PHN LP 10
Cu to nguyn t-nh lut tun hũan- Liờn kt húa hc
Câu 1: Trong 20 nguyên t đầu tiên ca bảng tuần hoàn các nguyên t hoá hc, s nguyên t c nguyên t với hai electron đc thân
trạng thái cơ bản là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Cu 2: Cho cc nguyn t: X(Z = 19); Y(Z = 37); R(Z = 20); T(Z = 12). Dy cc nguyn t sp xp theo chiu tớnh kim loi tng
dn t tri sang phi:
A. T, X, R, Y. B. T, R, X, Y. C. Y, X, R, T. D. Y, R, X, T
Câu 3: Cho các nguyên t M (Z =11), X (Z = 8), Y (Z = 9), R (Z = 12). Bán kính ion M
+
, X
2
, Y
, R
2+
đc sắp xp theo th t
tăng dần t trái sang phải là
A. M
+
, Y
, R
2+
, X
2
B. R
2+
, M
+
, Y
, X
2
C. X
2
, Y
, M
+
, R
2+
D. R
2+
, M
+
, X
2
, Y
Câu 4: Dãy nào sau đây xp theo chiu tăng dần bán kính ca các ion?
A. Al
3+
,Mg
2+
,Na
+
,F
,O
2
. B. Na
+
,O
2
, Al
3+
, F
, Mg
2+
. C. O
2
, F
,Na
+
,Mg
2+
,Al
3+
. D. F
, Na
+
, O
2
, Mg
2+
, Al
3+
.
Câu 5: Nguyên t ca nguyên t R c tng s hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 52; trong đ tng s hạt không mang đin gp
1,059 lần hạt mang đin dơng. R là
A.
35
Cl
. B.
37
Cl
. C.
27
Al
. D.
35
K
Câu 6: Nguyên t ca mt nguyên t X c tng s hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, bit s hạt mang đin nhiu hơn s hạt
không mang đin là 22. Kí hiu nguyên t ca X là
A.
57
28
Ni
B.
55
27
Co
C.
56
26
Fe
D.
57
26
Fe
.
Câu 7:
T
ng s
h
t (proton, n
tron, electron) trong ion M
3+
l 37. V
trớ c
a M trong b
ng tu
n hoàn l:
A.
chu kỡ 3, nh
m IIIA
B.
chu kỡ 4, nh
m IA
C.
chu kỡ 3, nh
m VIA
D.
chu kỡ 3, nh
m IIA
Câu 8: Tng s hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên t kim loại X và Y là 142, trong đ tng s hạt mang đin nhiu hơn
tng s hạt không mang đin là 42. S hạt mang đin ca nguyên t Y nhiu hơn ca X là 12. Kim loại Y là
(Cho bit s hiu nguyên t: Ca (Z = 20), Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), Zn (Z = 30)).
A. Ca. B. Fe. C. Cr. D. Zn.
Câu 9: Mt oxit c công thc X
2
O trong đ tng s hạt (proton, nơtron và electron) ca phân t là 92, trong đ s hạt mang đin
nhiu hơn s hạt không mang đin là 28. Công thc oxit là
(Cho nguyên t khi ca oxi bằng 16).
A. Na
2
O. B. K
2
O. C. Li
2
O. D. N
2
O.
Câu 10: Cho X, Y, Z là ba nguyên t liên tip nhau trong mt chu kì ca bảng tuần hoàn các nguyên t hoá hc. Tng s các hạt
mang đin trong thành phần cu tạo nguyên t ca X, Y, Z bằng 72. Phát biu nào sau đây không đng ?
A. Các ion X
+
, Y
2+
, Z
3+
c cng cu hình electron
1s
2
2s
2
2p
6
. B. Bán kính các nguyên t giảm: X > Y > Z.
C. Bán kính các ion tăng: X
+
< Y
2+
< Z
3+
. D. Bán kính các ion giảm: X
+
> Y
2+
> Z
3+
.
Câu 11: Cho X, Y, Z, R, T là năm nguyên t liên tip nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên t hoá hc c tng s đin tích hạt
nhân là 90 (X c s đin tích hạt nhân nh nht).
Phát biu nào sau đây không đng khi ni v các hạt (nguyên t và ion) ?
A. Các hạt X
2
, Y
, Z , R
+
, T
2+
c cng cu hình electron
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
B. Bán kính các hạt giảm: X
2
> Y
> Z > R
+
> T
2+
.
C. Đ âm đin ca Y nh hơn đ âm đin ca R.
D. Trong phản ng oxi hoá - kh, X
2
và Y
ch c khả năng th hin tính kh.
Câu 12: Mt nguyên t X c tng s electron các phân lớp p là 10. Nguyên t X thuc loại
A. nguyên t s. B. nguyên t p. C. nguyên t d. D. nguyên t f.
Câu 13: Hai nguyên t X và Y đng k tip nhau trong mt chu kì c tng s hạt mang đin trong hai hạt nhân là 25. Vị trí ca X và
Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3 và các nhm IA và IIA. B. Chu kì 2 và các nhm IA và IIA.
C. Chu kì 3 và các nhm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhm IIA và IIIA.
Câu 14: Phát biu nào sau đây đng? Khi nguyên t nhng electron đ tr thành ion c
A. đin tích dơng và c nhiu proton hơn. B. đin tích dơng và s proton không đi
C. đin tích âm và s proton không đi. D. đin tích âm và c nhiu proton hơn.
Câu 15: Câu so sánh tính cht ca nguyên t kali với nguyên t canxi nào sau đây là đng?
So với nguyên t canxi, nguyên t kali c
A. bán kính lớn hơn và đ âm đin lớn hơn. B. bán kính lớn hơn và đ âm đin nh hơn.
C. bán kính nh hơn và đ âm đin nh hơn. D. bán kính nh hơn và đ âm đin lớn hơn.
âu 16: X là nguyên t trong nguyên t c tng s electron bằng 6. Y là nguyên t hoá hc c đin tích hạt nhân là 17+. Hp cht tạo
bi X, Y c công thc và c loại liên kt hoá hc là
A. XY
2
, liên kt cng hoá trị. B. X
2
Y , liên kt cng hoá trị.
1
C. XY , liên kt cng hoá trị. D. XY
4
, liên kt cng hoá trị.
Câu 17: X, R, Y là những nguyên t hoá hc c s đơn vị đin tích hạt nhân tơng ng là 9, 19, 8. Công thc và loại liên kt hoá hc c
th c giữa các cp X và R, R và Y, X và Y là
A. RX, liên kt cng hoá trị. B. R
2
Y , liên kt cng hoá trị.
C. YX
2
, liên kt cng hoá trị. D. Y
2
X , liên kt cng hoá trị.
Câu 18: Hp cht M c dạng XY
3
, tng s hạt proton trong phân t là 40. Trong thành phần hạt nhân ca X cng nh Y đu c s
hạt proton bằng s hạt nơtron. X thuc chu kì 3 bảng tuần hoàn các nguyên t hoá hc. Công thc phân t ca M là
A. AlF
3
. B. AlCl
3
. C. SO
3
. D. PH
3
.
(Gi ý: Xác định s proton trung bình
Z
=
rotonp
nguyentu
= 10 Z
Y
< 10 < Z
Y
.Các nguyên t thuc chu kì 2 v s khi:
7
3
Li
,
9
4
Be
,
11
5
B
,
12
6
C
,
14
7
N
,
16
8
O
,
19
9
F
,
20
10
Ne
, chn nguyên t ca nguyên t c s khi chẵn).
Câu 19: Nguyên t X không phải là khí him, nguyên t c phân lớp electron ngoài cng là 3p. Nguyên t ca nguyên t Y c phân
lớp electron ngoài cng là 3s. Tng s electron hai phân lớp ngoài cng ca X và Y là 7. Đin tích hạt nhân ca X và Y là:
A. X(
18+
) ; Y(
10+
). B. X(
13+
) ; Y(
15+
). C. X(
12+
) ; Y(
16+
). D. X(
17+
) ; Y(
12+
).
Câu 20: Nguyên t X (nguyên t p) không phải là khí him, nguyên t c phân lớp electron ngoài cng là 4p. Nguyên t ca
nguyên t Y (nguyên t s) c phân lớp electron ngoài cng là 4s. Bit tng s electron ca hai phân lớp ngoài cng ca X và Y bằng 7.
Cu hình electron ca X và Y lần lt là
A. [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
; [Ar]3d
6
4s
2
. B. [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
; [Ar]4s
2
. C. [Ar]3d
10
4s
2
4p
6
; [Ar]4s
1
.D. [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
; [Ar]3d
10
4s
2
.
Câu 21: Hp cht M đc tạo nên t cation X
+
và anion Y
n
. Mỗi ion đu do 5 nguyên t tạo nên. Tng s proton trong X
+
bằng
11, còn tng s electron trong Y
n
là 50. Bit rằng hai nguyên t trong Y
n
cng nhm A và thuc hai chu kì liên tip trong bảng tuần
hoàn các nguyên t hoá hc. Công thc phân t ca M là
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH
4
HCO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. NH
4
HSO
3
Cu 22: Trong t nhin bc c hai ng v bn l
107
Ag v
109
Ag. Nguyn t khi trung bỡnh ca Ag l 107,87. Phn trm khi
lng ca
107
Ag c trong AgNO
3
l
A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 64,44%.
Câu 23: Trong t nhiên, nguyên t clo c hai đng vị bn là
Cl
35
17
và
Cl
37
17
, trong đ đng vị
Cl
35
17
chim 75,77% v s nguyên t.
Phần trăm khi lng ca
Cl
37
17
trong CaCl
2
là
A. 26,16%. B. 24,23%. C. 16,16%. D. 47,80%.
Câu 24: Trong t nhiên, nguyên t đng c hai đng vị là
63
29
Cu
và
65
29
Cu
, trong đ đng vị
65
29
Cu
chim 27% v s nguyên t. Phần
trăm khi lng ca
63
29
Cu
trong Cu
2
O là
A. 88,82%. B. 73%. C. 32,15%. D. 64,29%.
(Gi ý: Tính
Cu
A
, M
2
Cu
O
, khi lng
63
29
Cu
trong 1 mol Cu
2
O, %
63
29
Cu
).
Câu 25: Cho hai đng vị ca hiđro là
1
H
1
(kí hiu là H) và
2
H
1
(kí hiu là D). Mt lít khí hiđro giàu đơteri (
2
H
1
) điu kin
tiêu chun nng 0,10 g. Phần trăm s phân t đng vị D
2
ca hiđro là (coi hỗn hp khí gm H
2
, D
2
)
A. 2,0%. B. 12,0%. C. 12,1%. D. 12,4%
Giải: Biu thc tính:
aM bM
1 2
M
100
+
=
; a + b = 100 b = (100 - a).
Câu 26: Nguyên t X c 2 electron hoá trị và nguyên t Y c 5 electron hoá trị. Công thc ca hp cht tạo bi X và Y c th là:
A. X
2
Y
3
. B. X
3
Y
2
. C. X
2
Y
5
. D. X
5
Y
2
.
Câu 27: Nguyên t X là phi kim c hoá trị cao nht với oxi là a; hoá trị trong hp cht khí với hiđro là b. Quan h giữa a và b là:
A. a = b. B. a + b = 8. C. a b. D. a - b = 8.
Câu 28: Cho đ âm đin ca các nguyên t
Na: 0,93 ; Li: 0,98 ; Mg: 1,31 ; Al: 1,61. P: 2,19 ; S : 2,58 ; Br: 2,96; N: 3,04.
Dãy các hp cht trong phân t c liên kt ion là:
A. MgBr
2
, Na
3
P B. Na
2
S, MgS C. Na
3
N, AlN D. LiBr, NaBr
1.(KA-2010)-Cu 25: Nhn nh no sau y ng khi ni v 3 nguyn t :
26 55 26
13 26 12
X, Y, Z ?
A. X, Y thuc cng mt nguyn t h hc B. X v Z c cng s khi
C. X v Y c cng s ntron D. X, Z l 2 ng v ca cng mt nguyn t h hc
2.(KA-08)-Cu 21: Bn kớnh nguyn t ca cc nguyn t:
3
Li,
8
O,
9
F,
11
Na c xp theo th t tng dn t tri sang phi l
A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
2
3.(KB-09)-Cu 5: Cho cc nguyn tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dy gồm cc nguyn tố được sắp xếp theo
chiều giảm dần bn kính nguyn tử từ tri sang phải l:
A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N
4.(KB-08)-Cu 2: Dy cc nguyn tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ tri sang phải l:
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
5.(KA-2010)-Cu 30: Cc nguyn tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhn th́
A. Bn kính nguyn tử v độ m điện đều tăng B. Bn kính nguyn tử tăng, độ m điện giảm
C. Bn kính nguyn tử giảm, độ m điện tăng D. Bn kính nguyn tử v độ m điện đều giảm
6.(KB-07)-Cu 42: Trong một nhĩm A, trừ nhĩm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhn nguyn tử thì
A. tính kim loại tăng dần, bn kính nguyn tử giảm dần. B. tính kim loại tăng dần, độ m điện tăng dần.
C. độ m điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính phi kim giảm dần, bn kính nguyn tử tăng dần.
7.(CĐ-2010)-Cu 17 : Pht biểu no sau đy đng ?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa B. Iot cĩ bn kính nguyn tử lớn hơn brom
C. Axit HBr cĩ tính axit yếu hơn axit HCl D. Flo cĩ tính oxi hố yếu hơn clo
8.(CĐ-07)-Cu 16: Cho cc nguyn tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) v R (Z = 19). Độ m điện của cc nguyn tố tăng dần
theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
9.(CĐ-2010)-Cu 20 : Cc kim loại X, Y, Z cĩ cấu h́nh electron nguyn tử lần lượt l: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Dy gồm cc kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ tri sang phải l
A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Z, Y, X D. Y, Z, X
10.(KA-07)-
Cu 5: Dy gồm cc ion X
+
, Y
−
v nguyn tử Z đều cĩ cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
l:
A. Na
+
, Cl
−
, Ar. B. Li
+
, F
−
, Ne. C. Na
+
, F
−
, Ne. D. K
+
, Cl
−
, Ar.
