Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

siêu âm doppler trong sản phụ khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.34 MB, 94 trang )

Siêu âm Doppler
trong sảnphụ khoa
9/24/2006 1
Johann Christian(1803-1853)
Ths. Bs. NguyễnXuânHiền
Khoa Chẩn đoán hình ảnh BVBM
Phân loại động mạch
1. ĐM trung ương
2. ĐM ngoạivi
9/24/2006 2
Các chỉ số doppler
Vp: Tốc độ tâm thu(Pick Systolic Velocity)
Vd: Tốc độ tâm trơng(End Diatolic Velocity)
Vm: Tốc độ trung bình(Mean Velocity)
Vr: Tốc độ ngợc chiều( Reverse Velocity)
RI: Chỉ số trở kháng( Resistance Index)
PI: Chỉ số sức đập(Pulsatility Index)
AcT: Thời gian dốc lên tâm thu(Acceleration
Time)
ET: Thời gian tống máu(Ejection Time)
RI= Vp-Vd/Vp
PI= Vp/Vm
9/24/2006 3
Triệuchứng Doppler màu
•Dòngchảybắtmàu
tương đối đều, ở
trung tâm mạch màu
sáng nhẹ
•Tạichỗ hẹp: Khảm
màu
•Tạichỗ thông ĐM-


TM: Khảmmàu
•Ngaysátchỗ tắc: đảo
màu
9/24/2006 4
Triệuchứng Doppler màu
9/24/2006 5
Triệuchứng Doppler màu
9/24/2006 6
Triệuchứng Doppler xung
•Trướcchỗ hẹp: Vr tăng, Vd giảm, RI tăng
•Tạichỗ hẹp: Vp tăng, rít, khảmmàu
•Sauhẹp: Vp giảm, Vd tăng, RI giảm, AcT
kéo dài
•Trước thông: Vp tăng, RI giảm
•Trướcchỗ tắc: sóng đảochiều(màu và
Doppler xung)
9/24/2006 7
Triệuchứng Doppler xung
• ĐM ngoại biên:
+ Xuấthiệntâmtrương, đỉnh Vp tù, Vp
giảm, AcT dàiÆ sau hẹp
+ Vp tăng, mấtsóngngượcchiềuÆ giãn
mạch
+ Vp tăng, xuấthiệntâmtrương, TM cùng
mức giãn và dòng tăng(ĐM hoá)Æ ±trước
chỗ thông
9/24/2006 8
Triệuchứng Doppler xung
9/24/2006 9
• ĐM trung ương:

+ Vp tăng, RI giảmÆ ±Trướcchỗ
thông
+ Vp giảm, RI giảm, AcT kéo dàiÆ sau
hẹp, tắc.
9/24/2006 10
9/24/2006 11
Các yếu tổ ảnh hởng
Hớng của đầu dò
Góc giữa đầu dò và
mạch máu
Cửa sổ Doppler
Tần số phát Doppler
xung và màu
9/24/2006 12
Aliasing
C¸c yÕu tè ¶nh h−ëng
9/24/2006 13
phổ doppler
1.Âm thanh
Động mạch có tiếng ngắt quãng theo nhịp tim, không
thay đổi theo nhịp thở.
Tĩnh mạch có tiếng liên tục và thay đổi theo nhịp thở.
Nếu có tiếng rítặtại chỗhẹp.
2. Màu của mạch máu
Không nhất thiết màu đỏ là ĐM và ngợc lại màu xanh
là TM.
Do chúng ta để chiều của đầu dò theo hớng nào? Hoặc
revered trên màn hình.
3. Phổ Doppler trên đờng O hay dới đờng O cũng vậy.
Cả màu và chiều dòng chảy chúng ta đánh giá đợc có đảo

chiều dòng chảy không.
9/24/2006 14
Âm thanh Doppler
• ĐM bình thường
• TM bình thường
•Tại chỗ hẹp
•Sauhẹp
9/24/2006 15
Siêu âm Doppler sản-phụ
• Ngày càng có nhiềutiếnbộ trong chẩn
đoán sớmtrước sinh.
• Siêuâmlàmột trong những phương pháp
thăm khám sảnphụ khoa rấttốt.
• Cùng với siêu âm 2D có siêu âm Doppler
màu, năng lượng, xung… góp phần đáng
kể trong chẩn đoán mộtsố bệnh lý sản
phụ khoa.
9/24/2006 16
Siêu âm Doppler tim thai
9/24/2006 17
I. Đạicương
• Dùng Doppler màu và xung để chẩn
đoán
•Chủ yếu là làm siêu âm Doppler các van
tim, đonhịp tim thai
• Doppler màu để xem chiều dòng chảy,
sự thông thương các buồng tim…
• Doppler xung đotốc độ dòng chảy, phân
số tống máu, tính tỷ lệ E/A…
9/24/2006 18

II. Các lớpcắtcơ bản
+ Lớpcắt đi qua mỏn tim: 4 buồng tim
+ Dọc theo trụclớn tim: mạch máu lớn
+ Mặtcắt ngang: xem buồng tim
Trong đólớpcắt qua 4 buồng tim rấtcógiátrị
9/24/2006 19
III. Giảiphẫu siêu âm tim thai
+ Trong 3 tháng đầu không xem đượccấutrúctim
+ Từ tuần13 trởđi
+ Tim thai có 4 buồng, hai buồng nhĩ thông nhau qua lỗ
bầudục
+ Có ống động mạch nối ĐMP và quai ĐMC
+ Nhịptimthaitừ 120- 160ck/phút
9/24/2006 20
III. Giảiphẫu siêu âm tim thai
Bình thường NP=NT
TP=TT
9/24/2006 21
IV. Chẩn đoán mộtsố bệnh lý tim
thai nhi
1. Thiểusảnthấtphải
+ Không thấy NP thông vớiTP
+ Không có dòng chảyTP
+ Thường kèm theo hẹp ĐMP
9/24/2006 22
IV. Chẩn đoán mộtsố bệnh lý tim
thai nhi
2. Thiểusản van ba lá và HC Ebstein
+ Van ba lá thiểusản
+ Van ba lá bám thấp

+ Nhĩ phảigiãnto
+ Thấtphảinhỏ
+ Hở ba lá: dòng ngược trên DopplerÆtiên lượng
9/24/2006 23
IV. Chẩn đoán mộtsố bệnh lý tim
thai nhi
3. Hẹp động mạch phổi
+ Thấtphảigiãn
+ Dòng qua ĐMP tăng
cao(> 2m/s)
4. Hẹpeođộng mạch
chủ
+ Thấttráigiãn
+ Dòng qua chỗ hẹp
tăng(>2m/S)
9/24/2006 24
IV. Chẩn đoán mộtsố bệnh lý tim
thai nhi
5. Thông liên nhĩ(CIA), liên
thất(CIV)
+ CIV: 80% màng
32% bệnh lý tim(sau
sinh)
Thông nhỏ khó CĐ
Doppler shunt TP-TT
Tiên lượng tốt: đơn độc
9/24/2006 25

×