ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
SIÊU ÂM ĐỘNG MẠCH THẬN
SIÊU ÂM ĐỘNG MẠCH THẬN
BỆNH VIỆN CH RẪY
KHOA SIÊU ÂM
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
1 3
2
1
4
5
6
7
1.ĐM CHỦ DƯỚI
2.ĐM THÂN TẠNG
3.ĐM MẠC TREO
TRÀNG TRÊN
4.TM CHỦ DƯỚI
5.ĐM THẬN (T)
6.TM THẬN (T)
7.THẬN (T)
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
-ĐM THẬN XUẤT PHÁT TỪ
ĐM CHỦ DƯỚI KHOẢNG
NGANG ĐỐT SỐNG THẮT
LƯNG 2
-CHIỀU DÀI:
(P) KHOẢNG 55 MM
(T) KHOẢNG 48 MM
-ĐƯỜNG KÍNH: KHOẢNG
4,2 MM
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
1.ĐM CHỦ DƯỚI
2.ĐM THÂN TẠNG
3.ĐM MẠC TREO
TRÀNG TRÊN
4.TM THẬN (T)
3
2
1
4
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
- XUẤT PHÁT ĐM THẬN : Ỏ
- XUẤT PHÁT ĐM THẬN : Ỏ
DƯỚI ĐM MẠC TREO
DƯỚI ĐM MẠC TREO
TRÀNG TRÊN
TRÀNG TRÊN
- ĐM THẬN (P): XUẤT
- ĐM THẬN (P): XUẤT
PHÁT Ở TRƯỚC BÊN ĐM
PHÁT Ở TRƯỚC BÊN ĐM
CHỦ (VỊ TRÍ : 10-11 GIỜ),
CHỦ (VỊ TRÍ : 10-11 GIỜ),
ĐI SAU TM CHỦ DƯỚI
ĐI SAU TM CHỦ DƯỚI
- ĐM THẬN (T): XUẤT
- ĐM THẬN (T): XUẤT
PHÁT Ở SAU BÊN ĐM
PHÁT Ở SAU BÊN ĐM
CHỦ (VỊ TRÍ : 4-5 GIỜ), ĐI
CHỦ (VỊ TRÍ : 4-5 GIỜ), ĐI
SAU TM THẬN (T)
SAU TM THẬN (T)
BẤT THƯỜNG NƠI XUẤT PHÁT
BẤT THƯỜNG NƠI XUẤT PHÁT
- Có trường hợp 2 ĐM thận tách
kề nhau theo chiều trước sau, có
đường kính bằng nhau , liên quan
với tónh mạch gần giống như loại
chỉ có 1 động mạch điển hình
- Có thận có 2 ĐM tách không kề
nhau cách 4-12mm, có thể tách
rất thấp dưới ĐM mạc treo tràng
trên , ĐM thận dưới cách ĐM
thận trên khoảng 5-7cm, là ĐM
cực dưới thực sự
- Có trường hợp thận có 3 ĐM thận không kề nhau theo chiều
trên dưới. ĐM trên (2-4mm) đi vào cực trên hay rốn thận, có
nhánh đi vào cực trên, ĐM giữa (2-4mm) đi vào bể thận có liên
quan như loại 1 ĐM khi đi vào rốn thận ở khe phụ. ĐM thận
dưới có thể xuất phát từ đm chủ bụng hay chậu
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
KHI TỚI GẦN RỐN THẬN MỖI
ĐM THẬN CHIA LÀM 2 NHÁNH:
-
NHÁNH TRƯỚC
-
NHÁNH SAU
TỪ 2 NHÁNH ĐỘNG MẠCH NÀY
CHIA RA 5 NHÁNH NHỎ ĐI VÀO
XOANG THẬN.
