Siªu ©m - Doppler ph×nh
Siªu ©m - Doppler ph×nh
®éng m¹ch chñ bông
®éng m¹ch chñ bông
Giải phẫu
Giải phẫu
động mạch chủ
động mạch chủ
bụng
bụng
ĐMC bụng nằm bên trái đ ờng giữa, sát cột sống l ng, từ khi
ĐMC bụng nằm bên trái đ ờng giữa, sát cột sống l ng, từ khi
chui qua cơ hoành đến khi chia thành 2 đm chậu gốc (ngang
chui qua cơ hoành đến khi chia thành 2 đm chậu gốc (ngang
mức L4)
mức L4)
Đầu tiên ở sâu (sau gan) đi ra nông dần
Đầu tiên ở sâu (sau gan) đi ra nông dần
Đ ờng kính khoảng 20 - 25 mm (< 30 mm)
Đ ờng kính khoảng 20 - 25 mm (< 30 mm)
Chia ra một số nhánh chính là:
Chia ra một số nhánh chính là:
+
Thân tạng: chia ra 3 (dạ dầy trái, gan chung và lách)
Thân tạng: chia ra 3 (dạ dầy trái, gan chung và lách)
+
Mạc treo tràng trên: 10 mm d ới thân tạng
Mạc treo tràng trên: 10 mm d ới thân tạng
+
Đm thận: hơi thấp hơn mạc treo tràng trên
Đm thận: hơi thấp hơn mạc treo tràng trên
+
Mạc treo tràng d ới: 5cm tr ớc chỗ chia
Mạc treo tràng d ới: 5cm tr ớc chỗ chia
Sau môi khi chia nhánh, đ ờng kính ĐMC lại giảm dần
Sau môi khi chia nhánh, đ ờng kính ĐMC lại giảm dần
![]()
Khám SÂ
Khám SÂ
động mạch chủ
động mạch chủ
bụng
bụng
Bệnh nhân nằm ngửa, đầu dò 3.5MHz
Bệnh nhân nằm ngửa, đầu dò 3.5MHz
Đầu dò đặt hơi sang bên trái đ ờng giữa
Đầu dò đặt hơi sang bên trái đ ờng giữa
Bắt đầu bằng nhát cắt ngang: ĐMC hình tròn ở bên trái, TM
Bắt đầu bằng nhát cắt ngang: ĐMC hình tròn ở bên trái, TM
chủ d ới bên phải, ấn xẹp
chủ d ới bên phải, ấn xẹp
Cắt dọc:
Cắt dọc:
Trên SÂ thấy các đm thân tạng, rồi đến đm mạc treo tràng trên
Trên SÂ thấy các đm thân tạng, rồi đến đm mạc treo tràng trên
xuất phát từ mặt tr ớc
xuất phát từ mặt tr ớc
Doppler:
Doppler:
+
ở ĐMC đoạn trên (tr ớc ĐM thận): Dòng doppler có dạng tâm
ở ĐMC đoạn trên (tr ớc ĐM thận): Dòng doppler có dạng tâm
thu-tâm tr ơng (nuôi vùng sức can thấp)
thu-tâm tr ơng (nuôi vùng sức can thấp)
+
D ới chỗ chia của ĐM thận, dòng ĐMC có dạng nuôi cơ (sức
D ới chỗ chia của ĐM thận, dòng ĐMC có dạng nuôi cơ (sức
cản cao) , mất thành phần tâm tr ơng
cản cao) , mất thành phần tâm tr ơng
![]()
•
C¾t däc §MC
bông
Phæ doppler t¹i §MC bông
•
Trªn: §MC bông ®o¹n trªn
§M thËn
•
D íi: §MC bông ®o¹n d íi §M
thËn
![]()
Phình ĐM chủ bụng
Phình ĐM chủ bụng
Khám toàn bộ ĐMC bụng từ lỗ cơ foành đến chỗ phân
Khám toàn bộ ĐMC bụng từ lỗ cơ foành đến chỗ phân
nhánh
nhánh
Cắt ngang: nghiêng đầu dò để tạo 1 góc vuông với đmc, ở
Cắt ngang: nghiêng đầu dò để tạo 1 góc vuông với đmc, ở
ngang mức rốn
ngang mức rốn
Các dấu hiệu siêu âm cắt lớp của phình ĐMC bụng:
Các dấu hiệu siêu âm cắt lớp của phình ĐMC bụng:
Đ ờng kính > 30 mm (phân biệt với Megadolicho aorte thành
Đ ờng kính > 30 mm (phân biệt với Megadolicho aorte thành
song song)
song song)
đ ờng kính không giảm sau khi tách các đm thận.
đ ờng kính không giảm sau khi tách các đm thận.
Giãn có dạng hình thoi
Giãn có dạng hình thoi
Th ờng có huyết khối bám thành, đồng tâm, đậm độ SÂ trung
Th ờng có huyết khối bám thành, đồng tâm, đậm độ SÂ trung
bình, đồng nhất, mịn, có 1 lớp mỏng phân cách với lòng
bình, đồng nhất, mịn, có 1 lớp mỏng phân cách với lòng
mạch.
mạch.
Mầu: thấy rõ lòng mạch
Mầu: thấy rõ lòng mạch
Doppler có thể:
Doppler có thể:
+
Bình th ờng
Bình th ờng
+
Dạng 2 pha (sóng d ơng - âm bằng nhau)
Dạng 2 pha (sóng d ơng - âm bằng nhau)
+
Tăng tốc độ do hẹp lòng mạch
Tăng tốc độ do hẹp lòng mạch
Đo kích th ớc ngang, tr ớc - sau, dọc
Đo kích th ớc ngang, tr ớc - sau, dọc
Đo khoảng cách từ chỗ phình đến chỗ xuất phát của các đm
Đo khoảng cách từ chỗ phình đến chỗ xuất phát của các đm
khác (thận, đm chậu)
khác (thận, đm chậu)
Tìm các biến chứng:
Tìm các biến chứng:
+
Nứt: thành mạch gián đoạn
Nứt: thành mạch gián đoạn
+
Tách phình: thấy dòng máu vào chỗ tách
Tách phình: thấy dòng máu vào chỗ tách
+
Dò động -tĩnh mạch (dò vào tm chủ, tm chậu)
Dò động -tĩnh mạch (dò vào tm chủ, tm chậu)
+
é
é
p các cơ quan kế cận
p các cơ quan kế cận
•
Ph×nh §MC bông (c¾t
ngang)
•
Ph×nh §MC bông
(c¾t däc)
•
Ph×nh §MC bông
(c¾t däc)
•
Ph×nh §MC bông (c¾t
ngang), cã huyÕt khèi
b¸m thµnh ®ång t©m