Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CÂU HỎI LÝ THUYẾT ESTE co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.52 KB, 2 trang )

LÝ THUYẾT ESTE - 1
Câu 1. Cho sơ đồ sau: C
4
H
10
→ X → Y → CH
3
COOC
2
H
5
; X, Y lần lượt là:
A. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH B. C
2
H
4
, CH
3
COOH C. CH
4
, CH
3
COOH D. CH


3
COOH, CH
3
COONa
Câu 2. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và một rượu B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một rượu D. Một axit cacboxylic và một xeton
Câu 3. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
4
O
2
thoả mãn: X tác dụng với D
2
NaOH (t
o
), không tác dụng với
Na
2
CO
3
, X làm mất màu D
2
nước Brom. Vậy X có công thức cấu tạo là:
A.CH
2
= CH – COOH B.HCOO – CH = CH
2
C.HOC – CH

2
– CHO D.CH
3
– CO - CHO
Câu 4. Điều kiện phản ứng este hoá đạt hiệu suất cao nhất là gì?
A. Dùng dư rượu hoặc axit B. Chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp
C. Dùng H
2
SO
4
đặc hút nước và làm xúc tác cho phản ứng D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5. Cho 2 chất hữu cơ C
2
H
4
O
2
; C
3
H
6
O
2
mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau:
A.Đều là axit no đơn chức B.Đều là este đơn chức
C. Đều có pư với dd NaOH D . Trong phân tử có 1 liên kết π
Câu 6. Công thức chung sau đây là của chất nào: C
n
H
2n

O
2
(mạch hở đơn chức).
A. Axit không no đơn chức B. Este no đơn chức
C. Là anđêhit no đơn chức D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit
Câu 7. Chất X có CTPT C
3
H
4
O
2
. X không phản ứng Na, chỉ pư với NaOH, với H
2
và dd Br
2
, X là:
A. CH
2
(CHO)
2
B. H–COO–CH = CH
2
C. CH
2
= CH–COOH D.CH
3
–CO–CH = O
Câu 8. Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau:
X không tác dụng với Na, X tác dụng với d
2

NaOH, và X phản ứng với AgNO
3
trong NH
3
. Vậy X là:
A. CH
3
COOH B. HCOOCH
3
C. C
3
H
7
OH D. HO – CH
2
– CHO
Câu 9. Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit không no C
17
H
33
COOH (axit
oleic), C
17
H
29
COOH (axit linoleic). Hãy cho biết có thể tạo ra được bao nhiêu loại este (chứa 3 nhóm chức este) của
glixerol với các gốc axit trên?A. 4 B.5 C.6 D.2
Câu 10. Este X có CTPT C
4
H

6
O
2
Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. X là:
A. CH
3
COOCH= CH
2
B. HCOOCH
2
- CH= CH
2
C. HCOOCH
2
- CH= CH
2
D. CH
3
COOCH
2
CH
3
Câu 11. Chất C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một rượu no đơn chức. Tỷ khối hơi của A so với

H
2
là 44. A có công thức phân tử là: A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
Câu 13. Xà phòng hóa este C
4
H
8
O

2
thu được rượu etylic. Axit tạo thành este đó là
A. axit axetic C. axit propionic B. axit fomic D. axit oxalic
Câu 14. Khi cho axit axetic tác dụng với HO-CH
2
-CH
2
-OH( ) có thể thu được các este
A. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OOCCH
3
và CH
3
COO-CH
2
-CH
2
OH B. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3

COO-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3

C. CH
3
-OOC-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OOC-CH
3
D. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
-OOC-CH

2
-CH
2
-COO-CH
3

Câu 15. Cho sơ đồ sau: C
2
H
2
→ A → B → D → CH
3
COO-C
2
H
5
. Các chất A, B, D tương ứng là
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. C
2
H
4
, C

2
H
6
O
2
, C
2
H
5
OH
C. C
4
H
4
, C
4
H
6
, C
4
H
10
D. C
2
H
6
, C
2
H
5

Cl, CH
3
COOH
Câu 17. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A. Este hóa B. Xà phòng hóa C. Tráng gương D. Trùng ngưng
Câu 18. Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức là
A.C
n
H
2n+1
O
2
. B. C
n
H
2n
O
2
. C.C
n
H
2n+1
O.