11.(KA-07)-Cu 8: Anion X
−
v cation Y
2+
đều cĩ cấu hình electron lớp ngồi cng l 3s
2
3p
6
.
Vị trí của cc nguyn tố trong bảng tuần hồn cc nguyn tố hĩa học l:
A. X cĩ số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhĩm VIIA; Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA.
B. X cĩ số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhĩm VIA; Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA.
C. X cĩ số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhĩm VIIA; Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA.
D. X cĩ số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhĩm VIIA; Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhĩm IIA.
12.(KA-09)-Cu 40: Cấu hình electron của ion X
2+
l 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hồn cc nguyn tố hĩa học, nguyn tố X
thuộc
A. chu kì 4, nhĩm VIIIB. B. chu kì 4, nhĩm VIIIA. C. chu kì 3, nhĩm VIB. D. chu kì 4, nhĩm IIA.
13.(C§-09)-Cu 36: Một nguyn tử của nguyn tố X cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron l 52 v cĩ số khối l 35. Số hiệu nguyn
tử của nguyn tố X l
A. 15 B. 17 C. 23 D. 18
14.(KB-2010)-Cu 12: Một ion M
3+
cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron l 79, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện l 19. Cấu hình electron của nguyn tử M l
A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
15.(KB-07)-Cu 6: Trong hợp chất ion XY (X l kim loại, Y l phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion v
tổng số electron trong XY l 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ cĩ một mức oxi hĩa duy nhất. Cơng thức XY l
A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO.
16.(CĐ-08)-Cu 40: Nguyn tử của nguyn tố X cĩ tổng số hạt electron trong cc phn lớp p l 7. Số hạt mang điện của một
nguyn tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyn tử X l 8 hạt. Cc nguyn tố X v Y lần lượt l (biết số hiệu nguyn tử:
Na=11;Al=13;P=15;Cl=7; Fe = 26)
A. Fe v Cl. B. Na v Cl. C. Al v Cl. D. Al v P.
17.(C§-09)-Cu 15 : Nguyn tử của nguyn tố X cĩ electron ở mức năng lượng cao nhất l 3p. Nguyn tử của nguyn tố Y cũng cĩ
electron ở mức năng lượng 3p v cĩ một electron ở lớp ngồi cng. Nguyn tử X v Y cĩ số electron hơn km nhau l 2. Nguyn tố X,
Y lần lượt l
A. khí hiếm v kim loại B. kim loại v kim loại C. kim loại v khí hiếm D. phi kim v kim loại
18.(KB-08)-Cu 36: Cơng thức phn tử của hợp chất khí tạo bởi nguyn tố R v hiđro l RH
3
. Trong oxit m R cĩ hố trị cao nhất
thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyn tố R l
A. S. B. As. C. N. D. P.
19.(KA-09)-Cu 33: Nguyn tử của nguyn tố X cĩ cấu hình electron lớp ngồi cng l ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của nguyn tố X
với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyn tố X trong oxit cao nhất l
A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%.
20.(CĐ-07)-C©u 24: Trong t nhiªn, nguyªn t ®ng c hai ®ng vÞ lµ
63
29
Cu
vµ
65
29
Cu
. Nguyªn tư khi trung b×nh cđa ®ng lµ
63,546. Thµnh phÇn phÇn tr¨m tỉng s nguyªn tư cđa ®ng vÞ
63
29
Cu
lµ
A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%.
21.(KB-09)-Cu 40: Pht biểu no sau đy l đng?
3
A. Nước đ thuộc loại tinh thể phn tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phn tử.
C. Photpho trắng cĩ cấu trc tinh thể nguyn tử. D. Kim cương cĩ cấu trc tinh thể phn tử.
22.(CĐ-2010)-Cu 14 : Lin kết hĩa học giữa cc nguyn tử trong phn tử H
2
O l lin kết
A. cộng hố trị khơng phn cực B. hiđro
C. ion D. cộng hố trị phn cực
23.(C§-09)-Cu 12 : Dy gồm cc chất trong phn tử chỉ cĩ lin kết cộng hố trị phn cực l
A. O
2
, H
2
O, NH
3
B. H
2
O, HF, H
2
S C. HCl, O
3
, H
2
S D. HF, Cl
2
, H
2
O
24.(KA-08)-Cu 30: Hợp chất trong phn tử cĩ lin kết ion l
A. HCl. B. NH
3
. C. H
2
O. D. NH
4
Cl.
25.(CĐ-08)-
Cu 26: Nguyn tử của nguyn tố X cĩ cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, nguyn tử của nguyn
tố Y cĩ cấu
hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Lin kết hố học giữa nguyn tử X v nguyn tử Y thuộc loại lin kết
A. kim loại. B. cộng hố trị. C. ion. D. cho nhận.
26.(KB-2010)-Cu 11: Cc chất m phn tử khơng phn cực l:
A. HBr, CO
2
, CH
4
. B. Cl
2
, CO
2
, C
2
H
2
. C. NH
3
, Br
2
, C
2
H
4
. D. HCl, C
2
H
2
, Br
2
.
4
Phn ng oxi h kh
Câu 1: C các phát biu sau: Quá trình oxi hoá là
(1) quá trình làm giảm s oxi hoá ca nguyên t.
(2) quá trình làm tăng s oxi hoá ca nguyên t.
(3) quá trình nhng electron.
(4) quá trình nhn electron.
Pht biu ng l
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 2: Phản ng nào dới đây không là phản ng oxi hoá-kh ?
A. Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
B. Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3
C. Zn + 2Fe(NO
3
)
3
Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
D. 2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI 2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO
3
Câu 3: Cho sơ đ phản ng:
C
2
H
4
C
2
H
6
C
2
H
5
Cl C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
C bao nhiu phn ng trong s chuyn h trn thuc phn ng oxi h kh ?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
(Gi ý: Xác định s oxi hoá ca cacbon trong các nhm chc).
Câu 4: Cho phản ng: Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Phát biu nào sau đây là đng ?
A. Fe
2+
c tính oxi hoá mạnh hơn Fe
3+
. B. Fe
3+
c tính oxi hoá mạnh hơn Ag
+
.
C. Ag c tính kh mạnh hơn Fe
2+
. D. Fe
2+
kh đc Ag
+
.
Câu 5: Cho phản ng
nX + mY
n+
nX
m+
+ mY (a)
C các phát biu sau: Đ phản ng (a) xảy ra theo chiu thun
(1) X
m+
c tính oxi hoá mạnh hơn Y
n+
. (2) Y
n+
c tính oxi hoá mạnh hơn X
m+
.
(3) Y c tính kh yu hơn X. (4) Y c tính kh mạnh hơn X.
Phát biu đng là
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
Câu 6: Cho cc phn ng:
Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu (1) ;
2Fe
2+
+ Cl
2
2Fe
3+
+ 2Cl
(2);
2Fe
3+
+ Cu 2Fe
2+
+ Cu
2+
(3).
Dy cc cht v ion no sau y c xp theo chiu gim dn tớnh oxi h:
A.Cu
2+
> Fe
2+
> Cl
2
> Fe
3+
B. Cl
2
> Cu
2+
> Fe
2+
> Fe
3+
C
.
Cl
2
> Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
D. Fe
3+
> Cl
2
> Cu
2+
> Fe
2+
Câu 7: Cho sơ đ phản ng sau: Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Sau khi lp phơng trình hoá hc ca phản ng, s nguyên t Cu bị oxi hoá và s phân t HNO
3
bị kh là
A. 1 và 6. B. 3 và 6. C. 3 và 2. D. 3 và 8.
Câu 8: Trong phơng trình phản ng:
aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4
dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O
(các h s a, b, c là những s nguyên, ti giản). Tng h s các cht tham gia phản ng là
A. 13. B. 10. C. 15. D. 18.
Câu 9: Trong phơng trình phản ng:
aK
2
SO
3
+ bK
2
Cr
2
O
7
+ cKHSO
4
dK
2
SO
4
+ eCr
2
(SO
4
)
3
+ gH
2
O
(các h s a, b, c là những s nguyên, ti giản). Tng h s các cht tham gia phản ng là
A. 13. B. 12. C. 25. D. 18.
Câu 10: Trong phản ng: Al + HNO
3
(loãng) Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O, t l giữa s nguyên t Al bị oxi hoá và s phân
t HNO
3
bị kh (các s nguyên, ti giản) là
A. 8 và 30. B. 4 và 15. C. 8 và 6. D. 4 và 3.
Câu 11: Cho phơng trình ion sau: Zn + NO
3
+ OH
ZnO
2
2
+ NH
3
+ H
2
O
Tng các h s (các s nguyên ti giản) ca các cht tham gia và tạo thành sau phản ng là
A. 19. B. 23. C. 18. D. 12.
(hoc: Cho phơng trình ion sau: Zn + NO
3
+ OH
+ H
2
O
[Zn(OH)
4
]
2
+ NH
3
Tng các h s (các s nguyên ti giản) ca các cht tham gia và tạo thành sau phản ng là
A. 23. B. 19. C. 18. D. 12).
Câu 12: Cho sơ đ phản ng:
CH
2
=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
(COOH)
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
T l v h s giữa cht kh và cht oxi hoá tơng ng là:
5
(a) (b) (c) (d) (e) (f)
A. 5 : 2. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
C©u 13: Cho s¬ ® ph¶n ng:
(COONa)
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ CO
2
+ MnSO
4
+ Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số của cc chất (l những số nguyn, tối giản) trong phương trình phản ứng l
A. 39. B. 40. C. 41. D. 42.
1.(KA-07)-Cu 15: Cho cc phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc,
nĩng)
→ b) FeS + H
2
SO
4
(đặc,
nĩng)
→
c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc,
nĩng)
→ d) Cu + dung dịch FeCl
3
→
e) CH
3
CHO + H
2
® f) glucozơ + AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
→
g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2
→
Dy gồm cc phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử l:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
2.(KB-08)-Cu 19: Cho cc phản ứng:
Ca(OH)
2
+ Cl
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O 2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O
2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O 4KClO
3
0
t
→
KCl + 3KClO
4
O
3
→ O
2
+ O.
Số phản ứng oxi hố khử l
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
3.(KA-07)-Cu 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần
lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nĩng.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử l
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
4.(KB-2010)-Cu 25: Cho dung dịch X chứa KMnO
4
v H
2
SO
4
(lỗng) lần lượt vo cc dung dịch: FeCl
2
, FeSO
4
, CuSO
4
, MgSO
4
,
H
2
S, HCl (đặc). Số trường hợp cĩ xảy ra phản ứng oxi hố- khử l
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
5.(KA-2010)-Cu 5: Thực hiện cc thí nghiệm sau :
(I) Sục khí SO
2
vo dung dịch KMnO
4
(II) Sục khí SO
2
vo dung dịch H
2
S
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
v O
2
vo nước (IV) Cho MnO
2
vo dung dịch HCl đặc, nĩng
(V) Cho Fe
2
O
3
vo dung dịch H
2
SO
4
đặc, nĩng (VI) Cho SiO
2
vo dung dịch HF
Số thí nghiệm cĩ phản ứng oxi hố - khử xảy ra l
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
6.(KA-08)-Cu 32: Cho cc phản ứng sau:
4HCl + MnO
2
® MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
2HCl + Fe ® FeCl
2
+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
® 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O. 6HCl + 2Al ® 2AlCl
3
+ 3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4
® 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính oxi hĩa l
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
7.(KB-09)-Cu 23: Cho cc phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO
2
→ PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (b) HCl + NH
4
HCO
3
→ NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O
(c) 2HCl + 2HNO
3
→ 2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (d) 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính khử l
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
8.(KB-08)-Cu 13: Cho dy cc chất v ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2
−
, Cl
−
. Số chất v ion trong dy đều cĩ
tính oxi hố v tính khử l
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
9.(KA-09)-Cu 29: Cho dy cc chất v ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
−
. Số chất v ion cĩ cả tính oxi hĩa v tính khử l
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
10.(C§-09)-Cu 22 : Trong cc chất : FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
, FeSO
4
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Số chất cĩ cả tính oxi hố v tính khử l
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
11.(CĐ-2010)-Cu 25 : Nguyn tử S đĩng vai trị vừa l chất khử, vừa l chất oxi hố trong phản ứng no sau đy?
