B GIÁO DC ÀO TO B QUC PHÒNG
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ
NINH ĐỨC HÀ
NGHIÊN CỨU CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI BẰNG CÁC HỆ ỨC CHẾ
GỐC IMIDAZOLIN HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP
KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN DẦU MỎ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Hà Nội, 2011
b
B GIÁO DC ÀO TO B QUC PHÒNG
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ
NINH ĐỨC HÀ
NGHIÊN CỨU CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI BẰNG CÁC HỆ
ỨC CHẾ GỐC IMIDAZOLIN HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG
CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN DẦU MỎ
Chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại
Mã số: 62 52 76 01
Người hướng dẫn khoa học:
1. GS. TSKH. Nguyễn Đức Hùng
2. TS. Nguyễn Hữu Đoan
Hà Nội, 2011
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận án là trung
thực và chưa từng được tác giả nào công bố trong bất kỳ
luận án nào khác.
Tác giả
Ninh Đức Hà
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được hoàn thành tại Viện Hóa học - Vật
liệu, Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, Bộ Quốc phòng.
Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với
GS. TSKH Nguyễn Đức Hùng, TS Nguyễn Hữu Đoan đã trực
tiếp hướng dẫn, tận tình chỉ bảo và giúp đỡ trong suốt quá
trình thực hiện Luận án.
Nghiên cứu sinh xin được gửi lời cảm ơn chân thành
đến PGS. TS Nguyễn Thế Nghiêm, người đã dìu dắt truyền
thụ kiến thức về chuyên môn hóa hữu cơ ứng dụng chống ăn
mòn kim loại trong suốt quá trình học tập công tác.
Nhân dịp này nghiên cứu sinh cũng xin chân thành
cảm ơn các đồng nghiệp, bạn bè đã giúp đỡ trong quá trình
thực hiện.
Tác giả xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, tạo điều
kiện thuận lợi của Phòng Đào tạo, Viện Hóa học - Vật liệu,
Viện Khoa học và Công nghệ quân sự trong thời gian học tập
và thực hiện luận án.
Tác giả
Ninh Đức Hà
iii
MỤC LỤC
Trang
DANH MC CÁC KÝ HIU , CÁC CH VIT TT viii
DANH MC CÁC BNG x
DANH MC CÁC HÌNH V, TH xiv
MỞ ĐẦU
1
Chương 1. Tổng quan
4
1.1. Ăn mòn in hóa 4
1.1.1. Cơ ch và c im ca ăn mòn in hóa
5
1.1.2. Ăn mòn kh phân cc ôxi
6
1.1.3. Ăn mòn kh phân cc hirô
8
1.1.4. Nhng yu t nh hưng n quá trình ăn mòn in hoá
9
1.1.4.1. bn nhit ng ca kim loi
9
1.1.4.2. Cu to và tính cht ca hp kim
10
1.1.4.3. Trng thái b mt ca kim loi
11
1.1.4.4. pH ca dung dch in ly
11
1.1.4.5. nh hưng ca nhit môi trưng
11
1.1.4.6. nh hưng ca áp sut
12
1.1.4.7. Tc chuyn ng ca dung dch in ly
12
1. 2. Ăn mòn kim loi trong khai thác và ch bin du khí
13
1.2.1. Ăn mòn b mt bên trong ưng ng
13
1.2.1.1. Ăn mòn kim loi do H
2
S
14
1.2.1.2. Ăn mòn kim loi khi có mt CO
2
15
1.2.1.3. Ăn mòn kim loi vi s có mt cùng lúc ca CO
2
và H
2
S
15
1.2.1.4. nh hưng ca O
2
ti tc ăn mòn
16
1.2.1.5. nh hưng ca tc dòng chy ti ăn mòn thép ưng ng
18
1.2.1.6. Mt s yu t khác nh hưng ti tc ăn mòn ưng ng
20
iv
1.2.2. Phương pháp nưc bơm ép
21
