Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

công ty cổ phần kho vận giao nhận ngoại thương tphcm bảng cân đối kế toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh báo cáo tài chính từ 1 tháng 1 năm 2010 đến 31 tháng 3 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.61 KB, 29 trang )

Ngày 31 tháng 03 năm 2010 - As at March 31
th
, 2010
Đơn vò tính: VNĐ - Unit: VND
Mã số
Code
Th
.
Minh
Note
Số cuối năm
Closing balance
So
á
đa
à
u năm
Beginning
balance
A. 100 161,591,944,752 166,123,553,786
I. 110 50,595,967,389 53,041,402,199
1.
Tiền
Cash
111
V.1
11,395,967,389 16,680,302,199
2.
Các khoản tương đương bằng tiền
Cash equivalents
112 39,200,000,000 36,361,100,000


II. 120
V.2
6,429,369,894 4,091,890,067
1.
Đầu tư ngắn hạn
Short - term Investments
121 8,346,477,310 5,422,808,115
2.
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*)
Provision for devaluation of short term investment stocks (*)
129 (1,917,107,416) (1,330,918,048)
III. 130 90,926,596,092 98,312,227,160
1.
Phải thu của khách hàng
Accounts receivable-trade
131 48,437,613,891 43,472,933,649
2.
Trả trước cho người bán
Prepayments to suppliers
132 31,355,829,257 38,642,201,776
3.
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Short-term - inter- company receivable
133 - -
4.
Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐ xây dựng
Progress receipts due from construction contract
134 - -
5.
Các khoản phải thu khác

Other receivables
135 V.3 11,133,152,944 16,197,091,735
6.
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*)
Provisions for doubtful debts (*)
139 - -
IV. 140 5,798,925,537 4,464,926,859
1.
Hàng tồn kho
Inventories
141 V.4 5,798,925,537 4,464,926,859
2.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
Provision for devaluation of inventories (*)
149 - -
TÀI SẢN NGẮN HẠN
CURRENT ASSETS
TÀI SẢN NGẮN HẠN
CURRENT ASSETS
Hàng tồn kho
Inventories
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Short-term financial investment
Các khoản phải thu ngắn hạn
Accounts receivable
Tiền và các khoản tương đương bằng tiền
Cash and cash equivalents
Mẫu số B 01-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC

CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN GIAO NHẬN NGOẠI THƯƠNG
TRANSFORWARDING WAREHOUSING CORPORATION
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - BALANCE SHEET
Page 1
V. 150 7,841,085,840 6,213,107,501
1.
Chi phí trả trước ngắn hạn
Short - term prepaid expenses
151 901,296,170 2,740,311,607
2.
Thuế GTGT được khấu trừ
VAT to be deducted
152 3,556,720,772 1,180,643,921
3.
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà Nước
Taxes and other accounts receivable from the State
154 V.5 - -
4.
Tài sản ngắn hạn khác
Other current assets
158 3,383,068,898 2,292,151,973
B. 200 256,058,452,303 233,685,345,813
I. 210 - -
1.
Phải thu dài hạn của khách hàng
Long-term accounts receivable - trade
211 - -
2.
Phải thu dài hạn nội bộ
Long-term inter-company receivable

213
V.6
- -
3.
Phải thu dài hạn khác
Other long-term accounts receivable
218
V.7
- -
4.
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
Provision for long-term doubtful debts (*)
219 - -
II. 220 134,096,533,450 109,905,845,226
1.
Tài sản cố đònh hữu hình
Tangible fixed assets
221 V.8 86,783,089,786 62,087,281,803
- Nguyên giá
Historical cost
222 168,853,260,719 140,775,494,868
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
Accumulated depreciation (*)
223
V.9
(82,070,170,933) (78,688,213,065)
2.
Tài sản cố đònh thuê tài chình
Finance lease assets
224 - -

- Nguyên giá
Historical cost
225 - -
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
Accumulated depreciation (*)
226 - -
3.
Tài sản cố đònh vô hình
Intangible fixed assets
227 V.10 2,752,433,757 2,756,574,381
- Nguyên giá
Historical cost
228 2,957,818,000 2,957,818,000
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
Accumulated depreciation (*)
229 (205,384,243) (201,243,619)
4.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Construction in progreess
230 44,561,009,907 45,061,989,042
Tài sản ngắn hạn khác
Other current assets
TÀI SẢN DÀI HẠN
LONG-TERM ASSETS
Tài sản cố đònh
Fixed Assets
Các khoản phải thu dài hạn
Long-term accounts receivable
Page 2
III. 240 V.11 - 81,926,051,184

- Nguyên giá
Historical cost
241 V.12 84,635,063,351
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
Accumulated depreciation (*)
242 (2,709,012,167)
IV
.
250 118,245,592,073 38,245,592,073
1.
Đầu tư vào công ty con
Investments subsidiary company
251 96,000,000,000 16,000,000,000
2.
Đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh
investment in joint ventures
252 9,600,000,000 9,600,000,000
3.
Đầu tư dài hạn khác
Other long-term investments
258 V.13 12,645,592,073 12,645,592,073
- Cổ phiếu
Stock
12,225,592,073 12,225,592,073
- Công trái giáo dục
Education bond
-
4.
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*)
Provision for devaluation of long-term investments stocks

259 -
V. 260 3,716,326,780 3,607,857,330
1.
Chi phí trả trước dài hạn
Long-term prepaid expenses
261 V.14 369,084,480 369,084,480
2.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Deferred income tax assets
262 V.21 1,277,253,560 1,168,784,110
3.
Tài sản dài hạn khác
Other non-current assets
268 2,069,988,740 2,069,988,740
270 417,650,397,055 399,808,899,599
Mã số
Code
Th.
Minh
Note
Số cuối năm
Closing balance
Số đầu năm
Beginning
balance
A. 300 97,345,258,456 104,541,555,640
I. 310 27,018,045,439 36,395,818,735
1.
Vay và nợ ngắn hạn
Short-term borrowings and debts

311 V.15 4,114,465,676 2,067,289,687
2.
Phải trả cho người bán
Accounts payable-trade
312 10,453,304,525 3,200,774,469
3.
Người mua trả tiền trước
Advances from customers
313
Bất động sản đầu tư
Investment property
N PHẢI TRẢ
LIABILITIES
Nợ ngắn hạn
Current liabilities
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
TOTAL ASSETS
NGUỐN VỐN
RESOURCES
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long-term financial investments
Tài sản dài hạn khác
Other non-current assets
Page 3
4.
Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
Tax and accounts payable to State budget
314 V.16 2,240,367,271 2,169,959,865
5.
Phải trả người lao động