A. 4S + 6NaOH
(đặc)
0
t
→
2Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ 3H
2
O B. S + 3F
2
0
t
→
SF
6
C. S + 6HNO
3 (đặc)
0
t
→
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O D. S + 2Na
0
t
→
Na
2
S
12.(KB-2010)-Cu 19: Cho phản ứng: 2C
6
H
5
-CHO + KOH → C
6
H
5
-COOK + C
6
H
5
-CH
2
-OH
Phản ứng ny chứng tỏ C
6
H
5
-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hĩa, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hĩa.
C. chỉ thể hiện tính khử. D. khơng thể hiện tính khử v tính oxi hĩa.
6
(Gỵi ý: X¸c ®Þnh s oxi ho¸ cđa cacbon trong nhm chc? R-CH
3
; R-CH
2
Cl; R-CH
2
OH; R-CHO; R-COOH; R-COOK).
13.(KB-07)-Cu 25: Khi cho Cu tc dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
lỗng v NaNO
3
, vai trị của NaNO
3
trong phản ứng l
A. chất xc tc. B. mơi trường. C. chất oxi hố. D. chất khử.
14.(CĐ-07)-Cu 3: SO
2
luơn thể hiện tính khử trong cc phản ứng với
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
. D. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
.
15.(KA-08)-
Cu 15: Khi điện phn NaCl nĩng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A. sự khử ion Na
+
. B. sự khử ion Cl
−
. C. sự oxi hố ion Cl
−
. D. sự oxi hố ion Na
+
.
16.(CĐ-08)-Cu 35: Cho phản ứng hĩa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu.
Trong phản ứng trn xảy ra
A. sự khử Fe
2+
v sự oxi hĩa Cu. B. sự khử Fe
2+
v sự khử Cu
2+
.
C. sự oxi hĩa Fe v sự oxi hĩa Cu. D. sự oxi hĩa Fe v sự khử Cu
2+
.
17.(KB-07)-
Cu 27: Trong phản ứng đốt chy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
v SO
2
thì một phn tử CuFeS
2
sẽ
A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron.
18.(KA-07)-Cu 30: Tổng hệ số (cc số nguyn, tối giản) của tất cả cc chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch HNO
3
đặc, nĩng l
A. 10. B. 11. C. 20. D. 19.
19.(KA-09)-Cu 15: Cho phương trình hĩa học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cn bằng phương trình hĩa học trn với hệ số của cc chất l những số nguyn, tối giản thì hệ số của HNO
3
l
A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.
20.(CĐ-2010)-Cu 29 : Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số của cc chất (l những số nguyn, tối giản) trong phương trình phản ứng l
A. 23 B. 27 C. 47 D. 31
21.(KA-2010)-Cu 45: Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
Số phn tử HCl đĩng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phn tử HCl tham gia phản ứng. Gi trị của k l
A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
22.(KB-08)-Cu 1: Cho biết cc phản ứng xảy ra sau: 2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
v
2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2
Pht biểu đng l:
A. Tính khử của Cl
−
mạnh hơn của Br
−
. B. Tính oxi hĩa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
.
C. Tính khử của Br
−
mạnh hơn của Fe
2+
. D. Tính oxi hĩa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
.
23.(CĐ-08)-Cu 24: Cho dy cc chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
. Số chất trong dy bị oxi hĩa khi tc dụng
với dung dịch HNO
3
đặc, nĩng l
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
24.(CĐ-08)-*Cu 52: Hai kim loại X, Y v cc dung dịch muối clorua của chng cĩ cc phản ứng hĩa học sau:
X + 2YCl
3
→ XCl
2
+ 2YCl
2
;
Y + XCl
2
→ YCl
2
+ X.
Pht biểu đng l:
A. Ion Y
2+
cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn ion X
2+
.
B. Kim loại X khử được ion Y
2+
.
C. Kim loại X cĩ tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y
3+
cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn ion X
2+
.
25.(KB-07)-Cu 11: Cho cc phản ứng xảy ra sau đy:
(1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl
2
+ H
2
↑
Dy cc ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố l
A. Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
. B. Ag
+
, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
.
C. Mn
2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
. D. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Mn
2+
.
26.(KA-2010)Cu 14: Nung nĩng từng cặp chất trong b́nh kín:
(1) Fe + S (r), (2) Fe
2
O
3
+ CO (k), (3) Au + O
2
(k),
(4) Cu + Cu(NO
3
)
2
(r), (5) Cu + KNO
3
(r) , (6) Al + NaCl (r).
Cc trường hợp xảy ra phản ứng oxi hố kim loại l :
A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6)
27.(KB-08)-
Cu 47: Cho cc phản ứng:
(1) O
3
+ dung dịch KI → 2) F
2
+ H
2
O
0
t
→
(3) MnO
2
+ HCl đặc
0
t
→
3) Cl
2
+ dung dịch H
2
S →
Cc phản ứng tạo ra đơn chất l :
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
28.(KB-07)-*Cu 51: Cho cc phản ứng:
7
t
o
t
o
t
o
t
o
(1) Cu
2
O + Cu
2
S → (2) Cu(NO
3
)
2
→
(3) CuO + CO → (4) CuO + NH
3
→
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu l
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
29.(KA-07)-Cu 16: Khi nung hỗn hợp cc chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
v FeCO
3
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi,
thu được một chất rắn l
A. Fe
3
O
4
. B. FeO. C. Fe. D. Fe
2
O
3
.
30.(CĐ-08)-Cu 47: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học l
A. Cu + dung dịch FeCl
3
. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl
3
. D. Cu + dung dịch FeCl
2
.
31.(CĐ-08)-Cu 5: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hĩa học l
A. 3O
2
+ 2H
2
S ® 2H
2
O + 2SO
2
. B. FeCl
2
+ H
2
S ® FeS + 2HCl.
C. O
3
+ 2KI + H
2
O
®
2KOH + I
2
+ O
2
. D. Cl
2
+ 2NaOH
®
NaCl + NaClO + H
2
O.
8
t
o
Xc nh sn phm ca s kh hay s oxi h
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
d, thu đc 448 ml khí X ( đktc). Khí X là
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NO
2
Câu 2:
Ha tan hn tn 11,2 gam Fe vo HNO
3
d, thu c dung dch Y v 6,72 lớt hn hp khớ B gm NO v mt khớ X, vi
t l th tớch l 1 : 1. Khớ X
là
A. N
2
B. N
2
O C. N
2
O
5
D. NO
2
Câu 3: Cho 9,6 gam Mg tác dng với axit sunfuric đm đc, thy c 49 gam H
2
SO
4
tham gia phản ng, sản phm tạo thành là
MgSO
4
, H
2
O và sản phm kh X. Sản phm kh X là
A. SO
2
. B. S. C. H
2
S. D. SO
2
và H
2
S.
Câu 4: Cho 5,2 gam Zn tác dng va đ 200ml axit HNO
3
1M thu đc Zn(NO
3
)
2
, H
2
O và sản phm kh duy nht là khí X.
Sản phm kh X là
A. NO
2
. B. N
2
O. C. NO. D. N
2
.
Câu 5: Mt hỗn hp X gm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nu đem hỗn hp X hoà tan hoàn toàn trong HNO
3
đc nng thu đ-
c 0,03 mol sản phm Y do s kh ca N
+5
. Nu đem hỗn hp X đ hoà tan trong H
2
SO
4
đc nng thu đc 0,12 mol sản phm Z
do s kh ca S
+6
. Y và Z lần lt là
A. N
2
O và H
2
S B. NO
2
và SO
2
C. N
2
O và SO
2
D. NH
4
NO
3
và H
2
S.
Cu 6: H tan hn tn hn hp M gm 0,07 mol Mg v 0,005 mol MgO vo dung dch HNO
3
d thu c 0,224 lớt khớ X (ktc)
v dung dch Y. C cn cn thn Y thu c 11,5 gam mui khan. X l
A. NO. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 7: Oxi hoá khí amoniac bằng 0,5 mol khí oxi trong điu kin thích hp, thu đc 0,4 mol sản phm oxi hoá duy nht
c cha nitơ. Sản phm cha nitơ là
A. N
2
. B. N
2
O. C. NO. D. NO
2
.
Câu 8: Oxi hoá H
2
S trong điu kin thích hp cần dng ht 4,48 lít khí oxi ( đktc), thu đc 0,4 mol sản phm oxi hoá duy
nht c cha lu hunh. Khi lng sản phm cha lu hunh là
A. 25,6 gam. B. 12,8 gam. C. 13,6 gam. D. 39,2 gam.
1.(KB-07)-Cu 46: Cho 0,01 mol mt hp cht ca st tc dng ht vi H
2
SO
4
c nng (d), tht ra 0,112 lớt
( ktc) khớ
SO
2
(l sn phm kh duy nht). Cng thc ca hp cht st l
A. FeO B. FeS
2
. C. FeS. D. FeCO
3
.
2.(C-08)-Cu 43: Cho 3,6 gam Mg tc dng ht vi dung dch HNO
3
(d), sinh ra 2,24 lớt khớ X (sn phm kh duy nht,
ktc). Khớ X l
A. N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.
3.(CĐ-09)-Cu 45 : H tan hn tn mt lng bt Zn vo mt dung dch axit X. Sau phn ng thu c dung dch Y v khớ Z.
Nh t t dung dch NaOH (d) vo Y, un nng thu c khớ khng mu T. Axit X l
A. H
2
SO
4
c B. H
3
PO
4
C. H
2
SO
4
lng D. HNO
3
4.(C-2010)-Cu 2 : Cho hn hp gm 6,72 gam Mg v 0,8 gam MgO tc dng ht vi lng d dung dch HNO
3
. Sau khi cc
phn ng xy ra hn tn, thu c 0,896 lớt mt khớ X (ktc) v dung dch Y. Lm bay hi dung dch Y thu c 46 gam mui
khan. Khớ X l
A. NO
2
B. N
2
O C. NO D. N
2
5.(KB-08)-Cu 16 : Cho 2,16 gam Mg tc dng vi dung dch HNO
3
(d). Sau khi phn ng xy ra hn tn thu c 0,896
lớt khớ NO ( ktc) v dung dch X. Khi lng mui khan thu c khi lm bay hi dung dch X l
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
9
Nhm halogen, h
p cht.
Oxi Lu hunh, h
p cht.
Cu 1: Dy cc ion halogenua sp xp theo chiu tớnh kh tng dn t tri sang phi:
A. F
, Br
, Cl
, I
B. Cl
, F
, Br
, I
. C. I
, Br
, Cl
, F
. D. F
, Cl
, Br
, I
.
Câu 2: Cho các cht tham gia phản ng:
a) S + F
2
b) SO
2
+ H
2
S c) SO
2
+ O
2
d) S + H
2
SO
4
(đc, nng)
e) H
2
S + Cl
2
(d) + H
2
O f) SO
2
+ + Br
2
+ H
2
O
S phản ng tạo ra sản phm mà lu hunh c s oxi hoá +6 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho hỗn hp các khí N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, O
2
sc t t qua dung dịch NaOH d thì hỗn hp khí còn lại là
A. N
2
, Cl
2
, O
2
. B. Cl
2
, O
2
, SO
2
. C. N
2
, Cl
2
, CO
2
, O
2
. D. N
2
, O
2
.
Câu 4: Hỗn hp gm NaCl và NaBr. Cho hỗn hp tác dng với dung dịch AgNO
3
d thì tạo ra kt ta c khi lng bằng khi lng
ca AgNO
3
đã tham gia phản ng. Thành phần % theo khi lng ca NaCl trong hỗn hp đầu là:
A. 27,84%. B. 15,2%. C. 13,4%. D. 24,5%.
Cu 5: Nung hn hp bt KClO
3
, KMnO
4
, Zn mt thi gian. Ly hn hp sn phm rn cho vo dung dch H
2
SO
4
lng thỡ thu
c hn hp khớ. Hn hp l
A. Cl
2
v O
2
. B. H
2
, Cl
2
v O
2
. C. Cl
2
v H
2
. D. O
2
v H
2
.
Câu 6: Cho hỗn hp khí Cl
2
, NO
2
vào dung dịch NaOH d thu đc dung dch cha hai mui. Hai mui trong dung dịch thu đ-
c l
A. NaCl, NaNO
2
B. NaCl và NaNO
3
C. NaNO
2
, NaClO D. NaClO và NaNO
3
.
Câu 7: Đt hỗn hp bt sắt và iot (d) thu đc
A. FeI
2
. B. FeI
3
. C. hỗn hp FeI
2
và FeI
3
. D. không phản ng.
Cu 8: C dung dch X gm (KI v mt ớt h tinh bt). Cho ln lt tng cht sau: NaBr, O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3
, AgNO
3
tc dng
vi dung dch X. S cht lm dung dch X chuyn sang mu xanh l
A. 4 cht B. 6 cht C. 5 cht D. 3 cht
Câu 9: Cho sơ đ phản ng:
NaX (r) + H
2
SO
4
(đ) NaHSO
4
+ HX (X là gc axit).
Phản ng trên dng đ điu ch các axit:
A. HF, HCl, HBr. B. HBr, HI, HF. C. HNO
3
, HBr, HI. D. HNO
3
, HCl, HF.
