Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC QUA MẠNG INTERNET LỚP 5 TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 22 trang )

Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
THI TON OLYMPIC QUA MNG INTERNET- LƠP5- VềNG 1
Ln 1: Xúa cỏc ụ theo th t tng dn
Ln 2: Chn 2 ụ cú giỏ tr bng nhau
Ln 3: Gii cỏc bi toỏn v nhp kt qu
Bi 1: Vit s t nhiờn bộ nht cú tng cỏc ch s bng 20 Kt qu: 389
Bi 2: Tỡm hai s t nhiờn liờn tip cú tng bng 419 Kt qu: S bộ: 209 / S ln: 210
Bi 3: Tỡm hai s cú trung bỡnh cng l 185, s ln hn s bộ 24 n v Kt qu: S bộ: 173 / S ln: 197
Bi 4: Tỡm hai s t nhiờn bit tng ca hai s ú l 2009 v gia chỳng cú 20 s t nhiờn khỏc.
Kt qu: S bộ: 994 / S ln: 1015
Bi 5: Tỡm hai s l liờn tip cú tng bng 2008 Kt qu: S bộ: 1003 / S ln: 1005
Bi 6: Tỡm hai s t nhiờn cú tng bng 2009 v gia chỳng cú 5 s l na Kt qu: S bộ: 999 / S ln: 1010
Bi 7: Tỡm hai s chn liờn tip cú tng bng 338 Kt qu: S bộ: 168 / S ln: 170
Bi 8: Tỡm 1 phõn s bit tng t s v mu s ca phõn s ú l 198 v phõn s ú cú giỏ tr bng
Kt qu:
Bi 9: Tỡm s t nhiờn ln nht cú cỏc ch s khỏc nhau tng cỏc ch s bng 12 Kt qu: 63210
Bi 10: Cho mt hỡnh ch nht cú chu vi bng 120cm. Chiu di hn chiu rng 8cm. Tớnh chiu di v chiu rng
hỡnh ch nht ú. Kt qu: Chiu rng: 26 / chiu di: 34
Bi 11: Tỡm hai s l liờn tip cú tng bng 1444 Kt qu: S bộ: 721 / S ln: 723
Bi 12: Tỡm hai phõn s cú tng bng hiu bng
Trơng Thị Mừng
1
51
100
67
100
79
100
53
100
93


100
29
100
41
100
27
100
13
100
57
100
49
100
55
100
9
100
47
100
17
100
59
100
61
100
23
100
95
100
5

100
3
10
1
3
6
120
7
4
1
4
4
5
1
2
-
1
4
2
5
-2
5
8
3
8
-
2
3
2
5

-1
2
3
2
5
-1
1
5
3
4
1
3
5
1
1
20
5
3
7
21
5
6
1
2
1
3
+
1
9
5

9
+
4
20
4
5
88
110
13
10
3
10
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
Kt qu: S bộ: / S ln:
Bi 13: Tỡm hai phõn s cú tng bng hiu bng
Kt qu: S bộ: / S ln:
Bi 14: Tỡm 1 phõn s bit hiu t s v mu s ca phõn s ú l 86 v phõn s ú cú giỏ tr bng
Kt qu:
Bi 15: Tỡm hai s t nhiờn bit tng ca hai s ú l 2009 v hiu bng 163 Kt qu: S bộ: 923 / S ln: 1086
Bi 16: Tỡm hai s t nhiờn bit tng ca hai s ú l 636 v gia chỳng cú 11 s t nhiờn khỏc.
Kt qu: S bộ: 312 / S ln: 324
Bi 17: Tỡm hai s t nhiờn cú tng bng 828 v gia chỳng cú 15 s t nhiờn khỏc (Kt qu: S bộ: 406 / S ln: 422)
Bi 18: Tỡm hai s chn liờn tip cú tng bng 2010 Kt qu: S bộ: 1004 / S ln: 1006
Bi 19: Tỡm hai s chn liờn tip cú tng bng 694 Kt qu: S bộ: 346 / S ln: 348
Bi 20: Tỡm hai s t nhiờn bit tng ca hai s ú l 2011 v gia chỳng cú 9 s chn khỏc.
Kt qu: S bộ: 996 / S ln: 1015
Bi 21: Tỡm hai s t nhiờn liờn tip cú tng bng 2009 Kt qu: S bộ: 1004 / S ln: 1005
Bi 22: Tỡm hai s t nhiờn liờn tip cú tng bng 215 Kt qu: S bộ: 107 / S ln: 108
Vợt chớng ngại vật
Bài 1: Số tự nhiên bé nhất có tổng là 15 là số nào? (69)

Bài 2: Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng bằng 694. (Số bé: Số lớn: )
Bài 3: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10 là số nào? (910)
Bài 4: Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số của phân số đó có giá trị là
5
4
Bài 5: Biết trung bình cộng của hai số là 185 và biết số lớn hơn số bé 24 đơn vị.
Bài 6: Tìm một phân số biết rằng hiệu giữa mẫu số và tử số của phân số đó bằng 86 và biết phân số đó có giá trị
( bằng
5
3
(
215
129
)
Bài 7: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 2009 và hiệu của chúng bằng 163.
Bài 8: Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là số nào?
Bài 9: Số tự nhiên lớn nhất có tổng các chữ số bằng 10 là số nào.
Bài 10: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 636 và biết giữ chúng có tất cả 11 số tự nhiên khác nhau.
(312 và 324).
Bài 11: Tìm hai số chăn liên tiếp biết tổng của chúng bằng 338. (168 và 170).
Bài 12: Tìm hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 1444. (721 và 723).
Bài 13: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2011 và giữa chúng có tất cả 9 số chẵn? (996 và 1015).
Bài 14: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 215. (107 và 108).
Bài 15: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2009 biết giữa chúng có tất cả 20 số tự nhiên khác nhau.
(994 và 1015)
Vòng 3: B1.100km tiêu thụ 12 lit và1/2lit xăng. hỏi 31lit và 1/2 lit thì đi đợc bao nhiêu km?
Vòng 6: B1. Tổng số bị chia, số chia, số d là 426. SBC chia Số chia đợc thơng là 3 d 41. tìm SBC? SC?
B2.Thơng hai số là 4 d 19. Hiêu hai số là 133. Tìm 2 số?
Vòng 8: B1.Tổng 2 số là 375. số bé bằng 2/3 số lon. Tìm số bé, số lớn?
B2.Giữa 2 số có 44 số tự nhiên. số bé bằng 4/5 số lớn. tìm hai số?

Vòng 9:B1.Hiệu hai số là 234. số thứ nhất nhân 1/2 bằng số thứ hai nhân 1/5. Tìm 2 số?
B2. Hiệu hai số là 158. số thứ nhất chia 1/3 bằng số thứ hai chia 1/5. Tìm 2 số?
Vòng 13:B1. Tổng 2 số là 19,89 tỉ số là 4/5. Tìm 2 số?
B2.Tổng 2 số là 200,5 . số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm 2 số?
B3.Thơng của 2 số là 1,5. Tổng là 62,5. Tìm 2 số?
B4. Thơng 2 số là 0,5, Tổng là 216. Tìm 2 số?
B5. Thơng 2 số là 2 d1. Tổng 2 số là 151. Tìm 2 số?
B6. Thơng 2 số là 2 d 9. Hiệu 2 số là 57. Tìm 2 số?
B7.Hiệu 2 số là 4,5. Số bé bằng 4/5 số lớn. Tìm 2 số?
B8.Hiệu 2 số là 13,2. Số bé bằng 2/5 số lớn. Tìm 2 số?
B9. Thơng 2 số là 1,25, hiệu 2 số là 24. Tìm 2 số?
B10. Lớp học có 57,5% là nữ. nam kém nữ 6 bạn. Tính số nữ?
B11.Cạnh hình vuông tăng 20% thì diện tích tăng lên bao nhiêu? (44%)
Vũng 6-2010- 2011
1:1/S HS khỏ gii ca trng l 1140 em, chim 95% s HS ton trng. Hi trng cú tt c bao nhiờu HS? 2/ Lp 5B cú 40
HS, trong ú xp loi o c tt chim 75%, cũn li l HS xp loi o c khỏ. Hi lp cú bao nhiờu HS xp li o c tt? kh?
Trơng Thị Mừng
2
1
2
4
5
5
6
1
6
1
3
1
2

3
5
129
215
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
3/ Lp 5D cú 22 HS n chim 55% s HS ca lp. Hi lp cú bao nhiờu HS?
4/ 1 ngi gi tit kim 100 000 000 ng, lói sut tit kim l 15% mt nm. Hi s tin lói mt nm ngi ú c lnh l bao
nhiờu?
5/ Nu ỏy ca mt tam giỏc tng lờn gp ri, chiu cao khụng thay i thỡ din tớch hỡnh tam giỏc ú tng lờn gp my ln?
6/ Lp 5A cú 35 HS trong ú cú 14 bn nam. Tớnh t s phn trm gia s HS nam v s HS n ca lp. Tớnh t s phn trm gia s
HS n v s HS nam?.
7/ Nu cnh ca mt hỡnh vuụng tng thờm 10% thỡ din tớch ca hỡnh vuụng ú tng thờm bao nhiờu %?
8/Tng s A thờm 60% ca nú ta c s B. Hi phi gim s B i bao nhiờu % ca nú ta c s A?
9/ Nu chiu di hỡh ch nht tng thờm 25% thỡ chiu rng phi gim i bao nhiờu % din tớch hỡnh ch nht ú khụng thay i?
10/ Nu chu di hỡh ch nht gim i 37,5% thỡ chiu rng phi tng thờm bao nhiờu % din tớch hỡh ch nht ú khụg thay i?
11/ Nu chiu di hỡh ch nht gim i 20% thỡ chu rng phi tng thờm bao nhiờu % din tớch hỡnh ch nht ú khụng thay i?
2: Thc hin cỏc phộp tớnh sau:
1/ 88,08 x 34 88,08 x 24 6/ 12,89 x 3,6 + 12,89 x 6,4
2/ 101 x 0,128 0,128 7/ 137,4 x 12, 67 - 137,4 x 12, 66
3/ 89,725 x 84 + 89,725 x 16 8/ 2,074 x 36,84 + 2,074 x 63,16
4/ 11 x 9,705 9, 705 9/ 25,91 x 58,8 - 25,91 x 58,7
5/ 59,72 x 3 + 59,72 x 7 10/ 3,956 x 0,3 + 3,956 x 0,7
THI TON OLYMPIC QUA MNG INTERNET- LP 5 - VềNG 8
Ln 1: Xúa cỏc ụ theo th t tng dn
Xúa cỏc ụ theo th t tng dn
Ln 2: Chn 2 ụ cú giỏ tr bng nhau
Trơng Thị Mừng
3
0,34
0,4

8
100
0,37
0,02
0,069
0,65
0,82
0,001
0,185
0,183
0,79
0,45
0,06
0,005
59
100
1,105
0,2
0,2009
0,188
3
1000
0,06
0,51
0,18
0,42
0,064
0,72
0,34
0,2010

12
1000
0,183
0,12
0,4
0,001
0,2
0,92
0,77
0,48
59
100
9,009
15
100
9,50
9009
1000
20,080
9
20,08
147,550
3 .
1000
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
- Chn 2 ụ cú giỏ tr bng nhau
Ln 3: Gii cỏc bi toỏn v nhp kt qu
Bi 1: Tỡm 2 s bit hiu ca chỳng bng 86 v nu em s th nht nhõn vi 3, s th hai nhõn vi 5 thỡ c 2
tớch bng nhau. Kt qu: s th nht/s th hai: 215 / 129
Bi 2: Tỡm 2 s bit hiu ca chỳng bng 93 v nu em s th nht nhõn vi 4, s th hai nhõn vi 5 thỡ c 2

tớch bng nhau. Kt qu: s th nht/s th hai: 465 / 372
Bi 3: Tỡm 2 s bit hiu ca chỳng bng 126 v nu em s th nht nhõn vi 3, s th hai nhõn vi 2 thỡ c 2
tớch bng nhau. Kt qu: s th nht/s th hai: 252 / 378
Bi 4: Tỡm 2 s bit hiu ca chỳng bng 32 v nu em s th nht nhõn vi 1/5, s th hai nhõn vi 1/7 thỡ c 2
tớch bng nhau. Kt qu: s th nht/s th hai: 170 / 238
Bi 5: Tỡm 2 s bit hiu ca chỳng bng 68 v nu em s th nht nhõn vi 1/3, s th hai nhõn vi 1/7 thỡ c 2
tớch bng nhau. Kt qu: s th nht/s th hai: 24 / 56
Bi 6: Tỡm 2 s bit tng ca chỳng bng 195 v nu em s th nht nhõn vi 2, s th hai nhõn vi 3 thỡ c 2 tớch
bng nhau. Kt qu: s th nht/s th hai: 117 / 78
Bi 7: Tỡm 2 s bit tng ca chỳng bng 207 v nu em s th nht nhõn vi 4, s th hai nhõn vi 5 thỡ c 2
tớch bng nhau. Kt qu: s th nht/s th hai: 115 / 92
Bi 8: Tỡm 2 s bit tng ca chỳng bng 1989 v s bộ bng 4/5 s ln .Kt qu: s bộ/s ln: 884 / 1105
Bi 9: Tỡm 2 s bit tng ca chỳng bng 2005 v s bộ bng 2/3 s ln. Kt qu: s bộ/s ln: 802 / 1203
Bi 10: Tỡm 2 s bit tng ca chỳng bng 2008 v s bộ bng 3/5 s ln. Kt qu: s bộ/s ln: 753 / 1255
Bi 11: Tỡm 2 s bit tng ca chỳng bng 2020 v s bộ bng 1/3 s ln. Kt qu: s bộ/s ln: 505 / 1515
Bi 12: Tỡm 2 s bit trung bỡnh cng ca chỳng bng 324 v s bộ bng 1/3 s ln.(Kt qu: s bộ/s ln: 162 / 486
Bi 13: Tỡm hai s t nhiờn bit gia chỳng cú 44 s t nhiờn khỏc v s bộ bng 4/5 s ln.
Kt qu: S bộ: 180/ S ln: 225
Bi 14: Tỡm hai s t nhiờn bit gia chỳng cú 74 s t nhiờn khỏc v s bộ bng 3/4 s ln.
Kt qu: S bộ: 225/ S ln: 300
Bi 15: Tỡm hai s t nhiờn bit gia chỳng cú 95 s t nhiờn khỏc v s bộ bng 1/3 s ln.
Kt qu: S bộ: 48/ S ln: 144
Trơng Thị Mừng
4
1,05
198,2
147,5
1,05
9,5
9,0