D. C
n
H
2n-1
O
2

.
Câu 19. Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E là:
A.CH
3
COOCH
3
. B.HCOOCH
3
. C.CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 20. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
4
O
2
. X tác dụng với Na
2
CO

3
, rượu etylic, có phản
ứng trùng hợp. Y tác dụng với KOH, không tác dụng với kim loại Na. X, Y có công thức lần lượt là:
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOCH
3
. C.CH
2
= CHCOOH và HCOOCH=CH
2
.
B. CH
2
=CHCOOCH
3
và C
2
H
3
COOH. D.CH
2
=CHCOOH và CH
3
COOCH=CH
2

.
Câu 21. Khi thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản ứng tráng
gương. Vậy công thức cấu tạo của C
4
H
6
O
2
là: A. CH
3
- COO- CH= CH
2
B. H- COO- CH
2
- CH= CH
2
C. H- COO- CH= CH- CH
3
D. CH
2
= CH- COO- CH
3
Câu 22. Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì ?
A. Phản ứng trung hòa B Phản ứng ngưng tụ C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp.

Câu 23. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là?
A. Xà phòng hóa B. Hiđrát hóa C. Crackinh D. Sự lên men.
Câu 24. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 25. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton.
Công thức. Cấu tạo thu gọn của C

4
H
6
O
2
là công thức nào ?
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. CH
3
COO-CH=CH
2
C. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
D.CH
2
=CH-COOCH
3
Câu 26. Este đựoc tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol no đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây?
A. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
B. C

n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
C. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
D. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
Câu 28. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2

H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH CH
3
COOC
2
H
5
,
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH

3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
,CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH
Câu 29. Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic,CTCT
của C

4
H
8
O
2
là: A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 30. Các este có công thức C
4
H
6
O

2
được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có công thức cấu tạo như thế nào?
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH=CH
2
; H-COO-CH
2
-CH=CH
2
; H-COO-CH=CH- CH
3
và H-COO- C(CH
3
)=CH
2
.
B. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH= CH
2
; H- COO- CH

2
-CH= CH
2
; H-COO- CH=CH- CH
3

C. CH
2
=CH-COO-CH
3
; H- COO- CH
2
-CH= CH
2
D. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH= CH
2
; H- COO- CH
2
-CH= CH
2
Câu 31. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este
này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?

A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D . C
2
H
5
COO- CH
3
Câu 32. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Chất P không được điều chế từ phản ứng của
axit và ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng phản ứng trang gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là
công thức nào? A. C
6

H
5
-COO-CH
3
B. CH
3
COO-C
6
H
5
C. H-COO- CH
2
- C
6
H
5
D.H-COO-C
6
H
4
-CH
3
Câu 33. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2

H
3
O
2
Na và
chất Z có công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit B. Este C. Anđehit D. Ancol
Câu 34. X là một este tạo từ axit no đ/c và ancol no đ/c. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 3 mol CO
2
. Hãy
cho biết có bao nhiêu este thoả mãn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH đun nóng thu được glixerol và natri axetat. Hãy
cho biết CTPT của X: A. C
6
H
8
O
6
B. C
9
H
12
O
6
C. C
9

H
14
O
6
D. C
9
H
16
O
6
.
Câu 36. Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
mà khi thủy phân trong môi trường kiềm cho 1
muối và một anđehit ? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 37. X không tác dụng với Na. X tác dụng dd NaOH thu được một ancol duy nhất là CH
3
OH và muối natri
ađipat CTPT của X là.
A. C
10
H
18
O
4
B. C

4
H
6
O
4
C. C
6
H
10
O
4
D. C
8
H
14
O
4
Câu 38. Cho sơ đồ sau: C
4
H
10
→ X → Y → CH
3
COOC
2
H
5
; X, Y lần lượt là:
A. C
2

H
4
, C
2
H
5
OH B. C
2
H
4
, CH
3
COOH C. CH
4
, CH
3
COOH D. CH
3
COOH, CH
3
COONa
Câu 39. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và một rượu B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một rượu D. Một axit cacboxylic và một xeton
Câu 40. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
4
O
2

thoả mãn: X tác dụng với D
2
NaOH (t
o
), không tác dụng
với Na
2
CO
3
, X làm mất màu D
2
nước Brom. Vậy X có công thức cấu tạo là:
A.CH
2
= CH – COOH B.HCOO – CH = CH
2
C.HOC – CH
2
– CHO D.CH
3
– CO - CHO
Câu 41: Chất hữu cơ Y có CTPT là C4H8O2. 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được 8,2 g muối. Y là:
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOH
Câu 42: Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1 M. Sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 4,08 g chất rắn. Vậy A là:
A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5

×