Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

BÀI TẬP KINH TẾ XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.06 KB, 8 trang )

BÀI TẬP MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bài 1
Vo= 350 triệu VNĐ
n = 10 năm
i = 12 %/năm
Hỏi cuối năm thứ 10 nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi?
Bài giải
Áp dụng công thức :Vc=Vo. (1+i)n
Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được cuối năm thứ 10 là :
Vc=Vo. (1+i)n = 350.(1+0,12)10= 1087,05 triệu VNĐ
Bài 2
Vc= 250 triệu VNĐ
n = 15 năm
i = 12 %/năm
Hỏi người đó cần 1 khoản vốn bao nhiêu ?
Bài giải
Áp dụng công thức :Vc=Vo. (1+i)n
Khoản vốn người đó cần phải đầu tư là :
Vo= triệu VNĐ
Bài 3
Số tiền gửi tiết kiệm hàng năm là A=50 triệu VNĐ
n = 10 năm
i = 8 %/năm
Hỏi cuối năm thứ 10 nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi?
Bài giải
Áp dụng công thức :F=A.
Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được cuối năm thứ 10 là :
F=A. triệu VNĐ
Bài 4
Số tiền cho vay ở tháng đầu là :2000USD
Số tiền cho vay ở cuối tháng thứ 3 là :1000USD


Số tiền cho vay ở cuối tháng thứ 6 là :500USD
n = 12 tháng
i = 12 %/tháng
Hỏi số lãi và gốc sau 12 tháng cho vay ?
Bài giải
Áp dụng công thức :Vc=Vo. (1+i)n
Số lãi và gốc sau 12 tháng cho vay là :
Vc=2000.(1+0,12)12+1000.(1+0,12)9+500.(1+0,12)6=11551,94 USD
Bài 5
So sánh các phương án mua máy theo phương pháp dung chỉ tiêu tổng hợp
không đơn vị đo để xếp hạng các phương án .Cho các chỉ tiêu của phương
án như sau:
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị PA1 PA2 PA3
1 Suất đầu tư mua máy (V) 106VNĐ 250 350 500
2 Chi phí sử dụng máy cho 1 sản phẩm (G) 106VNĐ 22 18 12
3 Chi phí lao động sống cho 1 sản phẩm (L) Giờ-công 30 20 10
4 Chi phí xăng dầu cho 1 sản phẩm (X) Lít 12 9 6
5 Mức tự động hoá (M) 0,4 0.6 0.8
Bài giải
Bước 1 : Chọn các chỉ tiêu : 5 chỉ tiêu.Chọn hàm mục tiêu :Min.
Bước 2 :Làm đồng hướng các chỉ tiêu :Chỉ tiêu 5 nghich hướng ,để làm đồng
hướng ta lấy nghịch đảo các giá trị của phương án :
5 Mức tự động hoá (M) 1/0,4 1/0.6 1/0.8
Bước 3
Tính lại các giá trị không đơn vị đo của các chỉ tiêu Pij
P11= =0,278
P12= =0,389
P13= =0,556
P21= =0,423
P22= =0,346

P23= =0,231
P31= =0,50
P32= =0,33
P33= =0,167
P41= =0,444
P42= =0,333
P43= =0,222
P51= =0,461
P52= =0,308
P53= =0,231
Bước 4: Xác định trọng số các chỉ tiêu : Cho Wi = 1 với mọi chỉ tiêu.
Bước 5 :Xác định chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo của các phương án :
Vj= Pij.Wi , với i = 1 5 .
V1= (0,278+0,423+0,5+0,444+0,461)=2,106
V2=(0,389+0,346+0,33+0,333+0,308)=1,706
V3=(0,556+0,231+0,167+0,222+0,231)=1,407
Kết luận : Phương án 3 có giá trị nhỏ nhất (đồng hướng với hàm mục tiêu )
nên được chọn làm phương án thiết kế.
Bài 6 :
Các chỉ tiêu của 3 phương án mua máy xây dựng :
Tên các chỉ tiêu Đơn vị PA1 PA2 PA3 Trọng số
A. Giá trị về chỉ tiêu
1.Vốn đầu tư mua máy bơm 106 đồng 500 600 700
2.Chi phí khai thác hang năm 106 đồng 300 250 200
B. Chỉ tiêu về giá trị sử dụng
1.Công suất Tấn 180 260 300 0.35
2.Tuổi thọ của máy Năm 30 45 50 0.25
3.Chất lượng sản phẩm Điểm 14 15 17 0.3
4.Mức tự động hoá ( M ) 0.7 0.8 0.9 0.1
a. Xác định chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo của các chỉ tiêu giá trị sử dụng