150
0,009
150,0
9
1000
105
100
1982
10
4,5
150
46,8
2,0800
20,08
4,5000
9,5
468
10
125
1000
4105
100
37
1000
150,0
2,080
41,05
9
0,037
9,5

0,125
20,080
9,0
Trêng tiÓu häc sè 2 Qu¶ng Xu©n TÝch luü nghiÖp vô 2011 - 2012
Bài 16: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 119 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/5 số lớn.
Kết quả: Số bé: 180/ Số lớn: 300
Bài 17: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 131 số tự nhiên khác và số bé bằng 2/5 số lớn.
Kết quả: Số bé: 88/ Số lớn: 220
Bài 18: Lớp 5A có tất cả 40 học sinh, biết số học sinh nữ bằng 2/3 số học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ, số học sinh
nam của lớp 5A. Kết quả: Số hs nữ: 16 Số hs nam: 24
Bài 19: Hai kho thóc chứa tất cả 145tấn thóc; biết nếu chuyển 12tấn thóc từ kho A sang kho B thì số thóc chứa
trong kho A bằng 2/3 số thóc chứa trong kho B. Tính số thóc ban đầu ở mỗi kho.
Kết quả: Kho A: 70 / Kho B: 75
Bài 20: Tìm một phân số biết phân số đó có tổng tử số và mẫu số bằng 375 và phân số có giá trị bằng 2/3.
Kết quả: 150/225
Bài 21: Tìm một phân số biết nếu thêm 9 đơn vị vào tử số ta được phân số mới có giá trị bằng 1, phân số có giá trị
bằng 9/11 Kết quả: 54/66
Vßng 9
Câu 1:
Nh n xét 3 phân s ậ ố ; ; câu tr l i là:ả ờ
3 phân s ó b ng nhau. ố đ ằ Phân s ố l n nh t.ớ ấ
Phân s ố l n nh t. ớ ấ Phân s ố nh nh t.ỏ ấ
Câu 2:
S 5455 c là:ố đọ
N m nghìn b n tr m n m m i n m. ă ố ă ă ươ ă N m nghìn b n tr m n m l m.ă ố ă ă ă
N m nghìn b n tr m n m m i l m. ă ố ă ă ươ ă L m nghìn b n tr m n m m i l m.ă ố ă ă ươ ă
Câu 3:
Nh n xét 3 phân s ậ ố ; ; câu tr l i là: ả ờ
3 phân s ó b ng nhau. ố đ ằ Phân s ố l n nh t.ớ ấ
Phân s ố nh nh t. ỏ ấ Phân s ố l n nh t.ớ ấ

Câu 4:
S 5405 c là: ố đọ
N m nghìn b n tr m linh n m. ă ố ă ă N m nghìn b n tr m không n m.ă ố ă ă
N m nghìn b n tr m linh l m. ă ố ă ă L m nghìn b n tr m linh n m.ă ố ă ă
Câu 5:
Nh n xét các phân s ậ ố ; ; ; câu tr l i là:ả ờ
Tr¬ng ThÞ Mõng
5
Trêng tiÓu häc sè 2 Qu¶ng Xu©n TÝch luü nghiÖp vô 2011 - 2012
T t c các phân s ó u có th vi t c phân s th p phân. ấ ả ố đ đề ể ế đượ ố ậ Ch có duy nh t phân s ỉ ấ ố là phân s th p phân.ố ậ
Có 3 phân s ố ; ; là phân s th p phân. ố ậ Có 3 phân số ; ; là phân s th p phânố ậ
Câu 6:
N u cùng c ng c t s và m u s c a m t phân s nh h n 1 v i m t s t nhiên khác 0 thì c m t phân s m i:ế ộ ả ử ố ẫ ố ủ ộ ố ỏ ơ ớ ộ ố ự đượ ộ ố ớ
L n h n phân s ã cho ớ ơ ố đ Bé h n phân s ã choơ ố đ
B ng phân s ã cho ằ ố đ Không thay i so v i phân s ã cho.đổ ớ ố đ

Câu 7:
Các phân s : ố ; ; ; c s p x p theo th t gi m d n là:đượ ắ ế ứ ự ả ầ
; ; ; ; ; ;
; ; ; ; ; ;
Câu 8:
Hi n nay cha 41 tu i con 8 tu i.ệ ổ ổ
Không có n m nào tu i cha g p ôi tu i con ă ổ ấ đ ổ Không có n m nào tu i cha g p 3 l n tu i con.ă ổ ấ ầ ổ
N m con còn ít tu i thì tu i cha g p 10 l n tu i con ă ổ ổ ấ ầ ổ Vài n m n a tu i tu i cha g p 3 l n tu i con.ă ữ ổ ổ ấ ầ ổ
Câu 9:
Ta có: + =
= + =
= + =
Câu 10:
Ta có : : 3 =

= =
= 3= 27
Vßng 12
Câu 1:
Nh ng s t nhiên có t ng là m t s chia h t cho 9 thì chia h t cho 9.ữ ố ự ổ ộ ố ế ế
úng Đ Sai
Tr¬ng ThÞ Mõng
6
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
Cõu 2:
Hỡnh vuụng c ng l hỡnh ch nh t.
ỳng Sai
Cõu 3:
Nh ng s t nhiờn cú t ng cỏc ch s l m t s chia h t cho 3 thỡ chia h t cho 3.
ỳng Sai
Cõu 4:
Mu n c ng 2 phõn s ta l y t s c ng v i t s lm t s c a t ng; m u s c ng v i m u s lm m u s c a t ng.
ỳng Sai
Cõu 5:
s chia h t cho 2 thỡ t t c cỏc giỏ tr th a món c a a cú th nh n l 0; 2 ; 4 ; 6 ho c 8.
ỳng Sai
Cõu 6:
s chia h t cho 5 m khụng chia h t cho 2 thỡ giỏ tr c a a ph i l 5.
ỳng Sai
Cõu 7:
Trong cỏc s : 120 ; 123 ; 1890 ; 2001 ; 2005 ; 2008 ; 2010t t c nh ng s chia h t cho c 2 v 5 l 120 ; 1890 v 2010.
ỳng Sai
Cõu 8:
Trong cỏc s : 120 ; 123 ; 1890 ; 2001 ; 2005 ; 2008 ; 2010t t c nh ng s chia h t cho 3 l 1890 ; 2001 ; 2010.
ỳng Sai

Cõu 9:
Hai s khi chia cho a cú cựng s d thỡ hi u 2 s ú l m t s chia h t cho a.
ỳng Sai
Cõu 10:
s chia h t cho 5 v 9 m khụng chia h t cho 2 thỡ b = 5 ; a = 1.
ỳng Sai
Vũng 17 - Violympic Toỏn lp 5 - (09/4/2011)
BI THI S 1

Trơng Thị Mừng
7
Trêng tiÓu häc sè 2 Qu¶ng Xu©n TÝch luü nghiÖp vô 2011 - 2012
BÀI 2; VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
BÀI 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng
dấu (,)trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: 1,486 x 35,7 + 1,486 x 64,3 =
Câu 2: Biết: (a + 1) + (a + 2) + (a + 3) + (a + 4) + (a + 5) = 65
Vậy a =
Câu 3: 47,8 x 0,03 + 47,8 x 0,07 =
Tr¬ng ThÞ Mõng
8
Trêng tiÓu häc sè 2 Qu¶ng Xu©n TÝch luü nghiÖp vô 2011 - 2012
Câu 4: 0,86 x 1, 76 0,86 x 1,66 =
Câu 5: Lúc 7 giờ một người xuất phát đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Cùng lúc đó một người khác xuất phát
đi từ B về A với vận tốc 50km/giờ. Biết sau khi đi được 45 phút họ gặp nhau. Tính độ dài quãng đường AB.
Trả lời: Độ dài quãng đường AB là km.
Câu 6: Biết tích 18 x 19 x 20 x 21 x a
có kết quả đúng là số có dạng 3*91000.
Hãy tìm giá trị của chữ số * .
Trả lời: Giá trị của * là

Câu 7:
Tìm một số thập phân biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên phải một hàng ta được số A, sang bên trái một
hàng thì ta được số B và biết A B = 244, 332.
Trả lời: Số đó là .
Câu 8: Hai kho thóc A và B chứa tất cả 425 tấn thóc, biết sau khi xuất đi số thóc ở kho A và số thóc ở kho B thì
số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu kho B chứa bao nhiêu tấn thóc?
Trả lời: Lúc đầu kho B chứa tấn thóc.
Câu 10: Một người đi từ A đến B người đó dự định có mặt tại B lúc 9 giờ. Người đó nhẩm tính nếu đi với vận
tốc 40km/giờ thì đến B chậm mất 10 phút, còn nếu đi với vận tốc 50km/giờ thì đến B sớm hơn 5 phút so với dự định.
Em hãy tính độ dài quãng đường AB.
Trả lời: Độ dài quãng đường AB là km.
Vßng 18
Hãy vi t s thích h p vào ch … (Chú ý:Ph i vi t s d i d ng s th p phân g n nh t và dùng d u ế ố ợ ỗ ả ế ố ướ ạ ố ậ ọ ấ ấ
(,) trong bàn phím ánh d u ph y trong s th p phân)để đ ấ ẩ ố ậ
Câu 1: 20% c a m t s b ng 4,5 thì s ó là ủ ộ ố ằ ố đ
22,5
Câu 2: 50% c a m t s b ng 30,75 thì s ó là ủ ộ ố ằ ố đ
61,5
Câu 3: 125% c a m t s b ng 107,5 thì s ó là ủ ộ ố ằ ố đ
86
Câu 4: 0,25% c a m t s b ng 3,8 thì s ó là ủ ộ ố ằ ố đ
1520
Câu 5: 120% c a m t s b ng 180 thì s ó là ủ ộ ố ằ ố đ
150
Câu 6: Chuy n d u ph y c a s th p phân A sang trái 1 hàng, s ó gi m i 18,072 n v . ể ấ ẩ ủ ố ậ ố đ ả đ đơ ị
V y s th p phân A là ậ ố ậ
20,08
Câu 7: Chuy n d u ph y c a s th p phân A sang trái 2 hàng, s ó gi m i 198,891 n v . ể ấ ẩ ủ ố ậ ố đ ả đ đơ ị
V y s th p phân A là ậ ố ậ
200,9

Câu 8: Chuy n d u ph y c a s th p phân A sang ph i 2 hàng, s ó t ng thêm 1981,98 n v . ể ấ ẩ ủ ố ậ ả ố đ ă đơ ị
V y s th p phân A là ậ ố ậ
20,02
Câu 9: Hai s có t ng b ng 250. Bi t 40% s th nh t b ng 60% s th 2.ố ổ ằ ế ố ứ ấ ằ ố ứ
V y s th hai là ậ ố ứ
100
Tr¬ng ThÞ Mõng
9
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
Cõu 10: H c k I l p 5A cú 75% s h c sinh thi lo i gi i.Cụ giỏo nh m tớnh n u cú thờm 2 b n n a
lo i gi i thỡ t ng s h c sinh lo i gi i b ng 80% s h c sinh c a l p.
Nh v y s h c sinh lo i gi i c a l p l
30
b n.

