Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

siêu âm động mạch não ngoài sọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 57 trang )

08/21/14 1
SIÊU ÂM ĐỘNG MẠCH NÃO
SIÊU ÂM ĐỘNG MẠCH NÃO
NGOÀI SỌ
NGOÀI SỌ
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM
08/21/14 2
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
Động mạch não ngoài sọ = Extracranial cerebral vessels
Động mạch não ngoài sọ = Extracranial cerebral vessels
= Troncs Supra-aortiques (TSA).
= Troncs Supra-aortiques (TSA).
Diagnostic Ultrasound.C.M.Rumack.3rdEdition.2005
08/21/14 3
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001
Vị trí và tần suất hẹp ĐM do vữa xơ các
ĐM não ngoài sọ: Vị trí thường gặp
nhất là ĐM cảnh trong, ngay chỗ chia
đôi, tiếp đến là chỗ chia đôi ĐM thân
cánh tay đầu.
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
08/21/14 4
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
Các vị trí khảo sát chuẩn:
1. ĐM cảnh chung.
2. Chỗ chia đôi ĐM cảnh.


3. ĐM cảnh trong.
4. ĐM mắt.
5. ĐM cảnh ngoài.
6. ĐM cột sống.
7. Nơi xuất phát của ĐM cột sống.
8. Nơi xuất phát của ĐM dưới đòn.
9. Phần xa của ĐM dưới đòn.
ĐM não sau
ĐM não sau
ĐM não giữa
ĐM não giữa
ĐM não trước
ĐM não trước
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001
08/21/14 5
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ

Tư thế bệnh nhân
Tư thế bệnh nhân
:
:
BN nằm đầu hơi ngửa ra
BN nằm đầu hơi ngửa ra
sau, xoay 45
sau, xoay 45
0
0
qua hướng đối diện bên khảo sát.
qua hướng đối diện bên khảo sát.


Đầu dò:
Đầu dò:
Đầu dò linear tần số cao (>7MHz) lý
Đầu dò linear tần số cao (>7MHz) lý
tưởng cho khảo sát lớp áo giữa, nội mạc và
tưởng cho khảo sát lớp áo giữa, nội mạc và
mảng vữa xơ, trong khi đầu dò linear tần số
mảng vữa xơ, trong khi đầu dò linear tần số
thấp hơn (<7MHz) lại thích hợp cho khảo sát
thấp hơn (<7MHz) lại thích hợp cho khảo sát
Doppler.
Doppler.
H.R.Tahmasebpour et al. Sonographic Examination of the Carotid Arteries.
Radiographics.2005;25:1561-1575.
08/21/14 6
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
08/21/14 7
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ

Vị trí và các tính chất của mảng xơ vữa
Vị trí và các tính chất của mảng xơ vữa
(atherosclerotic plaque) ở ĐM cảnh chung (CCA) và
(atherosclerotic plaque) ở ĐM cảnh chung (CCA) và
ĐM cảnh trong (ICA) cần phải khảo sát kỹ với siêu
ĐM cảnh trong (ICA) cần phải khảo sát kỹ với siêu
âm đen-trắng. Các mạch máu cần thiết được xem xét
âm đen-trắng. Các mạch máu cần thiết được xem xét

toàn diện từ thượng đòn đến góc hàm.
toàn diện từ thượng đòn đến góc hàm.

Doppler màu cần được thực hiện để xác định các
Doppler màu cần được thực hiện để xác định các
dòng máu bất thường. Doppler xung (PW) cho biết
dòng máu bất thường. Doppler xung (PW) cho biết
phổ và vận tốc dòng máu ở ĐM cảnh chung, đoạn gần
phổ và vận tốc dòng máu ở ĐM cảnh chung, đoạn gần
ĐM cảnh trong cũng như vận tốc dòng máu tại
ĐM cảnh trong cũng như vận tốc dòng máu tại
trước,
trước,
tại và sau
tại và sau
vị trí bệnh lý.
vị trí bệnh lý.
H.R.Tahmasebpour et al. Sonographic Examination of the Carotid Arteries.
Radiographics.2005;25:1561-1575.
08/21/14 8
ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG
ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG
ĐỘNG MẠCH CẢNH NGOÀI
ĐỘNG MẠCH CẢNH NGOÀI
1. Phình ra ở chỗ xuất phát, đường
1. Phình ra ở chỗ xuất phát, đường
kính to hơn (4-6mm).
kính to hơn (4-6mm).
Vách song song, đường kính nhỏ hơn
Vách song song, đường kính nhỏ hơn

(2-4mm).
(2-4mm).
2. Nằm ở phía sau-ngoài so với ĐM
2. Nằm ở phía sau-ngoài so với ĐM
cảnh ngoài.
cảnh ngoài.
Nằm ở phía trước-trong so với ĐM
Nằm ở phía trước-trong so với ĐM
cảnh trong.
cảnh trong.
3. Không phân nhánh ngoài sọ.
3. Không phân nhánh ngoài sọ.
Có các nhánh bên.
Có các nhánh bên.
4. Chỉ số kháng lực thấp,dòng tâm
4. Chỉ số kháng lực thấp,dòng tâm
trương quan trọng.
trương quan trọng.
Chỉ số kháng lực cao.
Chỉ số kháng lực cao.
5. Dòng chảy tăng khi chèn ép ĐM
5. Dòng chảy tăng khi chèn ép ĐM
cảnh chung đối bên nếu ĐM thông
cảnh chung đối bên nếu ĐM thông
trước còn chức năng.
trước còn chức năng.
Dòng chảy không thay đổi khi chèn
Dòng chảy không thay đổi khi chèn
ép ĐM cảnh chung đối bên.
ép ĐM cảnh chung đối bên.