1.2.2.1. Thành phn nưc bơm ép
22
1.2.2.2 Thành phn hóa hc ca thép ch to ưng ng dn nưc bơm ép
23
1.3. Chng ăn mòn kim loi trong môi trưng khai thác du khí
23
1.3.1. Cht c ch ăn mòn cho b mt bên trong ưng ng
23
1.3.1.1. Cơ ch tác ng ca các cht c ch ăn mòn
24
1.3.1.2. Cht c ch ăn mòn ng dng trong khai thác du khí
27
1.3.2. Phương pháp tng hp imidazolin
31
1.3.2.1. Các phương pháp óng vòng to imdazolin
31
1.3.2.2. Phương pháp tng hp cht c ch ăn mòn imidazolin
32
Chương 2. Phương pháp nghiên cứu và thực nghiệm
36
2.1. Tng hp cht c ch ăn mòn imidazolin
36
2.1.1. Tng hp amit/amin, tin cht iu ch imidazolin
36
2.1.1.1. c im ca quá trình tng hp cht c ch
36
2.1.1.2. Nguyên liu
36
2.1.1.3. Thit b
38
2.1.1.4. Tng hp amit/amin
38
2.1.2. iu ch ankyl imidazolin
39
2.1.3. Tng hp acryl amit oleyl imidazolin
40
2.2. Phương pháp kho sát quá trình ăn mòn
40
2.2.1. Phương pháp in hóa
40
2.2.1.1.ưng cong phân cc
40
2.2.1.2 o tng tr in hóa
42
2.2.1.3. H thit b o ăn mòn bng phương pháp in hóa
44
2.2.2. Phương pháp tn hao trng lưng
46
2.3. Các phương pháp mô phng thc t, ánh giá ăn mòn kim loi trong
khai thác và ch bin du khí
46
2.3.1. Kho sát trong iu kin tĩnh
47
v
2.3.2. Phương pháp in cc tr quay (RCE)
48
2.3.3. Thit b o ăn mòn mô phng iu kin dòng chy ng - flow loop
50
2.3.3.1. Mt s h thng o flow loop trên th gii
50
2.3.3.2. Ch to thit b flow loop
53
2.4. Chun b tin hành thí nghim
56
2.5. Phương pháp tính hiu qu bo v và xác nh cơ ch hp ph ca
cht c ch
56
2.6. Xác nh cơ ch hot ng ca cht c ch ăn mòn.
57
Chương 3. Kết quả và thảo luận
59
3.1. Tng hp và pha ch h c ch ăn mòn imidazolin
59
3.1.1. Kim tra tính cht hóa lý ca nguyên liu tng hp imidazolin.
59
3.1.1.1. Nguyên liu Dietylentriamin
59
3.1.1.2. Tính cht ca axít oleic
59
3.1.1.3. Tính cht hóa lý ca du lc
59
3.1.1.4. Tính cht ca axit acrylic
61
3.1.2. Kim tra các tính cht hóa lý ca imidazolin.
61
3.1.2.1. Hiu sut phn ng và tính cht hóa lý ca amit/amin
61
3.1.2.2. Hiu sut phn ng và tính cht hóa lý ca ankyl imidazolin
65
3.1.2.3. Hiu sut phn ng ca oleyl imidazolin acryl amit.
67
3.1.3. Thành phn h c ch ăn mòn
69
3.1.3.1. H c ch amit/amin
69
3.1.3.2.Thành phn h c ch ankyl imidazolin
71
3.1.3.3. Thành phn h c ch oleyl imidazolin bin tính bng axít acrylic
72
3.2. Kh năng bo v ca h c ch ăn mòn gc imidazolin trong iu
kin tĩnh
73
3.2.1. Kh năng c ch chng ăn mòn thép N80 ca amit/amin
73
3.2.1.1. Kho sát hiu qu bo v thép N80 ca h c ch theo phương
pháp in hóa
73
3.2.1.2 Hiu qu bo v ca h c ch amit/amin xác nh bng phương
pháp tn tht trng lưng
79
vi
3.2.1.3. Bàn lun phn 3.2.1
89
3.2.2. Kh năng c ch chng ăn mòn thép N80 ca ankyl imidazolin
91
3.2.2.1. ưng cong phân cc ca thép N80 vi các h c ch ankyl
imidazolin
91
3.2.2.2. nh hưng ca thi gian ngâm mu lên hiu qu c ch ăn mòn
ca H5 và H6
95
3.2.2.3. Tho lun v hiu qu bo v ca h c ch ankyl imidazolin
98
3.2.3. Kh năng bo v thép N80 ca h c ch ankyl imidazolin bin tính
bng axít acrylic
99
3.2.3.1. Kho sát nh hưng ca nng cht c ch lên hiu qu c ch
ăn mòn ca H7.
