Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Chuyên đề vật lý lớp 10 nâng cao full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.99 KB, 29 trang )

1


CHNG 4 : CC NH LUT BO TON

I.ng lng. nh lut bo ton ng lng

ng lng:

vmP .







s
mkg.

Xung ca lc: l bin thiờn ng lng trong
khong thi gian
t

: tFp

.
nh lut bo ton ng lng (trong h cụ lp).
1.Va chm mm: sau khi va chm 2 vt dớnh vo
nhau v chuyn ng cựng vn tc


v
.
Biu thc:

vmmvmvm )(
21
2
2
1
1


2.Va chm n hi: sau khi va chm 2 vt khụng
dớnh vo nhau l chuyn ng vi vn tc mi
l:

1
'
v
,

2
'
v

Biu thc:



2

'
2
1
'
1
2
2
1
1
vmvmvmvm

3.Chuyn ng bng phn lc.
Biu thc:

0 VMvm

v
M
m
V .

Trong ú: m,

v khi lng khớ pht ra vi vn
tc
v

M,

V

khi lng M ca tờn la chuyn ng
vi vn tc

V
sau khi ó pht khớ
4.Cụng v Cụng
sut.

Cụng: A =

cos sF


Trong ú: F lc tỏc
dng vo vt

gúc to bi lc F v phng chuyn di (nm
ngang) v s l chiu di quóng ng chuyn
ng (m)
Cụng sut: P =
t
A
(w) vi t l thi gian
thc hin cụng (giõy s)
5.ng nng Th nng C nng.
a.ng nng: l nng lng ca vt cú c do
chuyn ng.
Biu thc:
2


2
1
vmw



nh lớ ng nng(cụng sinh ra):
2
1
2
2

2
1

2
1
vmvmWA
b.Th nng:
- Th nng trng trng:
hgmW
t


Trong ú: m khi lng ca vt (kg); h
cao ca vt so vi gc th nng. (m) ; g = 9,8 or
10 (m/s
2
)
nh lớ th nng (Cụng A sinh ra):


sau
hgmhgm
W
A
0

- Th nng n hi: W
t
=

2
||
2
1
lk
nh lớ th nng (Cụng A sinh ra):


2
2
2
1
||.
2
1
||.
2
1
lklkWA

c. C nng:
- C nng ca vt chuyn ng trong trng
trng:
W = W

+ W
t
hgmvm
2
1
2



- C nng ca vt chu tỏc
dng ca lc n hi:
W = W

+
W
t

2
2
||
2
1

2
1

lkvm


=> Trong mt h cụ lp c
nng ti mi im c bo ton.
M rng: i vi con lc n.
)cos1.( 2
0

lgv
A

)cos23.(.
0

gmT
A

)cos.(cos 2
0

lgv
B

)cos2cos3.(.
0

gmT
A


Trong ú:
BA
vv , vn tc ca con lc ti mi
v trớ A,B

BA
TT ,
lc cng dõy T ti mi v trớ.
m khi lng ca con lc (kg)

T 1 :

1: Véc tơ động lợng là véc tơ:
A. Cùng phơng, ngợc chiều với véc tơ vận tốc.
B. Có phơng hợp với véc tơ vận tốc một góc

bất kỳ.
2

C. Có phơng vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phơng, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
2: Một vật khối lợng m, đang chuyển động với
vận tốc
v

. Động lợng của vật có thể xác định
bằng biểu thức:
A.
p mv



B.
p mv

C.
p mv



D.
p mv


3: Đơn vị của động lợng là:
A. kg.m.s B. kg.m/s
2
C. kg.m/s
D. kg.m
2
/s.
4: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tờng và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn
trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đờng
bay của nó.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
5: Chuyển động nào dới đây là chuyển động
bằng phản lực?
A. Vận động viên bơi lội đang bơi.

B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất
cánh.
C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi
giậm nhảy.
D. Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.
6 : Một ô tô A có khối lợng
1
m
đang chuyển
động với vận tốc
1
v

đuổi theo một ô tô B có khối
lợng
2
m
chuyển động với vận tốc
2
v

. Động lợng
của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là :
A.


1 1 2
AB
p m v v



B.


1 1 2
AB
p m v v



C.


1 1 2
AB
p m v v


D.


1 1 2
AB
p m v v


.
7: Một vật khối lợng m đang chuyển động theo
phơng ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật
khối lợng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai

vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận
tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là :
A.
3
v
B.
v
C.
3
v
D.
2
v
.
8 : Một tàu vũ trụ có khối lợng M đi trong không
gian sâu thẳm với vận tốc
1
2100
v km/s so với
Mặt Trời. Nó ném đi tầng cuối cùng có khối lợng
0,2 M với tốc độ đối với tàu là u = 500km/h. Sau
đó tốc độ của tàu là :
A.
1
2200
v

km/h. B.
1
2000

v

km/h.

C.
1
1600
v

km/h. D.
1
2600
v

km/h.
9 : Một vật khối lợng 0,7 kg đang chuyển động
theo phơng ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức
tờng thẳng đứng. Nó nảy ngợc trở lại với tốc độ
2 m/s. Chọn chiều dơng là chiều bóng nảy ra. Độ
thay đổi động lợng của nó là :
A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s
C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s.
10 : Một ngời khối lợng m đang treo mình trên
cành cây thì thấy một chiếc ô tô tải khối lợng M
đang đi ngang qua với vận tốc V. Ngời đó thả
mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả ngời và
xe sau đó là :
A.



M m V
V
M


B.

MV
V
M m




C.


M m V
V
M



D.

MV
V
M m





11 : Một vật có khối lợng 2 kg thả rơi tự do từ độ
cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiên động lợng
của vật trớc khi chạm đất là bao nhiêu?
Chọn chiều dơng là chiều chuyển động. Lấy g =
10m/s
2
.
A.
40 . /
p kg m s

. B.
40 . /
p kg m s

.
3

C.
20 . /
p kg m s

. D.
20 . /
p kg m s

.
12 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của

công ?
A. kW.h B. N.m C. kg.m
2
/s
2
D. kg.m
2
/s.
13: Một vật sinh công dơng khi :
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
14: Một vật sinh công âm khi:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
15: Công là đại lợng :
A. Vô hớng, có thể âm hoặc dơng.
B. Vô hớng, có thể âm, dơng hoặc bằng không.
C. Véc tơ, có thể âm, dơng hoặc bằng không.
D. Véc tơ, có thể âm hoặc dơng.
16: Công suất là đại lợng đợc tính bằng :
A. Tích của công và thời gian thực hiện công.
B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.
C. Thơng số của công và vận tốc.
D. Thơng số của lực và thời gian tác dụng lực.
17: Biểu thức của công suất là:
A. P

.
F s
t

B. P
. .
F s t


C. P
.
F s
v

D. P
. .
F s v

.
18: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với
một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt
phẳng nằm ngang bằng 30
0
. Công của lực tác dụng
lên xe để xe chạy đợc 200m có giá trị( lấy
3 1,73

) là:
A. 30000 J. B. 15000 J C. 25950 J D.
51900 J.

19: Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng
2kg dới một góc
0
30

so với phơng nằm
ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở độ cao
2m so với mặt đất. Công của trọng lực thực hiện
đợc kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên
cho đến lúc rơi xuống đất ( lấy g = 10 m/s
2
) là:
A. 69,2 J. B. 20 J. C. 34,6 J. D. 40 J.
20: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi đợc
100m. Biết ô tô
nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g =
10m/s
2
). Công của lực cản có giá trị là:
A. 375 J B. 375 kJ. C. 375 kJ D.
375 J.
21: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đờng thẳng nằm
ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất
của đầu máy là 1,5.10
4
kW. Lực cản tổng cộng tác
dụng lên tàu hỏa có độ lớn.
A. 300 N. B. 3.10
5
N. C. 7,5.10

5
N. D.
7,5.10
8
N.
22: Động năng đợc tính bằng biểu thức:
A.
22
2
1
vmW
d

B.
vmW
d
2
2
1


C.
2
2
1
mvW
d

. D. mvW
d

2
1
.
23: Động năng là đại lợng:
A. Vô hớng, luôn dơng.
B. Vô hớng, có thể dơng hoặc bằng không.
C. Véc tơ, luôn dơng.
D. Véc tơ, luôn dơng hoặc bằng không.
24: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của
động năng?
A. J. B. Kg.m
2
/s
2
. C. N.m. D. N.s.
25: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ
giữa động lợng và động năng?
4

A.
2
2
d
p
W
m
. B.
2
2
d

P
W
m
. C.
2
2
d
m
W
p
. D.
2
2
d
W mP

.
26: Vật nào sau đây không có khả năng sinh
công?
A. Dòng nớc lũ đang chảy mạnh.
B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi.
D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
27: Một ô tô khối lợng m đang chuyển động với
vận tốc
v

thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát
tác dụng lên xe làm xe dừng lại là:
A.

2
2
mv
A . B.
2
2
mv
A .
C.
2
A mv
. D.
2
A mv
.
28: Một vật có khối lợng m = 400 g và động
năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10
km/h.
29: Một ngời và xe máy có khối lợng tổng cộng
là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn
thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống
hố thì ngời đó phải dùng một lực hãm có độ lớn
tối thiểu là:
A.
16200
h
F N
. B.
1250

h
F N
.
C.
16200
h
F N
. D.
1250
h
F N
.
30: Một ngời có khối lợng 50 kg, ngồi trên ô tô
đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động
năng của ngời đó với ô tô là:
A. 129,6 kJ. B.10 kJ. C. 0 J. D. 1 kJ.
31: Nếu khối lợng của vật giảm 4 lần và vận tốc
tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần. B. Không đổi.
C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
32: Nếu khối lợng của vật tăng lên 4 lần và vận
tốc giảm 2 lần thì động năng của vật sẽ:
A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4
lần. D. Giảm 2 lần.
33: Đại lợng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị
trí của vật trong trọng trờng?
A. Động năng. B. Thế năng.
C. Trọng lợng. D. Động lợng.
34: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều
theo phơng nằm ngang. Đại lợng nào sau đây

không đổi?
A. Động năng. B. Động lợng.
C. Thế năng. D. Vận tốc.
35: Một vật đợc ném thẳng đứng từ dới lên cao.
Trong quá trình
chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công
dơng.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công
dơng.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
36: Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một
đoạn x. Thế năng đàn hồi của lò xo đợc tính bằng
biểu thức:
A.
2
1
2
t
W kx

. B.
2
1
2
t
W k x

.