Payable to employees
315 738,316,365 4,465,150,727
6.
Chi phí phải trả
Accrued expenses
316 V.17 5,109,014,240 4,675,136,439
7.
Phải trả nội bộ
Payable to nter-company
317 - -
8.
Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
Progress payments due to construction contract
318 - -
9.
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Other payables
319 V.18 4,362,577,362 17,150,742,212
6.
Doanh thu chưa thực hiện
338 - 2,666,765,336
II. 330 70,327,213,017 68,145,736,905
1.
Phải trả dài hạn người bán
Long-term trade accounts payables
331 - -
2.
Phải trả dài hạn khác
Other long-term liabilities
333 V.19 10,808,800 6,098,953,650

3.
Vay và nợ dài hạn
Long-term borrowings and debts
334 V.20 70,316,404,217 62,046,783,255
4.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Deferred income tax paybble
335 V.21 - -
5.
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Provisions for long-term accounts payable
336 - -
B. 400 320,305,138,599 295,267,343,959
I. 410
V.22
317,215,278,641 291,776,935,317
1.
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Owners' Investment capital
411 132,124,880,000 101,026,260,000
2.
Thặng dư vốn cổ phần
Share capital surplus
412 126,607,227,853 116,370,057,853
3.
Cổ phiếu ngân quỹ
Treasury shares
414 - -

4.

Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Differences upon asset revaluation
415 - -
5.
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Foreign currency translation differences
416 881,774,770 636,551,750
6.
Quỹ đầu tư phát triển
Development and investment funds
417 26,496,359,162 25,779,432,873
7.
Quỹ dự phòng tài chính
Financial reserved funds
418 7,093,278,950 6,854,303,520
VỐN CHỦ SỞ HỮU
OWNERS' EQUITY
Vốn chủ sở hữu
Capital sources and funds
Nợ dài hạn
Long-term liabilities
Page 4
8.
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Other funds
419 - -
9.
Lợi nhuận chưa phân phối
Undistributed earnings
420 24,011,757,906 41,110,329,321

II. 430 3,089,859,958 3,490,408,642
1.
Quỹ sinh hoạt phí HĐQT, Ban kiểm soát
413 217,003,246 400,772,961
2.
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Bonus and welfare funds
323 2,872,856,712 3,089,635,681
3.
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Funds used to acquire fixed assets
433 - -
440 417,650,397,055 399,808,899,599
- -
Th. Minh
Note
Số cuối kỳ
Closing balance
Số đầu năm
Openimg balance
- -

271,449.86
2.500
4.970

236,480.60
0
- Tiền ngoại tệ các loại
Foreign currencies

+ USD
+ HKD
+SGD
Chỉ tiêu
Items
- Tài sản cố đònh giữ hộ của NN chờ thanh lý
State's fixed assets received on consignment for sale
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
OFF BALANCE SHEET ITEMS
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Budget sources and other funds
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
TOTAL LIABILITIES
LÊ NGỌC HỒNG LÊ VĂN HÙNG
Ngày 22 tháng 04 năm 2010
Prepared, April 22
th
2010
TỔNG GIÁM ĐỐC
General Director
LÊ DUY HIỆP
Lập Biểu, Kế toán Trưởng,
Prepared by Chief Accountant,
Page 5
CễNG TY C PHN KHO VN GIAO NHN NGOI THNG Mu CBTT-03
TRANSFORWARDING WAREHOUSING CORPORATION
BO CO TI CHNH TểM TT
Naờm taứi chớnh : tửứ 01/01/2010 ủeỏn 31/03/2010
I- BNG CN I K TON. BALANCE SHEET
TI SNS d u k Q1-2010 S d cui k Q1- 2010

ASSET Opening balance Closing balance
123
I - TI SN NGN HN. CURRENT ASSETS 166,123,553,786 161,591,944,752
1-Tin v cỏc khon tng ng bng tin 53,041,402,199 50,595,967,389
Cash and cash equivalents
2- Cỏc khon u t ti chớnh ngn hn. Short - term investments
4,091,890,067 6,429,369,894
3-Cỏc khon phI thu. Accounts receivable
98,312,227,160 90,926,596,092
4- Hng tn kho. Inventories
4,464,926,859 5,798,925,537
5-Ti sn ngn hn khỏc khỏc. Other current assets
6,213,107,501 7,841,085,840
II- TI SN DI HN. NON - CURRENT ASSETS 233,685,345,813 256,058,452,303
1- Cỏc khon phi thu di hn. Long-term accounts receivables
- -
2- Ti sn c nh. Fixed Assets
109,905,845,226 134,096,533,450
a- Nguyờn giỏ TSC hu hỡnh. The Cost of tangible fixed assets 140,775,494,868
168,853,260,719
+Giỏ tr hao mũn ly k (*). Accumulated amortisation (*) (78,688,213,065) (82,070,170,933)
b- Nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh. The cost of Intangible fixed assets 2,957,818,000 2,957,818,000
+Giỏ tr hao mũn ly k (*). Accumulated amortisation (*) (201,243,619) (205,384,243)
c- Chi phớ xõy dng c bn d dang. Construction in progress 45,061,989,042 44,561,009,907
3 - Bt ng sn u t. Investment property
81,926,051,184 -
- Nguyờn giỏ. Cost 84,635,063,351 -
- Giỏ tr hao mũn lu k(*). Accumulated amortisation (*) (2,709,012,167) -
4- Cỏc khon u t ti chớnh di hn. Long term financial investments
38,245,592,073 118,245,592,073

