Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

ứng dụng phương pháp gây nghẽn mạch với tiêm thuốc hòa trị trong ung thư gan nguyên phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 48 trang )





 !
 !


" #$"
%"""
%"""
&'"
&'"
'()
'()


*+, +/01/1*
*+, +/01/1*


234
234


0156
0156


576328+/26,9
576328+/26,9




:
:
#;(
#;(
"<
"<
BS HUỲNH ĐỨC LONG
BS THÁI NGỌC DÂNG
BS NGUYỄN TUYÊN GIANG
BS THI VĂN GỪNG
BS TRẦN NGỌC DANH
BS NGUYỄN VĂN THUẬN
ĐẶT VẤN ĐỀ
Carcinoma tế bào gan (HCC) là bệnh ung thư gannguyên phát có tần
suất gặp cao
(1)

- 30 / 100.000 người ở Đông Nam Á châu,
cận sa mạc Châu Phi
(2)
- 1.250.000 người tử vong / năm
(2)
- Nhật : Nam / thứ 3. Nữ / thứ 5
(3)
.
- Việt Nam : Tần suất gặp cao
(12)
.

ĐẶT VẤN ĐỀ
DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN
-Theo Ohnishi
(4)
: Tỷ lệ sống sót của các
B/nHCC không có điều trò như sau
Child A 37 tháng / 37 bệnh nhân
Child B 16 tháng / 36 bệnh nhân
Child C 2 tháng / 27
-Theo phân loại Okuda tỷ lệ sống sót của 299
B/nkhông có điều trò
Giai đoạn I : 8.3 tháng
Giai đoạn II : 2 tháng
Giai đoạn III : 0.7 tháng
ĐẶT VẤN ĐỀ
- ĐT PT cắt bỏ u gan là phương pháp (PP) điều trò
triệt để / 15 > 30 % được điều trò PT / 36 > 66
% tái phát sau PT
(6)
.
- Có nhiều PP điều trò hổ trợ, trong đó TOCE là
PP có nhiều triển vọng được áp dụng rộng rãi
trên nhiều nước.
- PP TOCE kết hợp việc tiêm hổn hợp Lipiodol –
thuốc chống ung thư với kỹ thuật làm tắc
nghẽn mạch máu đến nuôi u.
- Báo cáo này nêu lên các nhận đònh ban đầu về
kết quả kỹ thuật của PP TOCE áp dụng tại
BVCR.
ĐỐI TƯNG VÀ PP NGHIÊN CỨU

Vài dòng lòch sử
(6,7)
:
-1972 Doyon (Pháp); 1978 Yamada (Nhật) : Gelfoam, TAE.
-1979 Nakaguma (Nhật) : Lipiodol.
-1985 Onishi (Nhật) : Lipiodol + Gelfoam.
-Nhiều tác giả : Lipiodol + thuốc chống ung thư + Gelfoam/
Spongel.
-1990 đến nay : Chọn lọc và siêu chọn lọc (cải tiến y cụ).
ĐỐI TƯNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
CƠ SỞ SINH LÝ BỆNH
-Gan có hai hệ thống phân phối máu (Dual blood
supply), 75 - 80 % từ tónh mạch cữa.
-Khối u được cung cấp chủ yếu bởi hệ động mạch
gan.
-Một số khối u không vỏ bọc, ít mạch máu có thể
được cung cấp từ hệ tónh mạch.
-Lipiodol vào động mạch sẽ xuất hiện nhanh ở xoang
tónh mạch quanh u gây thuyên tắc mạch nơi đó.
-Khối u bò tấn công kiểu ‘Sandwich’
ĐỐI TƯNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
-Từ 30/07/1999 > 04/01/2002 : 1006 lượt
TOCE trên 834 B/n theo các tiêu chuẩn
:
+CĐ HCC : Lâm sàng gợi ý, xét nghiệm
AFP/ chức năng gan, siêu âm, CT, nhất
là Sinh thiết.
+Không có chỉ đònh ngoại khoa.
+Không có chống chỉ đònh.
+Thông qua tổ hội chẩn chuyên khoa.


ĐỐI TƯNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
-PP nghiên cứu :
+Tiền cứu chọn bệnh nhân/ kỹ thuật
+Hồi cứu các hồ sơ bệnh án theo dõi sau thủ thuật.
+Phân tích kích kết quả theo thống kê mô tả.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tổng số :
3=>?/@ !@,
A3+B,<C
AC3+B,<D
A 3+B,<!C
A!3+B,<
AE3+B,<E
A3+B,<C
F+GH.=IJEK+,L>M
FCC/+I2H0+I/-+J/0JN/0J+O/.+P/76NK+,Q
0
100
200
300
400
500
600
700
     

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
RDSE/J6T2Q
#+-6G/*1U,!/J6T2

SSVCJ6T2 <9EW
VCSSV J6T2 <CW
V SSV!J6T2 <CW
V!SSVEJ6T2 <CX9EW
VESSVJ6T2 <9EW
VJ6T2 < 9EW
*Tuổi : Đa số > 40 tuổi, tập trung nhiều 50  65, cá biệt có

vài TH 17  20 tuổi.




















KET QUA VAỉ BAỉN LUAN

Giụựi tớnh:

+5<D!