C.
1
2
t
W kx

. D.
2 2
1
2
t
W k x

.
37: Thế năng hấp dẫn là đại lợng:
A. Vô hớng, có thể dơng hoặc bằng không.
B. Vô hớng, có thể âm, dơng hoặc bằng không.
C. Véc tơ cùng hớng với véc tơ trọng lực.
D. Véc tơ có độ lớn luôn dơng hoặc bằng không.
38: Phát biểu nào sau đây sai: Thế năng hấp dẫn
và thế năng đàn hồi:
A. Cùng là một dạng năng lợng.
B. Có dạng biểu thức khác nhau.
C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
5

D. Đều là đại lợng vô hớng, có thể dơng, âm
hoặc bằng không.
39: Dới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn
ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn

ra 5 cm là:
A. 0,31 J. B. 0,25 J. C. 15 J. D. 25 J.
40: Thế năng của các vật có cùng khối lợng ở các
vị trí 1, 2, 3, 4 với trờng hợp có gốc thế năng tại
mặt đất có mối quan hệ:
A.
t4t3t21
WWW
t
W
.
B.
t4t3t21
WWW



t
W

C.
t4t3t21
WWW



t
W

D.

1 t2 t3 t4
W W W
t
W


41: Một vật đang chuyển động có thể không có:
A. Động lợng. B. Động năng.
C. Thế năng. D. Cơ năng.
42: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo
k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J.
43: Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi
0,2 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 0,025 N/cm. B. 250 N/m. C. 125 N/m. D.
10N/m.
44: Hai vật có khối lợng là m và 2m đặt ở hai độ
cao lần lợt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật
thức nhất so với vật thứ hai là:
A. Bằn hai lần vật thứ hai. B. Bằng một nửa vật
thứ hai.
C. Bằng vật thứ hai. D. Bằng
1
4
vật thứ hai.
45: Một thang máy có khối lợng 1 tấn chuyển
động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống
tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế
năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s
2

. Thế năng của
thang máy ở tầng cao nhất là:
A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J.
46: Cơ năng là đại lợng:
A. Vô hớng, luôn dơng.
B. Vô hớng, có thể âm, dơng hoặc bằng không.
C. Véc tơ cùng hớng với véc tơ vận tốc.
D. Véc tơ, có thể âm, dơng hoặc bằng không.
47: Đại lợng nào không đổi khi một vật đợc
ném theo phơng nằm ngang?
A. Thế
năng. B.
Động
năng. C.
Cơ năng.
D. Động
lợng.
48: Trong
quá trình
rơi tự do của một vật thì:
A. Động năng tăng, thế năng tăng.
B. Động năng tăng, thế năng giảm.
C. Động năng giảm, thế năng giảm.
D. Động năng giảm, thế năng tăng.
49: Một vật đợc ném từ dới lên. Trong quá trình
chuyển động của vật thì:
A. Động năng giảm, thế năng tăng.
B. Động năng giảm, thế năng giảm.
C. Động năng tăng, thế năng giảm.
D. Động năng tăng, thế năng tăng.

50: Xét chuyển
động của con lắc
đơn nh hình vẽ.
Phát biểu nào sau
đây là đúng ?
A. Động năng của
vật cực đại tại A và
B,
cực tiểu tại O.
B. Động năng của
6

vËt cùc ®¹i t¹i O vµ cùc
tiĨu t¹i A vµ B.
C. ThÕ n¨ng cđa vËt cùc ®¹i t¹i O.
D. ThÕ n¨ng cđa vËt cùc tiĨu t¹i M.

Mét con l¾c lß xo cã ®é cøng k = 250N/m ®ỵc
®Ỉt n»m ngang. Mét ®Çu g¾n cè ®Þnh, mét ®Çu
g¾n mét vËt cã khèi lỵng M = 100g cã thĨ
chun ®éng kh«ng ma s¸t trªn mỈt ph¼ng
n»m ngang. KÐo vËt lƯch khái vÞ trÝ c©n b»ng
mét ®o¹n
5
l cm
 
råi th¶ nhĐ.

51: VËn tèc lín nhÊt cđa vËt cã thĨ cã lµ:
A. 25 m/s. B. 25 cm/s. C. 2,5 m/s. D. 2,5

cm/s.
52: Theo chiỊu d¬ng, t¹i vÞ trÝ nµo th× ®éng n¨ng
b»ng thÕ n¨ng?
A. 2,5 cm. B. 3,6cm. C. 1,8cm. D. 3cm.
53: Mét vËt cã khèi lỵng 1 kg r¬i tù do tõ ®é cao
h = 50 cm xng ®Êt, lÊy g = 10 m/s
2
. §éng n¨ng
cđa vËt ngay tríc khi ch¹m ®Êt lµ:
A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J D. 0,5 J.
Mét vËt khèi lỵng m ®ỵc nÐm lªn tõ mỈt ®Êt
theo ph¬ng th¼ng ®øng víi vËn tèc ban ®Çu v
0
.
54: §iĨm cao nhÊt mµ vËt cã thĨ ®¹t tíi lµ:
A.
0
2
max
v
h
g
 . B.
2
0
2
max
v
h
g

 .
C.
2
0
2
max
g
h
v
 . D.
0
2
max
g
h
v

.
55: T¹i ®é cao nµo th× ®éng n¨ng b»ng
1
2
thÕ
n¨ng?
A.
0
3
v
h
g


. B.
2
0
3
g
h
v

. C.
2
0
3
v
h
g
 . D.
0
3
g
h
v

.
Mét khèi gç cã khèi lỵng M = 8kg n»m trªn
mỈt ph¼ng tr¬n nèi víi mét lß xo cè ®Þnh, cã ®é
cøng k = 100 N/m. Viªn ®¹n cã khèi lỵng m =
20g bay theo ph¬ng ngang víi vËn tèc v
0
= 600
m/s cïng ph¬ng víi trơc lß xo ®Õn xuyªn vµo

khèi gç vµ dÝnh trong gç.
56: VËn tèc cđa khèi gç vµ ®¹n sau khi ®¹n xuyªn
vµo gç lµ:
A.
1,5 /
v m s

. B.
14,6 /
v m s

.
C.
428,6 /
v m s

. D.
600 /
v m s

.
57: Lß xo bÞ nÐn mét ®o¹n tèi ®a lµ:
A.
21
l cm
 
. B.
45
l cm
 

.
C.
40
l cm
 
. D.
42
l cm
 
.
58: Th¶ mét qu¶ bãng Tennis cã khèi lỵng m =
20g tõ ®é cao h
1
= 5m xng mỈt ®Êt, nã n¶y
nªn ®Õn ®é cao h
2
= 3m. LÊy g = 10 m/s
2
. §é biÕn
thiªn c¬ n¨ng cđa qu¶ Tennis lµ:
A.
4
W J
 
. B.
400
W J
 
.
C.

0,4
W J
 
. D.
40
W J
 

59. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi
1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng
10Kg với vận tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại
bác và đạn đứùng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác
là:
A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s
60. Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn
hồi:
A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu
lông
B. Bắn một đầu đạn vào một bò cát.
C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác.

D. Ném một cục đất sét vào tường.
61. Đơn vò nào sau đây không phải là đơn vò của
công suất ?
A. J.s B. HP C. Nm/s D. W
7

62. Đơn vò động lượng là đơn vò nào sau đây:
A. kgm/s B. kgm.s C. N.s D. A,C
63.Một lực

F

không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển
động với vận tốc
v

theo hướng của
F

. Công suất của
lực
F

là:
A. F.v.t B. F.v
2
C. F.v D. F.t
64. Công có thể biểu thò bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời
gian
C. Lực và vận tốc
D. Năng lượng và khoảng thời gian
65. Trong điều kiện nào,sau va chạm đàn hồi , 2
vật đều đứng yên:
A. 2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một
cách thích hợp va chạm với nhau
B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va
chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng yên.
C. 2 vật có khối lượng bằng nhau,chuyển động

ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.
D. Không thể xảy ra hiện tượng này.
66. Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma
sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s
đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo
phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi
ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời
gian tương tác là 0,2 s . Lực
F

do tường tác dụng
có độ lớn bằng:
A. 7,50 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N
67. Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thẳng
theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h.
Động lượng của vật có giá trò là:
A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s
C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s
68. Điều nào sau đây không đúng khi nói về
động lượng :
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng
và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc
tơ.
C. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo
toàn
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng
và bình phương vận tốc.
69. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của
ôtô được bảo toàn:

A. Ô tô giảm tốc B. Ô tô chuyển động tròn đều
C. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có
ma sát. D. Ô tô tăng tốc
70. Một hòn đá được ném xiên một góc 30
o
so
với phương ngang với động lượng ban đầu có độ
lớn bằng 2 kgm/s từ mặt đất. Độ biến thiên động
lượng
P


khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trò là
(Bỏ qua sức cản) :
A. 3 kgm/s B. 4 kgm/s
C. 1 kgm/s D. 2 kgm/s
71. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận
tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m
đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và
cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va
chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s
72. Bắn một hòn bi thủy tinh(1) có khối lượng m
với vận tốc 3 m/s vào một hòn bi thép (2) đứng
yên có khối lượng 3m.Tính độ lớn các vận tốc
của 2 hòn bi sau va chạm, cho là va chạm đàn
hồi xuyên tâm
A. V
1
=1,5 m/s ;V

2
=1,5 m/s. B.V
1
=9m/s;V
2
=9m/s
C. V
1
=6 m/s;V
2
=6m/s D.V
1
=3m/s;V
2
=3m/s.
73. Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên
cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo
phương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s
2
. Người
đó đã thực hiện 1 công bằng:
A. 60 J B. 20J C. 140 J D. 100 J
74. Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW
cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động
đều lên cao 30m.Lấy g=10m/s
2
.Thời gian để
thực hiện công việc đó là:
A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s
75. Động năng của vật tăng khi :

A. Vận tốc của vật v > 0 B. Gia tốc của vật a > 0
C. Gia tốc của vật tăng
D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
76. Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với
vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trò:
A. 25,92.10
5
J B. 10
5
J C. 51,84.10
5
J D. 2.10
5
J
77. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng
sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc
g=10m/s
2
là bao nhiêu?
A. -100 J B. 200J C. -200J D. 100J
78. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy
g=10m/s
2
.Bỏ

qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động
năng của vật lớn gấp đôi thế năng:
A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m
8


79. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà
bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30
o
.Lực
tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó
khi hòm trượt 20m bằng:
A. 3000J B. 1762J C. 2598J D. 1500J
80. Chọn phương án đúng và tổng quát nhất : Cơ
năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi:
A. Không có các lực cản, lực ma sát
B. Vận tốc của vật không đổi
C. Vật chuyển động theo phương ngang
D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp
dẫn)
81. Một vật có khối lượng 0,1kg được phóng
thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc
10m/s.Lấy g=10m/s
2
.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật
đi được quãng đường 8m thì động năng của vật
có giá trò bằng bao nhiêu?
A. 9J B. 7J C. 3J D. 26J
82. Một vật nằm yên có thể có:
A. Động năng B. Vận tốc
C. Động lượng D. Thế năng
83. Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo
đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40
giây. Lấy g=10m/s
2
. Công suất trung bình của

lực kéo bằng:
A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W
84. Chọn đáp án đúng : Cơ năng là:
A. Một đại lượng vô hướng có giá trò đại số
B. Một đại lượng véc tơ
C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương
D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có
thể bằng 0
85. Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của
vật. Động lượng của vật có độ lớn :
A .
2
v.m
2
1
B. mv
2
C . v.m
2
1
D . m.v
86. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng
xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá
trình vật rơi :
A. Thế năng tăng B. Động năng giảm
C. Cơ năng không đổi
D .Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất
87. Một quả bóng đang bay với động lượng p

thì

đập vuông góc vào bức tường thẳng đứng, bay
ngược trở lại theo phương vuông góc với bức
tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên
động lượng của quả bóng là:
A. 0 B . -2 p

C. 2 p

D. p


88. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m
ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết
khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s
2
,
mốc thế năng tại mặt đất. Ngay khi ném cơ
năng của vật bằng :
A. 5 J B. 8 J C .4 J D. 1 J
89. Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt
đất . Lấy g = 10 m/s
2
. Ở độ cao nào so với mặt
đất thì vật có thế năng bằng động năng ?
A. 1 m B. 0,6 m C. 5 m D. 0,7 m
90. Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía
trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh
bằng nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai
phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60
o

.
Hãy xác đònh vận tốc của mỗi mảnh đạn .
A .v
1
= 200 m/s ; v
2
= 100 m/s ;
2
v

hợp với
1
v


một góc 60
o
.
B. v
1
= 400 m/s ; v
2
= 400 m/s ;
2
v

hợp với
1
v



một góc 120
o
.
C. v
1
= 100 m/s ; v
2
= 200 m/s ;
2
v

hợp với
1
v


một góc 60
o
.
D. v
1
= 100 m/s ; v
2
= 100 m/s ;
2
v

hợp với
1

v


một góc 120
o

91. Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời
biến thiên từ
1
v

đến
2
v

thì công của ngoại lực
tác dụng được tính bằng biểu thức nào ?
A.
2
v.m
2
v.m
A
2
1
2
2
 B.
12
mvmvA 

C.
12
vmvmA



D.
2
1
2
2
mvmvA 

92. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ
cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s
2
. Động
năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng
bao nhiêu ?
A. 250 J B. 1000 J C. 50000 J D. 500 J
93. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho
nó hợp với phương thẳng đứng góc 45
o
rồi thả
nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi
qua vò trí dây treo hợp với phương thẳng đứng
góc 30
o
. Lấy g = 10 m/s
2


A. 17,32 m/s B. 2,42 m/s
C. 3,17 m/s D. 1,78 m/s
94. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m và khối
lượng m = 100g. Kéo cho nó hợp với phương
thẳng đứng góc 45
o
rồi thả nhẹ. Tính lực căng
của dây treo của con lắc khi nó đi qua vò trí dây
treo hợp với phương thẳng đứng góc 30
o
. Lấy g
= 10 m/s
2

A. 1,18N B. 11,8N C. 2N D.118N
9

Tờ 2:
1:Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất
trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động
lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao
nhiêu ? Cho g = 9,8 m/s
2
.
A. 5,0 kg.m/s. C. 10 kg.m/s.
B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
2: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu
dưới tác dụng của lực
F


. Động lượng chất điểm
ở thời điểm t là:
A.
p m.F

 
B.
p F.t

 

C.
F.t
p
m



D.
p F.m

 

3: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ
trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi  là góc của
mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang.
Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p = mgsint B.p = mgt
C.p = mgcost D.p = gsint

4: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Động lượng là một đại lượng vectơ
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ
C.Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn
đều không đổi
5:Quả cầu A khối lượng m
1
chuyển động với vận
tốc
1
v va chạm vào quả cầu B khối lượng m
2
đứng
yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc
2
v
. Ta có:
A.
22111
)( vmmvm



B.
2211
vmvm





C
2211
vmvm


 D.
22111
)(
2
1
vmmvm



6: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn,
V

vận
tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động
lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là:
A.
V
M
m
v



B.

V
M
m
v




C.
V
m
M
v



D.
V
m
M
v




7: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc
10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang
đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là
va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A.v

1
= 0 ; v
2
= 10m/s B. v
1
= v
2
= 5m/s
C.v
1
= v
2
= 10m/s D.v
1
= v
2
= 20m/s
8: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc
thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận
tốc giật lùi của súng là:
A.6m/s B.7m/s C.10m/s D.12m/s
9:Viên bi A có khối lượng m
1
= 60g chuyển động
với vận tốc v
1
= 5m/s va chạm vào viên bi B có
khối lượng m
2
= 40g chuyển động ngược chiều

với vận tốc
2
V

. Sau va chạm, hai viên bi đứng
yên. Vận tốc viên bi B là:
A.
smv /
3
10
2

B.
smv /5,7
2


C.
smv /
3
25
2

D.
smv /5,12
2


10:Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu
dưới tác dụng của lực F = 10

-2
N. Động lượng chất
điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển
động là:
A.2.10
-2
kgm/s B.3.10
-1
kgm/s
C.10-2kgm/s D.6.10-2kgm/s
11: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống
một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm
xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc
7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động
lượng (kg.m/s) là ?
A. 20. B. 6. C. 28. D. 10
12:Thả rơi một vật có khối lượng 1kg trong
khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng
của vật là : ( g = 10m/s
2
).
A. 2 kg.m/s B. 1 kg.m/s
C. 20 kg.m/s D. 10 kg.m/s
13:Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang
chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra
phía sau một lượng khí m
o
= 1tấn. Vận tốc khí đối
với tên lửa lúc chưa phụt là v
1

= 400m/s. Sau khi
phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là :
A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s
14:Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m
1
= 300g và m
2

= 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược
chiều nhau với các vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s
và v
2
= 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào
nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức
cản . Độ lớn vận tốc sau va chạm là
A. -0,63 m/s. B. 1,24 m/s.
C. -0,43 m/s. D. 1,4 m/s.
15:Hai viên bi có khối lượng m
1
= 50g và m
2
=
80g đang chuyển động ngược chiều nhau và va
chạm nhau (va chạm đàn hồi xuyên tâm). Muốn
sau va chạm m
2
đứng yên còn m
1

chuyển động
theo chiều ngược lại với vận tốc như cũ thì vận
tốc của m
2
trước va chạm bằng bao nhiêu ? Cho
biết v
1
= 2m/s.
A. 1 m/s B. 2,5 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s.
16:Một quả bóng có khối lượng m = 300g va
chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc.
Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ
biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 1,5kg.m/s B. -3kg.m/s;
10

C. -1,5kg.m/s D. 3kg.m/s;
17:Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì
động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực
tác dụng lên vật là ngoại lực.
C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem
là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với
các vật khác( Mặt Trời, các hành tinh ).
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên
hệ không đổi
18: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc


bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
19: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong
bao cát.
C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay
của nó.
D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
20.Một ô tô A có khối lượng m
1
đang chuyển
động với vận tốc
1
V

đuổi theo một ô tô B có khối
lượng m
2
chuyển động với vận tốc
2
V

. Động
lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe
B là :
A.



1 2
AB
1
p m v v
 
  
B.


1 2
AB
1
p m v v
  
  

C.


1 2
AB
1
p m v v
 
  
D.


1 2

AB
1
p m v v
  
  
.
21: Một vật khối lượng m đang chuyển động theo
phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật
khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai
vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận
tốc (va chạm mềm xuyên tâm). Bỏ qua ma sát,
vận tốc của hệ sau va chạm là :
A.
v
3
B.v C.3v D.
v
2
.
22: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động
theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào
bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với
tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy
ra. Độ biến thiên động lượng của nó là :
A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s
C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s.
23: Câu nào không thuộc định luật bảo toàn động
lượng:
A. Véc tơ động lượng của hệ kín được bảo toàn.
B. Véc tơ động lượng của hệ kín trước và sau

tương tác không đổi.
C.
/
22
/
1
1
2211
vmvmvmvm 

D.
n21
p ppp 

24: Đơn vị nào không phải đơn vị của động
lượng:
A. kg.m/s. B. N.s. C. kg.m
2
/s D. J.s/m
25: Chọn câu sai:
A. Trong đá bóng, khi thủ môn bắt một quả bóng
sút rất căng, người đó phải làm động tác kéo dài
thời gian bóng chạm tay mình (thu bóng vào
bụng).
B. Khi nhảy từ trên cao xuống nền đất rất cứng,
người đó phải khuỵu chân lúc chạm đất.
C. Khi vật có động lượng lớn, muốn giảm động
lượng của vật xuống đến không phải kéo dài thời
gian vì lúc đó lực do vật gây ra rất lớn, nên phải
làm cho gia tốc chuyển động của vật giảm từ từ có

nghĩa là ta phải kéo dài thời gian. Cùng tượng tự:
không thể thay đổi vận tốc vật một cách đột ngột.
D. Có thể thay đổi vận tốc một các nhanh chóng
bằng cách giảm thời gian tác dụng lực, và tăng
cường độ tác dụng lực.
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu 26 đến 29
Hai vật có khối lượng m
1
= 1kg và m
2
= 3kg
chuyển động với các vận tốc v
1
= 3m/s và
v
2
=1m/s. độ lớn hà hướng động lượng của hệ hai
vật trong các trường hợp sau là:
26:
1
v

2
v
cùng hướng:
A. 4 kg.m/s. B. 6kg.m/s. C. 2 kg.m/s. D. 0 kg.m/s.
27:
1
v


2
v
cùng phương, ngược chiều:
A. 6 kg.m/s. B. 0 kgm/s. C. 2 kg.m/s. D. 4 kg.m/s.
28:
1
v
vuông góc với
2
v
:
A. 3 2 kg.m/s. B. 2 2 kg.m/s.
C. 4 2 kg.m/s. D. 3 3 kg.m/s.
29:
1
v
hợp với
2
v
góc 120
0
:
A. 2
2
kg.m/s và hợp với
1
v
góc 45
0
.

B. 3
3
kg.m/s và hợp với
1
v
góc 45
0
.
C. 2
2
kg.m/s và hợp với
1
v
góc 30
0
.
D. 3kg.m/s và hợp với
1
v
góc 60
0
.
30: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1kg
chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng
nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó
bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, thời gian va
chạm là 0,05s. Độ biến thiên động lượng của quả
cầu sau va chạm và xung lực của vách tác dụng
lên quả cầu là:
A. 0,8kg.m/s & 16N. B. – 0,8kg.m/s & - 16N.