99
3.2.3.2. nh hưng ca thi gian ngâm mu lên hiu qu c ch ăn mòn
ca h H7
101
3.2.3.3. So sánh hiu qu bo v ca H7 và mu cht c ch thương phm
102
3.2.3.4. ánh giá bng phương pháp gim trng lưng trong môi trưng
nưc bin chưa loi ôxi
104
3.2.3.5. Kho sát trong môi trưng NBNT loi ôxi
105
3.2.3.6 Th nghim hiu qu bo v kim loi bng thit b o Corrater
109
3.2.4. Kt lun phn 3.2
110
3.3. Hiu qu bo v thép N80 ca Imidazolin trong iu kin mô phng
dòng chy ng
111
3.3.1. Kt qu kho sát bng phương pháp in cc tr quay (RCE)
111
3.3.1.1. Kt qu o hao ht trng lưng
111
3.3.1.2. Hiu qu bo v thép N80 ca h c ch H7, theo phương pháp
o ưng cong phân cc
114
3.3.1.3. Hiu qu bo v thép N80 ca h c ch H7, theo phương pháp
o tng tr
117
3.3.1.4. Kho sát cu trúc b mt kim loi ưc bo v
118
3.3.2. Hiu qu bo v thép N80 ca H7 trên thit b flow loop
119
3.3.2.1 So sánh kt qu o tng tr trong iu kin tĩnh ca thit b flow
loop, vi thit b theo các phương pháp RDE và RCE
119
3.3.2.2. Tc ăn mòn kim loi ti các tc dòng chy khác nhau
121
3.3.2.3 nh hưng ca nng imidazolin ti hiu qu bo v chng ăn
mòn thép N80 ti tc chy 5 m
3
/gi
124
vii
3.4. Nghiên cu cơ ch hp ph ca các h c ch
126
KẾT LUẬN
129
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
131
TÀI LIỆU THAM KHẢO
133
viii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
- ASTM: Cc tiêu chun Hoa Kỳ (America Standard Testing Material).
- BTX: Benzen, tôluen, xylen.
- CCM: thit b o ăn mòn in hóa, (Computerized corroso metter).
- EDX : ph tán x năng lưng tia X ,(Energy dispersive x-ray
spectroscopy).
- EIS : phương pháp tng tr, (Electrochemical impedance spectroscopy).
- GPES: ưng cong phân cc, (General purpose electrochemical
Spectroscopy).
- HTHPRCE: thit b o ăn mòn nhit cao, áp sut cao, (High
temperature, high pressure rotating cylinder electrode).
- NACE: hi k thut ăn mòn Quc t, (National Association Corrosion
Engineer).
- NBNT: nưc bin nhân to.
- RC : thit b lng quay, (Rotating cage).
- RDE : in cc ĩa quay, (Rotating disk electrode).
- RCE : in cc hình tr quay- (Rotating cylinder electrode).
- SEM : hin vi in t quét, (Scanning electro microscope).
- SSCE : in cc bc, bc clorua, (Silver silver chloride electrode)
- TCVN : tiêu chun Vit Nam.
- A : ương lưng in hóa.
- C
d
: in dung lp kép.
- C
inh
: nng cht c ch.
- C
M
: nng mol.
- H1 ÷ H7: Các h c ch ăn mòn.
- E
corr
: th ăn mòn, [V].
- E
o
: th mch h, [V].
- I : cưng dòng, [A].
- I
a
: mt dòng ant, [A/cm
2
] .
ix
- I
c
: mt dòng catt, [A/cm
2
].
- I
corr
: mt dòng ăn mòn, [A/cm
2
].
- I
f
: mt dòng faraday, [A/cm
2
].
- I
inh
: dòng ăn mòn khi có cht c ch ăn mòn, [A/cm
2
].
- I
uninh
: Dòng ăn mòn khi không có cht c ch ăn mòn, [A/cm
2
].
- K
ads
: Hng s hp ph
- M: Tc ăn mòn (theo dòng ăn mòn, trng lưng, tng tr).
- M
o
: Tc ăn mòn khi không có cht c ch.
- MPY: Mils per year, 1Mils = 0,0024cm.
- ppb : Part per billion, phn t.
- ppm : Part per million, phn triu.
- R
p
: in tr phân cc, [ cm
2
].
- R
ct
: in tr chuyn in tích, [ cm
2
].
- R
s
: in tr dung dch, [ cm
2
].
- Z
f
: Tng tr Faraday, [ cm
2
].
- U
cyl
: Tc b mt, vòng/phút.
- V
corr
: Tc ăn mòn, mm/năm
- ω: Tc quay, rad/s.
- Z: Hiu qu bo v, %.
- Z’: Tng tr, [ cm
2
].
- Z”: in tr o, [ cm
2
].
- Z
ω
: Tng tr khuch tán, [ cm
2
].
- ρ: T trng.
- ε: ương lưng gam.
- θ: che ph.