=M<X!
740
94




KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Y*Lâm Sàng : n = 201
Trước thủ thuật<
#+J0+?-=>Z,W *21OJ.0=I,K[>K+, CW
21G,K+\,W +Z,K]+,01? W
J?/.+U,W *21OJ.0=I,K^0+I. EW
+,/6EEW
Không có triệu chứng LS rõ rệt (đau tức vùng
gan,
biếng ăn, sụt cân). Vai trò tầm soát của SA và xét
nghiệm αFP trên đối tượng BN có nguy cơ cao.
Sau thủ thuật<
C@K2+2_6+?,L+Z.6I/*>N3+?2/+I2^0+I5/01601?,</*6,K_6IDDW
.6I3+U5-+Z,K/0+4_6T2/6G/)5+G/06+`.K2+N5.+I./*21OJ.0=I,K9+\,,K6,931U,
.+U,:Y
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
QAFP<Trước TOCE:
AXS ,K@53@,
)CW:<

V,K@53) W:
VE,K@53)XW:Q
AaE,K@5 E@,)W:
K2+N5
^06U,K
XCW )  7@,: K2+N5 *6M 06+`.
/*>NL1B7b,0/0=>Z,K
W)D7@,:^06U,K/0+4_6T2
AFP
AFP
sau TOCE (
sau TOCE (
/0+I,K:
/0+I,K:
CẬN LÂM SÀNG n = 201
KET QUA VAỉ BAỉN LUAN
ASGOT:ESCDX):
* SGPT:SD )ECQE:
Bilirubine<QESCQE5KW)QX5K
W:
+J/0+I,K.+I./*c-6G^06U,K
/0+4_6T2_+I,K^1TQ
CAN LAM SAỉNG n = 201
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Siêu âm và CT:
*Vò trí :
FK+,^0J/*JI
H0+U,/0J4ZCW
F K+, ,021BJ H0+U,
/0J4ZW

Fd 31O .6I -+,K /0=>,K
.6, )L1O /2,0: !CQEW
)E@:Q
0
20
40
60
80
1 ph©n
thïy
NhiỊu
ph©n
thïy
Sè %
HÌNH ẢNH HỌC n = 201
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Siêu âm và CT:
Kích thước :
A#=>Z,K^e,0,K+,K^06G2J<SC559
/*J,K7b,0<X55Q

HÌNH ẢNH HỌC n = 201
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chụp mạch máu :
S 021BJ5+?.05+IJ/+U,-2,0W)7@,:/*6,K
_6I<
F0J/*JI9.6IL6N76?.)DW:
F+,/6N+9^06U,K.6IL6N76?.) W:Q
A6O/5+?.05+IJ_1G,,J6U2)EW:Q
A021BJ5+?.05+IJ_1G,,J6U2)EW:

S f/5+?.05+IJCW)E7@,:
HÌNH ẢNH HỌC n = 201
Tröôùc TOCE
Sau TOCE
Tröôùc TOCE
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tính chất u
- Khối U gan của nhóm
BN nghiên cứu có kích
thước lớn: 60 >
200mm (TB 90mm).
- Thường gặp dạng giàu
mạch máu, khu trú, có
vỏ bọc (70 %).
- K đa ổ và có sang
thương con chiếm tỉ lệ
cao.
U kích thước lớn, khu trú,nhiều mạch máu tân sinh
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mạch máu :
*Theo Michel NA
(16)
: 45 % có thay đổi vò trí giải
phẩu học của ĐM.
*Trong nhóm khảo sát :
+Đa số ĐM đến gan xuất phát từ thân tạng, theo
kiểu mẫu Thân tạng > ĐM gan chung > ĐM
gan riêng > ĐM (P) và (T) # 70 % (dạng A).
+30 % còn lại gặp ở dạng B,C,F.
+Khối U lớn, ngoại biên, nhiều mạch máu tăng

sinh (SA, CT, Angio), nhưng ngấm ít Lipiodol
sau TOCE khả năng có nhiều mạch máu
nuôi từ
nhiều hệ khác nhau (THBH ngoài gan) (5%).
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
U có sang thương con :
*Một số TH khó xác đònh trên SA và CT.
*Vai trò Lipiodol :
-Giúp tầm soát sang thương con.
-Gây tắc nghẽn ở xoang tónh mạch quanh u.
-Chất chuyên chở.
*Gợi ý sử dụng TOCE tiền phẫu thuật cắt bỏ
U.
-Tương đối an toàn.
-Nghiệm pháp điều trò tiền phẩu.
U có nhiều hệ mạch máu nuôi (THBH ngoài
gan) giải thích sự thành công không cao của
phẩu thuật thắt ĐM gan và TAE đơn thuần.
Hình 1
Hình 3
Hình 2
#
#
g
g
%)":
%)":
h'
h'
"

"
g#
g#


)":
)":
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thành công về mặt kỹ thuật TOCE 98 % n = 1006.
Vai trò quan trọng của y cụ
*Dây dẫn Hydrophilic Terumo 0.035 inch
*Ống thông: Yashiro thành công # 90 %, Cobra,
Renal, Simmons I . Kích thước 4F > 5F
*Micro catheter: Terumo SP 3F.

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thuốc : Khó xác đònh liều tối ưu
(6,7,8)
.
*Lipiodol: Trung bình 3 > 10ml, an toàn <25ml,
theo kích thước U, X ml < = 1.5D.
*Chống ung thư : Đa hóa trò, theo kích thước U,
m
2

da cơ thể, thể trạng, chức năng gan, tránh liều
cao.
.Doxorubicine TB 30 mg (10 >100mg).
.Mitomycine C TB 10mg (05 > 40 mg).

×