6. Dòng chảy không thay đổi khi chèn
6. Dòng chảy không thay đổi khi chèn
ép ĐM thái dương nông (điểm trước
ép ĐM thái dương nông (điểm trước
gờ bình tai-avant du tragus) hoặc ĐM
gờ bình tai-avant du tragus) hoặc ĐM
mặt (ngay khuyết cắn-encoche
mặt (ngay khuyết cắn-encoche
massétériene).
massétériene).
Dòng chảy thay đổi khi chèn ép ĐM
Dòng chảy thay đổi khi chèn ép ĐM
thái dương nông hoặc ĐM mặt.
thái dương nông hoặc ĐM mặt.
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001
08/21/14 9
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. p64. 2001
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
B: ĐM giáp trên (phân nhánh đầu tiên của ĐM cảnh ngoài). E:
ĐM giáp dưới (phân nhánh của ĐM dưới đòn).
08/21/14 10
Diagnostic Ultrasound.C.M.Rumack.3rdEdition.2005
08/21/14 11
ĐM cảnh ngoài với hai nhánh động
mạch tách ra từ nó.
ĐM cảnh ngoài với nghiệm pháp gõ
vùng thái dương (TT: temporal tap).
Diagnostic Ultrasound.C.M.Rumack.3rdEdition.2005
08/21/14 12

ĐM cảnh trong bình thường với
chỗ phình tại điểm xuất phát, chỉ
số kháng lực thấp.
ĐM cảnh ngoài bình thường với
phân nhánh ĐM giáp trên.
Nghiệm pháp chèn ép ĐM thái
dương nông (+).
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001
08/21/14 13

Loại I
Loại I
: mảng hồi âm trống.
: mảng hồi âm trống.

Loại II
Loại II
: mảng hồi âm kém với những điểm hồi âm
: mảng hồi âm kém với những điểm hồi âm
dày.
dày.

Loại III
Loại III
: mảng hồi âm dày với những điểm hồi âm
: mảng hồi âm dày với những điểm hồi âm
kém.
kém.

Loại IV

Loại IV
: mảng đồng âm hoặc hồi âm dày đồng nhất.
: mảng đồng âm hoặc hồi âm dày đồng nhất.

Loại V
Loại V
: mảng calci hóa.
: mảng calci hóa.
PHÂN LOẠI ĐỘ MẢNG XƠ VỮA THEO GRAY-WEALE
F.Cattin et al .Echo-Doppler des Arteres Carotides et Vertebrales, Doppler Transcranien .2001
08/21/14 14
Ph.Melki et al. Echo-Doppler Vasculaire et Visceral. 2001
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
Phức hợp intima-media (I-M complex)
bình thường của ĐM cảnh chung.
Phức hợp intima-media (I-M complex)
bất thường dày lên và mất tính chất
hồi âm kém của lớp Media.
08/21/14 15
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
H.R.Tahmasebpour et al. Sonographic Examination of the Carotid Arteries.
Radiographics.2005;25:1561-1575.
08/21/14 16
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
H.R.Tahmasebpour et al. Sonographic Examination of the Carotid Arteries.
Radiographics.2005;25:1561-1575.
08/21/14 17

PHÂN LOẠI ĐỘ MẢNG XƠ VỮA THEO GRAY-WEALE
Loại IV - ICA
F.Cattin et al .Echo-Doppler des Arteres Carotides et Vertebrales, Doppler Transcranien .2001
Loại V - CCA
Loại II – CCA (hoa
thị) & ICA (mũi tên)
Loại III - ICA
Loại I - ICA
08/21/14 18
PHÂN LOẠI ĐỘ MẢNG XƠ VỮA THEO GRAY-WEALE
F.Cattin et al .Echo-Doppler des Arteres Carotides et Vertebrales, Doppler Transcranien .2001
Loại II – ICA với điểm loét trên mảng vữa xơ
(mũi tên)
08/21/14 19
F.Cattin et al .Echo-Doppler des Arteres Carotides et Vertebrales, Doppler Transcranien .2001
ĐM cảnh trong uốn lượn:
Type I (coilings - uốn vòng): thường
bẩm sinh, đối xứng hai bên.
Type II (kinkings - uốn cong): thường là
tổn thương mắc phải do vữa xơ ĐM.
COILINGS KINKINGS
08/21/14 20
Hideki Ota et al. Quantitative Vascular Measurements in Arterial Occlusive Disease. Radiographics
Hideki Ota et al. Quantitative Vascular Measurements in Arterial Occlusive Disease. Radiographics
2005;25:1141-1158.
2005;25:1141-1158.
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ

Tuy rằng việc dùng tỷ lệ diện tích để đánh gía

Tuy rằng việc dùng tỷ lệ diện tích để đánh gía
độ hẹp có ý nghĩa về mặt huyết động hơn là
độ hẹp có ý nghĩa về mặt huyết động hơn là
dùng tỷ lệ đường kính. Nhưng theo truyền
dùng tỷ lệ đường kính. Nhưng theo truyền
thống, người ta vẫn dùng
thống, người ta vẫn dùng
tỷ lệ đường kính
tỷ lệ đường kính
để
để
đánh giá độ hẹp, vì trước đây angiography vốn
đánh giá độ hẹp, vì trước đây angiography vốn
được xem là phương tiện tiêu chuẩn để đánh
được xem là phương tiện tiêu chuẩn để đánh
gía độ hẹp.
gía độ hẹp.
08/21/14 21
Hideki Ota et al. Quantitative Vascular Measurements in Arterial Occlusive Disease. Radiographics
Hideki Ota et al. Quantitative Vascular Measurements in Arterial Occlusive Disease. Radiographics
2005;25:1141-1158.
2005;25:1141-1158.
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
NASCET (North American Symptomatic
Carotid Endarterectomy Trial):
1- a/c
-a là đường kính tại chỗ hẹp.
-b là đường kính bình thường sau chỗ hẹp.
ECST (European Carotid Surgery Trial):

1- a/b
-a là đường kính tại chỗ hẹp.
-b là đường kính thực ước lượng tại chỗ hẹp.
08/21/14 22
Hideki Ota et al. Quantitative Vascular Measurements in Arterial Occlusive Disease. Radiographics
Hideki Ota et al. Quantitative Vascular Measurements in Arterial Occlusive Disease. Radiographics
2005;25:1141-1158.
2005;25:1141-1158.
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
08/21/14 23
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ

Góc Doppler:
Góc Doppler:
Góc Doppler không được quá
Góc Doppler không được quá
60
60
0
0
, lý tưởng là 45
, lý tưởng là 45
0
0
.
.

Cửa sổ Doppler (SV: sample volume):

Cửa sổ Doppler (SV: sample volume):
Không
Không
được đặt gần thành mạch (có thể tạo ra phổ
được đặt gần thành mạch (có thể tạo ra phổ
giả) mà cần đặt giữa dòng. Độ rộng của cửa sổ
giả) mà cần đặt giữa dòng. Độ rộng của cửa sổ
tốt nhất là 2-3mm, không rộng quá 3,5mm (tạo
tốt nhất là 2-3mm, không rộng quá 3,5mm (tạo
phổ giả) cũng không hẹp hơn 1,5mm (mất tín
phổ giả) cũng không hẹp hơn 1,5mm (mất tín
hiệu).
hiệu).
H.R.Tahmasebpour et al. Sonographic Examination of the Carotid Arteries.
Radiographics.2005;25:1561-1575.
08/21/14 24
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ

Thang tốc độ màu (color velocity scale):
Thang tốc độ màu (color velocity scale):


yếu tố quan trọng nhất trong khảo sát Doppler
yếu tố quan trọng nhất trong khảo sát Doppler
ĐM não ngoài sọ. Nó không đồng nghĩa với
ĐM não ngoài sọ. Nó không đồng nghĩa với
tần suất xung lặp lại (PRF: pulse repetition
tần suất xung lặp lại (PRF: pulse repetition
frequency), nhưng PRF liên quan với thang tốc

frequency), nhưng PRF liên quan với thang tốc
độ màu vì rằng tăng tốc độ màu cũng tăng PRF
độ màu vì rằng tăng tốc độ màu cũng tăng PRF
và ngược lại.
và ngược lại.
H.R.Tahmasebpour et al. Sonographic Examination of the Carotid Arteries.
Radiographics.2005;25:1561-1575.
08/21/14 25
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ
ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ

Tốc độ hình ảnh có thể bị chậm lại nếu thang
Tốc độ hình ảnh có thể bị chậm lại nếu thang
tốc độ màu quá thấp vì PRF giảm và thời gian
tốc độ màu quá thấp vì PRF giảm và thời gian
giữa các xung truyền đi tăng lên.
giữa các xung truyền đi tăng lên.

Nếu vận tốc dòng máu vượt quá ½ PRF (giới
Nếu vận tốc dòng máu vượt quá ½ PRF (giới
hạn Nyquit) sẽ tạo nên hiện tượng aliasing.
hạn Nyquit) sẽ tạo nên hiện tượng aliasing.
H.R.Tahmasebpour et al. Sonographic Examination of the Carotid Arteries.
Radiographics.2005;25:1561-1575.

×