- G: Năng lưng hp ph t do, [KJ/Mol].
x
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1 Thành phn hóa hc ca nưc bin m Bch H 20
Bảng 1.2 Thành phn theo khi lưng ca thép N80 23
Bảng 2.1 Chuyn i tc ăn mòn thép sang các ơn v khác nhau 42
Bảng 2.2 Th t theo s ph bin ca các phương pháp ánh giá ăn
mòn 47
Bảng 2.3 Chuyn i tc quay sang tc b mt ca nưc 49
Bảng 2.4 Chuyn i tc quay trong môi trưng nưc sang chuyn
ng thng 50
Bảng 3.1 Lưng nưc thu ưc theo thi gian và nhit t phn ng
to mono amit/amin 61
Bảng 3.2 Lưng nưc thu ưc theo thi gian và nhit t phn ng
to oleyl imidazolin 65
Bảng 3.3 Thành phn h c ch amit/amin 70
Bảng 3.4 Mt s tính cht ca các h c ch 70
Bảng 3.5 Thành phn h c ch ăn mòn H5, H6 71
Bảng 3.6 Mt s tính cht ca h c ch H5, H6 71
Bảng 3.7 Mt s tính cht ca h c ch H7 72
Bảng 3.8 Kt qu o các thông s in hóa và hiu qu bo v ca thép
N80 ti các nng khác nhau ca h c ch H1 74
Bảng 3.9 Kt qu o các thông s in hóa và hiu qu bo v ca thép
N80 ti các nng khác nhau ca h c ch H2 75
Bảng 3.10 Kt qu o các thông s in hóa và hiu qu bo v ca thép
N80 ti các nng khác nhau ca h c ch H3 77
xi
Bảng 3.11 Kt qu o các thông s in hóa và hiu qu bo v ca thép
N80 ti các nng khác nhau ca h c ch H4 78
Bảng 3.12 S bin i tc ăn mòn thép N80 trong dung dch NBNT
theo thi gian
79
Bảng 3.13 S bin i tc ăn mòn thép N80 trong dung dch có cht
c ch H1 theo thi gian 80
Bảng 3.14 S ph thuc tc ăn mòn thép N80 ti các nng khác
nhau ca h c ch H2 trong NBNT, theo thi gian ngâm mu
82
Bảng 3.15 S ph thuc hiu qu c ch ăn mòn ca cht c ch H2
vào nng và thi gian ngâm mu 83
Bảng 3.16 S ph thuc tc ăn mòn thép N80 ti các nng khác
nhau ca h c ch H3 trong NBNT, theo thi gian ngâm mu
84
Bảng 3.17 S ph thuc hiu qu c ch ăn mòn ca cht c ch H3
vào nng và thi gian ngâm mu 85
Bảng 3.18 S ph thuc tc ăn mòn thép N80 có cht c ch H4
vào nng và thi gian ngâm mu 87
Bảng 3.19 S ph thuc hiu qu c ch ăn mòn ca cht c ch H4
vào nng và thi gian ngâm mu
88
Bảng 3.20 Kt qu o mt s thông s in hoá và hiu qu bo v ca H5
92
Bảng 3.21 Kt qu o mt s thông s in hoá và hiu qu bo v ca
thép N80 ti các nng khác nhau ca h c ch H6 93
Bảng 3.22 nh hưng ca thi gian ngâm mu n hiu qu bo v thép
N80 ca h c ch H5 96
Bảng 3.23 nh hưng ca thi gian ngâm mu n hiu qu bo v thép
N80 ca h H6
97
Bảng 3.24 Kt qu o các thông s in hóa và hiu qu bo v ca h
H7 101
xii
Bảng 3.25 nh hưng ca thi gian ngâm mu n hiu qu bo v ca
H7 101
Bảng 3.26 Kt qu so sánh H7 và Corrtreat 5704 103
Bảng 3.27 Tc ăn mòn thép N80 và HQBV trong dung dch NBNT
có cht c ch H7 theo thi gian 104
Bảng 3.28 Các thông s in hóa và hiu qu bo v thép N80, khi kh
ôxi bng phương pháp ưng cong phân cc 106
Bảng 3.29 Kt qu xác nh hiu qu bo v thép N80 khi kh ôxi, bng
phương pháp tng tr 107
Bảng 3.30 Hiu qu bo v thép N80 ca h H7 theo ti gian ngâm mu 108
Bảng 3.31 La chn tc quay cho in cc th nghim 111
Bảng 3.32 Tc ăn mòn thép N80 ti các nng khác nhau ca h c
ch H7, tc quay ca in cc là 90 vòng /phút
112
Bảng 3.33 Tc ăn mòn thép N80 ti các nng khác nhau ca h c
ch H7, tc quay ca in cc là là 366 vòng /phút; 695
vòng/phút 112
Bảng 3.34
Hiu qu bo v kim loi ca cht c ch kho sát theo
phương pháp hao ht trng lưng trên in cc RCE
114
Bảng 3.35
Tc ăn mòn, hiu qu bo v thép N80 ca h c ch