C. – 0,4kg.m/s & - 8N. D. 0,4kg.m/s & 8N.
31: Bắn một hòn bi thép với vận tốc v vào một
hòn bi thuỷ tinh nằm yên. Sau khi va chạm, hai
11

hòn bi cùng chuyển động về phía trước, nhưng bi
thuỷ tinh có vận tốc gấp 3 lần vận tốc của bi thép,
khối lượng bi thép gấp 3 lần khối lượng bi thuỷ
tinh. Vận tốc của mỗi bi sau va chạm là:
A.
2
v
v
/
1

;
2
v3
v
/
2

B.
2
v3
v
/
1


;
2
v
v
/
2


C. v2v
/
1
 ;
2
v3
v
/
2
 D.
2
v3
v
/
1
 ; v2v
/
2

32: Một người 60kg thả mình rơi tự do từ một cầu
nhảy ở độ cao 3m xuống nước và va chạm mặt
nước được 0,55s thì dừng chuyển động. Lực cản

mà nước tác dụng lên người là:
A. 845N. B. 422,5N. C. – 845N. D. – 422,5N.
33: Chọn câu đúng:
A. Chuyển động bằng phản lực là chuyển động về
phía trước khi tác dụng một lực về phía sau.
B. Trong hệ kín, nếu có một phần của hệ chuyển
động theo một hướng thì phần còn lại chuyển
động theo hướng ngược lại.
C. Trong chuyển động bằng phản lực một vật
chuyển động về phía này thì một vật chuyển động
về phía ngược lại.
D. Trong hệ kín khi đứng yên, nếu có một phần
của hệ chuyển động theo một hướng thì phần còn
lại chuyển động theo hướng ngược lại.
34: Chọn câu Sai:
A. Sứa hay mực, nó đẩy nước từ trong các túi
(sứa) hay trong các ống (mực) ra phía sau, làm nó
chuyển động về phía trước.
B. Sứa hay mực, nó thay đổi tư thế các ống hay túi
thì hướng chuyển động cũng thay đổi.
C. Sứa hay mực, nó hút nước vào các túi (sứa) hay
trong các ống (mực), làm nó chuyển động về phía
trước.
D. Các tên lửa vũ trụ có một số động cơ phụ để
đổi hướng chuyển động khi cần thiết, bằng cách
cho động cơ phụ hoạt động phụt ra luồng khí theo
hướng ngược với hướng cần chuyển động.
35: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m
1
= 300g và m

2

= 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược
chiều nhau với các vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s,
v
2
= 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào
nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và
chiều của vận tốc sau va chạm là:
A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai.
B. 0,43m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất.
D. 0,43m/s và theo chiều xe thứ hai.
36: Một viên đạn có khối lượng m = 2kg khi bay
đến điểm cao nhất của quỹ đạo parabol với vận
tốc v = 200m/s theo phương nằm ngang thì nổ
thành hai mảnh. Một mảnh có khối lượng m
1
=
1,5kg văng thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v
1

= 200m/s. Mảnh kia bay với vận tốc và hướng là:
A. 1500m/s, hướng chếch lên 45
0
so với hướng
của viên đạn lúc đầu.
B. 1000m/s, hướng chếch lên 37

0
so với hướng
của viên đạn lúc đầu.
C. 1500m/s, hướng chếch lên 37
0
so với hướng
của viên đạn lúc đầu.
D. 500m/s, hướng chếch lên 45
0
so với hướng của
viên đạn lúc đầu.
37: Chọn câu Đúng: Công cơ học là:
A. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn F của lực
với độ dời s theo phương của lực.
B. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn lực với
hình chiếu của độ dời điểm đặt trên phương của
lực.
C. Đại lượng đo bằng tích số của độ dời với hình
chiếu của lực trên phương của độ dời.
D. Cả ba đáp án trên.
38. Công thức tính công là:
A. Công A = F.s
B. Công A = F.s.cos;  là góc giữa hướng của
lực F và độ dời s.
C. Công A = s.F.cos;  là góc giữa độ dời s và
hướng của lực F.
D. Công A = F.s.cos;  là góc giữa hướng của
lực F và phương chuyển động của vật.
39: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 90

0
<  < 180
0
.
B. Công của lực phát động dương vì 90
0
>  > 0
0
.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì
công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công
của trọng lực cũng bằng không.
40: Chọn câu Sai: Công suất là:
A. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong
một đơn vị thời gian.
B. Đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công
A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy.
C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện
công của người, máy, công cụ…
D. Cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của
người, máy, công cụ…
41: Một vật có khối lượng m = 3kg được kéo lên
trên mặt phẳng nghiêng một góc 30
0
so với
phương nằm ngang bởi một lực không đổi F =
50N dọc theo đường dốc chính. Vật dời được
quãng đường s = 1,5m. Các lực tác dụng lên vật
và công của các lực là:

A. Lực kéo F = 50N, công A
1
= 75J; trọng lực P,
công A
2
= 22,5J.
B. Lực kéo F = 50N, công A
1
= 75J; trọng lực P,
công A
2
= - 22,5J.
C. Lực kéo F = 50N, công A
1
= - 75J; trọng lực P,
công A
2
= 22,5J.
12

D. Lực kéo F = 50N, công A
1
= 75J; trọng lực P,
công A
2
= - 45J.
42: Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ
cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của
không khí.
a. Trong thời gian 1,2s trọng lực thực hiện một

công là:
A. 274,6J B. 138,3J C. 69,15J D. – 69,15J
b. Công suất trung bình trong 1,2s và công suất
tức thời sau 1,2 s là:
A. 115,25W và 230,5W. B. 230,5W và 115,25W.
C. 230,5W và 230,5W. D. 115,25W và 115,25W.
43: Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được
15 lít nước lên bể nước có độ cao 10m. Công suất
máy bơm và công sau nửa giờ trong các trường
hợp sau là (lấy g = 10m/s
2
):
a. Nếu coi tổn hao là không đáng kể:
A. 1500W; 2700KJ. B. 750W; 1350KJ.
C. 1500W; 1350KJ. D. 750W; 2700KJ.
b. Nếu hiệu suất máy bơm là 0,7:
A. 1071,43W; 3857KJ B. 2142,86W; 1928,5KJ
C. 1071,43W; 3857KJ D. 2142,86W; 1928,5KJ
44: Tìm các đáp án phù hợp:
a. Chọn câu Sai:
A. Công thức tính động năng:
2
đ
1
W mv
2

B. Đơn vị động năng là: kg.m/s
2


C. Đơn vị động năng là đơn vị công.
D. Đơn vị động năng là: W.s
b. Chọn câu Đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi
thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần.
C. tăng 3 lần. D. cả 3 đáp án trên đều sai.
c. Chọn câu Đúng. v không đổi, m tăng gấp đôi
thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần.
C. tăng 3 lần. D. cả 3 đáp án trên đều sai.
d. Chọn câu Đúng. m giảm 1/2, v tăng gấp bốn thì
động năng của vật sẽ:
A. không đổi. B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần. D. tăng 8 lần.
e. Chọn câu Đúng. v giảm 1/2, m tăng gấp bốn thì
động năng của vật sẽ:
A. không đổi. B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
45: Chọn câu Sai:
A. Công là biểu hiện của năng lượng, là năng
lượng của vật.
B. Công là số đo năng lượng chuyển hoá.
C. Độ biến thiên của động năng của một vật bằng
công của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Động năng của một vật là năng lượng do
chuyển động mà có.
46: Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng
vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và
một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có:
A. Cùng động năng và cùng động lượng.

B. Cùng động năng nhưng có động lượng khác
nhau.
C. Động năng khác nhau nhưng có động lượng
như nhau.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
47: Chọn câu Đúng.
a. Lực tác dụng vuông góc với vận tốc chuyển
động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
A. tăng. B. giảm. C. không đổi.
D. cả ba đáp án không đúng.
b. Lực tác dụng cùng phương với vận tốc chuyển
động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
A. tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm
nếu lực ngược chiều chuyển động.
B. không đổi. C. luôn tăng. D. luôn giảm.
c. Lực tác dụng hợp với phương của vận tốc
chuyển động của một vật một góc  sẽ làm cho
động năng của vật:
A. không đổi. C. tăng. D. giảm.
B. tăng nếu 0 <  < 90
0
, giảm nếu 90 <  < 180
0
.
48: Một ôtô tải 5 tấn và một ôtô con 1300kg
chuyển động cùng chiều trên đường, cái trước cái
sau với cùng vận tốc không đổi 54km/h.
a. Động năng của mỗi xe là:
A. 281 250 và 146 250J B. 562 500J và 292 500J


C. 562 500J và 146 250J D. 281 250J và 292 500J
b. Động năng của của ô tô con trong hệ qui chiếu
gắn với ôtô tải là:
A. dương. B. Bằng không. C. âm. D.khác ko
49: Một ôtô tăng tốc trong hai trường hợp: từ
10km/h lên 20km/h và từ 50km/h lên 60km/h
trong cùng một khoảng thời gian như nhau. Nếu
bỏ qua ma sát, lực tác dụng và công do lực thực
hiện trong hai trường hợp là:
A. lực và công bằng nhau.
B. lực khác nhau, công bằng nhau.
C. trường hợp cả công và lực lớn hơn.
D. lực tác dụng bằng nhau, công khác nhau.
50: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ngang
với vận tốc v
1
= 300m/s xuyên vào tấm gỗ dày
5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v
2

= 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng
lên viên đạn là:
A. 8.10
3
N. B. – 4.10
3
N. C. – 8.10
3
N. D. 4.10
3

N.
51: Một chiếc xe được kéo từ trạng thái nghỉ trên
một đoạn đường nằm ngang dài 20m với một lực
có độ lớn không đổi bằng 300N và có phương hợp
với độ dời góc 30
0
. Lực cản do ma sát cũng được
13

coi không đổi và bằng 200N. Công của mỗi lực và
động năng của xe ở cuối đoạn đường là:
A. 5 196J, - 4 000J, 1 196J.
B. 2 598J, - 2 000J, 1 196J.
C. 5 196J, 2 000J, 1 196J.
D. 2 598J, 4 000J, 1 196J.
52: Một ôtô có khối lượng 1600kg đang chạy với
vận tốc 50km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản
trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và
hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ôtô không
đổi và bằng 1,2.10
4
N. Xe ôtô sẽ:
A. Va chạm vào vật cản. B. Dừng trước vật cản.
C. Vừa tới vật cản. D. Ko có đáp án nào đúng.
53: Chọn câu Đúng. Đặc điểm của thế năng là:
A. Phụ thuộc vào vị trí tương đối của vật so với
mặt đất.
B. Phụ thuộc vào độ biến dạng của vật so với
trạng thái chưa biến dạng. C. Cả A và B.
D. Phụ thuộc vào lực tương tác giữa vật và Trái