5- Ti sn di hn khỏc. Other non-current assets
3,607,857,330 3,716,326,780
III-T
NG CNG TI SN. TOTAL ASSETS 399,808,899,599 417,650,397,055
IV - N PHI TR. LIABILITIES
104,541,555,640 97,345,258,456
1 -N ngn hn. Current liabilities
36,395,818,735 27,018,045,439
Page 6
2 - N di hn. Long-term liabilities
68,145,736,905 70,327,213,017
V -NGUN VN CH S HU. OWNER'S EQUITY
295,267,343,959 320,305,138,599
1- Vn ch s hu. Owner's Equity
291,776,935,317 317,215,278,641
- Vn u t ca ch s hu. Owner's investment capital 101,026,260,000 132,124,880,000
- Thng d vn c phn. Share capital surplus 116,370,057,853 126,607,227,853
- C phiu ngõn qu. Treasury stocks -
- Chờnh lch t giỏ hi oỏi. Foreign currency translation differences 636,551,750 881,774,770
- Chờnh lch ỏnh giỏ li ti s
n. Differences upon asset revaluation - -
- Qu u t phỏt trin. Business development funds 25,779,432,873 26,496,359,162
- Qu d phũng ti chớnh. Financial reserved funds 6,854,303,520 7,093,278,950
- LI nhun cha phõn phi. Undistributed earnings 41,110,329,321 24,011,757,906
2-Ngun kinh phớ, qu khỏc. Other sources and funds
3,490,408,642 3,089,859,958
- Qu khen thng, phỳc li. Bonus and welfare funds 3,490,408,642 3,089,859,958
- Ngun kinh phớ ó hỡnh thnh TSC
VI-TNG CNG NGUN VN. TOTAL RESOURCES 399,808,899,599 417,650,397,055
- -

II- KT QU HOT NG KINH DOANH
Naờm taứi chớnh : tửứ 01/01/2010 ủeỏn 31/03/2010
K bỏo cỏo Ly k t u nm
Prior period year to date
1- Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v 43,164,593,652 43,164,593,652
Revenue from sales of goods and rendering of services
2- Cỏc khon gim tr. Deductible items - -
3. Doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v.
43,164,593,652 43,164,593,652
Net revenue from sales of goods and rendering of services
4. Giỏ vn hng bỏn. Cost of goods sold 33,331,865,075 33,331,865,075
5. Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v. 9,832,728,577 9,832,728,577
Gross profit from sales of goods and rendering of services
6. Doanh thu hot ng ti chớnh . Income from financial activities 466,743,447 466,743,447
7. Chi phớ ti chớnh. Expenses from financial activities 1,294,520,275 1,294,520,275
8. Chi phớ dch v. Service expenses 180,655,788 180,655,788
9. Chi phớ qun lý doanh nghip . General & administration expenses
2,108,794,553 2,108,794,553
10. Li nhun thun t hot ng kinh doanh. Net Operating profit
6,715,501,408 6,715,501,408
11. Thu nhp khỏc. Other income 4,388,549,163 4,388,549,163
CH TIấU
ITEMS
Page 7
Kỳ báo cáo Lũy kế từ đầu năm
Prior period year to date
CHỈ TIÊU
ITEMS
12. Chi phí khác. Other expenses 4,581,316,992 4,581,316,992
13. LợI nhuận khác. Other profit (192,767,829) (192,767,829)

14. Tổng lợi nhuận trước thuế. Total profit before tax
6,522,733,579 6,522,733,579
* Trong đó: Thu nhập góp vốn liên doanh được chia từ LN sau thuế - -
Of which :Joint-venture profit dividend from profit after tax
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành. Current income tax expense 1,851,694,436 1,851,694,436
16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại. Deferred income tax expense (108,469,450) (108,469,450)
17. Lợi nhuận sau thuế. Ne t Profit after tax
4,779,508,593 4,779,508,593
18. Thu nhập trên mỗI cổ phiếu. Earning per share 429 429
19. Cổ tức trên mỗI cổ phiế
u. Dividends per share
Lập Biểu, Kế tốn trưởng
Prepared by Chief Accountant
LÊ NGỌC HỒNG LÊ VĂN HÙNG LÊ DUY HIỆP
General Director
Ngày 22 tháng 4 năm 2010
Prepared, April 22
th
2010
TỔNG GIÁM ĐỐC
Page 8
INCOME STATEMENT
Năm tài chính : từ 01/01/2010 đến 31/03/2010
Đơn vò tính: VNĐ - Unit: VND
Năm 2010
Year 2010
Năm 2009
Year 2009
Năm 2010
Year 2010

Năm 2009
Year 2009
1 01 43,164,593,652 34,140,831,424 43,164,593,652 34,140,831,424
202-
3
10
43,164,593,652 34,140,831,424 43,164,593,652 34,140,831,424
4 11 33,331,865,075 27,654,776,600 33,331,865,075 27,654,776,600
5 20 9,832,728,577 6,486,054,824 9,832,728,577 6,486,054,824
6 21 466,743,447 803,582,900 466,743,447 803,582,900
7 22 1,294,520,275 634,074,329 1,294,520,275 634,074,329
23 644,141,204 605,181,754 644,141,204
605,181,754
8 24 180,655,788 140,223,158 180,655,788 140,223,158
9 25 2,108,794,553 2,068,312,281 2,108,794,553 2,068,312,281
10
30 6,715,501,408 4,447,027,956 6,715,501,408 4,447,027,956
11 31 4,388,549,163 101,787,192 4,388,549,163 101,787,192
12 32 4,581,316,992 3,500,414 4,581,316,992 3,500,414
13 40 (192,767,829) 98,286,778 (192,767,829) 98,286,778
Luỹ kế tư đầu năm đến cuối quý này
Accum. from beginning of year to the
end of period
Thu nhập khác
Other income
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Net Operating profit
Trong đó: Chi phí lãi vay
In which: interest expenses
Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ

Revenue from sales of goods and rendering of services
Các khoản giảm trừ doanh thu
Deductible items
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ
Net revenue from sales of goods and rendering of services
Lợi nhuận khác
Other profit
Mẫu số B 02a-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
Chi phí khác
Other expenses
Giá vốn hàng bán
Cost of goods sold
Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dòch vụ
Gross profit from sales of goods and rendering of
services
Doanh thu hoạt động tài chính
Income from financial activities
Chi phí tài chính
Expenses from financial activities
Chi phí dòch vụ
Service expenses
Chi phí quản lý doanh nghiệp
General & administration expenses
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN GIAO NHẬN NGOẠI THƯƠNG
TRANSFORWARDING WAREHOUSING CORPORATION
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chỉ tiêu
Items

Mã số
Code
Quý I
Quarter I
Năm 2010
Year 2010
Năm 2009
Year 2009
Năm 2010
Year 2010
Năm 2009
Year 2009
Luỹ kế tư đầu năm đến cuối quý này
Accum. from beginning of year to the
end of period
Chỉ tiêu
Items
Mã số
Code
Quý I
Quarter I
14 50 6,522,733,579 4,545,314,734 6,522,733,579 4,545,314,734
- -
15
51
1,851,694,436 1,625,350,319 1,851,694,436 1,625,350,319
16
52
(108,469,450) (450,831,973) (108,469,450) (450,831,973)
17 60 4,779,508,593 3,370,796,388 4,779,508,593 3,370,796,388