của các phương án .
b. Xác định tỷ số giữa chỉ tiêu vốn đầu tư và chỉ tiêu tổng hợp không dơn vị
đo vừa xác định ở trên
Bài giải :
a.Xác định chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo của các chỉ tiêu giá trị sử dụng
của các phương án .
Bước 1 : Chọn các chỉ tiêu : 4 chỉ tiêu.Chọn hàm mục tiêu :max.
Bước 2 :Làm đồng hướng các chỉ tiêu :cả 4 chỉ tiêu đều đồng hướng ta lấy
nghịch đảo các
Bước 3
Tính lại các giá trị không đơn vị đo của các chỉ tiêu Pij
P11= =0.243
P12= =0.351
P13= =0.405
P21= =0.240
P22= =0.360
P23= =0.400
P31= =0.304
P32= =0.326
P33= =0.370
P41= =0.292
P42= =0.333
P43= =0.375
Bước 4: Xác định trọng số các chỉ tiêu :
Cho W1=0.35; W2=0.25; W3=0.30; W4=0.1
Bước 5 :Xác định chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo của các phương án :
Vj= Pij.Wi , với i = 1 4 .
V1= 0,243.0,35+0,24.0,25+0,304.0,3+0,292.0,1=0,26545
V2=0,351.0,35+0,36.0,25+0,326.0,3+0,333.0,1=0,34395
V3=0,405.0,35+0,4.0,25+0,37.0,3+0,375.0,1=0,39025

Kết luận : Phương án 3 có giá trị lớn nhất .
b.?
Bài 7
Đánh giá 1 dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước A.
Vốn đầu tư phân bổ :Năm thứ nhất :60%
Năm thứ hai : 40%
a.NPV,IRR ?, xét sự đáng giá của 2 phương án đầu tư trên ?.
b.So sánh lựa chọn phương án tối ưu bằng 2 chỉ tiêu NPV ?.
TT Chỉ tiêu Đơn vị PA1 PA2
1 Vốn đầu tư xây dựng 109VNĐ 100 200
2 Chi phí vận hành khai thác tăng thêm ở năm thứ 2 109VNĐ 1 2,5
3 Chi phí vận hành khai thác tăng thêm từ năm thứ 3 trở đi 109VNĐ 2,5 3,5
4 Thu nhập dự án tăng thêm ở năm thứ 2 109VNĐ 12 17
5 Thu nhập dự án tăng thêm từ năm thứ 3 trở đi 109VNĐ 25 35
6 Chi phí sản xuất nông nghiệp tăng thêm ở năm thứ 2 109VNĐ 1,5 1,8
7 Chi phí sản xuất nông nghiệp tăng thêm từ năm thứ 3 trở đi 109VNĐ 2,5 3,6
8 Lãi suất chiết khấu % 12 12
9 Thời gian tính toán của dự án Năm 20 20
10 thời gian xây dựng của dự án Năm 2 2
Bài giải
BẢNG TÍNH NPV CHO PHƯƠNG ÁN 1 ỨNG VỚI i=12%
STT VĐT C Bt Ct Bt - Ct (1+i)^t Bchk Cchk (Bt-Ct)/(1+i)^t NPV
0 60 0 0 60 -60.00 1 0 60 -60 -60
1 40 1+1.5 12 42.5 -30.50 1.12 10.71 37.95 -27.23 -87.23
2 2.5+2.5 25 5 20 1.25 19.93 3.99 15.94 -71.29
3 2.5+2.5 25 5 20 1.40 17.79 3.56 14.24 -57.05
4 2.5+2.5 25 5 20 1.57 15.89 3.18 12.71 -44.34
5 2.5+2.5 25 5 20 1.76 14.19 2.84 11.35 -32.99
6 2.5+2.5 25 5 20 1.97 12.67 2.53 10.13 -22.86
7 2.5+2.5 25 5 20 2.21 11.31 2.26 9.05 -13.81

