I- Gi¶i phÉu mµng n·o vµ l u th«ng dÞch n·o tñy
I- Gi¶i phÉu mµng n·o vµ l u th«ng dÞch n·o tñy
Màng não
Màng não
Màng cứng : - Liềm não(faux du cerveau)
- Lều tiểu não
- lều và diaphram tuyến yên
Khoang ngoài màng cứng : - Khoang ảo
- Giữa vòm sọ và màng cứng
Khoang d ới màng cứng: - Giữa màng cứng và màng nhện
Khoang d ới nhện : - giữa màng nhện và màng mềm
- tạo các bể não
- Thông với hệ thống não thất:
. Các lỗ Magendie
.Các lỗ Luscka
Các bể não và khoang d ới
Các bể não và khoang d ới
nhện
nhện
1 Bể tuỷ tr ớc
2 Bể lớn
3 Bể quanh cầu
4 Bể tiểu não trên
5 Bể giữa các não
6 Bể trên yên
7 Bể quanh cuống
8 Bể củ não sinh t
9 - Velum interpositum
II- Nguyên nhân
II- Nguyên nhân
1.Tự phát
1.Tự phát
-Phình mạch
-Phình mạch
-Dị dạng động tĩnh mạch ( AVM )
-Dị dạng động tĩnh mạch ( AVM )
-Nguyên nhân khác :U, dò màng cứng, u tĩnh mạch
-Nguyên nhân khác :U, dò màng cứng, u tĩnh mạch
2. Chấn th ơng
2. Chấn th ơng
III- Lâm sàng
III- Lâm sàng
1/ Đặc điểm chung
1/ Đặc điểm chung
-Th ờng đột ngột
-Th ờng đột ngột
-Đau đầu, buồn nôn, RL ý thức
-Đau đầu, buồn nôn, RL ý thức
-H/C màng não
-H/C màng não
2/ Các thể lâm sàng:
2/ Các thể lâm sàng:
-Thể nhẹ :H/C màng não kín đáo
-Thể nhẹ :H/C màng não kín đáo
-Thể nặng :Hôn mê ngay từ đầu
-Thể nặng :Hôn mê ngay từ đầu
-Thể não màng não :H/C màng não + dấu hiêu TK
-Thể não màng não :H/C màng não + dấu hiêu TK
khu trú
khu trú
IV- Hình ảnh
IV- Hình ảnh
1/ Dấu hiệu trực tiếp
1/ Dấu hiệu trực tiếp
-Hình ảnh tăng tỷ trọng tự nhiên của máu
-Hình ảnh tăng tỷ trọng tự nhiên của máu
-Vị trí :các bể não vùng nền sọ, khe Silvius, khe liên bán
-Vị trí :các bể não vùng nền sọ, khe Silvius, khe liên bán
cầu, trong các rãnh cuộn não
cầu, trong các rãnh cuộn não
-Th ờng tập trung nhiều ở vùng có nguyên nhân gây chảy
-Th ờng tập trung nhiều ở vùng có nguyên nhân gây chảy
máu( vỡ mạch )
máu( vỡ mạch )
-Máu tụ u thế ở phía chẩm do B/N nằm ngửa
-Máu tụ u thế ở phía chẩm do B/N nằm ngửa
2/ Dấu hiệu gián tiếp
2/ Dấu hiệu gián tiếp
-Giãn hệ thồng não thất : huyết khối cản trở l u thông
-Giãn hệ thồng não thất : huyết khối cản trở l u thông
DNT hoặc do viêm màng nhện
DNT hoặc do viêm màng nhện
-Tụ máu trong não thất: tạo thành mức dịch- máu ở sừng
-Tụ máu trong não thất: tạo thành mức dịch- máu ở sừng
chẩm, sừng thái d ơng não thất bên 2 bên
chẩm, sừng thái d ơng não thất bên 2 bên
-Phù não : do co thắt mạch gây thiếu máu não
-Phù não : do co thắt mạch gây thiếu máu não