trong iu kin tĩnh và tc vòng quay 90 vòng/phút
114
Bảng 3.36
Tc ăn mòn, hiu qu bo v thép N80 ca h c ch
trong iu kin tc vòng quay 366 vòng/phút và 695
vòng/phút
116
Bảng 3.37 Hiu qu bo v ca h H7 118
Bảng 3.38 So sánh hai phương pháp o RDE và flow loop 121
Bảng 3.39 Hiu qu bo v thép N80 ca cht c ch imidazolin ti tc
chy khác nhau 122
Bảng 3.40 Tng tr ca thép N80 ti các tc chy khác nhau ti nng
5ppm c ch imidazolin
124
xiii
Bảng 3.41 Tng tr thép N80 ti các nng cht c ch imidazolin
khác nhau trong iu kin dòng chy ng 5m
3
/gi 125
Bảng 3.42 Mi quan h gia hiu qu bo v và mc che ph b mt 127
Bảng 3.43 H s hp ph b và năng lư
ng hp ph t do Gibbs ca
các h c ch tng hp ưc 128
xiv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Trang
Hình 1.1 Quá trình ăn mòn trên ranh gii b mt kim loi - dung dch
in ly
4
Hình 1.2 nh hưng ca tc chuyn ng nưc bin n tc ăn
mòn thép ít cacbon
13
Hình 1.3 Các tác nhân gây ăn mòn bên trong ưng ng dn 13
Hình 1.4 Sơ ăn mòn in hóa có ôxi trong ưng ng dn 17
Hình 1.5 Sơ ăn mòn ưng ng do quá trình ôxi hóa kim loi 17
Hình 1.6 th nh hưng ca nng khí hòa tan ti tc ăn mòn
thép
17
Hình 1.7 Sơ ăn mòn bên trong thit b 18
Hình 1.8 Các ch dòng chy bên trong ưng ng khi thay i tc
19
Hình 1.9 Ch dòng chy c trưng bên trong ưng ng 19
Hình 1.10 S hp ph cht c ch ăn mòn lên b mt kim loi 25
Hình 1.11 Bo v b mt bên trong ưng ng bng cht c ch 28
Hình 1.12 Cơ ch c ch ăn mòn ca imidazolin 30
Hình 2.1 Thit b iu ch amit và imidazolin 38
Hình 2.2 ưng phân cc anôt và catôt 41
Hình 2.3 Mch in tương ương 42
Hình 2.4 th Nyquist 43
Hình 2.5 Thit b o in hóa CCM-HH 1 45
Hình 2.6 Thit b AUTOLAB PG302 45
xv
Hình 2.7 Thit b o ăn mòn Corrater RCS9000 45
Hình 2.8 nh thit b th nghim trong iu kin tĩnh 47
Hình 2.9 H o theo phương pháp RCE, t tc 5.000 vòng/gi 48
Hình 2.10 in cc làm vic hình tr ch to t thép N80 49
Hình 2.11 Thit b flow loop qui mô ln 51
Hình 2.12 Mt s dng thit b flow loop qui mô phòng thí nghim 52
Hình 2.13 Sơ nguyên lý mt h o flow loop 52
Hình 2.14 Sơ khi h thng flow loop trong phòng thí nghim 54
Hình 2.15 Mt s hình nh thit b flow loop ch to ưc 55
Hình 3.1 Sc và ph khi ca hn hp axít béo du lc 60
Hình 3.2 th lưng nưc thu ưc theo thi gian và nhit ca
phn ng to mono amit/amin
62
Hình 3.3 Ph hng ngoi ca mono oleyl amit 63
Hình 3.4 Sc và ph khi ca cht c ch amit 64
Hình 3.5 th lưng nưc thu ưc theo thi gian và nhit ca
phn ng to imidazolin
66
Hình 3.6 Ph hng ngoi ca oleyl imidazolin 67
Hình 3.7 Sc và ph khi ca cht c ch tng hp ưc 68
Hình 3.8 ưng cong phân cc ca thép N80 ti các nng khác
nhau
ca h c ch H1
73
Hình 3.9 ưng cong phân cc ca thép N80 ti các n
ng khác nhau
ca h c ch H2
75
Hình 3.10 ưng cong phân cc ca thép N80 ti các n
ng khác nhau
ca h c ch H3
76
Hình 3.11 ưng cong phân cc ca thép N80 ti các n
ng khác nhau
c
a h c ch H4
78
xvi
Hình 3.12 nh hưng ca nng h c ch H1 n tc ăn mòn
ca thép N80
81
Hình 3.13 S ph thuc ca hiu qu bo v ca h c ch H1 vào
nng và thi gian ngâm mu
81
Hình 3.14 nh hưng ca nng h c ch H2 n tc ăn mòn
ca thép N80
83
Hình 3.15 nh hưng ca thi gian ngâm mu và nng H2 ti hiu
qu bo v
84
Hình 3.16 nh hưng ca nng h c ch H3 n tc ăn mòn
ca thép N80
85
Hình 3.17 nh hưng ca thi gian ngâm mu và nng H3 ti hiu
qu bo v
86
Hình 3.18 nh hưng tc ăn mòn ca thép N80 ti các nng khác