Vòng 19
Hóy vi t s thớch h p vo ch (Chỳ ý:Ph i vi t s d i d ng s th p phõn g n nh t v dựng d u
(,) trong bn phớm ỏnh d u ph y trong s th p phõn)
Cõu 1: 0,25% c a m t s b ng 0,01 thỡ s ú l
4
Cõu 2: 2,5 c a m t s b ng 2 thỡ s ú l
0,8
.
Cõu 3: 45 % c a m t s b ng 19,8 thỡ s ú l
44
.
Cõu 4: 20% c a m t s b ng 9,5 thỡ s ú l
47,5
Cõu 5: 60% c a m t s b ng 1995 thỡ s ú l
3325

Cõu 6: 125% c a m t s b ng 650 thỡ s ú l
520
Cõu 7: Chuy n d u ph y c a s th p phõn A sang trỏi 1 hng, s ú gi m i 11,106 n v . V y s th p
phõn A l
12,34
Cõu 8: Chuy n d u ph y c a s th p phõn A sang trỏi 1 hng, s ú gi m i 22,14 n v .
V y s th p phõn A l
24,6
.
Cõu 9: Hai s cú t ng b ng 112,5. Bi t 50% s th nh t b ng 40% s th 2.
V y s th nh t l
50
Cõu 10: Hai s cú hi u b ng 19,5. Bi t 37,5% s th nh t b ng 40% s th 2.
V y s th hai l
292,5
Vòng 21
Câu 1: Tìm số tự nhiên biết nếu xóa chữ số 8 ở hàng đơn vị thì đọc số mới kém số phải tìm 1808 đơn vị.
số đó là (2008)
Câu 2: Tìm một số tự nhiên biết xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị của nó thì đọc số mới kém số phải tìm là 1222 đơn vị
Số đó là (1357)
Câu 3: Nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang phải một hàng, số đó tăng lên 222,12 đơn vị.
Số thập phân A là (24,68)
Câu 4: Nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái mọt hàng, số đó giảm 22,14 đơn vị.
Số thập phân A là (24,6)
Câu 5: hai có hiệu là 104,5, biết 12,5 % của số thứ nhất bằng 40% số thứ hai.
Số thứ nhất là:
Câu 6: Khi cộng số tự nhiên với một số thập phân, một học sinh sơ ý quên viết dấu phẩy của một số thập phân nên tìm đ-
ợc tổng sai bằng 2270. Tìm số thập phân đó, biết tổng đúng bằng 2034,2.
Số thập phân đó là (26,2)
Câu 7: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, một học sinh sơ ý quên viết dấu phẩy của một số thập phân nên

tìm đợc tổng sai bằng 2207. Tìm số thập phân đó, biết tổng đúng bằng 2028,8.
Số thập phân đó là (19,8)
Câu 8: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, một học sinh viết nhầm dấu phẩy của số thập phân sang bên trái
một hàng nên tìm đợc tổng sai bằng 2043,56. tìm số thập phân đó, biết tổng đúng là 2354,6?
Số thập phân đó là (345,6)
Câu 9: Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có kích thứơc là 1,5 dm, 1,1 dm và
9 cm. Sau đó ngòi ta sơn 6 mặt của hình vừa xếp đợc. Tính số hình lập phơng nhỏ không đợc sơn mặt nào.
Số hình lập phơng nhỏ không đợc sơn mặt nào là (819)
Câu 10: Ngòi ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành hình hộp chữ nhật có kích thứơc 1,5 dm, 1 dm và 7 cm
sơn 6 mặt. Tính số hình lập phơng nhỏ đợc sơn một mặt
số hình lập phơng nhỏ đợc sơn một mặt là 542
Câu 11: Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình hộp chữ nhật có kích thớc là 1,8 dm, 1,2 dm,
8cm. Hỏi số hình lập phuong nhỏ dùng đẻ xếp là bao nhiêu?
số hình lập phuong nhỏ dùng đẻ xếp là (1728)
Câu 12: Một ngời ca một thanh sắt dài 96cm thành từng đoạn nhỏ 6cm, mỗi lần ca một đoạn mất 3 phút. Hỏi thời gian
ngời đó ca xong thanh sắt là bao lâu?
thời gian ngời đó ca xong thanh sắt là (45)
Câu 13:Một ngời ca một thanh sắt dài 72cm thành từng đoạn nhỏ 6cm. tổng thời ca là 44 phút. hỏi thời gian ngời đó ca
một đoạn là mấy?
thời gian ngời đó ca 1đoạn là (4)
Vòng 22-lớp 5
Trơng Thị Mừng
10
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
Bài 1: Vợt chớng ngại vật:
1,
75
a
=
85

68
thì a = 2,
35
20
=
a
48
thì a =
3, Rút gọn phân số sau :
7575
5555
= . 4, Rút gọn phân số sau :
454545
363636
=
5, Cho phân số
63
53
.Hỏi phải chuyển tử số xuống mẫu số bao nhiêu đơn vị thì đợc phân số mới có giá trị bằng
3
1
.
6,Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 1 sao chia số đó cho 2; 3; 4 ; 5 và 6 đều d 1 .
Bài 2: Thỏ tìm cà rốt :
1, Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 40 phút .Ngời đó xuát phát lúc 6 giờ 30 phút và nghỉ 15 phút .Hỏi ngời đó đến B lúc
mấy giờ . . giờ . phút .
2, Một ngời đi từ A đến B mất 1giờ 45 phút .Ngời đó xuát phát lúc 6 giờ 25 phút và đi liên tục để đến B .Hỏi ngời đó đến
B lúc mấy giờ . . giờ . phút .
3, Tìm abc biết : abc5 - 5abc = 3519
4, Một ngời xuất phát lúc 6 giờ 30 phút để đến B và nghỉ 20phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút . Tính thời gian thực đi .

. giờ . phút .
5, Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 45 phút và nghỉ 20 phút đến B lúc 10 giờ 15 phút .Hỏi ngời đó xuất phát từ A lúc
mấy giờ .
6, Một ngời đi từ A mất 2 giờ 30 phút .Ngời đó đi liên tục để đến B lúc 9 giờ 15 phút .Hỏi ngời đó xuất phát từ A lúc
mấy giờ ?
7, Tìm abc biết : abc6 - 2889 = 6abc .
8, Tìm abc biết : abc + 1111 = abc4 .
9, 8abc - abc8 = 3627
10, Tìm abc biết : 3abc = abc
ì
5 .
Bài 1 : Vợt chớng ngại vật :
1,
a
112
=
105
60
thì a = 2,
45
30
=
63
a
thì a = 3, Rút gọn phân số sau :
9999995
1999999
4, Cho phân số
89
44

.Hỏi phải chuyển từ mẫu số lên tử số bao nhiêu đơn vị để đợc phân số mới có giá trị bằng
4
3
.5,
Trong một phép chia 2 số tự nhiên có số bị chia bằng 2174 , thơng số bằng 86 và số d là số d lớn nhất có thể có .Tìm số
chia và số d .
Bài 2: Thỏ tìm cà rốt :
1, 1 ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 30 phút và đi liên tục để đến B lúc 9 giờ 15 phút .Hỏi ngời đó xuất phát lúc mấy giờ ?
2, Một ngời đi từ A lúc 6 giờ 20 phút để đến B .Dọc đờng ngời đó nghỉ 20 phút và đến B lúc 10 giờ 10 phút .Tính
thời gian thực đi .
3,Tìm abc biết : abc5 - 5abc = 3519
4, Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 55 phút .Ngời đó xuất phát từ A lúc 6 giờ 15 phút và nghỉ 20 phút dọc đờng .Hỏi ng-
ời đó đến B lúc mấy giờ?
5, Tìm abc biết : abc8 + 5778 = 8abc .
6, Tìm số abc biết : 3abc = abc
ì
9
Bài 1: Vợt chớng ngại vật :
2,Rút gọn phân số sau :
363636
151515
3, Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 55 phút .Ngời đó xuất phát từ A lúc 6 giờ 15 phút và nghỉ dọc đờng mất 20 phút .Hỏi
ngời đó đến B lúc mấy giờ .
Bài 2: Thỏ tìm cà rốt :
1, Một ngời đi từ A đến B hết 3 giờ 45 phút .Ngời đó đi ô tô hết 1 giờ 30 phút sau đó đi bộ hết 25 phút .Thời gian còn lại
ngời đó đi xe máy .Tính thời gian ngời đó đi xe máy .
2, Một ngời đi từ A đến B mất 1 giờ 45 phút .Ngời đó xuất phát 6 giờ 25 phút và đi liên tục để đến B .Hỏi ngời đó đến B
lúc mấy giờ .
3, Tìm abc biết : abc1 - 2889 = 1abc .
4, Tìm abc biết : 3abc = abc

ì
9
5,abc + 1133 = abc8 .
6, 3abc = abc
ì
5
7, Tìm abc biết : 1abc = abc
ì
9
Vũng 26-27
Câu 1. Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 45 phút. Ngời đó đi liên tục đến B lúc 10 giờ 25 phút. Hỏi ngời đó xuất phát từ
A lúc mấy giờ? Ngời đó xuất phát từ A lúc:
Câu 2. Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 55 phút. Ngời đó xuất phát từ A lúc 6 giờ 15 phút, trên đờng đi ngời đó nghỉ
mất 20 phút. Hỏi ngời đó đến B lúc mấy giờ? Ngời đó đến B lúc:
Câu 3 . Một ngời đi từ A đến B mất 2 giờ 40 phút. Ngời đó xuất phát từ A lúc 6 giờ 30 phút, trên đờng đi ngời đó nghỉ
mất 15 phút. Hỏi ngời đó đến B lúc mấy giờ? Ngời đó đến B lúc: .
Câu 4: Một ngời đi từ A đến B mất 3 giờ 15 phút. Trên đờng ngời đó nghỉ mất 25 phút đến B lúc 11 giờ 20 phút. Hỏi ng-
ời đó xuất phát từ A lúc mấy giờ? Ngời đó xuất phát từ A lúc:
Câu 5: . Một ngời đi từ A đến B mất 1 giờ 45 phút. Ngời đó xuất phát từ A lúc 6 giờ 25 phút và đi liên tục để đến B. Hỏi
ngời đó đến B lúc mấy giờ? Ngời đó đến B lúc:
Câu 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tổng giữa tử số và mẫu số của nó bằng 2009 (100; 400).
Trơng Thị Mừng
11
K
D
C
B
A
M
N

P
Q
E F
H
O
C
A
B
D
O
C
A
B
D
A
C
B
E
F
P
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
Câu 7: Hỏi nếu tăng chiều dài của 1 hình chữ nhật thêm 25% số đo của nó thì phải giảm chiều rộng của nó đi bao nhiêu
phần trăm để diện tích không đổi? Giảm chiều rộng đi: .
Câu 8: Hỏi nếu giảm chiều rộng của 1 hình chữ nhật thêm 20% số đo của nó thì phải tăng chiều dài của nó đi bao nhiêu
phần trăm để diện tích không đổi? Giảm chiều rộng đi: .
Câu 9: Tìm một phân số biết nếu chuyển 1 đơn vị từ mẫu số lên tử số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng 1, còn nếu
chuyển 7 đơn vị từ tử số xuống mẫu số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng
3
2
. Phân số đó là:

Câu 10: Tìm một phân số biết nếu thêm 5 đơn vị vào tử số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng 1 còn nếu chuyển 1 đơn
vị từ tử số xuống mẫu số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng
2
1
Phân số đó là: .
Câu 11: Tìm một phân số biết nếu chuyển 5 đơn vị từ mẫu số lên tử số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng 1, còn nếu
chuyển 9 đơn vị từ tử số xuống mẫu số thì ta đợc phân số mới có giá trị bằng
3
2
.
Câu 12: Có bao nhiêu phân số mà tích giữa tử số và mẫu số bằng 90 (100)?
Câu 13: Tìm số có 4 chữ số khác nhau lớn nhất mà chia hết cho 9
Câu 14: Tìm số có 4 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho 9.
Câu 15: Bạn Hồng thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 9 có kết quả đúng nh do sơ ý đã nhòe mất 1 chữ số của
tích. Em hãy tìm tích đúng. Biết phép nhân có dạng: A x 9 = 178*5
Tích đúng là:
Câu 16: Một lớp học có khoảng từ 30 đến 40 học sinh, khi xếp hàng thành 3 hàng hay 4 hàng thì số học sinh ở mỗi hàng
trong mỗi cách xếp là bằng nhau. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
Lớp học đó có:
Câu 17: Tổng 2 số bằng 88,36, nếu tăng số thứ nhất lên 3 lần và số thứ hai tăng lên 5 lần thì tổng sẽ bằng 402,8. Tìm hai
số đó. Số thứ nhất: ; Số thứ hai:
Câu 18: Tìm 1 số thập phân A biết chuyển dấu phẩy của nó sang phải 1 hàng ta đợc số B; sang trái 1 hàng ta đợc số C.
Biết A + B + C = 222,999. Số thập phân A là:
Câu 19: Tìm 1 số thập phân A biết chuyển dấu phẩy của nó sang phải 1 hàng ta đợc số B; sang trái 1 hàng ta đợc số C.
Biết B C = 198,792. Số thập phân A là:
Câu 20: Cho hình vẽ bên. Tính diện tích hình vuông biết diện tích hình tròn là 75,36cm
2
.
Diện tích hình vuông là:



Câu 21:Ngời ta nối điểm giữa các cạnh của hình vuông lại với nhau để đợc hình vuông
nh hình vẽ.Biết diện tích hình vuông lớn nhất bằng 30cm
2
.Tính diện tích hình vuông
bénhất.
Diện tích hình vuông bé nhất là: .
Câu 22: Ngời ta nối điểm giữa các cạnh của hình vuông lại
với nhau để đợc hình vuông nh hình vẽ. Biết diện tích hình vuông
bé nhất bằng 50cm
2
. Tính diện tích hình vuông lớn nhất.
Diện tích hình vuông lớn nhất là:
Câu 23: Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn nh hình vẽ. Tính diện tích
hình vuông. Biết diện tích hình tròn bằng 47,1cm
2
.
Diện tích hình vuông là: .
Câu 24: Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn nh hình vẽ. Tính diện tích hình tròn. Biết diện
tích hình vuông bằng 36cm
2
.
Diện tích hình là: .
Câu 25: Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn nh hình vẽ. Tính diện tích
phần giới hạn bởi hình vuông và hình tròn. Biết diện tích hình tròn bằng 94,2cm
2
.
Diện tích phần giới hạn bởi hình vuông và hình tròn:
Câu 26: Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn nh hình vẽ. Tính diện tích phần giới hạn bởi
hình vuông và hình tròn. Biết diện tích hình vuông bằng 48cm

2
.
Diện tích phần giới hạn bởi hình vuông và hình tròn:
Câu 27: Tìm diện tích hình tròn biết nếu tăng bán kính của nó thêm 20% thì diện tích hình tròn mới sẽ là 452,16cm
2
.
Diện tích hình tròn đó là:
Câu 28: Tìm diện tích hình vuông biết nếu giảm cạnh đi 50% thì đợc diện tích là: 42,25cm
2
Diện tích hình vuông là:.
Câu 29: Cho di tam giác ABC bằng 360cm
2
. Trên các cạnh lấy các điểm P; E; F sao
cho: AP = PB; EC = 2BE; AF = 5CF. Tính tổng diện tích 3 tam giác ACP; ABE và
BCF.
Tổng diện tích 3 tam giác ACP; ABE và BCF là:
Trơng Thị Mừng
12
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
Câu 30: Cho một khối gỗ hình hộp chữ nhật kích thớc: 8dm; 3dm; 2dm. ở giữa một
mặt của khối hộp đó ngời ta khoét 1 lỗ nhỏ hình lập phơng cạnh 1cm. Tính diện tích toàn
phần khối gỗ sau khi khoét.
Diện tích toàn phần khối gỗ sau khi khoét là:
Câu 31: Tìm diện tích hình vuông biết nếu giảm cạnh đi 50% thì đợc hình vuông mới có diện tích là: 42,25m
2
.
Diện tích hình vuông là: .
Câu 32: Tìm diện tích hình vuông biết nếu tăng cạnh của nó thêm 50% thì đợc hình vuông mới có diện tích là:
193,5cm
2

. Diện tích hình vuông là: .
Câu 33: Tìm diện tích một hình tròn biết nếu tăng bán kính của nó thêm 10% thì diện tích hình tròn mới sẽ là
124,025cm
2
. Diện tích hình tròn là:
Câu 34: Tính diện tích một hình chữ nhật biết nếu chiều dài tăng thêm 20% thì diện tích tăng thêm 45cm
2
.
Diện tích hình chữ nhật là:
Câu 35: Tính diện tích một hình vuông biết nếu cạnh tăng 20% thì diện tích tăng thêm 142,56cm
2
.
Diện tích hình vuông là: .
Câu 36: Khi đặt tính thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 145, một học sinh đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột
với nhau rồi cộng các tích riêng nh cộng các số tự nhiên nên tìm đợc tích sai là: 5120. Em hãy tìm tích đúng.
Tích đúng là:
Câu 37: : Khi đặt tính thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 208, một học sinh đã sơ ý đặt các tích riêng thảng
cột với nhau rồi cộng các tích riêng nh cộng các số tự nhiên nên tìm đợc tích sai là: 2860. Em hãy tìm tích đúng.
Tích đúng là:
Câu 38: Từ các chữ số 0; 1; 6; 8. Hỏi có thể viết đợc tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần nguyên chỉ có một chữ số.
Viết đợc tất cả:.
Câu 39: Từ các chữ số 2; 4; 6; 8. Hỏi có thể viết đợc tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần nguyên chỉ có một chữ số.
Viết đợc tất cả:.
Câu 40: Cho dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; Hãy cho biết chữ số 8 hàng trăm của số 868 là chữ số thứ bao nhiêu
trong dãy. Là chữ số thứ: .
Câu 41: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 9.
Câu 42: Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số chia hết cho 9.
Câu 43: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 5.
Câu 44: Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số chia hết cho 5.
Câu 45: Khi đặt tính thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 308, một học sinh đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột

với nhau rồi cộng các tích riêng nh cộng các số tự nhiên nên tìm đợc tích sai là: 1925. Em hãy tìm tích đúng.
Tích đúng là:
Câu 46: Khi đặt tính thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 145, một học sinh đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột
với nhau rồi cộng các tích riêng nh cộng các số tự nhiên nên tìm đợc tích sai là: 5120. Em hãy tìm tích đúng.
Tích đúng là:
Câu 47: Khi đặt tính thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 2009, một học sinh đã sơ ý quên viết hai chữ số 0 của
số 2009 nên tích giảm đi 346500 đơn vị. Em hãy tìm tích đúng.
Tích đúng là:
Câu 48: Lúc 6 giờ 30 phút một ngời đi từ A đến B. Ngời đó đến B lúc 9 giờ kém 15 phút và quãng đờng AB dài 85km.
Tính vận tốc ngời đó đã đi?
Vận tốc ngời đó đã đi:
Câu 49: Một ngời chạy 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của ngời đó theo đơn vị là kn/giờ?
Vận tốc của ngời đó là:
Câu 50:Hãy cho biết để đánh số trang của một quyển sách dày 300trang ngời ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
Phải dùng tất cả:
Câu 51: Hãy cho biết để đánh số trang của một quyển sách dày 250 trang ngời ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
Phải dùng tất cả:
Vòng 29 - lớp 5
Bài 1: Xoá các ô có giá trị bằng nhau:
2,5 kg 0,1 km 1 km 800 m 12,86 m
2
3 hm 5 dam 0,1 km
2
1,8 ha 3,05 km
2
1,8 m 1286 dm
2
3,05 km 2 tấn 50 kg
1,8 km 10 dam 3 km
2

5 hm
2
2 kg 50 dag
1 hm
2
80 dam
2
2,05 tấn 1 m 80 cm 100 000 m
2
Bài 1: Xoá các ô có giá trị bằng nhau:
2,5 tấn 0,1 m 128,6 m
2
1,8 km
1,8 km
2
8,1 km
2
12860 dm
2
100 mm
3,05 km 1800000 m
2
30 hm 5 m 1 km 800 m
2,05 kg 3 hm
2
5 dam
2
3,005 km 81000 dam
2
3,05 ha 2 kg 50 g 30 hm 5 dam 2 tấn 500 kg

Bài 2: Xoá các ô có giá trị tăng dần :
100
117
0,35
100
63
100
173
100
1
1,05
100
6
0,54
100
11
0,71
100
81
100
73
100
39
100
57
100
49
Trơng Thị Mừng
13
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012

100
17
100
123
0,6
100
9
1,6
Bài 2: Xoá các ô có giá trị tăng dần :
1,2
100
73
0,54
100
85
100
13
100
37
0,47 0,9
100
123
0,25
100
11
100
49
1,46
100
9

1,3
100
103
100
21
1,6
100
23
100
63
Luyện thi vòng sau :
Vòng thi tỉnh quả là vấn đề khó khăn :Bài 1 là thỏ tìm cà rốt
Chỉ có 1 con đờng duy nhất mà nếu làm bài dù chỉ sai 1 câu thì bài thi dừng lại luôn và thí sinh đơng nhiên mất 100 điểm
.Theo tôi bài 1 nên làm sau cùng vì tính chất quan trọng của nó .
Tài liệu dới đây chỉ là tham khảo và lợng có hạn nên có rất nhiều khả năng những bài mới khi thi các em sẽ gặp nên
điểm thi khi đề thi bung ra rất thấp .Nhng đây là cái khó chung .Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo mà thực tế có thể
giống hay khác hơn nữa ít nhát có 10 gói đề mà không phải đề nào cũng có bài đấy nhng hai dạng toán mong các bạn lu
ý là Điền chữ thay số đối với phép nhân + phép chia và Toán suy luận lo gic đối với đồng hồ, số đo thời gian .Bài 1:
Thỏ tìm cà rốt:
1. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số chia hết cho 3 mà nhỏ hơn 2009?
2. Số nhỏ nhất viết bởi các chữ số 5 mà là số chia hết cho 3 là số nào?
3. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3?
4. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 4?
Bài 2: Vợt chớng ngại vật:
1. Một cái bể mà số đo trong lòng bể có chiều dài là 4m, chiều rộng là 2m và chiều cao là 1,6 m. Hỏi cái bể đó chứa
đợc bao nhiêu lít nớc?
2. Tìm a và b để số
ba09
là số có 4 chữ số nhỏ nhất mà khi chia cho 2, 3 và 5 đều d 1?
3. Trong một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn. Hỏi ngày Thứ 3 tuần cuối cùng trong tháng đó là ngày

bao nhiêu của tháng?
4. Cô giáo chủ nhiệm tổ chức cho HS lớp mình đi tham quan, tổ 1 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 5 phút, tổ 2 đề nghị
xuất phát lúc 7 giờ 15 phút, tổ 3 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 30 phút và tổ 4 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 35 phút. Hỏi cô
chủ nhiệm cho giờ xuất phát nào để lệch đi so với các tổ đề nghị không quá 15 phút?
6. Tìm bán kính hình tròn có diện tích bằng 452,16 cm
2
.
BI THI S 3 Điền số thích hợp vào chỗ :
Hóy vit s thớch hp vo ch (Chỳ ý:Nu ỏp s l s thp phõn thỡ phi vit l s thp phõn gn nht v
dựng du (,) trong bn phớm ỏnh du phy trong s thp phõn)
1.
86,4 x 1,25 86,4 x 1,15 =
2.
0,982 x 21,08 0,982 x 11,08 =
3.
1,1 x 415 415 =
4.
47,85 x 36,12 + 47,85 x 63,88 =
5. Mt ngi mua vo vi giỏ 200000 ng mt chic qut in. Hi ngi ú phi bỏn ra vi giỏ l bao nhiờu
c lói 20% tin vn mt chic ?
Tr li: Ngi ú phi bỏn ra vi giỏ ng mt chic.
6. Mt ngi b ra 84000 ng lm vn mua rau bỏn. Khi bỏn ht rau ngi ú thu c tt c 105000 ng. Hi
ngi y c lói bao nhiờu phn trm so vi tin vn ?
Tr li: Ngi y c lói % so vi tin vn.
7. Tỡm mt s thp phõn bit rng nu chuyn du phy ca nú sang bờn phi mt hng ta c s A, sang bờn trỏi
mt hng thỡ ta c s B v bit A B = 244,332.
Tr li: S ú l .
8. Mt ngi i t A n B ngi ú d nh cú mt ti B lỳc 9 gi. Ngi ú nhm tớnh nu i vi vn tc
40km/gi thỡ n B chm mt 10 phỳt,cũn nu i vi vn tc 50km/gi thỡ n B sm hn 5 phỳt so vi d nh.
Trơng Thị Mừng

14
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
Em hóy tớnh di quóng ng AB.
Tr li: di quóng ng AB l km.
9. Hóy cho bit cú tt c bao nhiờu s cú 2 ch s m khi em s ú tr i s vit theo th t ngc li thỡ c s
chia ht cho 9.
Tr li: Cú tt c s tha món u bi .
10.
Hai kho thúc A v B cha tt c 425 tn thúc, bit sau khi xut i s thúc kho A v s thúc kho B thỡ s thúc
cũn li hai kho bng nhau. Hi lỳc u kho B cha bao nhiờu tn thúc ?
Tr li: Lỳc u kho B cha tn thúc.
BI THI S 3 Điền số thích hợp vào chỗ :
Hóy vi t s thớch h p vo ch (Chỳ ý:N u ỏp s l s th p phõn thỡ ph i vi t l s th p phõn g n nh t v
dựng d u (,) trong bn phớm ỏnh d u ph y trong s th p phõn)
1.
1,1 x 84,9 84,9 =
2.
1,01 x 86,2 86,2 =
3.
47,85 x 36,12 + 47,85 x 63,88 =
4.
37,91 x 5,2 + 37,91 x 4,8 =
5.
Tỡm m t s th p phõn bi t r ng n u chuy n d u ph y c a nú sang bờn ph i m t hng ta c s A, sang bờn trỏi
m t hng thỡ ta c s B v bi t A + B = 202,909.
Tr l i: S ú l .
6.
Tỡm m t s th p phõn bi t r ng n u chuy n d u ph y c a nú sang bờn trỏi m t hng thỡ c s m i kộm s ph i
tỡm 77,58 n v .
Tr l i: S ú l .