19 70 429 531 429 531
LÊ NGỌC HỒNG LÊ VĂN HÙNG LÊ DUY HIỆP
General Director
Lập Biểu Kế toán Trưởng
Prepared by Chief Accountant
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Earning per share
Ngày 22 tháng 4 năm 2010
Prepared, April 22
th
2010
TỔNG GIÁM ĐỐC
Chi phí thuế TNDN hiện hàhh
Current income tax expense
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Deferred income tax expense
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Total accounting profit before tax
*Trong đó: thu góp vốn liên doanh được chia từ LNST
Of which :Joint-venture profit dividend from profit after
tax
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Net Profit after tax
Năm tài chính : từ 01/01/2010 đến 31/03/2010
Đơn vò tính: VNĐ - Unit: VND
Năm 2010
Year 2010
Năm 2009
Year 2009
1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dòch vụ và doanh thu khá

c
Cash received from sales of goods, services and other revenue
01
33,273,541,128 35,549,758,162
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dòch v
u
ï
Cash paid to suppliers for goods and services
02
(12,905,217,738) (17,098,843,632)
3. Tiền chi trả cho người lao độn
g
Cash paid to employees
03
(12,422,874,650) (10,809,295,301)
4. Tiền chi trả lãi vay
Interest paid
04
(661,298,908) (608,463,904)
5. Tiền chi nộp thuế TND
N
Income tax paid
05
(1,877,775,457) (2,400,301,177)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doan
h
Other receipts from operating activities
06
3,020,173,433 4,268,315,844
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doan

h
Other payments on operating activities
07
(5,777,639,293) (7,282,990,813)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Net cash flows from operating activities
20
2,648,908,515 1,618,179,179
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
Additions to fixed assets and other long-term assets
21
(23,794,402,695) (15,760,550,335)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
Proceeds from disposals of fixed assets and other long-term assets
22
-
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vò khác
Payments for purchase of debt instruments of other entities
23
(697,646,508)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vò khác
Proceeds from sales of debt instruments of other entities
24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác
Payment for investment in other entities
25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác
Collections on investment in other entities
26
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

CASH FLOWS FROM OPERATION ACTIVITIES
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
CASH FLOWS FROM INVESTMENT ACTIVITIES
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN GIAO NHẬN NGOẠI THƯƠNG
TRANSFORWARDING WAREHOUSING JOINT STOCK
CORPORATION
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
CASH FLOW STATEMENT
Mẫu số B 03a-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/06 của Bộ Trưởng BTC
CHỈ TIÊU
ITEMS

CODE
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Accum. from beginning of year to the
end of period
Page 11
Năm 2010
Year 2010
Năm 2009
Year 2009
CHỈ TIÊU
ITEMS

CODE
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Accum. from beginning of year to the
end of period

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chi
a
Receipts of interest, dividends
27
455,210,270 358,021,949
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Net cash flow from investment activities
30
(23,339,192,425) (16,100,174,894)
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
Proceeds from equity issue and owner's equity
31
24,623,000,000 49,638,560,000
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại CP của DN đã P.hành
Payments for shares returns and repurchase
32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Proceeds from short-term and long-term borrowings
33
4,879,500,000 8,353,986,710
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
Payments to settle debts (principal)
34
(1,151,325,900) (2,572,342,254)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Payments to settle finance lease
35
-
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Payments to interest, dividends

36
(10,106,325,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Net cash flows from financing activities
40
18,244,849,100 55,420,204,456
50
(2,445,434,810) 40,938,208,741
60
53,041,402,199 22,550,894,201
nh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Effects of changes in foreign exchange rates
61
70
50,595,967,389 63,489,102,942
Lập Biểu Kế toán trưởng,
Prepared by, Chief Accountant,
LÊ NGỌC HỒNG LÊ VĂN HÙNG LÊ DUY HIỆP
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
CASH FLOWS FROM FINANCING ACTIVITIES
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Cash and cash equivalents at beginning of the period
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Net cash flows in the period
Ngày 22 tháng 4 năm 2010
Prepared, April 22
th,
2010
TỔNG GIÁM ĐỐC
General Director

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
Cash and cash equivalents at the end of the period
Page 12
I.
1.
2.
3.
- Kinh doanh vận tải đa phương thức
Providing multi-model transportation services.
- Dòch vụ đóng gói và kẻ ký mã hiệu hàng hoá cho nhà sản xuất trong nước và nước ngoài uỷ thác.
Providing services of goods packing and marking for local and overseas manufacturers
- Cho thuê văn phòng
Office leasing.
- Mua bán đồ gỗ gia dụng, gốm sứ, hàng mỹ nghệ, sản phẩm cao su, sản phẩm mây tre lá, công nghệ phẩm, dệt da may, nông
lâm thuỷ hải sản, thực phẩm chế biến, nguyên liệu hoá chất, vật tư, máy móc thiết bò phục vụ sản xuất công, nông nghiệp, bách
hoá, điện máy, vải sợi, thực phẩm công nghệ, vật liệu xây dựng hàng trang trí nội thất, phương tiện vận tải, xe máy, nông ngư
cơ, nông dược các loại, máy móc văn phòng.
Trading household wooden products; porcelains, fine arts; rubber products; rattan, bamboo and leafy products; industrial
products, textile and leather products; agricultural, forestry and aquatic products; processed foodstuff; chemicals, materials,
supplies, machinery and equipment serving the industrial and agricultural productions; groceries; electrical and mechanic
appliances; fabric, industrial foodstuff; construction materials and interior decorations; transportations, motorbikes;
agricultural and fishery tools, agricultural medicine of all kinds and office machines.
- Chuyển phát, đại lý du lòch
Express, Travel Agent
- Đại lý tàu biển và môi giới hàng hải cho tàu biển trong và ngoài nước.
Acting as a shipping agent and maritime broker for ships both in and out of the country.
- Dòch vụ kinh doanh hàng quá cảnh và chuyển tải hàng hoá qua Campuchia, Lào, Trung Quốc.
Trading goods in transit and transporting goods to Cambodia, Laos and China
- Dòch vụ giao, nhận hàng hoá, làm thủ tục hải quan.
Providing goods collecting and delivering services and customs clearance services.