nhau ca h H4
87
Hình 3.19 nh hưng ca thi gian ngâm mu và nng H4 ti hiu
qu bo v
88
Hình 3.20 Hình nh thép N80 khi có và không có cht c ch 89
Hình 3.21 ư
ng cong phân cc ca thép N80 ti các nng khác nhau
ca h c ch H5
91
Hình 3.22 ưng cong phân cc ca thép N80 ti các n
ng khác nhau
ca h c ch H6
93
Hình 3.23 nh hưng ca nng cht c ch H5 và H6 lên hi
u
qu bo v thép
94
Hình 3.24 ưng cong phân cc ca thép N80 trong NBNT ti thi gian
ngâm mu khác nhau, nng H5 = 120 ppm
95
Hình 3.25 ưng cong phân cc ca thép N80 trong NBNT ti thi gian
ngâm mu khác nhau, nng H6 = 120 ppm
97
xvii
Hình 3.26 nh hưng ca thi gian ngâm mu ti hiu qu c ch ăn
mòn ca h c ch H5, H6
98
Hình 3.27 ưng cong phân cc ca thép N80 ti các nng khác
nhau
ca h c ch H7
100
Hình 3.28 Các ư
ng cong phân cc ca thép N80 ti các thi gian ngâm
mu khác nhau, ti nng 100 ppm H7
102
Hình 3.29 Các ưng cong phân cc ca thép N80 ti nng 100 ppm
ca h H7 và Corrtreat 5704
103
Hình 3.30 ưng Tafel ca thép N80 ti nng 5 ppm H7 106
Hình 3.31 Ph tng tr ca thép N80 trong dung dch 5ppm H7 107
Hình 3.32 ưng tafel ca thép N80 trong dung dch có 5 ppm H7 108
Hình 3.33 Ph tng tr ca h H7 109
Hình 3.34 nh hưng ca nng cht c ch ti hiu qu bo v kim
loi ti các tc quay khác nhau ca in cc
113
Hình 3.35 Nhánh ant ưng cong phân cc thép N80 khi s dng h c
ch H7
115
Hình 3.36 nh hưng ca ch dòng chy ti tc ăn mòn thép N80 116
Hình 3.37 nh hưng ca nng cht c ch ti tc ăn mòn thép 117
Hình 3.38 Ph tng tr thép N80, in cc quay 366 vòng/phút 117
Hình 3.39 nh SEM nn kim loi ưc bo v ti các nng cht c
ch khác nhau, in cc quay 366 vòng/phút
118
Hình 3.40 So sánh ph tng tr ca hai phương pháp o RDE và flow
loop
120
Hình 3.41 So sánh ưng cong phân cc ca hai phương pháp o RDE
và flow loop
120
Hình 3.42 Ph tng tr thép N80 trên thit b flow loop khi không có
xviii
cht c ch 121
Hình 3.43 Ph tng tr thép N80 trên thit b flow loop khi s dng 5
phn triu imidazolin
122
Hình 3.44 Sơ mch in cân bng 123
Hình 3.45 Ph tng tr thép N80 trên thi
t b fow loop khi s dng 5÷25
phn triu imidazolin, tc dòng chy 5 m
3
/gi
125
Hình 3.46 S ph thuc ca nng cht c ch và t l n
ng cht c
ch/ che ph theo quá trình hp ph ng nhit langmuir
126
1
MỞ ĐẦU
Ăn mòn kim loi và hp kim trong công nghip khai thác du khí là vn
luôn nhn ưc s quan tâm ca các chuyên gia nghiên cu ăn mòn. Thc t
cho thy, quá trình ăn mòn din ra rt phc tp và chi phí cho vic theo dõi,
khng ch quá trình ăn mòn trong khai thác và ch bin du khí chim mt t
lưng khá ln [55]. Năm 2005, ti M, tng chi phí ca toàn ngành du khí cho
bo dưng và chng ăn mòn kim loi như sau [29]:
+ Chi phí cho sa cha, bo dưng: 1,350 t ô la
+ Chi phí cho cán b giám sát kim tra và
các sensor phát hin ăn mòn là: 7,625 t ô la
+ Chi phí cho cht c ch ăn mòn là: 7,2 t ô la
Trong khai thác và ch bin du khí, cht c ch ăn mòn kim loi ưc s
dng chng ăn mòn cho b mt bên trong thit b như: ưng ng, b cha,…
Chúng là nhng cht có thành phn hoá hc và cu trúc xác nh, có kh năng
làm thay i ng hc các phn ng in hoá gây ăn mòn theo chiu hưng gim
mnh tc ăn mòn [51]. Cht c ch ăn mòn kim loi ưc phân loi theo ng
hc ca quá trình: cht c ch th ng, cht c ch pha hơi, cht c ch quá
trình in hóa catt, cht c ch các quá trình in hóa ant, cht c ch to
màng, cht c ch trung hòa.