7.
H i ph i dựng t t c bao nhiờu kh i l p ph ng nh c nh 1cm x p thnh m t kh i hỡnh h p ch nh t di
1,8dm; r ng 1,5dm cao 1,2dm ?
Tr l i: S kh i l p ph ng nh dựng x p l kh i.
8.
Bi t tớch 18 x 19 x 20 x 21 x a cú k t qu ỳng l s cú d ng 3*91000.
Hóy tỡm giỏ tr c a ch s * ?
Tr l i: Giỏ tr c a * l
9.
Hóy cho bi t cú t t c bao nhiờu s cú 2 ch s m khi em s ú tr i s vi t theo th t ng c l i thỡ c s
chia h t cho 9.
Tr l i: Cú t t c s th a món u bi .
10.
Nhõn d p ngy l m t c a hng ó gi m giỏ bỏn 10% m t chi c i n tho i, tuy v y c a hng v n c lói 8% so
v i ti n v n. H i n u khụng gi m giỏ c a hng c lói bao nhiờu ph n tr m so v i ti n v n ?
Tr l i: N u khụng gi m giỏ c a hng s c lói % so v i ti n v n.
Vòng thi 31
Câu 1: Tìm gáI trị nhỏ nhất thoả mãn
4
3
: a <
100
1
Câu 2: Tìm a là số tự nhiên lớn nhất thoả mãn
xa
5
2
< 4
Câu 3: Tổng hai số bằng 335,7 . Biết nếu tăng số thứ nhất lên ba lần và số thứ hai lên 5 lần đợc 2 số mới có tổng bằng
1403,5.Tìm 2 số đó?

Câu 4: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà mỗi chữ số đề chẵn?
Trơng Thị Mừng
15
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
Câu 5: Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà mỗi chữ số đều lẻ?
Câu 6: Phân số nhỏ nhất có dạng
48
a
thoả mãn:
3
1
486
1
<<
a
Câu 7: Tìm số bị chia và số chia trong phép chia có d là 0 biết số bị chia chia 3 lần số chia thì đợc 4,5 chia cho 4 lần số
thơng thì đợc 5,6.
Câu 8: Bây giờ là 11 giờ sau bao nhiêu phút nữa 2 kim đuổi kịp nhau?
Câu 9: Bây giờ là 1 giờ sau bao nhiêu phút nữa hai kim thẳng hàng, hai kim vuông góc với nhau.
Câu 10: Tính nhanh:
15 x 91,5 +150 x 0,85
Câu11: Một nhóm nam nữ có độ tuổi trung bình là 16, tuổi trung bình của nam là 17 và tuổi trung bình của nữ là 14.
Tính tỉ lệ nam và nữ là bao nhiêu?
Câu 12: Hãy chia 1022 cái kẹo thành các phần sao cho phần thứ hai gấp đôi phần thứ nhất, phần thứ ba gấp đôi phần
thứ hai và theo cách chia này thì phần thứ năm có 32 cái kẹo. Hỏi chia đợc mấy phần kẹo. Tính số kẹo mỗi phần.
Câu 13: Cho dãy số 0,1; 0,01; 0,001;
a.Số hạng thứ 1000 có bao nhiêu chữ số 0 ở phần thập phân?
b.để viết số hạng thứ 100 phải dùng bao nhiêu chữ số 1, bao nhiêu chữ số 0?
Câu 14: Tính :
8,21 + 9,26 + 10,31 + + 27,11 + 28,16 =

Câu 15: Cho số 63,06
Hiệu của hai chữ số 6 trong số trên là bao nhiêu?
Câu 16: Tính nhanh
3,54 x 73 + 0,23 x 3,54 x 27 + 0,17 x 25
Câu 17: Tổng A+ B hơn hiệu A-B là 11 lần. Tìm tỉ số A/B.
THI VIOLYMPIC LP5 PHN I
Bi 1: Tỡm mt phõn s bit mu s hn t s 45 n v v bit phõn s ú cú giỏ tr bng 2/5
Bi 2: Tỡm hai s t nhiờn bit tng ca chỳng bng 2011 v bit gia chỳng cú tt c 9 s chn.
Bi 3: Tỡm 2 s bit tng c chỳng bng 571 v bit gia chỳng cú tt c 18 s chn.
Bi 4: Trong mt phộp chia hai s t nhiờn bit thng bng 3 s d bng 24 v bit hiu gia s b chia v s chia
bng 218.Tỡm s b chia v s chia ú.
Bi 5: S t nhiờn bộ nht cú cỏc ch s khỏc nhau m tng cỏc ch s bng 20 l s no?
Bi 6: Tỡm hai s t nhiờn bit tng ca chỳng bng 571 v bit gia chỳng cú tt c 18 s chn.
Bi 7: Tỡm hai s t nhiờn bit tng ca chỳng bng 999 v bit gia chỳng cú tt c 25 s l.
Bi 8: Tỡm mt phõn s bit tng ca t s v mu s ca phõn s ú bng 215 v bit phõn s ú cú giỏ tr bng
38/57. ( tc 2/3)
Bi 9: Bit trung bỡnh cng ca hai s bng 185 v bit s ln hn s bộ 24 n v. Tỡm hai s ú.
Bi 10: Cho mt hỡnh ch nht cú chu vi bng 120 cm. Bit chiu di hn chiu rng 8cm. Tớnh s o mi cnh ca
hỡnh ch nht ú.
Bi 11:Tỡm mt phõn s bit mu s hn t s l 52 n v v tng gia t s v mu s ca phõn s ú bng 86.
Bi 12: Mt ụ tụ trong 3 gi i c 135km. Hi trong 5 gi ụ tụ ú i dc bao nhiờu km?
Bi 13: Hiu ca hai s bng 85.T s ca hai s ú l 3/2. Tỡm hai s ú.
Bi 14: Mt cụng nhõn nu lm 26 ngy thỡ c tr 3900000 ng. Hi nu ngi ú ch lm trong 10 ngy thỡ c
tr bao nhiờu tin? ( s tin c tr mi ngy l nh nhau.)
Bi 15: Mt hỡnh ch nht cú chu vi 190cm,bit chiu rng bng 2/3 chiu di. Tớnh s o chiu di, chiu rng.
Bi 16: Tng ca hai s bng 344. S th nht bng 5/3 s th hai (tc mt hai phn ba) . Tỡm hai s ú.
Bi 17: Bỏc an mua 5m vi ht 450000 ng. Hi nu bỏc An mua 15m vi nh th ht bao nhiờu tin?
Bi 18: Mt hỡnh ch nht cú chu vi 168cm, bit chiu rng bng 3/4 chiu di. Tớnh s o chiu di chiu rng.
Bi 19: Hiu ca hai s bng 154. T s ca hai s ú l 5/3 ( tc mt hai phn ba). Tỡm hai s ú.
Bi 20: Hin nay tng s tui ca hai ụng chỏu l 78 tui. Bit tui chỏu cú bao nhiờu thỏng thỡ tui ụng cú by nhiờu

nm.Tớnh tui hai ụng chỏu hin nay.
Bi 21: Mt n v b i chun b mt s lng thc cho 100 ngi n trong 30 ngy. Hi s lng thc ú
cho 60 ngi n trong bao nhiờu ngy? ( Tiờu chun n ca mi ngi khụng thay i )
Bi 22: Hin nay tng s tui ca hai m con l 42 tui. Bit sau 4 nm na tui m gp 4 ln tui con. Tớnh tui ca
hai m con hin nay.
Bi 23: Hin nay tng s tui ca hai b con l 68 tui. Bit 4 nm trc õy tui b gp 3 ln tui con. Tớnh tui hai
b con hin nay.
Trơng Thị Mừng
16
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
Bi 24: Trong mt phộp chia hai s t nhiờn bit thng bng 2 s d bng 19 v bit tng ca s b chia v s chia
bng 340.Tỡm s chia v s b chia ca phộp chia ú.
Bi 25: Tỡm hai s t nhiờn bit s ln chia cho s bộ c thng l 4 d 19 v bit hiu hai s ú l 133.
Bi 26: Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 186 v bit s ln chia cho s bộ bng 2 d 12.
Bi 27: Hin nay tng s tui ca hai b chỏu l 65 tui. Bit tui chỏu cú bao nhiờu thỏng thỡ tui b cú by nhiờu
nm.Tớnh tui hai b chỏu hin nay.
Bi 28: Tỡm s 3a7b bit s ú chia ht cho 2; 5v 9.
Bi 29: Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 195 v bit nu em s th nht nhõn vi 2; s th 2 nhõn vi 3 thỡ c
hai tớch cú kt qu bng nhau.
Bi 30: Hiu hai s bng 402. S th nht bng 7/4 s th hai.
Bi 31: So sỏnh phõn s:
1. <> 2. = 3. + =
4. = 5. > 6. - >
Bi 32: Tỡm hai s t nhiờn bit gia chỳng cú tt c 95 s t nhiờn khỏc v bit s bộ bng 1/3 s ln.
Bi 33: Tỡm 2 s bit hiu ca chỳng bng 68 v bit nu em s th nht chia cho 1/4, s th hai chia cho 1/5 thỡ
c hai kt qu bng nhau.
Bi 34: Tỡm 2 s bit hiu ca chỳng bng 95 v bit nu em s th nht chia cho 4, s th hai chia cho 5 thỡ c
hai kt qu bng nhau.
Bi 35: Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 1029 v bit nu em s th nht nhõn vi 1/2 s th hai nhõn vi 1/5 thỡ
c hai tớch cú kt qu bng nhau.

Bi 36: Tỡm mt phõn s bit nu thờm 12 n v vo t thỡ c phõn s mi cú giỏ tr bng 1 v bt phõn s ú cú
giỏ tr bng 9/11.
Bi 37: Tỡm 2 s bit hiu ca chỳng bng 126 v bit nu em s th nht nhõn vi 3; s th hai nhõn vi 2 thỡ c
hai tớch cú kt qu bng nhau.
Bi 38: Tỡm 2 s bit tng ca chỳng bng 2005 v bit s bộ bng 2/3 s ln.
Bi 39: Lp 5A cú 40 hc sinh, bit s hc sinh n bng 2/3 s hc sinh nam. Hi lp 5A cú bao nhiờu hc sinh nam,
bao nhiờu hc sinh n?
Bi 40: Bn hóy kớch vo du ỳng; Sai khng nh cỏc kt lun sau l ỳng hay sai.
1. trog cỏc s: 120 ; 123 ; 1890 ; 2001 ; 2005 ; 2008 ; 2010 tt c nhg s chia ht cho c 2 v 5 l 120 ; 1890 v 2010.
2. Trog cỏc s: 120 ; 123 ; 1890 ; 2001 ; 2005 ; 2008 ; 2010 ; tt c nh s chia ht cho 5 l: 120 ; 1890 ; 2005 v 2010.
3. Trong cỏc s: 120 ; 123 ; 1890 ; 2001 ; 2005 ; 2008 ; 2010 tt c nhng s chia ht cho 3 l 1890 ; 2001 ; 2010. Sai
4. Trog cỏc s: 120 ; 123 ; 1890 ; 2001 ; 2005 ; 2008 ; 2010 tt c nh s chia ht cho 2 l: 120 ; 1890 ; 2008 v 2010.
5. S 45,512 c l Bn mi lm phy lm trm mi hai
6. S 29,84 c l Hai chớn phy tỏm t
7. s 8a3b chia ht cho 2 ; 5 v chia cho 9 d 2 thỡ b bng 0 v a cng phi bng 0.
8. Tớch ca hai s t nhiờn l mt s l thỡ hiu ca hai s t nhiờn ú cng l mt s l.
9. S bộ nht khỏc 0 chia ht cho c 2 ; 3 ; 4 ; 5 v 6 l s 60.
10. Tớch ca hai s t nhiờn l mt s l thỡ tng ca hai s t nhiờn ú l mt s l.
11. s 2a4b chia ht cho 2 ; 5 v 9 thỡ b bng 0 cũn a bng 3.
12. s 2a7b chia ht cho 2 ; 5 ; v 9 thỡ b bng 0 cũn a phi bng 9.
13. Tng ca hai s t nhiờn l mt s chn thỡ tớch ca hai s t nhiờn ú l mt s chn.
14. Tng ca hai s t nhiờn l mt s l thỡ tớch ca hai s t nhiờn ú l mt s chn.
Bi 41: Hin Nay tng s tui ca hai b con l 60 tui. Bit sau 15 nm na tui b gp 2 ln tui con. Tớh tui hai
b con hin nay.
Bi 42: Cú 45 cụng nhõn cựng lm mt cụng vic. H s hon thnh cụng vic trong 10 ngy. Sau khi cựng lm c
4 ngy, ngi ta chuyn bt i15 cụng nhõn i lm cụng vic khỏc. Hi cỏc cụng nhõn cũn li phi lm tip bao
nhiờu ngy na thỡ mi hon thnh cụng vic ú?
Bi 43: Trong mt phộp chia hai s t nhiờn bit thng bng 3 s d bng 41 v bit tng ca s b chia, s chia v
s d bng 426.
Tỡm s chia v s b chia ca phộp chia ú.