MỖI NHÁNH NHỎ KHI VÀO
XOANG THẬN CUNG CẤP MÁU
CHO 1 VÙNG MÔ THẬN RIÊNG
BIỆT GỌI LÀ PHÂN THUỲ THẬN
DOPPLER MAØU
DOPPLER MAØU
POWER DOPPLER
POWER DOPPLER
POWER DOPPLER
POWER DOPPLER
2 D
3 D
DOPPLER XUNG (PW)
DOPPLER XUNG (PW)
PHỔ ĐỘNG MẠCH THẬN CÓ KHÁNG LỰC THẤP
RI = 0,5 – 0,6
PHỔ BÌNH THƯỜNG ĐỘNG MẠCH THẬN
PHỔ BÌNH THƯỜNG ĐỘNG MẠCH THẬN
Chỉ số Công thức Giá trò bình
thường
Vận tốc tâm thu đỉnh
(PSV)
60-100 cm/s
(<180 cm/s)
Chỉ số kháng lực (RI) S-D/S 0.56-0.57 (< 0.7)
Chỉ số dao động (PI) S-D/ trung bình 0.7-0.14
Chỉ số ĐM thận /ĐM
chủ (RAR)
Vận tốc tâm thu ĐMT/vận
tốc tâm thu ĐMC
< 3.0
Thời gian gia tốc (AT) Thời gian đạt được đỉnh tâm
thu đầu tiên
<70 ms
Chỉ số gia tốc tâm thu
(AI)
∆ V/ ∆ T 11 ± 8 m/giây
2
KỸ THUẬT
KỸ THUẬT
Ba mặt cắt cơ bản :
Ba mặt cắt cơ bản :
Mặt cắt ngang
Mặt cắt ngang
thành bụng
thành bụng
Mặt cắt cạnh
Mặt cắt cạnh
sườn phải
sườn phải
Mặt cắt ngang
Mặt cắt ngang
hông
hông
MẶT CẮT NGANG THÀNH BỤNG
MẶT CẮT NGANG THÀNH BỤNG
Khảo sát gốc ĐM thận
Khảo sát gốc ĐM thận
Đường đi ĐM thận
Đường đi ĐM thận
MẶT CẮT CẠNH SƯỜN PHẢI
MẶT CẮT CẠNH SƯỜN PHẢI
Lỗ xuất phát ĐM thận (P)
Lỗ xuất phát ĐM thận (P)
Lỗ xuất phát và thân ĐM thận (T)
Lỗ xuất phát và thân ĐM thận (T)
MẶT CẮT NGANG HÔNG
MẶT CẮT NGANG HÔNG
Đoạn cuối ĐM thận
Đoạn cuối ĐM thận
Mạch máu trong thận
Mạch máu trong thận
ĐỘNG MẠCH THẬN HẸP (1)
ĐỘNG MẠCH THẬN HẸP (1)
TẠI CHỖ HẸP
TẠI CHỖ HẸP
Đổi màu :Aliazing
Đổi màu :Aliazing
PSV
PSV
> 1.8 cm/s
> 1.8 cm/s
RAR
RAR
> 3
> 3
ĐỘNG MẠCH THẬN HẸP (2)
ĐỘNG MẠCH THẬN HẸP (2)
PHỔ TRONG
PHỔ TRONG
THẬN
THẬN
PSV giảm
PSV giảm
AT > 80 ms
AT > 80 ms
RI < 0.45
RI < 0.45
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Siêu âm màu có khả năng phát hiện hẹp và
Siêu âm màu có khả năng phát hiện hẹp và
tắc ĐM thận
tắc ĐM thận
Nắm vững kỹ thuật là yếu tố quyết đònh thành
Nắm vững kỹ thuật là yếu tố quyết đònh thành
công
công
Máy siêu âm màu phổ biến, phương pháp khả
Máy siêu âm màu phổ biến, phương pháp khả
thi, có sẵn, rẻ tiền, không xâm lấn và chính xác
thi, có sẵn, rẻ tiền, không xâm lấn và chính xác
trong điều kiện Việt Nam
trong điều kiện Việt Nam