Đất hoặc lực tương tác giữa các phần của vật.
54. Thế năng và động năng khác nhau là:
A. Cùng là dạng năng lượng của chuyển động.
B. Cùng là năng lượng dự trữ của vật.
C. Động năng phụ thuộc vào vần tốc của và khối
lượng vật còn thế năng phụ thuộc vào vị trí tương
đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương
tác là lực thế.
D. Cùng đơn vị công là Jun.
55: Chọn câu Sai:
A. Lực thế là lực mà có tính chất là công của nó
thực hiện khi vật dịch chuyển không phụ thuộc
vào dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và
cuối của đường đi.
B. Vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế thì
công sinh ra luôn dương.
C. Lực thế tác dụng lên một vật sẽ tạo nên vật có
thế năng. Thế năng là năng lượng của hột hệ vật
có được do tương tác giữa các phần của hệ thông
qua lực thế.
D. Công của vật dịch chuyển dưới tác dụng của
lực thế bằng độ giảm thế năng của vật.
56: Chọn câu Sai:
A. W
t
= mgz. B. W
t
= mg(z
2
– z

1
).
C. A
12
= mg(z
1
– z
2
). D. W
t
= mgh.
57. Chọn câu Sai. Hệ thức
21
tt12
WWA


cho
biết:
A. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng.
B. Công của trọng lực chỉ phụ thuộc vào vị trí
điểm đầu và cuối của đường đi.
C. Công của trọng lực không phụ thuộc vào hình
dạng đường đi.
D. Thế năng trong trường trọng lực cho biết công
của vật thực hiện
58: Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng
m trượt không ma sát từ trạng thái nghỉ trên một mặt phẳng nghiêng có chiều dài BC = l và độ cao BD = h.
Công do trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C là:
A. A = P.h. B. A = P. l .h.

C. A = P.h.sin. D. A = P.h.cos.




Trong công viên giải trí, một xe có khối lượng m = 80kg
chạy trên đường ray có mặt cắt như hình vẽ. Độ cao của
các điểm A, B, C, D, E được tính đối với mặt đất có các
giá trị: z
A
= 20m, z
B
= 10m, z
C
= 15m, z
D
= 5m, z
E
= 8m.
Độ biến thiên thế năng của xe trong trọng trường khi nó
chuyển động:
59.từ A đến B là:
A. 3920J. B. 7840J. C. 11760J. D. 15680J.
60.từ B đến C là:
A. 3920J. B. – 3920J. C. 7840J. D. – 7840J.
61.từ A đến D là:
A. 11760J. B. 3920J. C. 7840J. D. 1568J.
62.từ A đến E là:
A. 3920J. B. 7840J. C. 11760J. D. 1568J.




z
A

Z

z
B

z
c

z
D

z
E

A

B

C

D

E

O



m

B



h

D

C

l


14

Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng
3000kg từ mặt đất lên cao 2m (tính theo di
chuyển của trọng tâm của contenơ), sau đó đổi
hướng và hạ nó xuống sàn một ôtô tải ở độ cao
cách mặt đất 1,2m.
63.Thế năng của contenơ trong trọng trường ở độ
cao 2m và công lực phát động lên độ cao 2m là:
A. 23520J. B. 58800J. C. 47040J. D. 29400J.
64.Độ biến thiên thế năng khi contenơ hạ từ độ
cao 2m xuống sàn ôtô là:
A. 23520J. B. 58800J. C. 29400J. D. 47040J.

Một buồng cáp treo chở người với khối lượng
tổng cộng 800kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt
đất 10m một trạm dừng trên núi cách mặt đất
550m, sau đó lại đi tiếp tới một trạm khác ở độ
cao 1300m.
Thế năng trọng trường của vật tại vị trí xuất
phát và các trọng dừng là:
65.Nếu lấy mặt đất làm mức bằng không:
A.
0
t
W
= 4.10
4
J;
1
t
W
= 22.10
5
J;
2
t
W
= 104.10
5
J.
B.
0
t

W
= 8.10
4
J;
1
t
W
= 44.10
5
J;
2
t
W
= 104.10
5
J.
C.
0
t
W
= 8.10
4
J;
1
t
W
= 22.10
5
J;
2

t
W
= 52.10
5
J.
D.
0
t
W
= 8.10
4
J;
1
t
W
= 22.10
5
J;
2
t
W
= 104.10
5
J.
66.Nếu lấy trạm dừng thứ nhất bằng không:
A.
0
t
W
= 0 ;

1
t
W
= 432.10
4
;
2
t
W
= 60.10
5
J.
B.
0
t
W
= – 432.10
4
J;
1
t
W
= 0;
2
t
W
= 120.10
5
J.
C.

0
t
W
= – 432.10
4
J;
1
t
W
= 0;
2
t
W
= 60.10
5
J.
D.
0
t
W
= 432.10
4
J;
1
t
W
= 0;
2
t
W

= 120.10
5
J.
67.Công do trọng lực thực hiện khi buồng cáp di
chuyển: Từ vị trí xuất phát đến trạm dừng thứ
nhất
A. A
01
=
0
t
W

1
t
W
= – 432.10
4
J.
B. A
01
=
0
t
W

1
t
W
= 432.10

4
J.
C. A
01
=
0
t
W

1
t
W
= – 216.10
5
J.
D. A
01
=
0
t
W

1
t
W
= 216.10
5
J.
68. Công do trọng lực thực hiện khi buồng cáp di
chuyển: Từ trạm dừng thứ nhất tới trạm dừng tiếp

theo là:
A. A
12
=
1
t
W

2
t
W
= 60.10
5
J.
B. A
12
=
1
t
W

2
t
W
= – 60.10
5
J.
C. A
12
=

1
t
W

2
t
W
= 30.10
5
J.
D. A
12
=
1
t
W

2
t
W
= – 30.10
4
J.
69: Chọn câu Sai:
A. Công của lực đàn hồi:
2
kx
2
kx
A

2
2
2
1
12
 .
B. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi:
1 2
12
đh đh
A W W
 
(bằng độ giảm thế năng).
C. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi:
1
dh2dh12
WWA  (bằng độ biến thiên thế năng).
D. Lực đàn hồi là một loại lực thế.
70: Chọn câu Sai:
A. W
đh
=
2
kx
2
B. W
đh
= kx
2
.

C. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí các phần
và độ cứng của vật đàn hồi.
D. Thế năng đàn hồi không phụ thuộc vào chiều
biến dạng.
Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu
không biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N
vào lò xo cũng theo phương nằm ngang ta thấy
nó dãn được 2cm.
71.Độ cứng của lò xo là:
A. k = 100N/m. B. k = 75N/m.
C. k = 300N/m. D. k = 150N/m.
72.Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn được
2cm là:
A. W
t
= 0,06J. B. W
t
= 0,03J.
C. W
t
= 0,04J. D. W
t
= 0,05J.
73.Bỏ qua mọi lực cản, công do lực đàn hồi thực
hiện khi lò xo kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là:
A. A = 0,062J. B. A = - 0,031J.
C. A = - 0,062J. D. A = 0,031J.
74: Một lò xo có độ cứng k = 500N/m khối lượng
không đáng kể. Giữ một vật khối lượng 0,25kg ở
đầu một lò xo đặt thẳng đứng với trạng thái ban

đầu chưa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm lò
xo bị nén một đoạn 10cm. Thế năng tổng cộng của
hệ vật – lò xo tại vị trí này là:
A. 2,50J. B. 2,00J. C. 2,25J. D. 2,75J.
75: Chọn câu Sai:
A. Cơ năng của một vật là năng lượng trong
chuyển động cơ học của vật tạo ra.
B. Cơ năng của một vật là năng lượng của vật đó
có thể thực hiện được.
C. Cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng
chuyển động và thế năng của vật.
D. Cơ năng của một vật có giá trị bằng công mà
vật có thể thực hiện được.
76: Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ
năng là:
A. W
t
+ W
đ
= const. B. const
2
mv
2
kx
22

C. A = W
2
– W
1

= W. D. const
2
mv
mgz
2

15

Một hòn bi có khối lượng 20g được ném thẳng
đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so
với mặt đất.
77.Trong hệ quy chiếu Mặt Đất giá trị động năng,
thế năng, cơ năng của hong bi lúc ném là:
A. W
đ
= 0,16J; W
t
= 0,31J; W = 0,47J.
B. W
đ
= 0,32J; W
t
= 0,31J; W = 0,235J.
C. W
đ
= 0,32J; W
t
= 0,31J; W = 0,47J.
D. W
đ

= 0,16J; W
t
= 0,31J; W = 0,235J.
78.Độ cao cực đại hòn bi đạt được là:
A. h
max
= 0,82m B. h
max
= 1,64m
C. h
max
= 2,42m D. h
max
= 3,24m
79. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho
dây treo làm với đường thẳng đứng một góc 45
0

rồi thả tự do. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí
ứng với góc 30
0
và vị trí cân bằng là:
A. 3,52m/s và 2,4m/s. B. 1,76m/s và 2,4m/s.
C. 3,52m/s và 1,2m/s. D. 1,76m/s và 1,2m/s.
Một vật được ném từ mặt đất với vận tốc 10m/s
hướng chếch lên phía trên, với các góc ném lầm
lượt là 30
0
và 60
0

. Bỏ qua sức cản của không
khí.
80.Vận tốc chạm đất và hướng vận tốc của vật
trong mỗi lần ném là:
A. v
1
= v
2
= 10m/s; hướng v
1
chếch xuống 30
0
, v
2

chếch xuống 60
0
.
B. v
1
= v
2
= 10m/s; hướng v
1
chếch xuống 60
0
, v
2

chếch xuống 30

0
.
C. v
1
= v
2
= 10m/s; hướng v
1
chếch xuống 45
0
, v
2

chếch xuống 45
0
.
D. v
1
= v
2
= 5m/s; hướng v
1
chếch xuống 30
0
, v
2

chếch xuống 60
0
.