- Kinh doanh kho bãi, xếp dỡ, lưu giữ hàng hoá xuất nhập khẩu trung chuyển.
Providing services on warehousing, loading and storing imports and exports in transit.
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN GIAO NHẬN NGOẠI THƯƠNG
TRANSFORWARDING WAREHOUSING CORPORATION
Mẫu số B 09a-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
NOTES TO FINANCIAL STATEMENTS
Năm tài chính : từ 01/01/2010 đến 31/03/2010
Đặc điểm hoạt động của Công ty
Business highlights
Hình thức sở hữu vốn: Công ty Cổ Phần
Investment form: A joint stock company.
Lónh vực kinh doanh: Thương mại - Dòch vụ
Business sectors: Trade - Services
Ngành nghề kinh doanh
Form of Operation
- Công ty Cổ Phần Kho Vận Giao Nhận Ngoại Thương được thành lập với các chức năng hoạt động như sau:
Transimex Saigon Co. has been established with its operating functions as follows:
- Đại lý giao nhận và vận chuyển hàng hoá xuất nhập khẩu và công cộng bằng đường biển, đường hàng không và đường bộ.
Acting as agent to provide services of forwarding and transporting goods for import and export as well as for public interests
by sea, by air and by road
- Dòch vụ kho ngoại quan, kho CFS, kho ICD.
Providing services of bonded warehouses, CFS, and ICD.
Page 13
II.
1.
2.
III.

1.
2.
3.
IV
1.
2.
3.
Hàng tồn kho được xác đònh trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên
quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở đòa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp giá đích danh và được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Costs of inventories are determined in accordance with the weighted average method and recorded in line with the perpetual
method
Inventories are recorded at their original costs. Costs include purchasing expenses, processing expenses and other
directly related costs to bring the inventories to the current positions and conditions.
Tiền và tương đương tiền
Cash and cash equivalents
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có
thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 1 năm kể từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác đònh cũng như
không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.
Hàng tồn kho
Inventories
Cơ sở lập báo cáo tài chính : Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Accounting convention. All the financial statements are prepared in accordance with the historical cost convention.
Cash and cash equivalents include cash on hand, cash in bank, cash in transit and short-term investments of which
the due dates can not exceed 1 year from the dates of the investments and the convertibility into cash is easy, and
which do not have a lot of risks in the conversion into cash.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam:
Statement on the compliance with the accounting system and standards
Ban Tổng giám Đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh Nghiệp Việt
Nam hiện hành.

The Directors ensure to follow all the requirements of the prevailing Vietnamese accounting system and standards in the
preparation of these financial statements
Hình thức kế toán áp dụng : Công ty sử dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ.
Accounting form. Voucher recording.
Các chính sách kế toán áp dụng:
Accounting policies
Niên độ kế toán, đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán:
Accounting period, currency unit used in account:
Năm tài chính
Fiscal year
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 3 hàng năm.
The fiscal year of the company is from 01 January to 31 March of each calendar year.
Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
Accounting system. The company has been applying the Vietnamese accounting system.
Đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).
Currency unit used in account: Dong of Vietnam (VND)
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Accounting system and standards
Page 14
4.
5.
6.
Phần mềm máy tính
Computer software
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phầm mềm vào sử dụng. Phần mềm
máy vi tính được khấu hao 4 năm.
Computer software includes all the expenses paid until the date the software is put into use. Computer software is amortized in 4
years.
Tài sản cố đònh vô hình
Intangible fixed assets

Quyền sử dụng đất
Land use right
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử dụng, bao gồm: tiền chi ra để
có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lắp mặt bằng, lệ phí trước bạ Quyền sử dụng đất không
xác đònh thời hạn nên không tính khấu hao.
Land use right includes all the actual expenses related to the land being used such as expenses to obtain the land use right,
expenses for house removal and land clearance, expenses on ground leveling, registration fees, etc. Since the land use right is
permanent, no amortization is done.
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hoá đơn, chứng từ.
Trade receivable and other receivable are recognized at the values on supporting documents and invoices.
Tài sản cố đònh được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn luỹ kế. Nguyên giá tài sản cố đònh bao gồm toàn bộ các chi phí mà
Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố đònh tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí
phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố đònh nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích
kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thoả mãn điệu kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố đònh được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao luỹ kế được xoá sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do
việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
When a fixed asset is sold or disposed, its historical cost and accumulated depreciation are written off, then any gain/ (loss)
arisen are posted into the income or the expenses during the period.
Tài sản cố đònh được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính.
Fixed assets are depreciated in accordance with the straight-line method over their estimated useful lives
Fixed assets are determined by their historical costs less accumulated depreciation. Historical costs of fixed assets include all
the expenses of the company to have these fixed assets as of the dates they are ready to be put into use. Other expenses incurred
subsequent to the initial recognition are included in historical costs of fixed assets only if they certainly bring more economic
benefits in the future thanks to the use of these assets. Those which do not meet the above conditions will be recorded into
expenses during the period.
Tài sản cố đònh hữu hình
Tangible fixed assets
Dụ phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trò thuần có thể thực hiện được. Giá trò thuần có thể thực
hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho
việc tiêu thụ chúng.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu thu khác
Trade receivable and other receivable
Provisions for devaluation of inventories are recognized when the original costs are higher than the net realizable
values. Net realizable values are estimated selling prices of inventories less estimated expenses on product
completion and other necessary expenses on product consumption
Page 15
7.
8.
9.
10. Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm.
Appropriation for unemployment fund
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc
làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc làm không đủ đễ chi trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán
vào chi phí.
Unemployment fund is used to pay for severance and unemployment allowances. The rate of extraction for this fund is 3% of the
salary fund which is used as the basis of social insurance payment and is included into the company’s expenses during the
period. In case that the unemployment fund is not enough for subsidizing resigned employees, the insufficient difference is
recorded into expenses.
Lợi ích của Công ty trong những hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát và tài sản đồng kiểm soát được ghi nhận vào báo cáo tài
chính bằng cách phân bổ phần của Công ty trong tài sản, công nợ, thu nhập và chi phí vào những khoản mục tương ứng.
Rewards of the company in the joint control activities and the assets under the joint control are reflected in the financial
statements by allocating the shares of the company in assets, liabilities, income and expenses into the corresponding items.
Chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn
Accrued expenses, accrued large repair expenses
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dòch vụ đã sử dụng trong kỳ.
Việc trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố đònh được căn cứ vào kế hoạch chi phí sửa chữa tài sản cố đònh. Nếu chi phí sửa
chữa lớn tài sản cố đònh thực tế cao hơn số đã trích thì phần chênh lệch được hạch toán toàn bộ vào chi phí hoặc phân bổ dần
vào chi phí trong thời gian tối đa là 3 năm. Nếu chi phí sửa chữa lớn thực tế nhỏ hơn số đã trích thì phần chênh lệch được hạch
toán giảm chi phí trong kỳ.