Câu 10: Hin tng nào xảy ra khi sc khí Cl
2
(d) vào dung dịch cha đng thi H
2
S và BaCl
2
?
A. C kt ta màu trắng xut hin. B. C khí hiđro bay lên.
C. Cl
2
bị hp th và không c hin tng gì. D. C kt ta màu đen xut hin.
Câu 11: Hin tng nào xảy ra khi sc khí H
2
S vào dung dịch cha đng thi BaCl
2
và Ba(ClO)
2
(d)?
A. C khí clo bay lên. B. C kt ta màu trắng xut hin.
C. H
2
S bị hp th và không c hin tng gì. D. C kt ta màu đen xut hin.
Câu 12: Trong phòng thí nghim, khí clo đc điu ch bằng cách cho axit clohiđric đc tác dng với mangan đioxit hoc
kali pemanganat thng bị ln tạp cht là khí hiđro clorua và hơi nớc. Đ loại b tạp cht cần dn khí clo lần lt qua các bình ra
khí cha:
A. dung dịch NaOH và dung dịch H
2
SO
4
đc. B. dung dịch NaCl và dung dịch H
2
SO
4
đc.
C. dung dịch NaHCO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đc. D. dung dịch H
2
SO
4
đc và dung dịch NaCl.
Câu 13: Trong phòng thí nghim, khí CO
2
đc điu ch bằng cách cho CaCO
3
tác dng với dung dịch HCl thng bị ln
khí hiđro clorua và hơi nớc. Đ thu đc khí CO
2
gần nh tinh khit ngi ta dn hỗn hp khí lần lt qua hai bình đng các
dung dịch nào trong các dung dịch dới đây?
A. NaOH (d), H
2
SO
4
đc. B. NaHCO
3
(d), H
2
SO
4
đc. C. Na
2
CO
3
(d), NaCl. D. H
2
SO
4
đc, Na
2
CO
3
(d).
Cu 14: Trong phng thớ nghim ngi ta iu ch H
2
S bng cch cho FeS tc dng vi:
A. dung dch HCl B. dung dch H
2
SO
4
c nng C. dung dch HNO
3
D. nc ct
Câu 15: Phản ng hoá hc nào sau đây đc s dng trong phòng thí nghim đ điu ch khí SO
2
?
A. 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
B. S + O
2
SO
2
C. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
D. Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl + SO
2
+ H
2
O
Câu 16: Khi ly 14,25g mui clorua ca mt kim loại M ch c hoá trị II và mt lng mui nitrat ca M với s mol nh nhau, thì thy
khi lng khác nhau là 7,95g. Công thc ca hai mui là:
A. CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
B. FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
C. MgCl
2
, Mg(NO
3
)
2
D. CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
Câu 17: Nạp khí oxi vào bình c dung tích 2,24 lít ( 0
O
C, 10 atm). Thc hin phản ng ozon hoá bằng tia h quang đin,
sau đ đa bình v nhit đ ban đầu thì áp sut là 9,5 atm. Hiu sut ca phản ng ozon hoá là
A. 10%. B. 5%. C. 15%. D. 20%.
Câu 18: Phng đin qua O
2
đc hỗn hp khí c
M
= 33 gam. Hiu sut ca phản ng ozon hoá là
10
t
o
A. 7,09%. B. 9,09%. C. 11,09%. D. 13,09%.
Câu 19: Hn hp X gm O
2
v O
3
c t khi so vi hiro l 19,2. Hn hp Y gm H
2
v CO. Th tớch khớ X ( ktc) cn dng
t chy hn tn 3 mol khớ Y l
A. 28 lớt B. 22,4 lớt C. 16,8 lớt D. 9,318 lớt
Câu 20: Kh 4,8 gam hỗn hp CuO và mt oxit sắt c t l s mol 1 : 1 bằng khí CO (d ). Sau phản ng thu đc 3,52 gam cht
rắn X. Hoà tan X vào dung dịch HCl d thy thoát ra 0,896 lít khí ( đktc) (các phản ng xảy ra hoàn toàn). Công thc sắt
oxit là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeO
2
.
Câu 21: Oxit ca mt kim loại c cha 40% oxi v khi lng. Trong sunfua ca kim loại đ thì lu hunh chim phần trăm theo khi
lng là:
A. 80%. B. 57,14% C. 43,27% D. 20%
Câu 22: Cho 11,3 gam hỗn hp hai kim loại Mg và Zn tác dng với 125 ml dung dịch gm H
2
SO
4
2M và HCl 2M thu đc
6,72 lít khí ( đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ng, khi lng mui khan thu đc là
A. 36,975 gam. B. 38,850 gam. C. 39,350 gam. D. 36,350 gam.
(Gi ý: d axit, axit H
2
SO
4
kh bay hơi, axit HCl d bay hơi).
1.(KA-2010)-Cu 39: Pht biu khng ng l:
A. Hiro sunfua b oxi ha bi nc clo nhit thng.
B. Kim cng, than chỡ, fuleren l cc dng th hỡnh ca cacbon.
C. Tt c cc nguyn t halogen u c cc s oxi ha: -1, +1, +3, +5 v +7 trong cc hp cht.
D. Trong cng nghip, photpho c sn xut bng cch nung hn hp qung photphorit, ct v than cc 1200
0
C trong l
in.
2.(KB-08)-*Cu 53: Hi thu ngn rt c, bi vy khi lm v nhit k thu ngn thỡ cht bt c dng rc ln thu ngn ri
gom li l
A. vi sng. B. ct. C. mui n. D. lu hunh.
3.(KA-09)-Cu 14: Dy gm cc cht u tc dng c vi dung dch HCl long l
A. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. B. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO
4
, KOH. D. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
.
4.(C-07)-Cu 26: C th dng NaOH ( th rn) lm kh cc cht khớ
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
C. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
. D. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
.
5.(CĐ-09)-Cu 24 : Cht khớ X tan trong nc to ra mt dung dch lm chuyn mu qu tớm thnh v c th c dng lm cht
ty mu. Khớ X l
A. NH
3
B. O
3
C. SO
2
D. CO
2
6.(KB-09)-Cu 2: C cc thớ nghim sau:
(I) Nhng thanh st vo dung dch H
2
SO
4
lng, ngui.
(II) Sc khớ SO
2
vo nc brom.
(III) Sc khớ CO
2
vo nc Gia-ven.
(IV) Nhng l nhm vo dung dch H
2
SO
4
c, ngui.
S thớ nghim xy ra phn ng ha hc l
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
7.(C-07)-Cu 38: Cc khớ c th cng tn ti trong mt hn hp l
A. NH
3
v HCl. B. H
2
S v Cl
2
. C. Cl
2
v O
2
. D. HI v O
3
.
8.(KA-2010)-Cu 12: Hn hp khớ no sau y khng tn ti nhit thng ?
A. H
2
v F
2
B. Cl
2
v O
2
C. H
2
S v N
2
D. CO v O
2
9.(KA-07)-Cu 43: Trong phng thớ nghim, ngi ta thng iu ch clo bng cch
A. in phn nng chy NaCl. B. cho dung dch HCl c tc dng vi MnO
2
, un nng.
C. in phn dung dch NaCl c mng ngn. D. cho F
2
y Cl
2
ra khi dung dch NaCl.
10.(KA-08)-Cu 7: Trong phng thớ nghim, ngi ta iu ch oxi bng cch
A. nhit phn KClO
3
c xc tc MnO
2
. B. nhit phn Cu(NO
3
)
2
.
C. in phn nc. D. chng ct phn on khng khớ lng.
11.(KB-09)-Cu 45: ng dng no sau y khng phi ca ozon?
A. Cha su rng B. Ty trng tinh bt, du n
C. iu ch oxi trong phng thớ nghim D. St trng nc sinh hot
12.(KA-2010)-Cu 41: Cht c dng ty trng giy v bt giy trong cng nghip l
A. CO
2
. B. SO
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
13.(KA-09)-Cu 20: Nu cho 1 mol mi cht: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
ln lt phn ng vi lng d dung dch
HCl c, cht to ra lng khớ Cl
2
nhiu nht l
A. KMnO
4
. B. K
2
Cr
2
O
7
. C. CaOCl
2
. D. MnO
2
.
14.(KB-09)-Cu 33: Khi nhit phn hn tn 100 gam mi cht sau : KClO
3
(xc tc MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
v AgNO
3
. Cht to ra
lng O
2
ln nht l
11
A. KNO
3
B. AgNO
3
C. KMnO
4
D. KClO
3
15.(KB-09)-Cu 8: Khi nhiệt phn hồn tồn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một
lượng nhỏ tinh thể Y trn đn khí khơng mu, thấy ngọn lửa cĩ mu vng. Hai muối X, Y lần lượt l :
A. KMnO
4
, NaNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3
. C. CaCO
3
, NaNO
3
. D. NaNO
3
, KNO
3
.
16.(KB-07)-Cu 2: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trn cĩ nồng độ l
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
17.(KB-2009)-Cu 11: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX v NaY (X, Y l hai nguyn tố cĩ trong tự
nhin, ở hai chu kì lin tiếp thuộc nhĩm VIIA, số hiệu nguyn tử Z
X
< Z
Y
) vo dung dịch AgNO
3
(dư), thu được 8,61 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu l
A. 58,2%. B. 52,8%. C. 41,8%. D. 47,2%.
18.(CĐ-2010)-Cu 12: Cho dung dịch chứa 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
(dư), thu được
dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hồ. Cơng thức của muối hiđrocacbonat l
A. NaHCO
3
B. Mg(HCO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
19.(KB-08)-Cu 24: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat v hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tc dụng hết với dung dịch
HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M l
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
12
Dung dịch - Nng đ dung dịch - Bài tp áp dng định lut bảo toàn vt cht
(bảo toàn khi lng và bảo toàn electron)
Câu 1: Hoà tan m gam SO
3
vào 180 gam dung dịch H
2
SO
4
20% thu đc dung dịch H
2
SO
4
32,5%. Giá trị m là
A. 33,3. B. 25,0. C. 12,5. D. 32,0
Câu 2: Mt loại oleum c công thc H
2
SO
4
. nSO
3
. Ly 3,38 g oleum ni trên pha thành 100ml dung dịch X. Đ trung hoà 50ml
dung dịch X cần dng va đ 100ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị ca n là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho dung dịch axit axetic c nng đ x% tác dng va đ với dung dịch NaOH 10%, thu đc dung dịch mui c nng đ
10,25%. x c giá trị
A. 20%. B. 16%. C. 15%. D. 13%.
Câu 4: Hoà tan mt mui cacbonat ca kim loại M, hoá trị n bằng mt lng va đ dung dịch H
2
SO
4
9,8%, thu đc dung dịch
mui sunfat trung hoà 14,18%. Kim loại M là
A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Fe.
Câu 5: Cho 24,4 gam hỗn hp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dng va đ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ng thu đc 39,4 gam kt ta.
Lc tách kt ta, cô cạn dung dịch, thu đc m gam mui clorua khan. Giá trị ca m là
A. 2,66. B. 22,6. C. 6,26 . D. 26,6.
Câu 6: H tan hn tn 23,8 gam hn hp mt mui cacbonat ca cc kim loi h tr (I) v mui cacbonat ca kim loi h tr
(II) trong dung dch HCl d. Sau phn ng thu c 4,48 lớt khớ (ktc). em c cn dung dch thu c bao nhiu gam mui
khan?
A. 13,0 gam. B. 15,0 gam. C. 26,0 gam. D. 30,0 gam.
Câu 7: H tan ht m gam hn hp gm M
2
CO
3
v RCO
3
trong dung dch HCl d thu c dung dch Y v V lớt khớ CO
2
(ktc). C cn dung dch Y thỡ c (m + 3,3) gam mui khan. Gi tr ca V l
A. 2,24 B. 3,36 D. 4,48 D. 6,72
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hp X gm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl d. Dung dịch thu đc sau phản ng tăng
lên so với ban đầu (m 2) gam. Khi lng (gam) mui clorua tạo thành trong dung dịch là
A. m + 71. B. m + 35,5. C. m + 73. D. m + 36,5.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hp Mg và Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng va đ. Sau phản ng thy khi lng dung
dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khi lng mui khan thu đc khi cô cạn dung dịch sau phản ng là (cho H = 1; O =
16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56)
A. 53,6 gam. B. 54,4 gam. C. 92 gam D. 92,8 gam.
Cu 10: m gam kim loi kim X trong khng khớ thu c 6,2 gam oxit. Ha tan tn b lng oxit trong nc c dung
dch Y. trung ha dung dch Y cn va 100 ml dung dch H
2
SO
4
1M. Kim loi X l :
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 11: Cho 20 gam kim loại M và Al vào dung dịch hỗn hp H
2
SO
4
và HCl (s mol HCl gp 3 lần s mol H
2
SO
4
) thu đc
11,2 lít khí H
2
( đktc) và còn d 3,4 gam kim loại. Lc ly dung dịch, cô cạn thu đc m gam mui khan. Giá trị ca m là
A. 57,1 B. 75,1 C. 51,7 D. 71,5.
Cu 12: H tan hn tn 2,05 gam hn hp X gm cc kim loi Al, Mg, Zn vo mt lng va dung dch HCl. Sau phn ng,
thu c 1,232 lớt khớ ( ktc) v dung dch Y. C cn dung dch Y, khi lng mui khan thu c l
A. 4,320g. B. 5,955g. C. 6,245g. D. 6,480g.
Câu 13: Đt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hp X gm bt các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu đc 41,4 gam hỗn
hp Y gm 3 oxit. Cho toàn b hỗn hp Y tác dng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
20% c khi lng riêng d = 1,14 g/ml. Th
tích ti thiu ca dung dịch H
2
SO
4
20% đ hoà tan ht hỗn hp Y là: (cho H = 1, O = 16, S = 32)
A. 300 ml. B. 175 ml. C. 200 ml. D. 215 ml.
Câu 14: Cho 2 gam hỗn hp X gm Mg, Al, Zn, Fe tác dng với dung dịch HCl d giải phng 1,12 lít khí (đktc). Mt khác,
cng cho 2 gam X tác dng ht với khí clo d thu đc 5,763 gam hỗn hp mui. Thành phần phần trăm khi lng Fe trong X là
A. 14%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
Câu 15: Cho 40 gam hỗn hp vàng, bạc, đng, sắt, km tác dng với oxi d nung nng thu đc 46,4 gam cht rắn X. Th tích
dung dịch HCl 2M va đ đ phản ng ht với cht rắn X là
A. 400 ml. B. 600 ml. C. 800 ml. D. 500 ml.
Câu 16: Hn hp X gm hai kim loi Mg v Zn. Dung dch Y l dung dch HCl nng x mol/lớt.