81.Độ cao cực đại mà vật đạt được trong mối
trường hợp là:
A. h
1
= 1,27m; h
2
= 3,83m.
B. h
1
= 1,27m; h
2
= 3,83m.
C. h
1
= 1,27m; h
2
= 3,83m.
D. h
1
= 1,27m; h
2
= 3,83m.
82: Chọn câu sai:
A. Va chạm là sự tương tác giữa hai vật xảy ra
trong thời gian rất ngắn.
B. Hệ hai vật va chạm coi là hệ kín vì thời gian
tương tác rất ngắn nên bỏ qua mọi ảnh hưởng của
các yếu tố xung quanh.
C. Va chạm giữa hai vật là hệ kín nên tổng động
lượng của hai vật trước và sau va chạm bằng

nhau.
D. Hệ hai vật va chạm là kín và lực tương tác bên
ngoài vào hệ rất nhỏ so với lực tương tác giữa hai
vật.
83. Chọn câu sai:
A. Trong va chạm đàn hồi động năng toàn phần
không đổi.
B. Va chạm đàn hồi và va chạm mềm đều xảy ra
trong thời gian rất ngắn.
C. Năng lượng của hai vật va chạm không đổi.
D. Hai vật sau va chạm mềm chuyển động có
cùng vầ tốc hay dính vào nhau.
84: Chọn câu Đúng. Vận tốc các vật sau va chạm
đàn hồi là:
A.
21
11112
/
1
mm
vm2v)mm(
v




21
22121
/
2

2)(
mm
vmvmm
v




B.
21
22121
/
1
mm
vm2v)mm(
v




;
21
11121
/
2
mm
vm2v)mm(
v





C.
21
22121
/
1
mm
vm2v)mm(
v




;
21
11112
/
2
mm
vm2v)mm(
v



 .
D.
21
22112
/

1
mm
vm2v)mm(
v




21
11112
/
2
mm
vm2v)mm(
v




85:.Bắn trực diện hòn bi thép, với vận tốc v vào
hòn bi ve đang đứng yên. Khối lượng hòn bi thép
bằng 3 lần khối lượng bi ve. Vận tốc bi thép v
1

bị ve v
2
sau va chạm là:
A.
2
v

1

2
v3
1
B.
2
v3
1

2
v
1

C.
3
v
1

2
v3
1
D.
2
v3
1

3
v
1


86. Trên mặt phẳng ngang, một hòn bi thép nặng
15g chuyển động sang phải với vận tốc 22,5cm/s
va chạm trực diện đàn hồi với một hòn bi nặng
30g đang chuyển động sang trái với vận tốc
18cm/s. Sau va chạm, hòn bi nhẹ hơn chuyển
động sang phái (đổi hướng) với vận tốc 31,5cm/s.
Vận tốc của hòn bi nặng sau va chạm là:
A. 3cm/s. B. 6cm/s. C.12cm/s. D. 9cm/s.
Bắn một viên đạn khối lượng m = 10g với vận
tốc v vào một túi cát được treo đứng yên có
khối lượng M = 1kg. Va chạm là mềm, đạn mắc
vào trong túi cátvà chuyển động cùng với túi
cát.
87.Sau va chạm, túi cát được nâng lên độ cao h =
0,8m so với vị trí cân bằng ban đầu. Vận tốc của
đạn là:
A.200m/s. B. 400m/s. C. 300m/s. D. 600m/s.
88.Số phần trăm động năng ban đầu đã chuyển
thành nhiệt lượng và các dạng năng lượng khác là:
16

A.98%. B. 95%. C. 99%. D. 89%.
89. Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai
mảnh có khối lượng m và 2m. Tổng động năng
của hai mảnh là W
đ
. Động năng của mảnh m là
a. W
đ

/3 B. W
đ
/2 C. 2W
đ
/3 D. 3W
đ
/4
90: Một vật khối lượng m chuyển động với vận
tốc v động năng của vật là W
đ
, động lượng của vật
là P. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng
của vật là
A.W
đ
= P
2
2m. B. W
đ
= P
2
/2m.
C. W
đ
= P
2
3m. D. W
đ
= P
2

/3m.
91. Một vật khối lượng m = 200g rơi từ độ cao h =
2m so với mặt nước ao, ao sâu 1m. Công của
trọng lực thực hiện được khi vật rơi độ cao h tới
đáy ao là
A. 4(J) B. 5(J) C. 6(J) D. 7(J)
92. Công là đại lượng :
A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
93. Công suất là đại lượng được tính bằng :
A. Tích của công và thời gian thực hiện công.
B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.
C. Thương số của công và vận tốc.
D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.
94: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với
một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt
phẳng nằm ngang bằng 300. Công của lực tác
dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị là:
A. 30000 J. B. 15000 J C. 25950 J D. 51900 J.
95: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm
ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất
của đầu máy là 1,5.104kW. Lực cản tổng cộng tác
dụng lên tàu hỏa có độ lớn.
A. 300 N. B.3.105N. C. 7,5.105 N. D. 7,5.108N.
96. Một người kéo đều một thùng nước có khối
lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công
và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây.
Lấy g = 10 m/s

2
.
A.A = 800 J,P = 400W. B.A = 1600 J,P = 800 W.
C.A = 1200 J, P = 60 W.D.A = 1000 J,P = 600 W
97. Nhờ cần cẩu một kiện hàng khối lượng 5T
được nâng thẳng đứng lên cao nhanh dần đều đạt
độ cao 10m trong 5s. Công của lực nâng trong
giây thứ 5 có thể nhận giá trị nào sau đây :
A. 1,944.10
4
J. B. 1,944.10
2
J.
C. 1,944.10
3
J. D. 1,944.10
5
J.
98. Vật rơi từ độ cao h xuống đất hỏi công được
sản sinh ra không ? và lực nào sinh công ?
A. Công có sinh ra và là do lực ma sát.
B. Công có sinh ra và là công của trọng lực.
C. Không có công nào sinh ra.
D. Công có sinh ra và do lực cản của không khí.
99. Trong một công xưởng một công nhân nâng
các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh
công nhân nâng được 60 thùng hàng. Biết mỗi
thùng hàng có khối lượng 60kg. Hỏi công suất của
người công nhân đó là bao nhiêu ?
A. 60W. B. 55W. C. 50W. D. 120W.

100. Một ô tô khối lượng 500kg đang chuyển
động với vận tốc 20m/s thì phanh gấp và chuyển
động thêm quãng đường 4m thì dừng lại. Tính lực
cản tác dụng lên xe. Bỏ qua ma sát.
A. 20 000 N. B. 15 000 N.
C. 30 000 N. D. 25 000 N
101. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị
công suất ?
A. W. B. Nm/s. C. Js. D. HP.
102. Một ô tô chạy trên đường với vận tốc
72km/h. Công suất của động cơ là 60kW
Công của lực phát động của khi ô tô chạy được
quãng đường S = 6km là
A. 18.10
5
J. B. 15.10
6
J. C. 12.10
6
J. D. 18.10
6
J.
103. Một lực
F

không đổi liên tục kéo một vật
chuyển động với vận tốc
v

theo hướng của

F

.
Công suất của lực
F

là ?
A. Fvt B. Fv
2
C. Ft D. Fv
104: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW
cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy
g = 10 m/s
2
. Tính thời gian tối thiểu để thực hiện
công việc đó?
A. 40 s. B. 20 s. C. 30s D. 10 s.
105. Trong một công xưởng một công nhân nâng
các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh
công nhân nâng được 60 thùng hàng. Biết mỗi
thùng hàng có khối lượng 60kg. Hỏi công suất của
người công nhân đó là bao nhiêu ?
A. 55W. B. 60W. C. 50W. D. 120W
106. Một tàu thủy chạy trên sông theo một đường
thẳng kéo một xà lan chở hàng với lực không đổi
F = 5.10
3
N. Lực thực hiện một công bằng 15.10
6


J. Xà lan đã rời chỗ theo phương của lực được
quãng đường là
A. 1500 m. B. 2500 m. C. 300 m. D. 3000 m.
107: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu
tải tối đa 800kg. Khi chuyển động thang máy còn
chịu một lực cản không đổi bằng 4.10
3
N. Hỏi để
đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3m/s
thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu ?
Cho g = 9,8m/s
2
.
17

A.54000 W. B. 64920 wC. 55560 W. D. 32460 W
108. Một người kéo đều một thùng nước có khối
lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công
và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây.
Lấy g = 10 m/s
2
.
A.A = 1200 J, P = 60 W. B.A = 800 J, P = 400 W.
C.A = 1600 J,P = 800 W.D.A = 1000 J,P = 600 W
109. Một búa máy có khối lượng M = 400 kg thả
rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một
cọc có khối lượng m
2
= 100kg trên mặt đất làm
cọc lún sâu vào trong đất 5 m. Coi va chạm

giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8
m/s
2
. Tính lực cản coi như không đổi của đất.
A. 318500 N. B. 250450 N.
C. 154360 N. D. 628450 N.
110: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng
đứng với vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức
cản của không khí . Cho g = 10m/s
2
. Ở độ cao nào
thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng
?.
A. 10m ; 2m. B. 2,5m ; 4m. C. 2m ; 4m. D.
5m ; 3m.
111. Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng
đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so
với mặt đất. Cho g = 9,8m/s
2
. Trong hệ quy chiếu
gắn với mặt đất tính giá trị độ cao cực đại mà hòn
bi lên được.
A. 2,42m. B. 2,88m. C. 3,36m. D.
3,2m.
112. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự
do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s
2
.

Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng :
A. 16 J. B. 32 J. C. 48 J. D. 24 J.
113. Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao
3,2m vào một cái cọc khối lượng 100kg. Va chạm
giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s
2

. Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là :
A. 7,27 m/s. B. 8 m/s. C. 0,27 m/s. D. 8,8 m/s.
114. Cơ năng là một đại lượng:
A. luôn luôn khác không. B. luôn luôn dương.
C. luôn luôn dương hoặc bằng không.
D. có thể dương, âm hoặc bằng không.
115.Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng
với vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức cản
của không khí . Cho g = 10m/s
2
. Vị trí cao nhất
mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng :
A. 10m. B. 20m. C. 15m. D. 5m.
116.Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có
khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá
lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s
2
bỏ
qua sức cản của không khí.
A. 2 000N. B. 2 500N. C. 22 500N. D. 25
000N.

117.Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng
đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so
với mặt đất. Cho g = 9,8m/s
2
. Trong hệ quy chiếu
gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và
cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật.
A. 0,18J; 0,48J; 0,80J. B. 0,32J; 0,62J; 0,47J.
C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,16J; 0,31J; 0,47J.
118.Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía
trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi
xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá
trình MN?
A. cơ năng cực đại tại N B. cơ năng không
đổi.
C. thế năng giảm D. động năng tăng
119.Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, luôn dương. C. Véc tơ, luôn
dương.
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
120: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của
động năng?
A. J. B. Kg.m2/s2. C. N.m. D. N.s.
121. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ
giữa động lượng và động năng?
A.
2
đ
p

W
2m
 B.
2
đ
2p
W
m
 .
C.
đ
2
2m
W
p

. D.
2
đ
W 2m.p

.
122. Vật nào sau đây không có khả năng sinh
công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn
đang bay.
C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên
mặt đất.
123. Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với
vận tốc

v

thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát
tác dụng lên xe làm xe dừng lại là:
A.
2
mv
A
2
 . B.
2
mv
A
2
  .
C.
2
A mv

. D.
2
A mv
 
.
124. Một vật có khối lượng m = 400 g và động
năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10
km/h.

