Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

ct bài giảng đại cương dsa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 34 trang )


Ngửụứi trỡnh baứy: Bs Thi Vaờn Gửứng
ẹAẽI CệễNG DSA
ẹAẽI CệễNG DSA

VÀI DÒNG LỊCH SỬ
VÀI DÒNG LỊCH SỬ

08-11-1895 Roentgen khám phá ra
tia X

Bức hình X-Quang Đầu tiên là bàn
tay vợ ông

Sau đó sự khám phá của ông lan
rộng trên toàn thế giới

Ứng dụng chụp hình xương do chấn
thương.



Roentgen vaứ bửực hỡnh baứn tay cuỷa ngửụứi vụù
Roentgen vaứ bửực hỡnh baứn tay cuỷa ngửụứi vụù

VÀI DÒNG LỊCH SỬ
VÀI DÒNG LỊCH SỬ

01- 1896 Haschek và Lindenthal tiêm hổn hợp
Teichman vào mạch máu của bàn tay đã bò phẫu
thuật cắt bỏ



VÀI DÒNG LỊCH SỬ
VÀI DÒNG LỊCH SỬ

1930 khi một bác só người Hà
Lan des Plantes đưa ra ý tưởng
hình ảnh xoá nền

1953 PP Seldinger ra đời

Là nền tảng cho các phương pháp
chụp mạch máu sau này.

Sơ đồ nguyên tắc xóa nền
Âm bản Dương bản Âm + Dương
bản
Hình cản quang
mạïch máu sau
xóa nền

VÀI DÒNG LỊCH SỬ
VÀI DÒNG LỊCH SỬ

1980 với sự phát triển mạnh mẽ điện
toán cùng với những dụng cụ thích hợp
hơn, hình ảnh có thể thu được dưới dạng
số.

Tia X  bệnh nhân Hình ảnh được
khuếch đại lên nhiều lần máy quay

phim thu lại hình ảnh này và đầu ra máy
quay phim được số hoá và nối với hệ
thống điện toán.

ƯU ĐIỂM
Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm

Lợi thế so kỹ thuật qui ước là tốc độ thu được hình
ảnh nhanh

Liều xạ thấp cho bệnh nhân.

Hình ảnh có thể được xử lý theo nhiều cách khác
nhau

Độ phân giải về đậm độ rất cao (Density resolution)

Ghi được hình ảnh của các mạch máu nhỏ.

Ghi được hình của động mạch chủ và các nhánh lớn
của nó bằng cách tiêm cản quang vào đường tónh
mạch.

DỤNG CỤ
(A) D
ây dẩn có
ây dẩn có
đầu cong từ 1.5
đầu cong từ 1.5
mm tới 15 mm.

mm tới 15 mm.
(B) Một số hình
(B) Một số hình
dạng ống thông.
dạng ống thông.
- Thẳng
- Thẳng
- Pigtail
- Pigtail
- Cobra
- Cobra
- Sidewinder
- Sidewinder

PHƯƠNG PHÁP SELDINGER
PHƯƠNG PHÁP SELDINGER
Vò trí xuyên kim vào lòng mạch máu

ĐM đùi (P)&(T)

ĐM quay (P)&(T)

ĐM cánh tay (P)&(T)

ĐM nách (P)&(T)

Xuyên ngang lưng vào lòng ĐM chủ bụng

Choïn vò trí xuyeân kim ÑM ñuøi
Choïn vò trí xuyeân kim ÑM ñuøi


CHặ ẹềNH
CHặ ẹềNH

Chaồn ủoaựn

Trửụực phaồu thuaọt

ẹieu trũ

CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
Hệ thần kinh:

Chụp động mạch não để chẩn đoán các
bệnh dò dạng mạch máu não, dò động tónh
mạch (ĐTM) bẩm sinh hoặc sau chấn
thương, dò ĐTM xoang hang, các u não,
viêm tắc tónh mạch não v.v

Chụp ĐM tủy khảo sát dò dạng mạch máu
tủy, u tủy v.v…

Aneurysm ÑM caûnh trong
Aneurysm ÑM caûnh trong

CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
Đầu - Mặt - Cổ:


Khảo sát hệ ĐM cảnh ngoài,
ĐM trong các dò dạng mạch
máu đầu – mặt – cổ, các u ác
hoặc lành tính giàu mạch máu
nuôi, u xương, u xơ mạch người
trẻ, khảo sát hệ mạch máu tiền
phẩu v.v .

CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
Ngực :

Chụp ĐM vành tim, chụp các buồng tim,
các động mạch lớn trong ngực v.v…

Chụp ĐM chủ ngực

Khảo sát hệ động mạch – tónh mạch trước
mổ các u trung thất, u phổi .v.v

Khảo sát hệ động mạch phổi

Khảo sát động mạch phế quản trong các
chẩn đoán ho ra máu.

CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
Bụng:

Chụp ĐM chủ bụng trong các bệnh vữa

xơ ĐM , phình mạch, phình mạch bóc
tách v.v…

Khảo sát ĐM thận trong các bệnh lý
hẹp ĐM thận gây cao huyết áp, u thận,
u thượng thận, chấn thương thận, đánh
giá hệ mạch máu thận của người cho
trong thủ thuật ghép thận .v v

CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
Bụng:

Chụp ĐM gan, lách, mạc treo v.v…

Khảo sát các bệnh lý chấn thương,
u , chít hẹp mạch máu của các tạng
trong ổ bụng.

Chụp hệ ĐM chậu khảo sát các
bệnh lý u vùng chậu, chấn thương,
u hệ niệu sinh dục, dò dạng mạch
máu v.v

CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
Tứ chi:

Chụp các động mạch chi trên,
chi dưới, khảo sát các bệnh lý

dò dạng mạch máu, hẹp tắc
mạch do vữa xơ hoặc chấn
thương, bệnh lý u v.v…

CHỈ ĐỊNH TRƯỚC PHẪU
CHỈ ĐỊNH TRƯỚC PHẪU
THUẬT
THUẬT
Giảm mạch máu trước phẩu thuật

Carcinoma tế bào thận

AVM

Di căn xương giàu mạch máu

Hemangioma

U xơ vòm

Ho ra máu

CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ

Thuyên tắc (Embolization)

Làm tan huyết khối (Thrombolysis)

Tạo hình mạch máu (Angioplasty)


Đặt stent trong mạch máu (intravascular
stents)

TIPS (Transjugular intrahepatic
portosystemic shunt)

CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Thuyên tắc (Embolization)

Xuất huyết
- Đường tiêu hoá
- Tổn thương tạng do chấn thương
- Chảy máu động mạch phế quản
- U (u xơ tử cung)
- Chảy máu sau phẫu thuật.

Tổn thương mạch máu
- AVM hoặc AVF
- Giả phình

Các tổn thương khác
- TOCE

CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Làm tan huyết khối (Thrombolysis)

Huyết khối chổ ghép động mạch


Huyết khối mạch máu cấp

Trước hoặc sau khi tiến hành thủ thuật
can thiệp

CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Tạo hình mạch máu
(Angioplasty)

PTA (percutaneous transluminal
angioplasty): là PP làm rách
áo trong và nong áo giữa mạch
máu bởi balloon

CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Đặt stent trong mạch máu
(intravascular stents)

PTA không thành công

Hẹp tái phát

Tắc hoặc huyết khối tónh mạch

TIPS ( Transjugular Intrahepatic
Portosystemic Shunt )

×