Thớ nghim 1: Cho m g hn hp X vo 2 lớt dung dch Y thỡ tht ra 8,96 lớt H
2
( ktc).
Thớ nghim 2: Cho m g hn hp X vo 3 lớt dung dch Y thỡ tht ra 11,2 lớt H
2
( ktc).
Gi tr ca x l (mol/lớt)
A. 0,2 . B. 0,8. C. 0,4 . D. 1,0.
(hoc cho m = 24,3 gam, tính khi lng mỗi kim loại trong 24,3 gam hỗn hp đầu).
Câu 17: Cho hỗn hp X gm MgO và Al
2
O
3
. Chia X thành hai phần hoàn toàn đu nhau, mỗi phần c khi lng m gam.
13
Cho phần 1 tác dng với 200ml dung dịch HCl, đun nng và khuy đu. Sau khi kt thc phản ng, làm bay hơi cn thn hỗn
hp thu đc (m + 27,5) gam cht rắn khan.
Cho phần 2 tác dng với 400ml dung dịch HCl đã dng thí nghim trên, đun nng, khuy đu và sau khi kt thc phản ng
cng lại làm bay hơi hỗn hp nh trên và cui cng thu đc (m+30,8) gam cht rắn khan.
Nng đ mol/l ca dung dịch HCl đã dng là
A. 1,0 . B. 0,5. C. 5,0 . D. 2,5.
(hoc cho m = 19,88 gam, tính khi lng mỗi oxit kim loại trong m gam hỗn hp đầu).
Câu 18: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đi) tác dung với 0,15 mol O
2
. Hoà tan cht rắn sau phản ng bằng dung
dịch HCl d thy bay ra 13,44 lít H
2
(đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Cu 19: Chia m gam hn hp hai kim loi c h tr khng i lm hai phn bng nhau.
Phn 1 h tan ht trong dung dch HCl to ra 1,792 lớt H
2
( ktc).
Phn 2 nung trong oxi d thu c 2,84 gam hn hp oxit. Gi tr ca m l
A. 1,8. B. 2,4. C. 1,56. D. 3,12.
Câu 20: Cho 3,04 gam hỗn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Đ kh hoàn toàn hỗn hp X thì cần 0,1 gam hiđro. Mt khác,
hoà tan hỗn hp X trong H
2
SO
4
đc, nng thì th tích khí SO
2
(là sản phm kh duy nht đktc) là (cho H = 1; O = 16; Fe =
56)
A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml.
1.(C-2010)-Cu 36 : Cho 0,015 mol mt loi hp cht oleum vo nc thu c 200 ml dung dch X. trung h 100 ml
dung dch X cn dng 200 ml dung dch NaOH 0,15M. Phn trm v khi lng ca nguyn t lu hunh trong oleum trn l
A. 37,86% B. 35,95% C. 23,97% D. 32,65%
2.(KA-09)-Cu 19: Cho 3,68 gam hn hp gm Al v Zn tc dng vi mt lng va dung dch H
2
SO
4
10% thu c 2,24 lớt
khớ H
2
( ktc). Khi lng dung dch thu c sau phn ng l
A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.
3.(KA-2010)-Cu 33: Ha tan hn tn 8,94 gam hn hp gm Na, K v Ba vo nc, thu c dung dch X v 2,688 lớt khớ H
2
(ktc). Dung dch Y gm HCl v H
2
SO
4
, t l mol tng ng l 4 : 1. Trung ha dung dch X bi dung dch Y, tng khi
lng cc mui c to ra l
A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam.
4.(KA-07)-Cu 45: H tan hn tn 2,81 gam hn hp gm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4
0,1M (va ). Sau
phn ng, hn hp mui sunfat khan thu c khi c cn dung dch c khi lng l (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32,
Fe = 56, Zn = 65)
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
5.(C-07)-Cu 18 : Cho mt mu hp kim Na-Ba tc dng vi nc (d), thu c dung dch X v 3,36 lớt H
2
( ktc). Th
tớch dung dch axit H
2
SO
4
2M cn dng trung h dung dch X l
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
6.(KB-09)-Cu 38 : H tan hn tn 2,9 gam hn hp gm kim loi M v oxit ca n vo nc, thu c 500 ml dung dch cha
mt cht tan c nng 0,04M v 0,224 lớt khớ H
2
( ktc). Kim loi M l
A. Ca B. Ba C. K D. Na
7.(C-07)-Cu 6: Khi cho 100ml dung dch KOH 1M vo 100ml dung dch HCl thu c dung dch c cha 6,525 gam cht
tan. Nng mol (hoc mol/l) ca HCl trong dung dch dng l
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
(hoc thay khi lng cht tan 7,815 gam, C
M, HCl
= ?)
8.(C-07)-Cu 1: Khi ha tan hiroxit kim loi M(OH)
2
bng mt lng va dung dch H
2
SO
4
20% thu c dung dch mui
trung h c nng 27,21%. Kim loi M l (Mg = 24;Fe = 56;Cu = 64;Zn = 65)
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
9.(C-07)-Cu 42: H tan hn tn hn hp X gm Fe v Mg bng mt lng va dung dch HCl 20%, thu c dung
dch Y. Nng ca FeCl
2
trong dung dch Y l 15,76%. Nng phn trm ca
MgCl
2
trong dung dch Y l (Cho H =
1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.
(Gi ý: Chn 1 mol Fe, x mol Mg, tính khi lng dung dịch sau phản ng, tìm x
C% MgCl
2
).
10.(KB-08)-Cu 12: Cho 9,12 gam hn hp gm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tc dng vi dung dch HCl (d). Sau khi
cc phn ng
xy ra hn tn, c dung dch Y; c cn Y thu c 7,62 gam FeCl
2
v m gam FeCl
3
. Gi tr ca m l
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
11.(KA-08)-Cu 4: h tan hn tn 2,32 gam hn hp gm FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
(trong s mol FeO
bng s mol
Fe
2
O
3
), cn dng va V lớt dung dch HCl 1M. Gi tr ca V l
A. 0,16. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,23.
12.(CĐ-09)*-Cu 60: Nung nng 16,8 gam hn hp Au, Ag, Cu, Fe, Zn vi mt lng d khớ O
2
, n khi cc phn ng xy ra
hn tn, thu c 23,2 gam cht rn X. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng vi cht rn X l
14
A. 600 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 400 ml.
13.(KA-08)-Cu 38: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu v Al ở dạng bột tc dụng hồn tồn với oxi thu được
hỗn hợp Y gồm cc oxit cĩ khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y l
A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml.
14.(CĐ-08)-Cu 38 : Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nĩng (trong điều kiện khơng cĩ khơng
khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tc dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phĩng hỗn hợp khí X v cịn lại một phần
khơng tan G. Để đốt chy hồn tồn X v G cần vừa đủ V lít khí O
2
(ở đktc). Gi trị của V l
A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
15.(KB-07)-Cu 40: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung
dịch HNO
3
(dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (l sản phẩm khử duy nhất). Gi trị của m l (cho O = 16, Fe = 56)
A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52.
16.(KA-08)-Cu 20 : Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
lỗng (dư),
thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối
khan. Gi trị của m l
A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.
15
Tc phn ng- Cn bng h hc
Cu 1: Cho cn bng sau: SO
2
+ H
2
O H
+
+ HSO
3
. Khi thm vo dung dch mt ớt mui NaHSO
4
(khng lm thay
i th tớch) thỡ cn bng trn s
A. chuyn dch theo chiu thun B. khng chuyn dch theo chiu no.
C. chuyn dch theo chiu nghch. D. khng xc nh
Cu 2: Cho phng trỡnh h hc ca phn ng
aA + bB cC
Khi tng nng ca B ln 2 ln (gi nguyn nng ca A), tc phn ng thun tng ln 8 ln. b c gi tr l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 3: Khi tăng nhit đ lên 10
o
C, tc đ phản ng hoá hc tăng lên 2 lần. Hi tc đ phản ng đ s tăng lên bao nhiêu lần khi nâng
nhit đ t 20
o
C đn 60
o
C ?
A. 8 lần. B. 16 lần. C. 32 lần. D. 48 lần.
Câu 4: Tc đ phản ng H
2
+ I
2
2HI s tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhit đ t 20
o
C đn 170
o
C ? Bit khi tăng nhit đ
lên 25
o
C, tc đ phản ng hoá hc tăng lên 3 lần.
A. 729 lần. B. 629 lần. C. 18 lần. D. 108 lần.
Câu 5: H cân bằng sau xảy ra trong mt bình kín: CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) ; H > 0.
Thc hin mt trong những bin đi sau:
(1) Tăng dung tích ca bình phản ng lên. (2) Thêm CaCO
3
vào bình phản ng.
(3) Ly bớt CaO khi bình phản ng. (4) Tăng nhit đ.
yu t nào sau đây tạo nên s tăng lng CaO trong cân bằng ?
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 6: Quá trình sản xut amoniac trong công nghip da theo phản ng:
N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
; H < 0 .
Nng đ NH
3
lc cân bằng s lớn hơn khi
A. nhit đ và áp sut đu giảm. B. nhit đ và áp sut đu tăng.
C. áp sut tăng và nhit đ giảm. D. áp sut giảm và nhit đ tăng.
Câu 7: T khi hơi ca sắt (III) clorua khan so với không khí nhit đ 447
O
C là 10,49 và 517
O
C là 9,57 vì tn tại cân bằng
sau:
2FeCl
3
(khí) Fe
2
Cl
6
(khí)
Phản ng nghịch c:
A. H < 0 , phn ng thu nhit B.H > 0 , phn ng ta nhit
C. H > 0 , phn ng thu nhit D.H < 0 , phn ng ta nhit
1.(C-2010)-Cu 42: Cho phn ng : Br
2
+ HCOOH 2HBr + CO
2
Nng ban u ca Br
2
l a mol/lớt, sau 50 giy nng Br
2
cn li l 0,01 mol/lớt. Tc trung bỡnh ca phn ng trn tớnh
theo Br
2
l 4.10
-5
mol (l.s). Gi tr ca a l
A. 0,018 B. 0,016 C. 0,012 D. 0,014
2.(KB-09)-Cu 27: Cho cht xc tc MnO
2
vo 100 ml dung dch H
2
O
2
, sau 60 giy thu c 33,6 ml khớ O
2
( ktc) . Tc
trung bỡnh ca phn ng (tớnh theo H
2
O
2
) trong 60 giy trn l
A. 2,5.10
-4
mol/(l.s) B. 5,0.10
-4
mol/(l.s) C. 1,0.10
-3
mol/(l.s) D. 5,0.10
-5
mol/(l.s)
3.(C-07)-Cu 35: Cho phng trỡnh h hc ca phn ng tng hp amoniac
N
2
(k) + 3H
2
(k ) 2NH
3
(k)
Khi tng nng ca hiro ln 2 ln, tc phn ng thun
A. tng ln 8 ln. B. gim i 2 ln. C. tng ln 6 ln. D. tng ln 2 ln.
4.(KA-2010)-*Cu 60: Xt cn bng: N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) 25
0
C. Khi chuyn dch sang mt trng thi cn bng mi nu
nng ca N
2
O
4
tng ln 9 ln thỡ nng ca NO
2
A. tng 9 ln. B. tng 3 ln. C. tng 4,5 ln. D. gim 3 ln.
5.(C-2010)-Cu 23 : Cho cn bng h hc : PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k) ; H > 0
Cn bng chuyn dch theo chiu thun khi
A. thm PCl
3
vo h phn ng B. tng nhit ca h phn ng
C. thm Cl
2
vo h phn ng D. tng p sut ca h phn ng
6.(KB-08)-Cu 23: Cho cn bng h hc: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k); phn ng thun l phn ng to nhit. Cn bng h hc
khng b chuyn dch khi
A. thay i p sut ca h. B. thay i nng N
2
.