Bi 44: Sụ nh nht cú 3 ch s m chia ht cho c 2; 3; 4; 5; v 6 l
Bi 45: S nh nht cú 3 ch s m khi chia cho 2; 3; 4; 5 v 6 cựng cú s d bng 1.
Trơng Thị Mừng
17
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
Bi 46: Hin nay tng s tui ca hai m con l 52 tui. Bit sau 2 nm na tui m gp 3 ln tui con. Tớnh ti hai
m con hin nay.
Bi 46: Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 340 v bit s ln chia cho s bộ c thng bng 3 v khụng cú s d.
Bi 47: Tỡm hai s t nhiờn bit s ln chia cho s bộ c thng l 4 d 19 v hiu hai s ú bng 133.
Bi 48: Trong mt phộp chia hai s t nhiờn bit thng bng 4 s d bng 25 v bit tng s b chia, s chia v s d
bng 515. Tỡm s chia v s b chia ca phộp chia ú.
Bi 49: Mt bp d tr go cho 120 ngi n trong 20 ngy.Thc t ó cú 150 ngi n. Hi s go d tr ú
n bao nhiờu ngy? ( Tiờu chun n mi ngi khụng thay i.)
Bi 50: 1ụ tụ c i 100km thỡ tờu th hờt 12,5 lớt xng. Hi nu ụ tụ ú tờu th ht 31,25 lớt xg thỡ i c bao nhờu km
Bi 51: Cú 15 cụng nhõn cựng lm mt cụng vic. H s hon thnh cụng vic trong 20 ngy. Sau khi cựng lm vic 8
ngy, ngi ta c n thờm 5 cụng nhõn na cựng lm cụng vic ú. Hi h s cựng lm trong my ngy na thỡ s
hon thnh cụng vic ú? ( sc lao ụng ca mi ngi l nh nhau.)
Bi 52: Mt chic xe ụ tụ c i 100km thỡ ht 15 lớt xng.Hi ụ tụ ú i 240km thỡ ht bao nhiờu lớt xng.
Bi 53: Tỡm 2 s bit hiu ca chỳng bng 68 v bit nu em s th nht chia cho 1/4, s th hai chia cho1/5 thỡ c
hai kt qu bng nhau.
Bi 54: Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 1989 v bit s bộ bng s ln.
Bi 55: Tỡm 2 s bit tng ca chỳng bng 594 v bit nu em s th nht nhõn vi 4; s th 2 nhõn vi 5 thỡ c
hai tớch bng nhau.
Bi 56: Tỡm hai s bit hiu ca chỳng bng 32 v bit nu em s th nht nhõn vi 1/3 s th hai nhõn vi 1/7 thỡ
c hai tớch cú kt qu bng nhau.
Bi 57: Tỡm 2 s bit tng ca chỳng bng 2020 v bit s bộ bng s ln.
Bi 58: Tỡm hai s t nhiờn bit s ln chia cho s bộ c thng l 3 d 41 v bit hiu hai s ú bng 245.
Bi 59: Tỡm mt phõn s bit rng tng ca t s v mu s bng 210 v bit nu chuyn t mu s lờn t s 12 n v
thỡ ta c mt phõn s mi tr giỏ bng 1.
Bi 60: Cú 15 cụng nhõn cựng lm mt cụng vic. H se hon thnh cụg vic trong 20 ngy. Sau khi cựng lm c 6

ngy, ngi ta chuyn bt i 5 cụng nhõn i lm cụng vic khỏc. Hi cỏc cụng nhõn cũn li phi lm tip trong bao
nhiờu ngy na thỡ mi hon thnh cụng vic ú?
Bi 61: Hiu ca hai s bng 402.S th nht bng 7/4 S th hai. Tỡm hai s ú.
Bi 62: Hiu ca hai s bng 306. T s ca hai s ú l 2/5 . Tỡm hai s ú.
Bi 63: Tỡm hai s bt hu ca chỳg bg 234 v bt nu em s th nh nhõn vi ; s th 2 vi thỡ c hai tớh bg nhau.
Bi 64: Tỡm mt phõn s bit tng ca t s v mu s ca phõn s ú bng 215 v bt phõn s ú cú tr giỏ bng
38/57 .Bi 65: Tỡm mt s t nhiờn bit nu xúa ch s 6 hng n v v ch s 3 hng chc ca nú i thỡ ta c
s mi kộm s phi tỡm 1917 n v.
Bi 66: Tỡm mt s t nhiờn bit nu xúa ch s 0 hng n v v ch s 1 hng chc ca nú i thỡ ta c s mi
kộm s phi tỡm 1990 n v.
Bi 67: Tỡm hai s l bit tng ca chỳng bng 474 v bit gia chỳng cú tt c 37 s l khỏc.
Bi 68: Tỡm hai s chn bit tng ca chỳng bng 210 v bit gia chỳng cú tt c 18 s chn khỏc.
Bi 69: Tỡm 2 s bit tng ca chỳng bng 2008 v bit s bộ bng s ln.
Bi 70: Tỡm s t nhiờn ln nht cú cỏc ch s khỏc nhau m tớch cỏc ch s ca nú bng 42.
Bi 71: Tỡm s t nhiờn nh nht cú cỏc ch s khỏc nhau m tng cỏc ch s ca nú bng 30.
Bi 70: Tỡm s t nhiờn ln nht cú cỏc ch s khỏc nhau m tng cỏc ch s ca nú bng 6.
Bi 71: Mt ca hng bỏn go bui sỏng bỏn dc 125,5 kg, bui chiu bỏn c nhiu hn bui sỏng 48,8kg. Hi c
bui sỏng v bui chiu hụm ú ca hng bỏn c bao nhiờu kg?
Bi 72: Cú ba can du, can th nht ng 18,5 lớt; can th 2 ng nhiu hn can th nht 2,5 lớt v can th 3 ng
20,4 lớt.Tớnh tng s lớt du ng trong ba can ú.
73: Hai kho thúc cha tt c 145 tn thúc, bit nu chyn 12 tn t kho A sang kho B thỡ lỳc ny s thúc kho A
bng 2/3 s thúc kho B. Hi lỳc u mi kho cha bao nhiờu tn thúc?
Bi 74:Trong 1 phộp chia 2 s t nhiờn ,bit s b chia bng 1304 ; thng bng 28, bit s d ca phộp chia l s d
ln nht cú th . Tỡm s chia v s d ca phộp chia ú.
Trơng Thị Mừng
18
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
52- Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 1989 v bit s bộ s ln. - Tr li: S bộ 884 ; S ln 1105.
53- Tỡm hai s bt hiu ca chỳg bng 93 v bit em s th nht nhõn vi 4 v em s th hai nhõn vi 5 thỡ c hai
tớch cú kt qu bng nhau. - Tr li: S th nht 465 , S th hai 372

54- Tỡm hai s bt hiu ca chỳng bng 86 v nuem s th nht nhõn vi 3; s th hai nhõn vi 5 thỡ c hai tớch cú
kt qu bng nhau. Tr li: S th nht 430 ; S th hai 258.
55- Tỡm hai s bit trung bỡnh cng ca chỳng bng 324 v s bộ bng s ln. Tr li: S bộ 162 ; S ln 486.
56- Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 2020 v bit s bộ bng s ln. Tr li: S bộ 505 ; S ln 1515.
57- Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 1000 v bit nu em s th nht nhõn vi 5; s th hai nhõn vi 3 thỡ c
tớch cú kt qu bng nhau. Tr li: S th nht 375 ; S th hai 625.
58- Tỡm mt phõn s bit tng ca t vmu s bng 375 v bit phõn s ú cú giỏ tr bng
Tr li: phõn s ú l
59- Tỡm hai s bit hiu bng 126 v bit nu em s th nht nhõn vi 3; s th hai nhõn vi 2 thỡ c hai tớch cú kt
qu bng nhau. Tr li: S th nht 252 ; S th hai 378.
60- Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 2005 v s bộ bng s ln. Tr li: S bộ 802 ; S ln 1203
61- Tỡm hai s t nhiờn bit gia chỳng cú 131 s t nhiờn khỏc v bit s bộ bng s ln.
- Tr li: S bộ 88 ; S ln 220.
62- 2kho thúc cha 145 tn thúc. Bit nu chyn 12 tn thúc t kho A. Sang kho B thỡ lỳc ny s thúc kho A bg s
thúc kho B. Hi Lỳc u mi kho cha bao nhiờu tn thúc? Tr li: Kho A 70 tn; Kho B 75 tn.
63- Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 1029 v bit nu em s th nht nhõn vi v s th hai nhõn vi thỡ c
hai tớch cú kt qu bng nhau. Tr li: S th nht 294 ; S th hai 735.
64- Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 584 v bit nu em s th nht nhõn vi , s th hai nhõn vi thỡ c
hai tớch cú kt qu bng nhau. Tr li: S th nht 219 ; S th hai 365.
65- Tỡm hai s bit hiu ca chỳng bng 68 v bit nu em s th nht nhõn vi s th hai nhõn vi thỡ c hai
tớch cú kt qu bng nhau. Tr li: S th nht 170 ; S th hai 238.
66- Tỡm hai s t nhiờn bit gia chỳng cú tt c 44 s t nhiờn khỏc v bit s bộ bng s ln.
Tr li: S th nht 180 ; S th hai 225.
67- Tỡm hai s khi bit hiu ca chỳng bng 32 v bit nu em s th nht nhõn vi , s th hai nhõn vi thỡ
c hai tớch cú kt qu bng nhau. Tr li: S th nht 24 ; S th hai 56.
68- Cú 45 cụng nhõn cựng lm mt cụng vic. H s hon thnh cụng vic ú trong 10 ngy. Sau khi cựng lm c 4
ngy, ngi ta chuyn bt i 15 cụng nhõn i lm cụng vic khỏc. Cỏc cụng nhõn cũn li philm tip trong bao
nhiờu ngy na thỡ mi hon thnh cụng vic ú Tr li: 9 ngy.
69- Tỡm hai s bit hiu ca chỳng bng 26 v bit nu em s th nht chia cho , s th hai chia cho thỡ c
hai kt qu bng nhau Tr li: s th nht 78; s th hai 52.

70- Tỡm hai s bit hiu ca chỳng bng 48 nu em s th nht chia cho ,s th hai chia cho thỡ c hai kt
qu bng nhau ? Tr li: s th nht 120; s th hai 72.
71- Tỡm hai s bit hiu ca chỳng bng 68 v bit nu em s th nht chia cho , s th hai chia cho thỡ c
hai kt qu bng nhau ? Tr li: s th nht 340; s th hai 272.
72- Tỡm hai s bit hiu ca chỳng bng 308 v bit nu em s th nht nhõn vi 5 s th hai nhõn vi 3 thỡ c hai
tớch bng nhau ? Tr li: s th nht 462; s th hai 770.
73- Tỡm hai s bit hiu ca chỳngbng 234 v bit nu em s th nht nhõn vi ; s th hai nhõn vi thỡ c hai
tớch bng nhau. Tr li: s th nht 15,6 ; s th hai 39.
74- Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 594 v bit nu s em s th nht nhõn vi 4, s th hai nhõn vi 5 thỡ c
hai tớch bng nhau. Tr li: s th nht 330 ; s th hai 264.
75- Kho thúc A cha 865,5 tn. Kho thúc B cha nhiu hn kho thúc A 30 tn . Hi c hai kho cha bao nhiờu tn thúc?
Tr li: 1761 tn.
76- Cú 3 can du can th nht ng 18,5 lớt can th hai ng nhiu hn can th nht 2,5 lớt v can th ba ng 20,4
lớt .Tớnh tng s lớt ng trong ba can ? Tr li: 59,9 lớt.
77- Mt tam giỏc cú cnh th nht di 8,7dm cnh th hai di hn cnh th nht 1,3dm, cũn cnh th ba di 6,45dm.
Tớnh chu vi tam giỏc ú? Tr li: 25,15 dm.
78- i t A n B mt ngi phi i bng ụtụ 80,5 km, i bng xe mỏy 8,75 km v i b 0,2 km. Tớnh di ngi ú
phi i? Tr li: 89,45 km.
79- Tỡm mt s t nhiờn . Nu xúa i ch s 0 hng n v v ch s 1 hng chc ca nú i thỡ ta c s mi kộm
s phi tỡm 1990 n v? Tr li: 2010
80- Tỡm s t nhiờn nh nht cú cỏc ch s khỏc nhau m tng ca nú bng 30. Tr li: 6789
81-Tỡm s t nhiờn ln nht cú cỏc ch s khỏc nhau m tớch cỏc ch s ca nú bng 42. Tr li: 7321
82-Tỡm s t nhiờn bit nu xúa ch s 6 hng n v v s 3 hng chc thỡ c s mi kộm s phi tỡm l 1917.
Tr li: 1936
Trơng Thị Mừng
19
Giỳp hc sinh lp 5 gii toỏn qua mng internet
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
83-Tỡm s t nhiờn bộ nht cú cỏc ch s khỏc nhau m tớch cỏc ch s ca nú bng 90. Tr li: 259
84-Mt bp n d tr mt s go cho 60 ngi n trong 30 ngy. Hi s go ú cho 90 ngi n trong bao nhiờu

