Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

các kỹ thuật khảo sát có cản quang và giải phẫu gan trên ct

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 26 trang )


Bs. Lê Văn Phước
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
Bv. Chợ Rẫy
Các kỹ thuật khảo sát có
cản quang và giải phẫu GAN
trên CT

CAÙC KYÕ THUAÄT KHAÛO SAÙT
CAÛN QUANG CT GAN

Khảo sát CT gan
-Phim không dùng thuốc cản quang (vôi, máu )
-Phim có cản quang: rất cần thiết trong khảo sát gan
+Dynamic CECT (khảo sát động học gan)
+Delayed CECT (khảo sát chậm)
+CTHA (CT cản quang qua đường động mạch
gan)
+CTAP (CT cản quang qua đường tónh mạch cữa)

-Động mạch gan 25% máu đến gan
-Tónh mạch cữa 75% máu đến gan
-Đa số u gan do động mạch gan cung cấp máu
*Lưu ý: Mức độ tăng quang, dạng tăng quang, tính đồng
nhất gan và tổn thương ở gan liên quan:
+Các thay đổi huyết động, phân bố máu trong
gan
+Mức độ tưới máu cho u, nguồn cung cấp
+Kỹ thuật khảo sát (chất cản quang, thời gian)
CUNG CẤP MÁU GAN


+Dynamic CECT (Khảo sát huyết động: sau bơm thuốc cản quang,
khảo sát tính chất bắt quang tổn thương ở các thì động mạch
(arterial), tónh mạch (venous), cân bằng (equilibration)) *
-Thuốc cản quang bơm qua đường tónh mạch, liều 100-150 ml (1-
1.5 ml/Kg cân nặng) * iode ><noniode
-Tốc độ bơm: (1) một pha:3 ml/ giây (2) hai pha : lúc đầøu 5-10
ml/ giây sau đó bơm 1-2 ml/giây
-Chụp CT:
+Thì động mạch :20 giây sau tiêm
+Thì tónh mạch
*
: 40-80 giây sau tiêm
+Thì cân bằng
*(5’)
:5-10-20 phút sau ( thường có ứ đọng
cản quang ở: cholangiocarcinoma, u xơ, mô sẹo)
Khảo sát Dynamic CT

Pre CE
Post CE 3’
Post CE 30’’
Post CE 5’
Post CE 15’
U maùu gan (Hemangioma)
Khaûo saùt dynamic CECT

Ung thư gan nguyên phát (HCC)
Ung thư gan nguyên phát (HCC)
Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Chợ rẫy
Pre CE

Post CE 3’
Post CE 30’’
Post CE 15’
Khảo sát dynamic CECT

Giá trò dynamic CECT
Phát hiện tổn thương ở thi động mạch
không thấy ở thì tónh mạch trong HCC
đa ổ
Pre CE
Post CE 3’Post CE 30’’
Hình chụp mạch máu
Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Chợ Rẫy

+Catheter đặt ở động mạch gan, thân tạng
+Bơm tốc độ 1.5-3 ml/giây (Iode, Lipiodol)
+Chụp CT sau 5-10 giây sau khi bắt đầu bơm
+Các u gan tăng đậm độ so với nhu mô gan do
nuôi chủ yếu từ động mạch gan
CT bơm thuốc qua động mạch gan
CTHA (CT hepatic arteriography)

+Catheter đặt ở động mạc treo tràng trên, lách
+150 ml cản quang, 1.5-3 ml/giây/ sau 10-20 giây
sau khi bắt đầu bơm
+Các u gan giảm đậm độ so với nhu mô gan do
nhu mô gan tưới máu chủ yếu từ tónh mạch cữa
CT bơm thuốc qua tónh mạch cữa
CTAP (CT arterioportography)


Trên CTHA, các u di
căn gan tăng đậm độ
Trên CTAP, các u di
căn gan giảm đậm độ

-CT chậm (delayed):
+4-6 giờ (1-2% bài xuất chất cản
quang qua gan, mô gan tăng 20-25 HU)
+Các u gan thường giảm đậm độ (di căn)
CT gan có cản quang thì chậm
(delayed CECT)

Di căn gan từ đại tràng giảm đậm độ
trên CT chậm (sau 6 giờ)

GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH CÁC
PHÂN THÙY GAN TRÊN CT
Bs. Phạm Ngọc Hoa
Bs. Lê Văn Phước
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
Bệnh viện Chợ rẫy

-Dây chằng vành (l. coronarium)
-Dây chằng tam giác (l.triangulare)
-Dây chằng liềm(l.falciforme)
-Dây chằng tròn (l.terres)
DÂY CHẰNG GAN

Dây chằng liềm
(falciform L.)

Dây chằng
tam giác
DÂY CHẰNG GAN
Dây chằng tam giác
(triangular L.)

Rãnh
dây
chằng
tròn (L.
teres)
Rãnh bề mặt gan
Rãnh
dây
chằng
tónh
mạch
(L.
venosus)

*Dựa vào 3 tónh mạch trên gan
-Tónh mạch trên gan giữa: phân gan thành thuỳ gan (P) và
(T)
-Tónh mạch trên gan trái: phân gan (T) thành các phân thùy
giữa (IV )và bên (II,III).
-Tónh mạch trên gan phải: phân gan (P) thành các phân thùy
trước (VIII, V) và sau (VII,VI).
*Dựa vào tónh mạch cữa
-Theo đường nằm ngang của tónh mạch cữa (P) và (T) phân
thêm thành các hạ phân thùy trên và dưới

*Dựa vào các rãnh gan (Vd: Rãnh dây chằng tròn phân chia
gan (T) phân thùy giữa và bên)
PHÂN THÙY GAN TRÊN CT

Anatomic segments of the liver and corresponding nomenclature

Nomenclature
Anatomic subsegment Couinaud Bismuth Goldsmith
andWoodburne
Caudate lobe I I Caudate lobe
Left lateral superior subsegment II II Left lateral segment
Left lateral inferior subsegment III III
Left medial subsegment IV IVa, IVb Left medial segment
Right anterior inferior subsegment V V Right anterior segment
Right anterior superior subsegment VIII VIII
Right posterior inferior subsegmentVI VI Right posterior segment
Right posterior superior subsegmentVII VII

Soyer P. Segmental anatomy of the liver: utility of a nomenclature accepted
worldwide. AJR 1993; 161:572-573




VII
VIII
IV
II
Tónh maïch treân gan (TMTG) (P) [1] TMTG giöõa [2] TMTG (T) [3]
1

2
3

Tónh maïch treân gan (TMTG) (P) [1] TMTG giöõa [2] TMTG (T) [3]
1
2
3

Tónh maïch treân gan (TMTG) (P) [1] TMTG giöõa [2] TMTG (T) [3]
1
2
3

Túnh maùch treõn gan (TMTG) (P) [1] TMTG giửừa
[2] TMTG (T) [3] Túnh maùch cửừa (T) [4] vaứ (P) [5]
1
2
3
4
5

Tónh maïch treân gan (TMTG) (P) [1] TMTG giöõa [2] TMTG (T) [3]
1
2
3

×