Accrued expenses are recorded based on reasonable estimates on the amounts payable for goods and services already used
during the period.
The accrual of large repair expenses is based on the company’s plan to repair fixed assets. In case the large repair expenses are
higher than the accrued amount, the difference is allocated fully or gradually into expenses for the maximum period of 3 years. In
case the large repair expenses are lower than the accrued amount, the difference is recorded as a decrease of expenses incurred du
r
Borrowing costs are included into expenses during the period. In case the borrowing costs are directly related to the construction
or the production of an asset in progress, which has taken a substantial period of time (over 12 months) to get ready for intended
use or sales of the asset, these costs will be capitalized.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xay dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang thì chi phí đi
vay vốn hoá được xác đònh theo tỷ lệ vốn hoá đối với chi phí luỹ kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ
bản hoặc sản xuất tài sản đó.Tỷ lệ vốn hoá được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong
kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.
In the event of general borrowings which are partly used for acquiring, constructing or producing an asset in progress, the costs
eligible for capitalization will be determined according to the capitalization rates applied to average accumulated expenditure on
that asset. The capitalization rates are computed at the average interest rates on the borrowings not yet paid during the period,
except for particular borrowings serving the purpose of obtaining a specific asset
Hoạt động liên doanh
Recording joint venture activities
Chi phí đi vay
Borrowing costs
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc
sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài ( trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích đònh trước hoặc
bán thì chi phí đi vay này được vốn hoá.
Page 16
11.
12.
13.
14.
V.

Quý 1 - 2010
Quarter 1-2010
Quý 4 - 2009
Quarter 4 -2009
1 50,595,967,389 53,041,402,199
1.1 243,224,839 318,331,457
1.2 11,152,742,550 16,361,970,742 Tiền gửi ngân hàng
Cash in bank
Tiền và các khoản tương đương bằng tiền
Cash and cash equivalents
Tiền mặt
Cash
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Supplementary information for the items in the balance sheet and income statement.
Khoản mục
Items
Sales of finished goods are recognized when most of risks and benefits associated with the goods ownership are transferred to
customers and there are no uncertain factors related to payments, additional costs or sales returns.
Khi cung cấp dòch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh
toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dòch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác đònh doanh thu trong
từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dòch vụ tại ngày cuối kỳ.
Sales of service provision are recognized when there are no uncertain factors related to payments or additional costs. In case
that the services are to be provided in many accounting periods, the determination of sales in each period is done on the basis of
the service completion rate as of the balance sheet date.
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ.
Interests are recorded based on the term and the interest rates applied for each period.
Cổ tức
Dividends
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.
Dividends are recorded as an amount payable in the period during which the dividends are disclosed.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Recognition of sales
Khi bán hàng hoá, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng hoá đó được
chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí
kèm theo hoặc khả năng hàng bán bò trả lại.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Corporate income tax
Công ty có nghóa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chòu thuế.
The company is responsible to pay corporate income tax at the rate of 25% on taxable income.
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
The company’s sources of capital include:
* Vốn đầu tư của Chủ sở hữu: được ghi nhận theo sổ sách thực tế đã đầu tư của các cổ đông
Capital: being recorded according to the amount actually invested by shareholders.
* Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.
Share premiums: the difference between the issuance price and face value.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.
The company’s funds are extracted and used in line with the company’s Charter.
Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Capital and funds
Page 17
1.3 39,200,000,000 36,361,100,000
2.
Giá trò Giá trò
- Cổ phiếu 8,057,882,416 5,157,757,048
Quý 1 - 2010
Quarter 1-2010
Quý 4 - 2009
Quarter 4 -2009
- Đầu tư ngăên hạn khác 288,594,894 265,051,067
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngăn hạn (1,917,107,416) (1,330,918,048)

- Lí do thay đổi đối với từng khoản mục đầu tư : Cơ cấu lại danh mục đầu tư
Quý 1 - 2010
Quarter 1-2010
Quý 4 - 2009
Quarter 4 -2009
3. 90,926,596,092 59,670,025,384
3.1 48,437,613,891 43,472,933,649
3.2 31,355,829,257 -
3.3 - -
3.4
- -
3.5 11,133,152,944 16,197,091,735
11,133,152,944 16,197,091,735
4. 5,798,925,537 4,464,926,859
4.1 3,710,973,846 1,904,231,966
4.2 2,060,282,365 27,669,326
4.3 27,669,326 2,533,025,567
5. 7,841,085,840 6,213,107,501
5.1 901,296,170 2,740,311,607
5.2 3,556,720,772 1,180,643,921
Quý 1- 2010
Quarter 1-2010
Quý 4 - 2009
Quarter 4-2009
- Cổ phiếu đầu tư ngắn hạn
Nguyên liệu, vật liệu, PTTT
Raw materials, spare parts
Công cụ, dụng cụ
Tools and supplies
Tài sản ngắn hạn khác

Other current assets
Chi phí trả trước ngắn hạn
Short - term prepaid expenses
Thuế GTGT được khấu trừ
VAT to be deducted
Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Other receivables
- Phải thu khác
Other receivables
Hàng tồn kho
Inventories
Chi phí dòch vụ dỡ dang
Work in progress
Trả trước cho người bán
Prepayment to suppliers
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Intercompany receivables
Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐ xây
dựng
Pidf i
Các khoản phải thu ngắn hạn
Short term receivables
Phải thu của khách hàng
Account receivable-trade
Các khoản tương đương tiền
Cash equivalents
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Short-term financial investment
Page 18
5.3 - -

5.4 3,383,068,898 2,292,151,973
280,422,422 280,422,422
3,069,546,620 1,980,720,145
33,099,856 31,009,406
7.
- -
8.
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Building,
structures
Phương tiện vận tải
Mean of
transportation
Thiết bò dụng cụ
Q.lý
Office Equipment
TSCĐ h.thành tứ
quỹ PL
F/A from bonus &
welfare funs
Tổng cộng
Total
144,675,147,855 73,263,277,476 6,906,525,628 565,607,260
225,410,558,219
- - -
-
2,969,407,038 24,172,363,657 946,495,156 -
28,088,265,851
- - - -

