước cẳng
chân
chân
Động -TM chày trước
Động -TM chày trước
Xương mác
Xương mác
Xương chày
Xương chày
Động -TM chày sau
Động -TM chày sau
Động -TM mác
Động -TM mác
TM hiển lớn
TM hiển lớn
TM hiển bé

TM hiển bé
TM sinh đôi ngoài
TM sinh đôi ngoài
TM sinh đôi trong
TM sinh đôi trong
TM dép
TM dép

TM chủ dưới
TM chủ dưới
TM chậu trong
TM chậu trong
TM đùi sâu
TM đùi sâu
TM chậu chung
TM chậu chung
TM chậu ngoài
TM chậu ngoài
TM đùi chung
TM đùi chung
TM đùi (nông)
TM đùi (nông)
TM khoeo
TM khoeo
TM chày trước
TM chày trước
TM chày sau
TM chày sau
TM mác
TM mác

MẠNG LƯỚI TM SÂU

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
KỸ THUẬT THĂM KHÁM

Tầng chậu-đùi:
Tầng chậu-đùi:
Bệnh nhân nằm ngửa, chân xoay nhẹ
Bệnh nhân nằm ngửa, chân xoay nhẹ
ra ngoài, thả lỏng các cơ thành bụng và cơ đùi.
ra ngoài, thả lỏng các cơ thành bụng và cơ đùi.

Tầng khoeo-cẳng chân:
Tầng khoeo-cẳng chân:
Bệnh nhân ngồi, cẳng chân
Bệnh nhân ngồi, cẳng chân
buông thõng, thả lỏng các cơ.
buông thõng, thả lỏng các cơ.

Khi BN bị bất động
Khi BN bị bất động
: đặt BN ở tư thế nửa nằm-nửa
: đặt BN ở tư thế nửa nằm-nửa
ngồi với cẳng chân gấp nhẹ).
ngồi với cẳng chân gấp nhẹ).

Các TM chi dưới cần phải được khảo sát không được
Các TM chi dưới cần phải được khảo sát không được

đứt đoạn, hai bên và đối chiếu.
đứt đoạn, hai bên và đối chiếu.

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
KỸ THUẬT THĂM KHÁM

Các TM đùi chung, TM đùi nông, và vài cm
Các TM đùi chung, TM đùi nông, và vài cm
đầu tiên của TM đùi sâu cần phải được khảo
đầu tiên của TM đùi sâu cần phải được khảo
sát liên tục bằng các lát cắt ngang.
sát liên tục bằng các lát cắt ngang.

1/3 dưới của TM đùi nông thường khó khảo
1/3 dưới của TM đùi nông thường khó khảo
sát qua đường trước, ta dùng một bàn tay đặt
sát qua đường trước, ta dùng một bàn tay đặt
dưới đùi để ép lên mặt sau của TM đùi nông.
dưới đùi để ép lên mặt sau của TM đùi nông.


HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
KỸ THUẬT THĂM KHÁM

TM khoeo khảo sát bằng đường sau.
TM khoeo khảo sát bằng đường sau.

Các TM chày sau, TM mác khảo sát bằng đường
Các TM chày sau, TM mác khảo sát bằng đường
sau-trong.
sau-trong.

Các TM chày trước khá mảnh được khảo sát bằng
Các TM chày trước khá mảnh được khảo sát bằng
đường trước-ngoài, chúng nằm phía trước mạc liên
đường trước-ngoài, chúng nằm phía trước mạc liên
cốt chày-mác.
cốt chày-mác.


Các TM sinh đôi trong, TM sinh đôi ngoài, TM
Các TM sinh đôi trong, TM sinh đôi ngoài, TM
dép có đường đi thay đổi được khảo sát bắt đầu từ
dép có đường đi thay đổi được khảo sát bắt đầu từ
hố khoeo xuống mặt sau trên bằng các lát cắt
hố khoeo xuống mặt sau trên bằng các lát cắt
ngang.
ngang.

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
KỸ THUẬT THĂM KHÁM

B mode
B mode
:
:

Khảo sát thành mạch và hồi âm trong lòng
Khảo sát thành mạch và hồi âm trong lòng
mạch.
mạch.

PW-Doppler:
PW-Doppler:
Khảo sát phổ của TM.
Khảo sát phổ của TM.

Góc càng hẹp càng tốt, cửa sổ càng rộng càng tốt.
Góc càng hẹp càng tốt, cửa sổ càng rộng càng tốt.

Chỉnh PRF = 20cm/s: khảo sát TMCD.
Chỉnh PRF = 20cm/s: khảo sát TMCD.

Chỉnh PRF = 10cm/s: khảo sát các TM ngoại vi.
Chỉnh PRF = 10cm/s: khảo sát các TM ngoại vi.

Color Doppler:
Color Doppler:
Khảo sát dòng hồi lưu (reflux) của
Khảo sát dòng hồi lưu (reflux) của
TM.
TM.

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG-2D
HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG-2D


Ở lát cắt ngang TM bình thường có hình ovale với trục lớn
Ở lát cắt ngang TM bình thường có hình ovale với trục lớn
nằm ngang.
nằm ngang.

Khẩu kính sẽ lớn hơn khẩu kính ĐgM đi kèm khi ta thực hiện
Khẩu kính sẽ lớn hơn khẩu kính ĐgM đi kèm khi ta thực hiện
nghiệm pháp Valsalva.
nghiệm pháp Valsalva.

Vách mỏng có echo dày và không song song với nhau.
Vách mỏng có echo dày và không song song với nhau.

Không đập.
Không đập.

Lòng echo trống.
Lòng echo trống.

Van TM, nếu thấy được, có chuyển động đẩy máu về trung
Van TM, nếu thấy được, có chuyển động đẩy máu về trung
tâm. Khi thực hiện Nghiệm pháp Valsalva cần khảo sát động
tâm. Khi thực hiện Nghiệm pháp Valsalva cần khảo sát động
học của van.
học của van.

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG-2D

HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG-2D
Nghiệm pháp Valsalva

HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HỆ TĨNH MẠCH SÂU
HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG-2D
HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG-2D

×