Hin nay, Xí nghip liên doanh du khí Vit - Xô (Vietsovpetro) ang s
dng phương pháp bơm ép nưc va khai thác du khí. Nưc bơm ép s dng
là nưc bin, là môi trưng ăn mòn mnh i vi kim loi. Hàng năm
Vietsovpetro vn phi s dng mt lưng kinh phí ln nhp ngoi các cht c
ch chng ăn mòn kim loi. Do ó nghiên cu h c ch ăn mòn kim loi có hiu
qu bo v kim loi cao, giá thành r và có th thay th các sn phm nhp ngoi
là vn ang ưc Vietsovpetro ht sc quan tâm.
Cht c ch hu cơ imidazolin là h hp cht d vòng năm cnh vi hai
2
nguyên t nitơ trong vòng ã ưc ng dng nhiu trong các ngành công nghip
như: công nghip dt - cht x vi, cht c ch ăn mòn, cht bôi trơn dng nhũ
tương, công nghip dưc phm [64],… Tùy vào ng dng ca imidazolin trong
ngành công nghip c th mà ngưi ta la chn nguyên liu và cách thc iu
ch imidazolin khác nhau.
Tuy nhiên, vic nghiên cu tng hp hp cht này vn chưa ưc thc
hin mt cách h thng và chưa ưa vào ng dng trên quy mô công nghip ti
Vit Nam. tài KC02-27: “Nghiên cứu tổng hợp một số hệ ức chế ăn mòn đề
bảo vệ bề mặt bên trong đường ống thép vận chuyển dầu mỏ, axit, nước vỉa trong
việc khai thác dầu khí” do Tin sĩ Nguyn Hu oan, Phân vin Công ngh Vt
liu/Vin Hóa hc - Vt liu ch trì thc hin ã nghim thu năm 2006 t mc
khá. Lun án ưc thc hin trên cơ s phát trin các kt qu nghiên cu ca
tài vi mc tiêu: tăng hiu qu bo v kim loi ca h c ch trong iu kin
dòng chy ng, gim thi gian có tác dng ca h c ch, kho sát có h thng
kh năng bo v ca h c ch ăn mòn tng hp ưc, kim tra cht c ch ăn
mòn trong iu kin ng mô phng quá trình ăn mòn trong ưng ng dn nưc
bơm ép, nghiên cu cơ ch hp ph ca cht c ch ăn mòn.
Lun án “Nghiên cu chng ăn mòn kim loi bng các h c ch gc
imidazolin hưng ng dng trong công nghip khai thác và ch bin du m” s
có nhng óng góp nht nh cho vic nghiên cu chng ăn mòn trong ưng
ng dn nưc bơm ép ca công nghip khai thác ch bin du m nưc ta.
Tính mới của luận án:
- ã tng hp và pha ch 7 h c ch là: tin cht amit, imidazolin và
imidazolin bin tính t 2 ngun nguyên liu là hn hp axít béo có trong du lc
và axít ôlêic vi iêtylen triamin và ánh giá ưc kh năng bo v chng ăn
mòn cho thép N80 trong môi trưng nưc bin nhân to.
- Mô phng quá trình ăn mòn kim loi trong iu kin dòng chy ng
trong phòng thí nghim ánh giá kh năng bo v chng ăn mòn kim loi ca
3
h cht c ch imidazolin theo phương pháp in hóa và phương pháp tn hao
trng lưng:
+ Kho sát quá trình ăn mòn kim loi ã áp dng phương pháp in cc
hình tr ti các tc quay khác nhau và chuyn i sang tc ăn mòn kim loi
ch chy trong ưng ng thng.
+ ã ch to thit b ch to mô phng quá trình chy ng (flow loop)
ca ưng ng dn nưc bơm ép phc v xác nh hiu qu bo v ca h cht
c ch ti các nng , tc chy khác nhau bng phương pháp tng tr in
hóa.
Ý nghĩa khoa học, thực tiễn của luận án:
Các kt qu nghiên cu ca lun án có nhng óng góp nht nh v khoa
hc và thc tin trong vic bo v, chng ăn mòn kim loi trong môi trưng nưc
bơm ép nói riêng và trong môi trưng khai thác du khí nói chung.