-
- - - -
-
- 10,500,000 -
10,500,000
84,635,063,351 - - -
84,635,063,351
63,009,491,542 97,435,641,133 7,842,520,784 565,607,260
168,853,260,719
29,155,225,595 46,916,107,660 4,760,870,121 565,607,260
81,397,810,636
1,333,387,498 2,002,670,981 281,869,718 -
3,617,928,197
- - - -
-
- - 1,458,335 -
1,458,335
2,944,109,565 - - -
2,944,109,565
Khấu hao trong năm
Depreciation for the year
Chuyển sang BĐS đầu tư
Transfer to investment
Thanh lý, nhượng bán
Disposal
Giảm khác
Other decrease
Giảm khác
Other decrease
Số dư cuối quý 1-2010

End of quarter 1-2010
Giá trò hao mòn lũy kế
Accumulated Depreciation
Số dư đầu quý 1-2010
Beginning of quarter 1 -
2010
Đầu tư XDCB hoàn thành
Transferred from CIP
Tăng khác
Other increase
Chuyển sang BĐS đầu tư
Transfer to investment
Thanh lý, nhượng bán
Disposal
Nguyên Giá TSCĐ Hữu
Hình
Historical cost
Số dư đầu quý 1-2010
Beginning of quarter 1 -
2010
Tăng giảm TSCĐ hữu hình
Tangible fixed assets
Mua trong năm
New purchases
Các khoản phải thu dài hạn
Long-term accounts receivable
Khoản mục
Items
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Short-term deposits and mortgages

Tài sản ngắn hạn khác
Other current assets
Tài sản thiếu chờ xủ lý
Deficit assets for treatment
Các khoản thuế nộp thừa cho Nhà Nước
PIT over paid to state budget
Tạm ứng
Advances
Page 19
27,544,503,528 48,918,778,641 5,041,281,504 565,607,260
82,070,170,933
115,519,922,260 26,347,169,816 2,145,655,507 -
144,012,747,583
35,464,988,014 48,516,862,492 2,801,239,280 -
86,783,089,786
9.
Chưa phát sinh
not applicable
10.
Quyền sử dụng
đất
Land use right
Bản quyền, bằng
sáng chế
Patent
Nhãn hiệu hàng
hoá
Brand
Phần mềm máy vi
tính

Software
Tổng cộng
Total
2,708,840,000 32,500,000 - 216,478,000
2,957,818,000
- - - -
-
- - - -
-
- - - -
-
- - - -
-
- - - -
-
2,708,840,000 32,500,000 - 216,478,000
2,957,818,000
- 12,187,494 - 189,056,125
201,243,619
- 2,031,249 - 2,109,375
4,140,624
- - - -
-
- - - -
-
- 14,218,743 - 191,165,500
205,384,243
Thanh lý, nhượng bán
Disposal
Giảm khác

Other decrease
Số dư cuối quý 1-2010
End of quarter 1-2010
Giá trò còn lại
Net book value
Số dư cuối quý 1-2010
End of quarter 1-2010
Giá trò hao mòn lũy kế
Accumulated depreciation
Số dư đầu quý 1-2010
Beginning of quarter 1-
2010
Khấu hao trong năm
Depreciation for the year
Số dư cuối quý 1-2010
End of quarter 1-2010
Giá trò còn lại
Net book value
Tại ngày đầu quý 1-2010
At beginning of quarter 1-
10
Tăng giảm TSCĐ thuê
tài chính
Finance Lease Tangible
Fixed Assets
Tại ngày cuối quý 1-2010
At end of quarter 1-2010
Tăng giảm TSCĐ Vô hình
Intangible fixed assets
Khoản mục

Items
Nguyên Giá TSCĐ Vô
hình
Historical cost
Số dư đầu quý 1-2010
Beginning of quarter 1 -
2010
Mua trong năm
New purchases
Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp
Il d
Tăng do hợp nhất
Increase from integration
Tăng khác
Other increase
Thanh lý, nhượng bán
Disposal
Page 20
2,708,840,000 20,312,506 - 27,421,875
2,756,574,381
2,708,840,000 18,281,257 - 25,312,500
2,752,433,757
Quý 1- 2010
Quarter 1-2010
Quý 4 - 2009
Quarter 4 -2009
11. 44,561,009,907 45,061,989,042
12. (81,089,339,345) 81,926,051,184
(84,033,448,910) 84,635,063,351

2,944,109,565 (2,709,012,167)
13. 126,592,069,383 43,648,400,188
13.1 8,346,477,310 5,422,808,115
8,057,882,416 5,157,757,048
8,057,882,416 5,157,757,048
- -
288,594,894 265,051,067
13.2 118,245,592,073 38,225,592,073
96,000,000,000 16,000,000,000
9,600,000,000 9,600,000,000
12,645,592,073 12,625,592,073
Nguyên Giá
Historical cost
Giá trò hao mòn lũy kế
Accumulated depreciation
- Đầu tư dài hạn khác
Other long-term investment
* Danh sách các Công ty con, công ty liên kết, liên doanh quan trọng:
List of the important subsidiaries, Joint venture company:
- Công ty TNHH MTV Vận Tải Giao Nhận Ngoại Thương (TMS Trans Co,. LTD)
Km 7/1, Binh Tho, Truong Tho Ward, Thu Duc Dist., Ho Chi Minh City
- Công ty TNHH MTV Bất Động Sản Kho Vận Giao Nhận Ngoại Thương TP.HCM
9th Floor, TMS Building 172 Hai Ba Trung St, Dist I, Ho Chi Minh City
- Công ty Liên Doanh TNHH NIPPON EXPRESS ( VIETNAM)
Room 5.3, E-TOWN BUILING, 364 Cong Hoa St., Tan Binh Dist., Ho Chi Minh City
Đầu tư tài chính dài hạn
Long-term financial investment
- Đầu tư ngắn hạn khác
Other Short - term Investments
- Đầu tư vào công ty con