C. thay i nhit . D. thm cht xc tc Fe.
7.(KA-08)-Cu 12: Cho cn bng h hc: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k); phn ng thun l phn ng to
nhit. Pht biu
ng l:
A. Cn bng chuyn dch theo chiu thun khi tng nhit .
B. Cn bng chuyn dch theo chiu thun khi gim p sut h phn ng.
16
t
o
, xt
C. Cn bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
D. Cn bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
8.(CĐ-08)-Cu 21: Cho cc cn bằng hố học:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) (1) H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k) (2)
2SO
2
(k) + O
2
(k)
2SO
3
(k) (3) 2NO
2
(k)
N
2
O
4
(k) (4)
Khi thay đổi p suất những cn bằng hĩa học bị chuyển dịch l:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
9.(C§-09)-Cu 26 : Cho cc cn bằng sau :
o
xt,t
2 2 3
(1) 2SO (k) O (k) 2SO (k)
→
+
¬
o
xt,t
2 2 3
(2) N (k) 3H (k) 2NH (k)
→
+
¬
o
t
2 2 2
(3) CO (k) H (k) CO(k) H O(k)
→
+ +
¬
o
t
2 2
(4) 2HI(k) H (k) I (k)
→
+
¬
Khi thay đổi p suất, nhĩm gồm cc cn bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch l
A. (1) v (3) B. (2) v (4) C. (3) v (4) D. (1) v (2)
10.(KB-2010)-Cu 34: Cho cc cn bằng sau
(I) 2HI (k) H
2
(k) + I
2
(k) ;
(II) CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO
2
(k) ;
(IV) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
Khi giảm p suất của hệ, số cn bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch l
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
11.(C§-09)-Cu 50 : Cho cn bằng (trong bình kín) sau :
2 2 2
CO(k) H O(k) CO (k) H (k)
→
+ +
¬
∆H < 0
Trong cc yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thm một lượng hơi nước; (3) thm một lượng H
2
;
(4) tăng p suất chung của hệ; (5) dng chất xc tc.
Dy gồm cc yếu tố đều lm thay đổi cn bằng của hệ l :
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
12.(KA-09)-Cu 48: Cho cn bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k).
(mu nu đỏ) (khơng mu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì mu nu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận cĩ:
A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
13.(KA-2010)-Cu 6: Cho cn bằng 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ th́ tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
giảm đi. Pht biểu đng khi nĩi về cn bằng ny l :
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cn bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cn bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cn bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cn bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
14.(CĐ-08)-*Cu 56: Hằng số cn bằng của phản ứng xc định chỉ phụ thuộc vo
A. nhiệt độ. B. p suất. C. chất xc tc. D. nồng độ.
15.(C§-09)*-Cu 53 : Cho cc cn bằng sau :
2 2
(1) H (k) I (k) 2HI(k)
→
+
¬
2 2
1 1
(2) H (k) I (k) HI (k)
2 2
→
+
¬
2 2
1 1
(3) HI(k) H (k) I (k)
2 2
→
+
¬
2 2
(4) 2HI(k) H (k) I (k)
→
+
¬
2 2
(5) H (k) I (r) 2HI(k)
→
+
¬
Ở nhiệt độ xc định, nếu K
C
của cn bằng (1) bằng 64 thì K
C
bằng 0,125 l của cn bằng
A. (5) B. (2) C. (3) D. (4)
16.(KA-09)-*Cu 51: Một bình phản ứng cĩ dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N
2
v H
2
với nồng độ tương ứng l 0,3 M v
0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH
3
đạt trạng thi cn bằng ở t
0
C, H
2
chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cn
bằng K
C
ở t
0
C của phản ứng cĩ gi trị l
A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125
17
Phần lớp 11 và 12
S in li - Axit - baz- pH ca dung dch
Cu 1: Dung dịch X c cha a mol (NH
4
)
2
CO
3
, thêm a mol Ba kim loại vào X và đun nng dung dịch. Sau khi phản ng xảy ra
hoàn toàn thu đc dung dịch
A. c NH
4
+
, CO
3
2
. B. c Ba
2+
, OH
.
C. c NH
4
+
, OH
.D. không còn ion nào nu nớc không phân li.
Câu 2: Cho dung dịch cha các ion sau: K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
. Mun dung dịch thu đc cha ít loại cation nht c th
cho tác dng với cht nào sau đây?
A. Dung dịch Na
2
CO
3
. B. Dung dịch K
2
CO
3
. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Na
2
SO
4
.
Câu 3: Cho dung dịch cha a mol Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch cha a mol Ca(HSO
4
)
2
. Hin tng quan sát đc là
A. si bt khí và vn đc. B. vn đc. C. si bt khí. D. vn đc, sau đ trong sut tr lại.
Câu 4: Cho Ba kim loại lần lt vào các dung dịch sau: NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. S dung dịch tạo kt
ta là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Theo định ngha v axit - bazơ ca Bron-stêt c bao nhiêu ion trong s các ion sau đây là bazơ (c khả năng nhn
proton): Na
+
, Cl
, CO
3
2
, HCO
3
, CH
3
COO
, NH
4
+
, S
2
, ClO
4
?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Theo định ngha mới v axit-bazơ, các cht và ion thuc dãy nào dới đây là lỡng tính ?
A. CO
3
2
, CH
3
COO
, ZnO, H
2
O. B. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
, H
2
O.
C. NH
4
+
, HCO
3
, CH
3
COO
, H
2
O. D. ZnO, Al
2
O
3
, HCO
3
, H
2
O.
Câu 7: Dung dịch mui nào dới nào dới đây c pH > 7 ?
A. NaHSO
4
. B. NaNO
3
. C. NaHCO
3
. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 8: Trong các dung dịch sau đây: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, Na
2
S, KHCO
3
, C
6
H
5
ONa c bao nhiêu
dung dịch pH > 7 ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 9: Trn dung dịch NaHCO
3
với dung dịch NaHSO
4
theo t l s mol 1 : 1 ri đun nng. Sau phản ng thu đc dung dịch X
c
A. pH > 7. B. pH < 7. C. pH = 7. D. pH = 14.
Câu 10: Dung dịch nớc ca cht X làm qu tím ngả màu xanh, còn dung dịch nớc ca cht Y không làm đi màu qu tím.
Trn ln dung dịch ca hai cht thì xut hin kt ta. X và Y c th là
A. NaOH và K
2
SO
4
. B. K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
.
C. KOH và FeCl
3
. D. Na
2
CO
3
và KNO
3
.
Câu 11: Dung dịch nào trong s các dung dịch sau nhit đ phòng c giá trị pH nh nht ?
A. dung dịch AlCl
3
0,1M. B. dung dịch NaAlO
2
(hoc Na[Al(OH)
4
]) 0,1M.
C. dung dịch NaHCO
3
0,1M. D. dung dịch NaHSO
4
0,1M.
Cu 12: Cho cc dung dch c cng nng mol/lit: CH
3
COOH; KHSO
4
; CH
3
COONa; NaOH.
Th t sp xp cc dung dch theo chiu pH tng t trái sang phải l
A. KHSO
4
; CH
3
COOH; CH
3
COONa; NaOH B. KHSO
4
; CH
3
COOH; NaOH; CH
3
COONa
C. CH
3
COOH; CH
3
COONa; KHSO
4
; NaOH D. CH
3
COOH; KHSO
4
; CH
3
COONa; NaOH
Câu 13: Cho các dung dịch c cng nng đ mol/l:
Na
2
CO
3
(1), NaOH (2), Ba(OH)
2
(3), CH
3
COONa (4).
Giá trị pH ca các dung dịch đc sắp xp theo chiu tăng t trái sang phải là
A. (1), (4), (2), (3) B. (4), (2),(3), (1) C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (1), (2), (3)
Câu 14: Cho mt mu hp kim Na-Ba vào nớc, đc 300 ml dung dịch X và 0,336 lít H
2
(đktc). pH ca dung dịch X bằng
A. 1. B. 13. C. 12. D. 11.
Cu 15: H tan hn tn m gam Na vo 100 ml dung dch HCl a mol/lớt, thu c dung dch X v 0,1a mol khớ tht ra . Nhng
giy qu tớm vo dung dch X, mu tớm ca giy qu
A. chuyn thnh xanh. B. chuyn thnh . C. gi nguyn mu tớm. D. mt mu.
Câu 16 Cho 100 ml dung dịch gm HNO
3
và HCl c pH = 1,0 vào V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,025M thu đc dung dịch c
pH bằng 2,0. Giá trị ca V là
A. 75. B. 150. C. 200. D. 250.
Câu 17: Trn 250 ml dung dịch hỗn hp gm HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l, thu
đc m gam kt ta và 500 ml dung dịch c pH = 12. Giá trị m là
A. 0,233. B. 0,5825. C. 2,330. D. 3,495.
Câu 18: Hai dung dịch CH
3
COONa và NaOH c cng pH, nng đ mol/l ca các dung dịch tơng ng là x và y. Quan h giữa
x và y là
A. x = y. B. x > y. C. x < y. D. x = 0,1y.
Câu 19: Trong 2 lít dung dịch CH
3
COOH 0,01 M c 12,52.10
21
phân t và ion. Phần trăm s phân t axit CH
3
COOH
phân li thành ion là (bit s Avogađro là 6,02.10
23
)
18
A. 4,10%. B. 3,60%. C. 3,98%. D. 3,89%.
Câu 20: Dung dịch X cha 5 loại ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl
và 0,2 mol NO
3
. Thêm t t dung dịch K
2
CO
3
1M vào
dung dịch X đn khi đc lng kt ta lớn nht thì th tích dung dịch K
2
CO
3
cho vào là
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.
Câu 21: Dung dịch X cha 5 loại ion Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,5 mol Cl
và 0,3 mol NO
3
. Thêm t t dung dịch Y cha hỗn hp
K
2
CO
3
1M và Na
2
CO
3
1,5M vào dung dịch X đn khi đc lng kt ta lớn nht thì th tích dung dịch Y cần dng là
A. 160 ml. B. 600 ml. C. 320 ml. D. 300 ml.
Câu 22: Trong các cp cht dới đây, cp cht nào cng tn tại trong dung dịch?
A. Al(NO
3
)
3
và CuSO
4
. B. NaHSO
4
và NaHCO
3
. C. NaAlO
2
(hoc Na[Al(OH)
4
] ) và HCl. D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 23: Dãy gm các ion (không k đn s phân li ca nớc) cng tn tại trong mt dung dịch là:
A.H
+
,Cr
2
O
7
2
,Fe
3+
,SO
4
2
. B. H
+
, Fe
2+
, CrO
4
2
, Cl
. C. H
+
, Fe
2+
, SO
4
2
, NO
3
. D. Na
+
, Cr
2
O
7
2
, K
+
, OH
.
Câu 24: Dung dịch X c a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2
và d mol HCO
3
. Biu thc nào biu thị s liên quan giữa a, b, c,
d sau đây là đng?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
1.(KB-08)-Cu 15: Cho dy cc cht: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11
(saccaroz), CH
3
COOH, Ca(OH)
2
,
CH
3
COONH
4
. S cht in li l
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
2.(KA-2010)-Cu 35: Cho 4 dung dch: H
2
SO
4
lng, AgNO
3
, CuSO
4
, AgF. Cht khng tc dng c vi c 4 dung dch trn l
A. KOH. B. BaCl
2
. C. NH
3
. D. NaNO
3
.
3.(CĐ-09)-Cu 1 : Dy gm cc ion (khng k n s phn li ca nc) cng tn ti trong mt dung dch l :
A.
3 2
3 4
H ,Fe ,NO ,SO
+ +
B.
3
Ag , Na ,NO ,Cl
+ +
C.
2 2 3
4 4
Mg ,K ,SO ,PO
+ +
D.
3
4
Al , NH ,Br ,OH
+ +
4.(C-2010)-Cu 22 : Dy gm cc ion cng tn ti trong mt dung dch l
A. K
+
,Ba
2+
,OH
,Cl
B. Al
3+
,PO
4
3
,Cl
, Ba
2+
C. Na
+
,K
+
,OH
,HCO
3
D. Ca
2+
,Cl
,Na
+
,CO
3
2
5.(KB-07)-Cu 47: Cho 4 phn ng:
(1) Fe + 2HCl đ FeCl
2
+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
đ Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(3) BaCl
2
+ Na
2
CO
3
đ BaCO
3
+ 2NaCl (4) 2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4
đ Fe(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Cc phn ng thuc loi phn ng axit - baz l
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4).
6.(KB-09)-Cu 13: Cho cc phn ng ha hc sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
(2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2
Các phản ng đu c cng mt phơng trình ion rt gn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).
7.(C-08)-Cu 10 : Cho dy cc cht : NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
.
S cht trong dy tc dng vi lng d dung dch Ba(OH)
2
to thnh kt ta l
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
8.(C-08)-Cu 30: Cho dy cc cht: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. S cht trong dy to thnh kt ta khi
phn ng vi dung dch BaCl
2
l
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
9.(KB-07)-Cu 4: Trong cc dung dch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dy gm cc cht
u tc dng
c vi dung dch Ba(HCO
3
)
2
l:
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. B. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.