Bố cục của luận án:
Phn M u: 3 trang
Chương I: Tng quan (32 trang), trong chương này nêu lên nhng thit hi
do ăn mòn, phương pháp bơm ép nưc Vietsovpetro, các khái nim cơ bn v
ăn mòn, quá trình ăn mòn trong ưng ng và cht c ch ăn mòn kim loi.
Chương II: Phương pháp nghiên cu và thc nghim (22 trang), trong
chương này nêu các phương pháp nghiên cu tng hp cht c ch, phương pháp
kho sát kh năng chng ăn mòn, kho sát b mt kim loi.
Chương III: Kt qu nghiên cu và tho lun (70 trang), trong chương này
dn các kt qu phân tích hu cơ, các kt qu o ăn mòn bng phương pháp hao
ht trng lưng và phương pháp in hóa trong iu kin tĩnh vi 07 h c ch.
Kt qu o ăn mòn ca cht c ch imidazolin trong iu kin ng, kt qu
chng minh cơ ch tác dng ca cht c ch.
Phn Kt lun (2 trang).
4
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN
1.1. Ăn mòn điện hóa
Ăn mòn kim loi trong khai thác du khí xy ra ch yu theo cơ ch in
hóa. ây là s phá hy t din bin ca kim loi hoc hp kim do tương tác in
hóa vi môi trưng in ly xung quanh [42]. Phn ng ăn mòn in hóa bao gm
mt phn ng ant và mt phn ng catt, mi phn ng li xy ra qua nhiu giai
on. Tc phn ng chung s b gii hn bi giai on chm nht. Gia in
cc và dung dch có tn ti mt lp khuch tán:
- Trong lp khuch tán thì truyn khi là do khuch tán (do chênh lch
nng ).
- Ngoài lp khuch tán, truyn khi là do i lưu bao gm i lưu cưng
bc (do khuy trn dung dch) hoc i lưu t nhiên (do trng trưng).
Hình 1.1. Quá trình ăn mòn trên ranh gii b mt kim loi - dung dch in ly
[54]
Phn ng ăn mòn in hóa ưc phân ra hai loi:
- Ăn mòn do khng ch bi ng hc các phn ng phóng in b mt
in cc dung dch: khng ch ng hc hoc khng ch phóng in. Ví d, ăn
mòn st trong dung dch axit.
5
- Ăn mòn b khng ch bi quá trình khuch tán các cht ôxi hóa vào và
sn phm phn ng i ra: khng ch khuch tán. Ví d, ăn mòn st trong môi
trưng trung tính có sc khí.
1.1.1. Cơ chế và đặc điểm của ăn mòn điện hóa
Nguyên nhân ch yu gây ăn mòn kim loi nói chung và ăn mòn in hoá
nói riêng, là do s không bn vng nhit ng hc ca kim loi trong môi trưng
ăn mòn[5]. Khi b ăn mòn, kim loi s chuyn sang trng thái ôxít hoc mui
(ion) bn vng nhit ng hơn.
Cơ ch ăn mòn in hoá [80]:
Do tính không ng nht ca kim loi và hp kim mà quá trình in cc
khi ăn mòn in hóa xy ra ng thi trên các vùng ó cũng khác nhau.
Quá trình ant xy ra khu vc mà ion kim loi b hirat hoá và chuyn
vào dung dch. Do ó, trên b mt kim loi s dư mt lưng in t tương ng.
Trong quá trình này kim loi (Me) b mt in t (b ôxi hoá).
Quá trình catt xy ra khu vc kim loi mà ó các ion, nguyên t hoc
phân t ca cht in ly nhn in t trên b mt kim loi. Các ion, nguyên t
hoc phân t ó là cht kh phân cc. Hai quá trình kh phân cc catt hay gp
nht trong thc t là quá trình kh phân cc ôxi và kh phân cc hirô.
Khi hai quá trình in cc ca ăn mòn in hóa xy ra thì ng thi có s
chuyn di ca in t t vùng ant n vùng catt. Trong dung dch in ly
cũng có s dch chuyn ca các cation và anion tương ng. Các in t dư ca
kim loi vùng ant chuyn di n vùng kim loi catt bù vào s in t ca
vùng này b mt i do cht kh cc ã cho nhn.
Kim loi vùng dương cc tip tc tan ra thì dòng in tn ti. Như vy
quá trình ăn mòn kim loi xy ra ng thi vi s xut hin dòng in gia 2
vùng khác nhau ca kim loi. Vùng kim loi b hòa tan óng vai trò ant, vùng
ne
←
Me
→
Me
n+
.mH
2
O
+ mH
2
O