8 2.5+2.5 25 5 20 2.48 10.10 2.02 8.08 -5.74
9 2.5+2.5 25 5 20 2.77 9.02 1.80 7.21 1.48
10 2.5+2.5 25 5 20 3.11 8.05 1.61 6.44 7.92
11 2.5+2.5 25 5 20 3.48 7.19 1.44 5.75 13.66
12 2.5+2.5 25 5 20 3.90 6.42 1.28 5.13 18.80
13 2.5+2.5 25 5 20 4.36 5.73 1.15 4.58 23.38
14 2.5+2.5 25 5 20 4.89 5.12 1.02 4.09 27.47
15 2.5+2.5 25 5 20 5.47 4.57 0.91 3.65 31.13
16 2.5+2.5 25 5 20 6.13 4.08 0.82 3.26 34.39
17 2.5+2.5 25 5 20 6.87 3.64 0.73 2.91 37.30
18 2.5+2.5 25 5 20 7.69 3.25 0.65 2.60 39.90
19 2.5+2.5 25 5 20 8.61 2.90 0.58 2.32 42.23
Tong 172.54 130.31 42.23
NPV= 42,23 tỉ đồng
IRR =19%
NPV >0 ,chứng tỏ dự án có hiệu quả
IRR >15% nên dự án có hiệu quả
BẢNG TÍNH NPV CHO PHƯƠNG ÁN 2 ỨNG VỚI i=12%
STT VĐT C Bt Ct Bt - Ct (1+i)^t Bchk Cchk (Bt-Ct)/(1+i)^t NPV
0 120 0 0 120 -120 1 0 120 -1 -120
1 80 2.5+1.8 17 84.30 -67.30 1.12 15.18 75.27 -60.09 -180.09
2 3.5+3.6 35 7.10 27.90 1.25 27.90 5.66 22.24 -157.85
3 3.5+3.6 35 7.10 27.90 1.40 24.91 5.05 19.86 -137.99
4 3.5+3.6 35 7.10 27.90 1.57 22.24 4.51 17.73 -120.26
5 3.5+3.6 35 7.10 27.90 1.76 19.86 4.03 15.83 -104.43
6 3.5+3.6 35 7.10 27.90 1.97 17.73 3.60 14.14 -90.29
7 3.5+3.6 35 7.10 27.90 2.21 15.83 3.21 12.62 -77.67
8 3.5+3.6 35 7.10 27.90 2.48 14.14 2.87 11.27 -66.40
9 3.5+3.6 35 7.10 27.90 2.77 12.62 2.56 10.06 -56.34
10 3.5+3.6 35 7.10 27.90 3.11 11.27 2.29 8.98 -47.36

11 3.5+3.6 35 7.10 27.90 3.48 10.06 2.04 8.02 -39.34
12 3.5+3.6 35 7.10 27.90 3.90 8.98 1.82 7.16 -32.18
13 3.5+3.6 35 7.10 27.90 4.36 8.02 1.63 6.39 -25.78
14 3.5+3.6 35 7.10 27.90 4.89 7.16 1.45 5.71 -20.07
15 3.5+3.6 35 7.10 27.90 5.47 6.39 1.30 5.10 -14.98
16 3.5+3.6 35 7.10 27.90 6.13 5.71 1.16 4.55 -10.43
17 3.5+3.6 35 7.10 27.90 6.87 5.10 1.03 4.06 -6.36
18 3.5+3.6 35 7.10 27.90 7.69 4.55 0.92 3.63 -2.73
19 3.5+3.6 35 7.10 27.90 8.61 4.06 0.82 3.24 0.51
Tong 241.73 241.23 0.51
NPV= 0,51 tỉ đồng
IRR =12%
NPV >0 ,chứng tỏ dự án có hiệu quả
IRR <15% .
b.So sánh :NPV của phương án 1 > NPV của phương án 2 nên Phương án 1
tốt hơn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×