10.(KB-2010)-Cu 8: Cho dung dch Ba(HCO
3
)
2
ln lt vo cc dung dch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. S trng hp c to ra kt ta l
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
11.(KB-08)-Cu 6: Mt mu nc cng cha cc ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
, Cl
, SO
4
2
.
Cht c dng lm mm mu nc cng trn l
A. Na
2
CO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaHCO
3
.
12.(C-08)-Cu 3: Hai cht c dng lm mm nc cng vnh cu l
A. Na
2
CO
3
v HCl. B. Na
2
CO
3
v Na
3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3
v Ca(OH)
2
. D. NaCl v Ca(OH)
2
.
13.(KB-08)-*Cu 52: Cho cc dung dch: HCl, etylen glicol, NH
3
, KCl. S dung dch phn ng c vi Cu(OH)
2
l
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
14.(KB-07)-Cu 38: Hn hp X cha Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
v BaCl
2
c s mol mi cht u bng nhau. Cho hn hp X
vo H
2
O (d), un nng, dung dch thu c cha
A. NaCl, NaOH. B. NaCl. C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl, NaOH, BaCl
2
.
15.(KA-2010)-Cu 28: Cho cc cht: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4
Cl. S cht tc dng c vi dung dch
NaOH lng nhit thng l
19
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
16.(KA-08)-Cu 2: Cho cc chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng được với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH l
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
17.(C§-09)-Cu 13 : Dy gồm cc chất vừa tc dụng được với dung dịch HCl, vừa tc dụng được với dung dịch NaOH l :
A. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
B. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
D. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
18.(KA-07)-Cu 34: Cho dy cc chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong dy cĩ tính chất
lưỡng tính l
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
19.(CĐ-08)-*Cu 53: Cho dy cc chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong dy cĩ tính chất
lưỡng tính l
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
20.(CĐ-07)-*Cu 55: Cc hợp chất trong dy chất no dưới đy đều cĩ tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
21.(KA-07)-*Cu 55 : Cĩ 4 dung dịch muối ring biệt : CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thm dung dịch KOH (dư)
rồi thm tiếp
dung dịch NH
3
(dư) vo 4 dung dịch trn thì số chất kết tủa thu được l
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
22.( CĐ-07)-Cu 5: Trong số cc dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung dịch
cĩ pH > 7 l
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.
C. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. D. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.
23.(CĐ-2010)*Cu 57: Dung dịch no sau đy cĩ pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NH
4
Cl C. Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
D. Dung dịch CH
3
COONa
24.(KB-09)*-Cu 58: Phn bĩn no sau đy lm tăng độ chua của đất?
A. NaNO
3
B. KCl C. NH
4
NO
3
D. K
2
CO
3
25.(CĐ-08)Cu 27: Cho cc dung dịch cĩ cng nồng độ: Na
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HCl (3), KNO
3
(4). Gi trị pH của cc dung
dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ tri sang phải l:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
26.(KA-2010)-Cu 1 : Dung dịch X cĩ chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol
2
4
SO
−
v x mol OH
−
. Dung dịch Y cĩ chứa
4 3
ClO , NO
− −
v
y mol H
+
; tổng số mol
4
ClO
−
v
3
NO
−
l 0,04. Trộn X v Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z cĩ pH (bỏ qua sự điện li của
H
2
O) l
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
27.(KA-08)-Cu 10 : Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y.
Dung dịch Y cĩ pH l
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
28.(KB-07)-
Cu 15 : Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375M v HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Gi trị pH của dung dịch X l
A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
29.(KB-08)-Cu 28 : Trộn 100 ml dung dịch cĩ pH = 1 gồm HCl v HNO
3
với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu
được 200 ml dung dịch cĩ pH = 12.
Gi trị của a l (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH
−
] = 10
-
14
)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
30.(KB-2010)*Cu 53: Dung dịch axit fomic 0,007M cĩ pH = 3. Kết luận no sau đy khơng đng?
A. Khi pha lỗng 10 lần dung dịch trn thì thu được dung dịch cĩ pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thm dung dịch HCl.
C. Khi pha lỗng dung dịch trn thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trn l 14,29%.
31.(KA-07)-Cu 40 : Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vo 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M v axit H
2
SO
4
0,5M, thu được 5,32 lít H
2
(ở đktc) v dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y cĩ pH l
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
32.(KB-09)-Cu 28 : Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05M v HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,2M v Ba(OH)
2
0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X cĩ pH l
A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0
33.(KA-07)-Cu 39: Dung dịch HCl v dung dịch CH
3
COOH cĩ cng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng l x v y.
Quan hệ giữa x v y l (giả thiết, cứ 100 phn tử CH
3
COOH thì cĩ 1 phn tử điện li)
20
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x – 2. D. y = x + 2.
34.(C§-09)-Cu 7 : Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tc dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu
được m gam kết tủa. Gi trị của m l
A. 17,1 B. 19,7 C. 15,5 D. 39,4
35.(CĐ-07)- Cu 31: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
–
v y mol SO
4
2
–
. Tổng khối lượng cc muối tan
cĩ trong dung dịch l 5,435 gam. Gi trị của x v y lần lượt l
A. 0,03 v 0,02. B. 0,05 v 0,01. C. 0,01 v 0,03. D. 0,02 v 0,05.
36.(CĐ-08)-Cu 12: Dung dịch X chứa cc ion: Fe
3+
, SO
4
2
–
, NH
4
+
, Cl
–
. Chia dung dịch X thnh hai phần bằng nhau :
- Phần một tc dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nĩng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) v 1,07 gam kết tủa ;
- Phần hai tc dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng cc muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch X l (qu trình cơ cạn chỉ cĩ nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
37.(KA-2010)-Cu 11: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
−
; 0,006
3
HCO
−
v 0,001 mol
3
NO
−
. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
. Gi trị của a l
A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180
38.(KB-2010)-Cu 45: Dung dịch X chứa cc ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3
−
v Cl
−
, trong đĩ số mol của ion Cl
−
l 0,1. Cho 1/2 dung dịch
X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X cịn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khc, nếu đun sơi đến cạn dung dịch X th́ thu được m gam chất rắn khan. Gi trị của m l
A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7.47
39.(KA-2010)-Cu 7: Cho m gam NaOH vo 2 lít dung dịch NaHCO
3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít
dung dịch X tc dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khc, cho 1 lít dung dịch X vo dung dịch
CaCl
2
(dư) rồi đun nĩng, sau khi kết thc cc phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Gi trị của a, m tương ứng l
A. 0,04 v 4,8 B. 0,07 v 3,2 C. 0,08 v 4,8 D. 0,14 v 2,4
40.(KB-09)*-Cu 54: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M v CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
0
C K
a
của
CH
3
COOH l 1,75.10
-5
v bỏ qua sự phn li của nước. Gi trị pH của dung dịch X ở 25
o
l
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
21
Nhm nit- photpho- Amoniac, axit n
itric, mui nitrat-Phn bn
Cu 1: Cho cc phn ng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2
0
t
(2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2
(3) NH
3
+ CuO
0
t
(4) NH
4
NO
2
0
t
(5) C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2
0
HCl(0 5 )
(6) (NH
4
)
2
CO
3
0
t
S phn ng thu c N
2
l
A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 4, 5, 6.
Cu 2: Khi cho bt Zn (d) vào dung dịch HNO
3
thu đc hỗn hp khí X gm N
2
O và N
2
. Khi phản ng kt thc, cho thêm NaOH
vào lại thy giải phng hỗn hp khí Y. Hỗn hp khí Y là
A. H
2
, NO
2
. B. H
2
, NH
3
. C. N
2
, N
2
O. D. NO, NO
2
.
Câu 3: Cho hai mui X, Y thoả mãn điu kin sau:
X + Y không xảy ra phản ng.
X + Cu không xảy ra phản ng.
Y + Cu không xảy ra phản ng.
X + Y + Cu xảy ra phản ng.
X và Y là mui nào dới đây ?
A. NaNO
3
và NaHSO
4
. B. NaNO
3
và NaHCO
3
. C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
.
Cu 4: Nhit phn hn tn Fe(NO
3
)
2
trong khng khớ thu sn phm gm:
A. FeO; NO
2
; O
2
. B. Fe
2
O
3
; NO
2
. C. Fe
2
O
3
; NO
2
; O
2
. D. Fe; NO
2
; O
2
.
Câu 5: Khi cho amoniac tác dng với axit photphoric thu đc amophot. Amophot là hỗn hp các mui
A. (NH
4
)
3
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. B. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
C. KH
2
PO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
. D. KH
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
Câu 6: Công thc hoá hc ca amophot, mt loại phân bn phc hp là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 7: Thành phần chính ca supephotphat kép là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. CaHPO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
.
Câu 8: Trong công nghip, đ tách riêng NH
3
ra khi hỗn hp N
2
, H
2
, NH
3
ngi ta s dng phơng pháp nào sau đây?
A. Cho hỗn hp qua dung dịch axit, sản phm thu đc cho tác dng với dung kim đun nng.
B. Cho hỗn hp qua CuO nung nng.
C. Cho hỗn hp qua H
2
SO
4
đc.
D. Nén và làm lạnh hỗn hp, NH
3
hoá lng.
Câu 9: Trong phòng thí nghim, ngi ta điu ch khí amoniac bằng cách
A. cho mui NH
4
Cl tác dng với Ca(OH)
2
đun nng.
B. nhit phân mui NH
4
HCO
3
, loại b CO
2
bằng nớc vôi trong d.
C. tng hp t khí N
2
và khí H
2
, xc tác bt Fe, nung nng.
D. nhit phân mui NH
4
Cl, loại b khí HCl
bằng dung dịch NaOH d.
Câu 10: Trong phòng thí nghim, đ nhn bit ion amoni, ngi ta cho mui amoni tác dng với dung dịch kim đun nng. Đ
nhn bit khí amoniac sinh ra nên dng cách nào trong các cách sau?
A. Ngi. B. Dng dung dịch HCl loãng.
C. Dng giy qu tm ớt. D. Dng dung dịch NaOH.
Cu 11: nhn bit ion NO
3
ngi ta thng dng Cu, dung dch H
2
SO
4
lng v un nng vỡ:
A. Phn ng to ra dung dch c mu xanh lam v khớ khng mi lm xanh giy qu m.
B. Phn ng to ra dung dch c mu vng nht.
C. Phn ng to dung dch c mu xanh v khớ khng mu ha nu trong khng khớ.
D. Phn ng to kt ta mu xanh.
Cu 12: Cho cht v c X tc dng vi mt lng va dung dch KOH, un nng, thu c khớ X
1
v dung dch X
2
. Khớ X
1
tc dng vi mt lng va CuO nung nng, thu c khớ X
3
, H
2
O, Cu. C cn dung dch X
2
c cht rn khan X
4
(khng
cha clo). Nung X
4
thy sinh ra khớ X
5
(M = 32). Nhit phn X thu c khớ X
6
(M = 44) v nc. Cc cht X
1
, X
3,
X
4
, X
5
, X
6
ln lt l:
A. NH
3
; NO ; KNO
3
; O
2
; CO
2
B. NH
3
; N
2
; KNO
3
; O
2
; N
2
O
C. NH
3
; N
2
; KNO
3
; O
2
; CO
2
D. NH
3
; NO ; K
2
CO
3
; CO
2
; O
2
.
Cu 13: Cho 500ml dung dch hn hp gm HNO
3
0,2M v HCl 1M. Khi cho Cu tc dng vi dung dch thỡ ch thu c mt
sn phm duy nht l NO. Khi lng Cu c th h tan ti a vo dung dch l
A. 3,2 g. B. 6,4 g. C. 2,4 g. D. 9,6 g.
22
Câu 14: H tan ht 7,68 gam Cu v 9,6 gam CuO cn ti thiu th tớch dung dch hn hp HCl 1M v NaNO
3
0,1M (vi sn
phm kh duy nht l khớ NO) l (cho Cu = 64):
A. 80 ml B. 800 ml C. 56 ml D. 560 ml
Câu 15: Nhit phân hoàn toàn 9,4 gam mui nitrat ca mt kim loại thu đc 4,0 gam mt oxit. Công thc phân t ca mui
nitrat đã dng là
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Al(NO
3
)
3
. D. Pb(NO
3
)
2
.
Cu 16: Nung hn tn 13,96 gam hn hp AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
, thu c cht rn X. Cho X tc dng vi dung dch HNO
3
ly
d, thu c 448ml khớ NO ( ktc). Phn trm theo khi lng ca Cu(NO
3
)
2
trong hn hp u l
A. 26,934% B. 27,755%. C. 31,568% D. 17,48%.
Câu 17: Trong công nghip, phân lân supephotphat kép đc sản xut theo sơ đ chuyn hoá:
Ca
3
(PO
4
)
2
H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
Khi lng dung dịch H
2
SO
4
70% đã dng đ điu ch đc 468 kg Ca(H
2
PO
4
)
2
theo sơ đ chuyn hoá trên là bao nhiêu? Bit
hiu sut ca cả quá trình là 80%.