ngy? Tr li: 20
85-Tỡm hai s bit tng bng 234 v bit s ln bng s bộ ? Tr li: S bộ 104 ; S ln 130.
86-Hin nay tng s tui ca hai m con l 56 tui. Bit trc õy 3 nm tui m gp 3ln tui con.Tớnh tui hai m
con hin nay? Tr li: Tui con 15 ; Tui m 41.
87-Con hin nay 8 tui, m 36 tui. Sau my nm na tui m gp 3 ln tui con? Tr li: 6
88-Mt hỡnh ch nht cú chu vi 148 cm. Bit s o chiu di gp 3 ln s o chiu rng. Tỡm s o chiu di s o
chiu rng? Tr li: Chiu di 69 ; Chiu rng 23.
89-Mt hỡnh vuụng cú din tich bng 144 cm
2
. Tớnh chu vi hỡnh vuụng ú ? Tr li: 48
90-Mt ngi lm trong 26 ngy thỡ c tr 1.300.000 ng. Hi vi mc tr cụng nh th nu ngi ú lm trong 5
ngy thỡ ngi ú c tr bao nhiờu tin? Tr li: 250.000
91-Tỡm hai s t nhiờn bit s ln chia cho s bộ c thng l 2 d 1 v bit tng hai s ú l 151
Tr li: S bộ 50 ; S ln 101.
92-Tỡm hai s t nhiờn bit s ln chia cho s bộ c thng l 3 d 7 v bit hiu hai s ú l 257
Tr li: S bộ 125 ; S ln 382.
93-Tỡm hai s t nhiờn bit s ln chia cho s bộ c thng l 3 d 5 v bit tng hai s ú l 185
Tr li: S bộ 45 ; S ln 140.
94- hon thnh cụng vic trong 15 ngy thỡ cn 40 ngi lm. Hi hon thnh cụng vic ú trong 10 ngy thỡ cn
bao nhiờu ngi lm? Tr li: 60
95-Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 200,5 v bit s bộ bng s ln. Tr li: S bộ 80,2 ; S ln 120,3.
96-Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 19,89 v bit s bộ bng s ln. Tr li: S bộ 8,84 ; S ln 11,05.
97-Tỡm hai s bit thng ca chỳng bng 0,4 v bit hiu gia chỳng bng 210. Tr li: S bộ 140 ; S ln 350.
98-Tỡm hai s bit thng ca chỳng bng 0,6 v bit hiu gia chỳng bng 80. Tr li: S bộ 120 ; S ln 200
99-Tỡm hai s bit thng ca chỳng bng 0,6 v bit tng ca chỳng bng 280. Tr li: S bộ 105 ; S ln 175
100-Tỡm hai s bit thng ca chỳng bng 0,5 v bit hiu gia chỳng bng 85. Tr li: S bộ 85 ; S ln 170
Giúp em giải toán qua mạng lớp 5
Giúp em giải toán qua mạng lớp 5
161- Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc cú di ỏy l 42,5 cm v chiu cao l 5,2 cm.
161- Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc cú di ỏy l 42,5 cm v chiu cao l 5,2 cm.

Tr li:
Tr li:
110,5 cm
110,5 cm
2
2
162- lm mt bin bỏo hỡnh tam giỏc ngi ta ó dựng ht 22,41dm
162- lm mt bin bỏo hỡnh tam giỏc ngi ta ó dựng ht 22,41dm
2
2
tụn. Bit chiu cao ca bin bỏo l 54 cm, hóy tớnh di
tụn. Bit chiu cao ca bin bỏo l 54 cm, hóy tớnh di
ỏy tng ng vi chiu cao ú.
ỏy tng ng vi chiu cao ú.
Tr li:
Tr li:
83 dm
83 dm
163- Hai bn Lan v Hng cựng ct c chun b c v trong bui bn lp trng thi chung kt Violympic ton trng. Lỏ c cú
163- Hai bn Lan v Hng cựng ct c chun b c v trong bui bn lp trng thi chung kt Violympic ton trng. Lỏ c cú
hỡnh tam giỏc cú mt cp chiu cao v ỏy tng ng bng nhau v bng 30cm. Bit lp hai bn cú tt c 36 hc sinh, hi chun
hỡnh tam giỏc cú mt cp chiu cao v ỏy tng ng bng nhau v bng 30cm. Bit lp hai bn cú tt c 36 hc sinh, hi chun
b cho mi bn trong lp i c v 1 lỏ c thỡ hai bn phi dựng ht bao nhiờu xng-ti-met vuụng giy mu?
b cho mi bn trong lp i c v 1 lỏ c thỡ hai bn phi dựng ht bao nhiờu xng-ti-met vuụng giy mu?
-Tr li:
-Tr li:
16200cm
16200cm
2
2

164- Cho mt hỡnh thang cú di hai ỏy ln lt l 9,4m v 6,6m; chiu cao l 10,5m. Hóy tớnh din tớch ca hỡnh thang ú theo
164- Cho mt hỡnh thang cú di hai ỏy ln lt l 9,4m v 6,6m; chiu cao l 10,5m. Hóy tớnh din tớch ca hỡnh thang ú theo
n v một vuụng.
n v một vuụng.
-Tr li:
-Tr li:
84m
84m
2
2
165- Mt khu vn hỡnh thang cú trung bỡnh cng hai ỏy l 125dm v chiu cao l 150dm. Tớnh din tớch ca khu vn ú theo
165- Mt khu vn hỡnh thang cú trung bỡnh cng hai ỏy l 125dm v chiu cao l 150dm. Tớnh din tớch ca khu vn ú theo
n v một vuụng.
n v một vuụng.
Tr li:
Tr li:
18750m
18750m
2
2
166- Mt tha rung hỡnh thang cú ỏy ln 140m, ỏy bộ 85m,chiu cao bng tng di hai ỏy. Hi tha ruụng hỡnh thang ú
166- Mt tha rung hỡnh thang cú ỏy ln 140m, ỏy bộ 85m,chiu cao bng tng di hai ỏy. Hi tha ruụng hỡnh thang ú
rng bao nhiờu một vuụng? Tr li:
rng bao nhiờu một vuụng? Tr li:
5062,5m
5062,5m
2
2
167- Tớnh chu vi hỡnh trũn cú bỏn kớnh bng 2,5dm.
167- Tớnh chu vi hỡnh trũn cú bỏn kớnh bng 2,5dm.

Tr li:
Tr li:
15,7dm
15,7dm
168- Mt ming ging hỡnh trũn cú bỏn kớnh l 3,2dm. Tớnh chu vi ca ming ging hỡnh trũn ú.
168- Mt ming ging hỡnh trũn cú bỏn kớnh l 3,2dm. Tớnh chu vi ca ming ging hỡnh trũn ú.
-Tr li:
-Tr li:
20096dm
20096dm
169- Bit 20% ca mt s bng 4,5. Tớnh s ú.
169- Bit 20% ca mt s bng 4,5. Tớnh s ú.
-Tr li:
-Tr li:
22,5
22,5
170- Mt mnh t hỡnh thang cú trung bỡnh cng hai ỏy l 56m, chiu cao 45m. Ngi ta s dng 70% din tớch mnh t ú
170- Mt mnh t hỡnh thang cú trung bỡnh cng hai ỏy l 56m, chiu cao 45m. Ngi ta s dng 70% din tớch mnh t ú
trng cõy. Tớnh din tớch t trng cõy trờn mnh t ú.
trng cõy. Tớnh din tớch t trng cõy trờn mnh t ú.
Tr li:
Tr li:
1764 m
1764 m
2
2
171- Mt hỡnh tam giỏc cú chiu cao l 20,7cm v bng 75% di ỏy tng ng vi chiu cao ú. Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc
171- Mt hỡnh tam giỏc cú chiu cao l 20,7cm v bng 75% di ỏy tng ng vi chiu cao ú. Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc
ú.
ú.

Tr li:
Tr li:
285,66cm
285,66cm
2
2
172-Mt i cụng nhõn phi sa mt qung ng. Bit mi ngy mt cụng nhõn cú th sa c 3,8m ng tng ng vi 25%
172-Mt i cụng nhõn phi sa mt qung ng. Bit mi ngy mt cụng nhõn cú th sa c 3,8m ng tng ng vi 25%
di c quóng ng phi sa. Tớnh quóng ng i cụng nhõn ú phi sa Tr li:
di c quóng ng phi sa. Tớnh quóng ng i cụng nhõn ú phi sa Tr li:
15,2m
15,2m
.173- Tng kt nm, mt hp tỏc xó ó sn xut c 107,5 tn ng bng 125% k hoch ó t ra u nm. Tớnh s ng hp
.173- Tng kt nm, mt hp tỏc xó ó sn xut c 107,5 tn ng bng 125% k hoch ó t ra u nm. Tớnh s ng hp
tỏc xó ó t ra trong k hoch u nm.
tỏc xó ó t ra trong k hoch u nm.
Tr li:
Tr li:
86 tn
86 tn
174- Mt hỡnh thang cú din tớch 210 cm
174- Mt hỡnh thang cú din tớch 210 cm
2
2
, ỏy ln 16 cm, ỏy bộ 12cm. Tớnh chiu cao ca hỡnh thang ú.
, ỏy ln 16 cm, ỏy bộ 12cm. Tớnh chiu cao ca hỡnh thang ú.
-Tr li:
-Tr li:
15 cm
15 cm

175- Khi chuyn du phy ca s thp phõn A sang bờn trỏi mt ch s, s ú gim i 18,072 n v. Tớnh s thp phõn A.
175- Khi chuyn du phy ca s thp phõn A sang bờn trỏi mt ch s, s ú gim i 18,072 n v. Tớnh s thp phõn A.
-Tr li:
-Tr li:
20,08
20,08
Trơng Thị Mừng
20
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
176- Khi chuyn du phy ca s thp phõn B sang bờn trỏi hai ch s, s ú gim i 18,513 n v. Tớnh s thp phõn B.
176- Khi chuyn du phy ca s thp phõn B sang bờn trỏi hai ch s, s ú gim i 18,513 n v. Tớnh s thp phõn B.
Tr li:
Tr li:
18,7
18,7
177-Khi chuyn du phy ca s thp phõn C sang bờn phi mt ch s, s ú tng thờm 175,05 n v. Tớnh s thp phõn C.
177-Khi chuyn du phy ca s thp phõn C sang bờn phi mt ch s, s ú tng thờm 175,05 n v. Tớnh s thp phõn C.
-Tr li:
-Tr li:
19,45
19,45
178- Khi chuyn du phy ca s thp phõn D sang bờn phi hai ch s, s ú tng thờm 24,75 n v. Tớnh s thp phõn D.
178- Khi chuyn du phy ca s thp phõn D sang bờn phi hai ch s, s ú tng thờm 24,75 n v. Tớnh s thp phõn D.
-Tr li:
-Tr li:
0,25
0,25
179- Mt hỡnh tam giỏc cú di ỏy 124cm v chiu cao tng ng vi ỏy ú l 62cm. Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc ú theo n
179- Mt hỡnh tam giỏc cú di ỏy 124cm v chiu cao tng ng vi ỏy ú l 62cm. Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc ú theo n
v xi một vuụng.