125. Một người và xe máy có khối lượng tổng

cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì
nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi
18

xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có
độ lớn tối thiểu là:
A.F
h
= 16200N. B. F
h
= - -1250N.
C. F
h
= -16200N. D. F
h
= 1250N.
126.Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô
đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động
năng của người đó với ô tô là:
A. 129,6 kJ. B.10 kJ. C. 0 J. D. 1 kJ.
127. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc
tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần. B. Không đổi.
C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
128. Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất, ở độ
cao nào động năng bằng thế năng ?
A. 25m. B. 10m. C. 30m. D. 50m.
129.Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao
với vận tốc 2m/s. Khi chuyển động ngược chiều
lại từ trên xuống dưới độ lớn vận tốc của vật khi

đến vị trí bắt đầu ném là : ( Bỏ qua sức cản của
không khí )
A.v=2m/s B.v > 2m/s C.
v 2m / s

D. v < 2m/s
130.:Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng
4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là .
A. 3,2m. B. 0,204m. C. 0,206m. D.
9,8m.
131.Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi
bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng :
A. 200N/m. B. 400N/m. C. 500N/m. D.
300N/m
132.Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái
ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực
F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó
giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của
lò xo.
A. 0,08J. B. 0,04J. C. 0,03J. D. 0,05J
133.Một lò xo có độ dài ban đầu l
0
= 10cm. Người
ta kéo giãn với độ dài l
1
= 14cm. Hỏi thế năng lò
xo là bao nhiêu ? Cho biết k = 150N/m.
A. 0,13J. B. 0,2J. C. 1,2J. D. 0,12J.
134.Một vật có khối lượng m = 3kg được đặt ở
một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị

trí đó bằng W
t1
= 600J. Thả tự do cho vật đó rơi
xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng W
t2
=
-900J. Cho g = 10m/s
2
.Vật đã rơi từ độ cao là
A. 50m. B. 60m. C. 70m. D. 40m.
135. Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị
trí của vật trong trọng trường?
A. Động năng. B. Thế năng.
C. Trọng lượng. D. Động lượng.
136. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều
theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây
không đổi?
A. Động năng. B. Động lượng.
C. Thế năng. D. Vận tốc.
137.Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên
cao. Trong quá trình
chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công
dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công
dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
138. Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
139.Phát biểu nào sau đây sai: Thế năng hấp dẫn
và thế năng đàn hồi:
A. Cùng là một dạng năng lượng.
B. Có dạng biểu thức khác nhau.
C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm
hoặc bằng không.
140. Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn
ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo
giãn ra 5 cm là:
A. 0,31 J. B. 0,25 J. C. 15 J. D. 25 J
141. Một vật đang chuyển động có thể không có:
A. Động lượng. B. Động năng.
C. Thế năng. D. Cơ năng.
142. Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò
xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. – 0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J.
143. Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi
0,2 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 0,025 N/cm. B. 250 N/m. C. 125 N/m. D.
10N/m.
144. Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai
độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của
vật thức nhất so với vật thứ hai là:
A. Bằn hai lần vật thứ hai. B. Bằng một nửa vật
thứ hai.
C. Bằng vật thứ hai. D. Bằng 1/4vật thứ hai.

145. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển
động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống
tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế
năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của
thang máy ở tầng cao nhất là:
A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J.
146. Một búa máy có khối lượng M = 400kg thả
rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một
cọc có khối lượng m2 = 100kg trên mặt đất làm
cọc lún sâu vào trong đất 5m. Coi va chạm giữa
búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8m/s2 .
Tính lực cản coi như không đổi của đất.
A. 628450 N. B. 250450 N.
19

C. 318500 N. D. 154360 N.
147. Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng
đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so
với mặt đất. Cho g = 9,8m/s
2
. Trong hệ quy chiếu
gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và
cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật.
A. 0,16J; 0,31J; 0,47J. B. 0,32J; 0,62J; 0,47J.
C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,18J; 0,48J; 0,80J.
148. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự
do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s
2
.
Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng :

A. 16 J. B. 24 J. C. 32 J. D. 48 J
149. Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá
có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn
đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s
2
bỏ
qua sức cản của không khí.
A. 25 000N. B. 2 500N. C. 2 000N. D. 22
500N.
150. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo
cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 45
0

rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s
2
. Tính vận tốc con
lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng.
A. 3,14m/s. B. 1,58m/s. C. 2,76m/s. D. 2,4m/s.
151. Cơ năng là một đại lượng:
A. luôn luôn dương hoặc bằng không.

B. luôn luôn dương. C. luôn luôn khác không.

D. có thể dương, âm hoặc bằng không.
152. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía
trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi
xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá
trình MN?
A. thế năng giảm B. cơ năng cực đại tại N


C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng
153. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng
đứng với vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức
cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào
thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng
?.
A. 2,5m ; 4m. B. 2m ; 4m. C. 10m ; 2m. D.
5m ; 3m.
154. Một người nặng 650N thả mình rơi tự do từ
cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước . Cho g =
10m/s
2
. Tính các vận tốc của người đó ở độ cao
5m và khi chạm nước.
A. 8 m/s; 12,2 m/s. B. 5 m/s; 10m/s.
C. 8 m/s; 11,6 m/s. D. 10 m/s; 14,14 m/s
155. Một lực 2500 N tác dụng theo phương ngang
được đặt lên một chiếc xe có khối lượng 500kg
đang đứng yên trên một mặt phẳng ngang. Biết
tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công
của chiếc xe sau khi chuyển động được 2s là :
A. 900 J. B. 90 J. C. 9 J. D. 9 kJ.
156. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng
0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s.
Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10
m/s
2
. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?

A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
157.Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng
với vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức cản
của không khí . Cho g = 10m/s
2
. Vị trí cao nhất
mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng :
A. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m.
158. Cơ năng là đại lượng.
A. Vô hướng, luôn dương.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.
D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
157. Đại lượng nào không đổi khi một vật được
ném theo phương nằm ngang bỏ qua mọi ma sát?
A. Thế năng. B. Động năng.
C. Cơ năng. D. Động lượng.
158. Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
A. Động năng tăng, thế năng tăng.
B. Động năng tăng, thế năng giảm.
C. Động năng giảm, thế năng giảm.
D. Động năng giảm, thế năng tăng.


1.Động lượng của một vật khối lượng m đang
chuyển động với vận tốc
v


là đại lượng được xác
định bởi công thức :
A. vmp


.

.B.
v
m
p
.

. C.
a
m
p
.

. D. amp


.

.
2. Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ
cô lập là một đại lượng
A. không xác định. B. bảo toàn.
C. không bảo toàn. D. biến thiên.
3. Đơn vị của động lượng là:

A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s.
4. Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s. B. A = mgh.
C. A = F.s.cos. D. A = ½.mv
2
.
5. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho
khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị
thời gian gọi là :
A. Công cơ học. B. Công phát động.
C. Công cản. D. Công suất.
6. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công
suất?
20

A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
7. Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng
tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được.
D. lực và vận tốc.
8. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển
động với vận tốc v là :
A.
mvW
d
2
1


B.
2
mvW
d

.
C.
2
2mvW
d

. D.
2
2
1
mvW
d

.
9. Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều.
D. chuyển động cong đều.
10. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp hai.
C. động năng của vật tăng gấp hai.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.

11. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với
mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế
năng trọng trường của vật được xác định theo
công thức:
A. mgzW
t
 B. mgzW
t
2
1
 .
C. mgW
t
 . D. mgW
t
 .
12. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò
xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố
định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l (l < 0) thì
thế năng đàn hồi bằng:
A. lkW
t
 .
2
1
. B.
2
).(
2
1

lkW
t
 .
C.
2
).(
2
1
lkW
t
 . D. lkW
t
 .
2
1
.
13. Khi một vật chuyển động trong trọng trường
thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A.
mgzmvW 
2
1
. B.
mgzmvW 
2
2
1
.
C.
22

)(
2
1
2
1
lkmvW  . D. lkmvW  .
2
1
2
1
2

14. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua
ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo
công thức:
A.
mgzmvW 
2
1
. B.
mgzmvW 
2
2
1
.
C.
22
)(
2
1

2
1
lkmvW  . D. lkmvW  .
2
1
2
1
2

15. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại
lượng
A. luôn luôn dương.
B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không.
D. luôn khác không.
16. Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động
thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng
chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng
không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì
người lái sẽ
A. giảm vận tốc đi số nhỏ.
B. giảm vận tốc đi số lớn.
C. tăng vận tốc đi số nhỏ.
D. tăng vận tốc đi số lớn.
17. Một người chèo thuyền ngược dòng sông.
Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so
với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì
sao?
A. có, vì thuyền vẫn chuyển động.
B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền

bằng không.
C. có vì người đó vẫn tác dụng lực.
D. không, thuyền trôi theo dòng nước.
18. Chọn phát biểu đúng.
Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. động năng của vật tăng gấp bốn.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
19. Chọn phát biểu đúng
Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với
A. vận tốc. B. thế năng.
C. quãng đường đi được. D. công suất.
20. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô
được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động tròn.
C. Ôtô giảm tốc.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không
có ma sát.
21. Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn
chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng
của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của
lực cản, lực ma sát bằng
A. không; độ biến thiên cơ năng.
B. có; độ biến thiên cơ năng.
C. có; hằng số. D. không; hằng số.
22. Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật
tăng khi
A. vận tốc của vật giảm.
B. vận tốc của vật v = const.

C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
23. Trong các câu sau, câu nào sai?
21

Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng
vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường
khác nhau thì
A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau.
B. thời gian rơi bằng nhau.
C. công của trọng lực bằng nhau.
D. gia tốc rơi bằng nhau.
24. Chọn phát biểu đúng.Một vật nằm yên, có thể

A. vận tốc. B. động lượng.
C. động năng. D. thế năng.
25. Một vật chuyển động với vận tốc
v

dưới tác
dụng của lực
F

không đổi. Công suất của lực
F


là:
A. P=Fvt. B. P=Fv. C. P=Ft. D. P=Fv
2

.
26. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và
khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng
giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng
của tên lửa:
A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần.
C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần.
27. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận
tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s.
C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h.
28. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống
đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8
m/s
2
). Độ biến thiên động lượng của vật trong
khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s.
C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
29. Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động
với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg ,
chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động
lượng của:
A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được.
C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A.
30. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà
bằng một dây có phương hợp với phương ngang
một góc 60
0
. Lực tác dụng lên dây bằng 150N.

Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi
được 10 mét là:
A. A = 1275 J. B. A = 750 J.
C. A = 1500 J. D. A = 6000 J.
31. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho
chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời
gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s
2
). Công suất
trung bình của lực kéo là:
A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W.
32. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J
(Lấy g = 10m/s
2
). Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s.C. 1.4 m/s.D. 4,4 m/s.
33. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy
đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45
giâyĐộng năng của vận động viên đó là:
A. 560J. B. 315J. C. 875J. D. 140J.
34. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J
đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Khi đó, vật ở độ
cao:
A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m.
35. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn
2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,04 J. B. 400 J.C. 200J. D. 100 J

36. Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt
đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật
bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s
2
). Cơ năng của vật so
với mặt đất bằng:
A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J
37. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào
đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng
k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia
của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một
mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra
5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ
năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 25.10
-2
J. B. 50.10
-2

J.
C. 100.10
-2

J. D. 200.10
-2

J.
38. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h
theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất,
vật nảy lên độ cao hh

2
3


. Bỏ qua mất mát năng
lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có
giá trị:
A.
0
2
gh
v 
. B.
0
3
2
v gh

.
C.
0
3
gh
v  . D.
0
v gh
 .
39. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển
động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng
0

30 so với
đường ngang. Lực ma sát NF
ms
10 . Công của
lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng
nghiêng) khi xe lên hết dốc là:
A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J.






22




CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ


Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt (Quá trình đẳng
nhiệt)
V
p
1
~ hay
2211
VpVpconstpV 
Định luật Sác-lơ (Quá trình đẳng nhiệt)


2
2
1
1
T
p
T
p
const
T
p

.
Phương trình trạng thái khí lí tưởng
Biểu thức:
const
T
Vp
T
Vp
T
Vp

.

2
22
1
11


Trong đó:
p
– Áp suất khí
V – Thể tích khí

273
0
 ctT
[ nhiệt độ khí (
)
0
K
]




1. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì
giữa các phân tử
A. chỉ có lực đẩy. C. chỉ lực hút.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn
lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực
hút.
2. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển
động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.

D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí
cân bằng cố định.
3. Tính chất nào sau đây không phải là của phân
tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật
càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
4. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí
tưởng?
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va
chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt
độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
5. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ
được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
6. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào
không phải là thông số trạng thái của một lượng
khí?
A. Thể tích. B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất.
7. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ
ba thông số:
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.

C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
8. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật
Bôilơ. Mariốt?
A.
1221
VpVp  . B. 
V
p
hằng số.
C.

pV hằng số. D. 
p
V
hằng số.
9. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích
được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
10. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không
phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T. B. p ~ t. C. 
T
p
hằng số. D.
2
2
1
1

T
p
T
p


11. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất
được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
12. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A.

T
pV
hằng số. B. pV~T.
C. 
V
pT
hằng số. D.
T
P
= hằng số
23

13. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử
là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất
gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy
phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
14. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà
chúng ta đang hít thở là
A. khi lý tưởng. B. gần là khí lý tưởng.
C. khí thực. D. khí ôxi.
15. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích
không đổi thì:
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với
nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ
nghịch với nhiệt độ.
16. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật
Bôilơ - Mariốt?
A.
2211
VpVp 
. B.
2
2
1
1
V
p
V
p


.
C.
2
1
2
1
V
V
p
p
 . D. p ~ V.
17. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác
– lơ.
A. p ~ t. B.
1 2
1 2
p p
T T
 .
C. 
t
p
hằng số. D.
1
2
2
1
T
T
p

p


18. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào
sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ
độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p
0
19. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định
luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng
lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
20. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá
trình đẳng áp?
A.

T
V
hằng số. B.
V
~
T
1
.

C.
V
~
T
. D.
2
2
1
1
T
V
T
V

.
21. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý
tưởng là:
A. 
T
pV
hằng số. B. 
V
pT
hằng số.
C. 
p
VT
hằng số. D.
2
12

1
21
T
Vp
T
Vp

22. Trường hợp nào sau đây không áp dụng
phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy
kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh
làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch
chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình
không đậy kín.
23. Dưới áp suất 10
5
Pa một lượng khí có thể tích
là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp
suất tăng lên 1,25. 10
5
Pa thì thể tích của lượng
khí này là:
A. V
2
= 7 lít. B. V
2
= 8 lít.

C. V
2
= 9 lít. D. V
2
= 10 lít.
24. Một xilanh chứa 100 cm
3
khí ở áp suất 2.10
5

Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống
còn 50 cm
3
. Áp suất của khí trong xilanh lúc này
là :
A. 2. 10
5
Pa. B. 3.10
5
Pa.
C. 4. 10
5
Pa. D. 5.10
5
Pa.
25. Một lượng khí ở 0
0
C có áp suất là 1,50.10
5
Pa

nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 273
0
C là :
A. p
2
= 10
5
.
Pa. B.p
2
= 2.10
5
Pa.
C. p
2
= 3.10
5
Pa. D. p
2
= 4.10
5
Pa.
26. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27
0
C
và ở áp suất 2.10
5
Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì
nhiệt độ của khối khí là :
A.T = 300

0
K . B. T = 54
0
K.
C. T = 13,5
0
K. D. T = 600
0
K.
27. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27
0
C và
áp suất 10
5
Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ
177
0
C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,5.10
5
Pa. B. 2. 10
5
Pa.
C. 2,5.10
5
Pa. D. 3.10
5
Pa.
28. Một cái bơm chứa 100cm
3

không khí ở nhiệt
độ 27
0
C và áp suất 10
5
Pa. Khi không khí bị nén
xuống còn 20cm
3
và nhiệt độ tăng lên tới 327
0
C
thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. Pap
5
2
10.7 . B. Pap
5
2
10.8 .
C.
Pap
5
2
10.9
. D.
Pap
5
2
10.10


29. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế
được 40 cm
3
khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt
24

độ 300
0
K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ
150
0
K thì thể tích của lượng khí đó là :
A. 10 cm
3
.

B. 20 cm
3
. C. 30 cm
3
. D. 40 cm
3
.

30. Một lượng khí đựng trong một xilanh có
pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái
của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi
pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at,
thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 400K. B.420K. C. 600K. D.150K.




CHƯƠNG 6: CƠ NHIỆT ĐÔNG LỰC HỌC


Nội năng và Sự biến thiên nội năng.
Nhiệt lượng: số đo độ biến thiên của nội năng
trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.
QU



Biểu thức: tcmQ






Q
tỏa
=

Q
thu
Trong đó: Q – là nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra (J)
m – là khối lượng (kg)
c – là nhiệt dung riêng của chất







Kkg
J
.

t

– là độ biến thiên nhiệt độ (
o
C hoặc
o
K)
Thực hiện công:
AU



Biểu thức: UVpA




.
Trong đó:

p

Áp suất của khí.


2
m
N



V
Độ biến thiên thể tích (m
3
)
Cách đổi đơn vị áp suất: 1
2
m
N
= 1 pa (Paxcan)
1 atm = 1,013.10
5
pa
1 at = 0,981.10
5
pa
1 mmHg = 133 pa = 1 tor
1 HP = 746 w
Các nguyên lí của nhiệt động lực học.
Nguyên lí một: Nhiệt động lực học.
Biểu thức: QAU





Các quy ước về dấu:
0

Q : Hệ nhận nhiệt lượng
Q< 0 : Hệ truyền nhiệt lượng
A > 0 : Hệ nhận công
A < 0 : Hện thực hiện công




1. Chọn đáp án đúng.
Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử
cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được
trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình
truyền nhiệt.
2. Công thức tính nhiệt lượng là
A. tmcQ


. B. tcQ



.
C. tmQ


. D. mcQ

.
3. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát
của nguyên lý một nhiệt động lực học ?
A. Q



AU . B. Q


U .
C.
A


U
. D. 0Q


A .
4. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh
công thì
A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A> 0.
C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0.

5. Chọn câu đúng.
A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội
năng.
B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận
nghịch.
C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần
nhiệt lượng nhận được thành công.
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn
nhiệt lượng nhận được thành công
6. Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng
năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc
giảm đi.
7. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không
đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật
trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc
nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội
năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
8. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng
tích khi nhiệt độ tăng?
A. U = Q với Q >0 . B. U = Q + A với A > 0.
25


C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0.
9. Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.10
3
J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước
ở 20
0
C sôi là :
A.8.10
4
J. B. 10. 10
4
J. C.33,44. 10
4
J. D.32.10
3

J.
10. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở
0
0
C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt
dung của nước là xấp xỉ 4,18.10
3
J/(kg.K).
A. 2,09.10
5
J. B. 3.10
5
J. C.4,18.10
5

J. D. 5.10
5
J.
11. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh
nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông
đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ
biến thiên nội năng của khí là :
A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J.
12. Người ta thực hiện công 100J để nén khí
trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường
xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội
năng của khí là :
A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J.
13. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt
lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy
pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J.
14. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118
kg nước ở nhiệt độ 20
0
C. Người ta thả vào bình
một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung
nóng tới 75
0
C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi
trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là
0,92.10
3
J/(kg.K); của nước là 4,18.10
3

J/(kg.K);
của sắt là 0,46.10
3
J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi
bắt đầu cân bằng là:
A. t = 10
0
C. B. t = 15
0
C.
C. t = 20
0
C. D. t = 25
0
C.
15. Truyền nhiệt lượng 6.10
6
J cho khí trong một
xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động
làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m
3
. Biết áp suất
của khí là 8.10
6
N/m
2
và coi áp suất này không đổi
trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên
nội năng của khí là:
A. 1. 10

6
J. B. 2.10
6
J. C. 3.10
6
J. D. 4.10
6
J.





CHƯƠNG 7: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG - SỰ CHUYỂN THỂ

Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình.


Chất kết tinh Chất vô định hình
Khái niệm
Tính chất
1. Có cấu tạo tinh thể
2. Hình học xác định
3. Nhiệt độ nóng chảy xác định

Ngược chất kết tinh
Đơn tinh thể Đa tinh thể


Phân loại

Dị hướng Đẳng hướng

Đẳng hướng

Biến dạn cơ của vật rắn.
A, Biến dạng đàn hồi
Độ biến dạng tỉ đối:
00
0
||
||
l
l
l
ll






Trong đó:
0
l – chiều dài ban đầu

l chiều dài sau khi biến dạng
l

– độ biến thiên chiều dài ( độ biến dạng).
Ứng suất:

S
F





2
m
N

Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn:
Biểu thức:

.
||
0



l
l

Với


là hệ số tỉ lệ phụ thuộc chất liệu vật rắn.
Lực đàn hồi: Ta có:
0
||

l
l
E
S
F




Biểu thức:
||||
0
L
l
S
ElkF
đh


Trong đó:
E
E
11



(E gọi là suất đàn hồi
hay suất Y-âng)

0

l
S
Ek  và S là tiết diện của vật.
Sự nở vì nhiệt của vật rắn

Gọi:
0000
,,, DSVl lần lượt là: độ dài – thể tích –
diện tích – khối lượng riêng ban đầu của vật.

×