A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700 kg.
Câu 18: Hỗn hp X gm N
2
và H
2
c t khi so với H
2
bằng 3,6. Sau khi tin hành phản ng tng hp amoniac trong bình kín (c
xc tác bt Fe) thu đc hỗn hp khí Y c t khi so với H
2
bằng 4. Hiu sut phản ng tng hp amoniac là
A. 10,00%. B. 18,75%. C. 20,00%. D. 25,00%.
(lp t l: M
1
/M
2
= n
2
/n
1
, chn n
1
= 1 mol, tìm n
2
, tính s mol các cht ban đầu, phản ng
tính hiu sut phản ng theo cht
thiu trong phơng trình phản ng: theo N
2
hay H
2
? h =?).
1.(C-2010)-Cu 46 : Sn phm ca phn ng nhit phn hn tn AgNO
3
l
A. Ag, NO
2
, O
2
B. Ag
2
O, NO, O
2
C. Ag, NO, O
2
D. Ag
2
O, NO
2
, O
2
2.(KB-08)-Cu 31: Cho cc phn ng sau:
H
2
S + O
2
(d)
0
t
Khớ X + H
2
O
NH
3
+ O
2
0
850 C,Pt
Khớ Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl lng Khớ Z + NH
4
Cl + H
2
O
Cc khớ X, Y, Z thu c ln lt l:
A. SO
3
, NO, NH
3
. B. SO
2
, N
2
, NH
3
. C. SO
2
, NO, CO
2
. D. SO
3
, N
2
, CO
2
.
3.(KA-08)-
Cu 1: Cho cc phn ng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2
(2) NH
4
NO
2
(3) NH
3
+ O
2
(4) NH
3
+ Cl
2
(5) NH
4
Cl
(6) NH
3
+ CuO
Cc phn ng u to khớ N
2
l:
A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6).
4.(KB-2010)-Cu 35: Cho s chuyn h :
3 4
2 5
H PO
KOH KOH
P O X Y Z
+
+ +
Cc cht X, Y, Z ln lt l :
A. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
B. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4
C. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
D. KH
2
PO
4
, K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
5.(KA-08)-Cu 5: Cho Cu v dung dch H
2
SO
4
lng tc dng vi cht X (mt loi phn bn ha hc), thy tht ra khớ khng
mu ha nu trong khng khớ. Mt khc, khi X tc dng vi dung dch NaOH thỡ c khớ mi khai tht ra. Cht X l
A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.
6.(KB-08)-Cu 17 : Thnh phn chớnh ca qung photphorit l
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. CaHPO
4
.
7.(KA-09)-Cu 50: Pht biu no sau y l ng?
A. Phn ur c cng thc l (NH
4
)
2
CO
3
.
B. Phn hn hp cha nit, photpho, kali c gi chung l phn NPK.
C. Phn ln cung cp nit ha hp cho cy di dng ion nitrat (NO
3
-
) v ion amoni (NH
4
+
)
D. Amophot l hn hp cc mui (NH
4
)
2
HPO
4
v KNO
3
.
8.(CĐ-09)-Cu 41 : Phn bn nitrophotka (NPK) l hn hp ca
A. (NH
4
)
2
HPO
4
v KNO
3
B. (NH
4
)
2
HPO
4
v NaNO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
v KNO
3
D. NH
4
H
2
PO
4
v KNO
3
9.(KB-2010)-Cu 16: Mt loi phn supephotphat kp c cha 69,62% mui canxi ihirophotphat, cn li gm cc cht khng
cha photpho. dinh dng ca loi phn ln ny l
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
10.(C-08)-Cu 9: Nhit phn hn tn 34,65 gam hn hp gm KNO
3
v Cu(NO
3
)
2
, thu c hn hp khớ X
(t khi ca X
so vi khớ hiro bng 18,8). Khi lng Cu(NO
3
)
2
trong hn hp ban u l
A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
23
t
o
t
o
850
o
C, Pt
t
o
t
o
t
o
11.(KA-09)-Cu 30 : Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam
chất rắn v hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vo nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ pH bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
12.(KA-2010)-*Cu 53: Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nĩng, thu được chất rắn X (giả sử
phản ứng xảy ra hồn tồn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X l
A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%.
13.(KA-2010)-Cu 3 : Hỗn hợp khí X gồm N
2
v H
2
cĩ tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nĩng X một thời gian trong b́nh kín (cĩ
bột Fe lm xc tc), thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3
l
A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
14.(KB-07)-Cu 43: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thốt ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5 M thốt ra V
2
lít NO.
Biết NO l sản phẩm khử duy nhất, cc thể tích khí đo ở cng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
v V
2
l
A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2,5V
1
. C. V
2
= 2V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
.
15. (KB-2010)*Cu 51: Cho 0,3 mol bột Cu v 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vo dung dịch chứa 0,9 mol H
2
SO
4
(lỗng). Sau khi cc phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi trị của V l
A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08
16.(KA-09)-Cu 1 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe v 1,92 gam Cu vo 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M v
NaNO
3
0,2M. Sau khi cc phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X v khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung
dịch NaOH 1M vo dung dịch X thì lượng kết tủa thu được l lớn nhất. Gi trị tối thiểu của V l
A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.
17.(KB-08)-Cu 46: Thể tích dung dịch HNO
3
1M (lỗng) ít nhất cần dng để hồ tan hồn tồn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe
v 0,15 mol Cu l (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất l NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
18.(KA-09)-Cu 27: Cho 6,72 gam Fe vo 400ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) v dung dịch X. Dung dịch X cĩ thể hịa tan tối đa m gam Cu. Gi trị của m l
A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.
19.(KA-09)-Cu 22: Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
lỗng (dư), thu được dung dịch X v 1,344 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí l N
2
O v N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
l 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam
chất rắn khan. Gi trị của m l
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
20.(C§-09)-Cu 25 : Hồ tan hồn tồn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al v Mg vo dung dịch HNO
3
lỗng, thu được dung dịch X v
3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khơng mu, trong đĩ cĩ một khí hố nu trong khơng khí. Khối lượng của Y l 5,18 gam.
Cho dung dịch NaOH (dư) vo X v đun nĩng, khơng cĩ khí mi khai thốt ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban
đầu l
A. 12,80% B. 15,25% C. 10,52% D. 19,53%
21.(CĐ-2010)-Cu 27 : Cho a gam Fe vo 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M v Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi cc phản ứng
xảy ra hồn tồn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại v khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
5
N
+
). Gi trị của a l
A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 11,0
9- Cacbon - Silic
C©u 1: Mt lo¹i thủ tinh kali cha 18,43% kali oxit, 10,98% canxi oxit vµ 70,59% silic ®ioxit vỊ khi lỵng. Thµnh phÇn cđa
thủ tinh nµy ®ỵc biĨu diƠn díi d¹ng c¸c oxit lµ
A. 2K
2
O.CaO.6SiO
2
B. K
2
O.CaO.6SiO
2
C. 2K
2
O.6CaO.SiO
2
D. K
2
O.6CaO.SiO
2
1.(KB-2010)-Cu 29: Pht biểu no sau đy khơng đng ?
A. Dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
v K
2
SiO
3
được gọi l thuỷ tinh lỏng
B. Đm chy magie cĩ thể được dập tắt bằng ct khơ
C. CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển th́ ph huỷ tầng ozon
D. Trong phịng thí nghiệm, N
2
được điều chế bằng cch đun nĩng dung dịch NH
4
NO
2
bo hồ
24
Khớ CO
2
tc dng vi dung dch kim - Mui nhm tc dng vi dung dch kim
Mui cacbonat và mui aluminat tác dng với axit
Câu 1: Cho dãy dung dịch các cht: Natri hiđroxit (d), amoniac (d), axit sunfuric (loãng), natri cacbonat, natri aluminat, bari
clorua. S dung dịch trong dãy phản ng đc với dung dịch nhôm clorua tạo kt ta là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2: Mt dung dịch X cha a mol NaHCO
3
và b mol Na
2
CO
3
. Tin hành hai thí nghim sau:
-Thí nghim 1: Cho X tác dng với dung dịch cha (a + b) mol CaCl
2
thu đc m
1
gam kt ta.
-Thí nghim 2: Cho X tác dng với dung dịch cha (a + b) mol Ca(OH)
2
thu đc m
2
gam kt ta.
Các phản ng xảy ra hoàn toàn. Giá trị ca m
2
so với m
1
là
A. m
2
> m
1
. B. m
2
= m
1
. C. m
2
< m
1
. D. m
2
= 2m
1
.
Câu 3: Cho dung dch cha a mol NaHCO
3
vo dung dch cha b mol Ba(OH)
2
. Sau khi phn ng xong lc b kt ta, thu
c dung dch X. Dung dch X cha cht gỡ nu nu b < a < 2b ? (hoc thay 0,5a < b < a )?
A. NaHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
B. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
C. NaOH, Ba(OH)
2
D. NaOH, Na
2
CO
3
.
Cu 4: Cho V lít khí CO
2
( đktc) hp th ht vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ng thu đc 25,2
gam cht rắn. Giá trị ca V là
A. 8,96. B. 4,48. C. 6,72. D. 5,33.
Câu 5: Cho V lít khí CO
2
( đktc) hp th hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hp KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M thu đc
27,58 gam kt ta. Giá trị lớn nht ca V là
A. 6,272 lít. B. 8,064 lít. C. 8,512 lít. D. 2,688 lít.
Câu 6: Trng hp nào sau đây không thy si bt khí ?
A. Nh t t (va khuy đu) 100 ml dung dịch HCl 0,1M vào 100 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,1M.
B. Nh t t (va khuy đu) 100 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,1M.
C. Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH.
D. Nh t t (va khuy đu) 100 ml dung dịch CH
3
COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch NaHCO
3
0,1M.
Câu 7: Cho t t tng git (va khuy đu) 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch cha đng thi 0,1 mol NaHCO
3
và 0,15 mol
Na
2
CO
3
, th tích khí CO
2
thu đc đktc là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 8: Cho Vml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch cha 0,035 mol Zn(NO
3
)
2
thu đc 2,97 gam kt ta. Th tích dung
dịch NaOH 2M lớn nht cần ly là
A. 30 ml. B. 40 ml. C. 50 ml. D. 60 ml.
Câu 9: Mt hỗn hp X c khi lng m gam gm Ba và Al.
Cho m gam X tác dng với nớc d, thu đc 8,96 lít khí H
2
.
Cho m gam X tác dng với dung dịch Ba(OH)
2
d thu đc 22,4 lít khí H
2
. (Các phản ng đu xảy ra hoàn toàn, các th
tích khí đo điu kin tiêu chun). Giá trị ca m là
A. 29,9 gam. B. 27,2 gam. C. 16,8 gam. D. 24,6 gam.
Cu 10: M
l
mt
kim
loi
kim.
Hn
hp
X
gm
M
v
Al.
Ly
3,72
gam
hn
hp
X
cho
vo
H
2
O
d thy
gii
phng
0,16
gam
khớ,
cn
li
1,08
gam
cht
rn
khng
tan.
M
l
kim
loi
no
di
y
A. Cs B. Na C. K D. Rb
Câu 11: Hoà tan 4,6 gam Na kim loại vào 200 ml dung dịch HCl x mol/lít thu đc dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác
dng với 100 ml dung dịch AlCl
3
0,6M, thu đc 1,56 gam kt ta. Giá trị ca x là
A. 0,7 M. B. 0,8 M. C. 0,5 M. D. 1,4 M.
Câu 12: Cho 8,96 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 250 ml dung dch NaOH 2M c dung dch X. Cho X tc dng vi dung dch
Ca(OH)
2
d c a gam kt ta. Nu cho X tc dng vi dung dch CaCl
2
d c b gam kt ta. Gi tr (a b) bng
A. 0 . B. 15. C. 10. D. 30.
Câu 13: Trn mt dung dịch cha a mol NH
3
với dung dịch cha b mol HCl, thu đc dung dịch X. Dung dịch X phản ng đc
với bao nhiêu mol NaOH ?
A. (a + b) mol. B. (b a) mol. C. b mol. D. (a b) mol.
Câu 14: Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch cha NaOH 0,6M và NaAlO
2
(hoc Na[Al(OH)
4
]) 1M đn khi
phản ng hoàn toàn, thu đc 15,6 gam kt ta. Giá trị lớn nht ca V đ thu đc lng kt ta trên là
A. 400. B. 490. C. 390. D. 190.
Cu 15: Dung dch X cha a mol NaAlO
2
(hoc Na[Al(OH)
4
]). Cho 100ml dung dch HCl 1M vo X, thu c b gam kt ta.
Mt khc, nu cho 300 ml dung dch HCl 1M vo X thỡ cng thu c b gam kt ta. Gi tr ca a l
A. 0,10. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,15.
Câu 16: Cho mt ming Na tác dng hoàn toàn với 100 ml dung dịch AlCl
3
x (mol/l), sau phản ng thu đc 5,6 lít khí
( đktc) và mt lng kt ta. Ly kt ta đem nung đn khi lng không đi thu đc 5,1 gam cht rắn. Giá trị ca x là
A. 1,1. B. 1,3. C. 1,2. D. 1,5.
25