v xi một vuụng.
-Tr li:
-Tr li:
38,44
38,44
180- Tớnh din tớch tha rung hỡnh thang cú di hai ỏy ln lt l 12,5m v 8,7m ; chiu cao 7,5m.
180- Tớnh din tớch tha rung hỡnh thang cú di hai ỏy ln lt l 12,5m v 8,7m ; chiu cao 7,5m.
-Tr li:
-Tr li:
79,5
79,5
181-Mt tha rung hỡnh thang cú ỏy ln l 150m, ỏy bộ bng ỏy ln v chiu cao bng trung bỡnh cng hai ỏy. Ngi ta
181-Mt tha rung hỡnh thang cú ỏy ln l 150m, ỏy bộ bng ỏy ln v chiu cao bng trung bỡnh cng hai ỏy. Ngi ta
trng lỳa trờn tha rung ú v trung bỡnh c 100m
trng lỳa trờn tha rung ú v trung bỡnh c 100m
2
2
thỡ thu c 65kg thúc. Hi tha rung thu c bao nhiờu t thúc?
thỡ thu c 65kg thúc. Hi tha rung thu c bao nhiờu t thúc?
-Tr li:
-Tr li:
14400 t
14400 t
182- Mt mnh vn hỡnh thang cú trung bỡnh cng di hai ỏy l 14,5m v chiu cao l 88dm. Hi mnh vn ú rng bao
182- Mt mnh vn hỡnh thang cú trung bỡnh cng di hai ỏy l 14,5m v chiu cao l 88dm. Hi mnh vn ú rng bao
nhiờu một vuụng?
nhiờu một vuụng?
-Tr li:
-Tr li:
12760

12760
183- Tớnh chu vi ca hỡnh trũn cú ng kớnh l 3,5dm theo n v xng-ti-một.
183- Tớnh chu vi ca hỡnh trũn cú ng kớnh l 3,5dm theo n v xng-ti-một.
-Tr li:
-Tr li:
109,9
109,9
184- Mt cỏi bn hỡnh trũn cú chu vi 3,925m. Tớnh ng kớnh ca cỏi bn ú.
184- Mt cỏi bn hỡnh trũn cú chu vi 3,925m. Tớnh ng kớnh ca cỏi bn ú.
-Tr li:
-Tr li:
1,25
1,25
185- Tớnh din tớch ca hỡnh trũn cú ng kớnh l 2,8dm theo n v xng-ti-một vuụng.
185- Tớnh din tớch ca hỡnh trũn cú ng kớnh l 2,8dm theo n v xng-ti-một vuụng.
-Tr li:
-Tr li:
615,44
615,44
186- Ngi ta lm mt cỏi np y mt cỏi ging ming hỡnh trũn cú bỏn kớnh l 12,5dm. Hi phi dựng ht bao nhiờu một
186- Ngi ta lm mt cỏi np y mt cỏi ging ming hỡnh trũn cú bỏn kớnh l 12,5dm. Hi phi dựng ht bao nhiờu một
vuụng tụn np y va kớn ming ging?
vuụng tụn np y va kớn ming ging?
-Tr li:
-Tr li:
4,89
4,89
187- Mt cỏi thựng cú np hỡnh trũn chu vi l 75,36dm. Hóy tớnh din tớch np ca cỏi thựng ú.
187- Mt cỏi thựng cú np hỡnh trũn chu vi l 75,36dm. Hóy tớnh din tớch np ca cỏi thựng ú.
-Tr li:

-Tr li:
452,16
452,16
188- Ngi ta lm mộp vin bng thộp xung quanh mt cỏi ca hỡnh trũn cú din tớch l 245,34dm
188- Ngi ta lm mộp vin bng thộp xung quanh mt cỏi ca hỡnh trũn cú din tớch l 245,34dm
2
2
. Tớnh di ca s thộp cn
. Tớnh di ca s thộp cn
lm mộp vin xung quanh ca.
lm mộp vin xung quanh ca.
- Tr li:
- Tr li:
56,52
56,52
188- 20% ca mt s bng 9,5. Tớnh s ú -Tr li:
188- 20% ca mt s bng 9,5. Tớnh s ú -Tr li:
47,5
47,5
189- 25% ca mt s bng 125. Tớnh s ú.
189- 25% ca mt s bng 125. Tớnh s ú.
-Tr li:
-Tr li:
500
500
190- 75% ca mt s bng 91,2. Tớnh s ú.
190- 75% ca mt s bng 91,2. Tớnh s ú.
-Tr li:
-Tr li:
121,6

121,6
191- 1,25% ca mt s bng 36. Tớnh s ú.
191- 1,25% ca mt s bng 36. Tớnh s ú.
-Tr li:
-Tr li:
2880
2880
192- 120% ca mt s bng 1020. Tớnh s ú.
192- 120% ca mt s bng 1020. Tớnh s ú.
-Tr li:
-Tr li:
850
850
193- Khi chuyn du phy ca s thp phõn A sang bờn trỏi mt ch s, s ú gim i 11,106 n v. Tớnh s thp phõn A.
193- Khi chuyn du phy ca s thp phõn A sang bờn trỏi mt ch s, s ú gim i 11,106 n v. Tớnh s thp phõn A.
-Tr li:
-Tr li:
12,34
12,34
194- Khi chuyn du phy ca s thp phõn A sang bờn phi mt ch s, s ú tng thờm 122,13 n v. Tớnh s thp phõn A.
194- Khi chuyn du phy ca s thp phõn A sang bờn phi mt ch s, s ú tng thờm 122,13 n v. Tớnh s thp phõn A.
-Tr li:
-Tr li:
13,57
13,57
195- Trong bai kim tra nh kỡ mụn toỏn va qua, lp 5A cú 72,5% s hc sinh t im gii, 20% s hc sinh t im khỏ cũn
195- Trong bai kim tra nh kỡ mụn toỏn va qua, lp 5A cú 72,5% s hc sinh t im gii, 20% s hc sinh t im khỏ cũn
li tt c 3 bn t im trung bỡnh. Tớnh s hc sinh t im gii ca lp 5A.
li tt c 3 bn t im trung bỡnh. Tớnh s hc sinh t im gii ca lp 5A.
-Tr li:

-Tr li:
29
29
196- Lp 5E cú 57,5% l n. bit s bn nam ớt hn s bn n l 6 bn. Tớnh tng s hc sinh ca lp 5E.
196- Lp 5E cú 57,5% l n. bit s bn nam ớt hn s bn n l 6 bn. Tớnh tng s hc sinh ca lp 5E.
-Tr li:
-Tr li:
50
50
197-Tng kt hc kỡ 1 va qua, lp 5A cú 80% s hc sinh xp loi hc lc gii. Cụ giỏo nhm tớnh nu cú thờm 4 bn na c
197-Tng kt hc kỡ 1 va qua, lp 5A cú 80% s hc sinh xp loi hc lc gii. Cụ giỏo nhm tớnh nu cú thờm 4 bn na c
xp loi gii thỡ tng s hc sinh xp loi gii s bng 90% s hc sinh ca lp. Tớnh s hc sinh c xp loi gii ca lp 5A.
xp loi gii thỡ tng s hc sinh xp loi gii s bng 90% s hc sinh ca lp. Tớnh s hc sinh c xp loi gii ca lp 5A.
-Tr li:
-Tr li:
32
32
198- Hai s cú tng bng 112,5. Bit
198- Hai s cú tng bng 112,5. Bit
2
1
s th nht bng
s th nht bng
3
1
s th hai. Tớnh s th nht. -Tr li:
s th hai. Tớnh s th nht. -Tr li:
45
45
199- Hai s cú tng bng 156,8. Bit

199- Hai s cú tng bng 156,8. Bit
2
1
s th nht bng
s th nht bng
5
1
s th hai. Tớnh s th hai.
s th hai. Tớnh s th hai.
-Tr li:
-Tr li:
112
112
200- Hai s cú hiu bng 35,8. Bit
200- Hai s cú hiu bng 35,8. Bit
5
1
s th nht bng
s th nht bng
3
1
s th hai. Tớnh s th hai. -Tr li:
s th hai. Tớnh s th hai. -Tr li:
53,7
53,7
201- Hai s cú hiu bng 19,5. Bit
201- Hai s cú hiu bng 19,5. Bit
4
3
s th nht bng

s th nht bng
5
3
s th hai. Tớnh s th hai.
s th hai. Tớnh s th hai.
-Tr li:
-Tr li:
32,5
32,5
202- Hc kỡ I va qua trng Tiu hc Kim ng cú 90% hc sinh xp loi o c tt. Cụ hiu trng nhm tớnh nu cú thờm 45
202- Hc kỡ I va qua trng Tiu hc Kim ng cú 90% hc sinh xp loi o c tt. Cụ hiu trng nhm tớnh nu cú thờm 45
bn na c xp loi o c tt thỡ tng s hc sinh xp loi o c tt 95% s hc sinh ca trng.Tớnh s hc sinh xp loi
bn na c xp loi o c tt thỡ tng s hc sinh xp loi o c tt 95% s hc sinh ca trng.Tớnh s hc sinh xp loi
o c tt ca trng Tiu hc Kim ng trong hc kỡ I va qua.
o c tt ca trng Tiu hc Kim ng trong hc kỡ I va qua.
-Tr li:
-Tr li:
810
810
203- Tớnh din tớch xung quanh ca hỡnh lp phng cú cnh di 6,5dm
203- Tớnh din tớch xung quanh ca hỡnh lp phng cú cnh di 6,5dm
-Tr li:
-Tr li:
169
169
204- Tớnh din tớch ton phn ca hỡnh lp phng cú cnh di 7,2dm
204- Tớnh din tớch ton phn ca hỡnh lp phng cú cnh di 7,2dm
-Tr li:
-Tr li:
311,04

311,04
205-Mt hỡnh hp ch nht cú chiu di 3,6dm, chiu rng 2,1dm v chiu cao l 0,6dm. Tớnh din tớch xung quanh ca hỡnh hp
205-Mt hỡnh hp ch nht cú chiu di 3,6dm, chiu rng 2,1dm v chiu cao l 0,6dm. Tớnh din tớch xung quanh ca hỡnh hp
ch nht ú.
ch nht ú.
-Tr li:
-Tr li:
6,48
6,48
206- Mt hỡnh hp ch nht cú chiu di
206- Mt hỡnh hp ch nht cú chiu di
4
3
m, chiu rng
m, chiu rng
2
1
m v chiu cao l 0,6m. Tớnh din tớch xung quanh ca hỡnh hp
m v chiu cao l 0,6m. Tớnh din tớch xung quanh ca hỡnh hp
ch nht ú. -Tr li:
ch nht ú. -Tr li:
1,5
1,5
207- Cho s thp phõn A, khi chuyn du phy ca s thp phõn A sang bờn phi mt ch s thỡ ta c s B. Bit tng ca A
207- Cho s thp phõn A, khi chuyn du phy ca s thp phõn A sang bờn phi mt ch s thỡ ta c s B. Bit tng ca A
v B l 136,95. Hóy tỡm s thp phõn A.
v B l 136,95. Hóy tỡm s thp phõn A.
-Tr li:
-Tr li:
12,45

12,45
208- Cho s thp phõn C, khi chuyn du phy ca s thp phõn C sang bờn trỏi mt ch s thỡ ta c s D. Bit hiu gia hai s
208- Cho s thp phõn C, khi chuyn du phy ca s thp phõn C sang bờn trỏi mt ch s thỡ ta c s D. Bit hiu gia hai s
thp phõn C v D l 22,086. Hóy tỡm s thp phõn C.
thp phõn C v D l 22,086. Hóy tỡm s thp phõn C.
-Tr li:
-Tr li:
24,54
24,54
Trơng Thị Mừng
21
Trờng tiểu học số 2 Quảng Xuân Tích luỹ nghiệp vụ 2011 - 2012
209-Ngi ta quột vụi c mt trong v mt ngoi ca mt cn phũng dng hỡnh hp ch nht cú chiu di 7m, chiu rng 5m v
209-Ngi ta quột vụi c mt trong v mt ngoi ca mt cn phũng dng hỡnh hp ch nht cú chiu di 7m, chiu rng 5m v
chiu cao 4,5m (khụng quột vụi trn nh). Bit tng din tớch cỏc ca ca cn phũng l 8,5m2. Hóy tớnh din tớch cn quột vụi ca
chiu cao 4,5m (khụng quột vụi trn nh). Bit tng din tớch cỏc ca ca cn phũng l 8,5m2. Hóy tớnh din tớch cn quột vụi ca
cn phũng.
cn phũng.
-Tr li:
-Tr li:
199
199
210- Hỡnh lp phng A cú cnh di gp ụi cnh ca hỡnh lp phng B. Tỡm t s % gia din tớch ton phn ca hỡnh lp
210- Hỡnh lp phng A cú cnh di gp ụi cnh ca hỡnh lp phng B. Tỡm t s % gia din tớch ton phn ca hỡnh lp
phng B so vi din tớch ton phn ca hỡnh lp phng A.
phng B so vi din tớch ton phn ca hỡnh lp phng A.
-Tr li:
-Tr li:
400
400

211
211
-
-
Hỡnh lp phng A cú cnh bng mt na cnh ca hỡnh lp phng B. Tỡm t s % gia din tớch xung quanh ca hỡnh lp
Hỡnh lp phng A cú cnh bng mt na cnh ca hỡnh lp phng B. Tỡm t s % gia din tớch xung quanh ca hỡnh lp
phng B so vi din tớch xung quanh ca hỡnh lp phng A.
phng B so vi din tớch xung quanh ca hỡnh lp phng A.
-Tr li:
-Tr li:
25
25
Trơng Thị Mừng
22

×