Investment in subsidiaries
- Đầu tư vào cơ sở đồng kiểm soát (Góp vốn liên doanh)
Investment in associates (Shares in joint ventures)
- Đầu tư vào Công ty Liên kết
Investment in related parties
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn:
Short-term and long term financial investment
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Short-term financial investment
+ Chứng khoán ngắn hạn tương đương tiền
Short term stock and cash equivalent
+ Chứng khoán đầu tư ngắn hạn khác
Other short term investment stock
- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Investment in short term stock
Tại ngày đầu quý 1-2010
At beginning of quarter 1-
10
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Construction in progress
Tại ngày cuối quý 1-2010
At end of quarter 1-2010
Khoản mục
Items
Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Investment Property
Page 21
14. 3,716,326,780 3,607,857,330
369,084,480 369,084,480
1,277,253,560 1,168,784,110

2,069,988,740 2,069,988,740
15. 14,567,770,201 9,068,879,589
2,067,289,687 2,067,289,687
2,047,175,989 -
10,453,304,525 3,200,774,469
Quý 1 - 2010
Quarter 1-2010
Quý 4 - 2009
Quarter 4 -2009
16.
16.1 2,240,367,271 2,169,959,865
101,073,070 12,706,072
-
2,063,149,679 2,083,308,197
-
-
-
78,045,645 44,890,925
(1,901,123) 29,054,671
- -
16.2
17. 5,109,014,240 4,675,136,439
5,109,014,240 4,675,136,439
18. 4,362,270,362 17,150,742,212
95,267,010 -
-149,260,887
305,383,411 283,863,377
42,489,574 -
- Bảo hiểm xã hội
Social insurance

- Kinh phí công đoàn
Payable to trade union.
- Bảo hiểm thất nghiệp
Jobless Insurance.
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Other payables
- Bảo hiểm y tế
Health insurance
- Các khoản phải nộp khác
Other obligations
Chi phí phải trả
Accrued expenses payable
- Chi phí phải trả
Accrued expenses payable
- Tiền thuê đất
Land taxes
-Thuế Thu nhập cá nhâ
n
Personal income tax
- Thuế thu nhập cá nhân khấu trừ 10%
Regular personal income deduct tax (10%)
-Thuế thu hộ
Tax collection on behalf
- Thuế xuất, nhập khẩu
Import, export tax
- Thuế TNDN
Corporate income tax
- Thuế tài nguyên
Natural resource taxes
-Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Deferred income tax assets
Tài sản dài hạn khác
Other long-term assets
- Chi phi trả trước dài hạn
Long-term prepaid expenses
- Tài sản dài hạn khác
Other non-current assets
- Phải trả cho người bán
Accounts payable-trade
Khoản mục
Items
- Thuế nhà đất
Housing taxes
Các khoản vay và nợ ngắn hạ
n
Short-term borrowings and debts
- Vay ngắn hạn
Bank loans
- Vay dài hạn đến hạn trả
Current portion of long term borrowings
Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
Tax and amounts payable to State budget
- Thuế phải nộp Nhà Nước
Taxes
- Thuế GTGT
Value added tax
Page 22
- 2,666,765,336
- -
4,068,391,254 14,200,113,499

19. - -
20. 70,327,213,017 68,145,736,905
20.1 70,316,404,217 68,145,736,905
70,316,404,217 62,046,783,255
6,098,953,650
Quý 1 - 2010
Quarter 1-2010
Quý 4 - 2009
Quarter 4 -2009
20.2 10,808,800 -
10,808,800 -
20.3 - -
21.4
13,212,488 10,102,626
13,212,488 10,102,626
13,212,488 10,102,626
13,212,488 10,102,626
13,212,488 10,102,626
10,000 10,000
21.5 3,089,859,958 3,490,408,642
2,872,856,712 3,089,635,681
217,003,246 400,772,961
23.
- -
VI-
Quý 1 - 2010
Quarter 1-2010
Quý 4 - 2009
Quarter 4-2009
- Thuê tài chính

Financial lease
- Trái phiếu phát hành
Bond issue
- Vay đối tượng khác
Other loan
Nợ dài hạn
Long term debt
Vay dài hạn
Long term loan
- Vay ngân hàng
Bank loan
Khoản mục
Items
- Cổ tức phải trả
Dividend payables
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Other payables
Phải trả dài hạn nội bộ
Long term inter-company payables
Các khoản vay và nợ dài hạn
Long-term borrowings and debts
- Nợ dài hạn khác
Other long term liabilities
Các quỹ của doanh nghiệp
Company funds
Số lượng cổ phiếu đã được phát hành và góp vốn đầy đủ
Authorized stock and paid in capital
+ Cổ phiếu thường
Common stock
Dự phòng trợ cấp mất việc làm

Provisions for unemployment allowances
Cổ phiếu
Stock
Số lượng cổ phiếu đã được phép phát hành
Authorized stock
- Doanh thu chưa thực hiện
Unearmed revenue
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Outstading stock
+ Cổ phiếu thường
Common stock
* Mệnh giá cổ phiếu
Par value stock
+ Quỹ sinh hoạt phí HĐQT
Fund for the Board of Management
Tài sản thuê ngoài
Assets leased
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Supplementary information for the items in the income statement.
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Bonus and welfare funds
Khoản mục
Items
Page 23
25. 43,164,593,652 47,236,085,321
43,164,593,652 47,236,085,321
26. - -
- -
27. 43,164,593,652 47,236,085,321
28.

33,331,865,075 35,445,657,517
29. 466,743,447 3,849,843,936
280,502,050 1,808,564,467
2,000,000,000
- -
61,241,397 26,350,269
125,000,000 14,929,200
30. 1,294,520,275 1,659,916,437
644,141,204 244,432,691
64,189,703 84,565,698
586,189,368 1,330,918,048
31. 35,621,315,416 38,352,053,032
2,439,979,701 2,111,847,437
8,063,437,166 9,426,806,646
7,615,751,371 8,991,212,370
447,685,795 435,594,276
3,434,448,999 4,603,557,214
20,820,403,383 21,017,579,254
863,046,167 1,192,262,481
Giá vốn hàng bán
Cost of goods sold
Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ
Revenue from sales of qoods and rendering of services
Các khoản giảm trừ doanh thu
Deductible items
Giảm giá hàng bán
Sales allowances
Doanh thu
Revenue
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dòch vụ

Net revenue from sales of goods and rendering of services
+ Lãi góp vốn liên doanh
Gains from capital contributed to joint venture
+ Lãi được chia do tăng vốn góp liên doanh
Gains from increasing contributed capital to joint venture
3. Chi phí khấu hao TSCĐ
Depreciation expenses
+ Lãi bán ngoại tệ
Interest from foreign currency trading
+ Doanh thu hoạt động tài chính khác
Other financial income
+ Chi phí trả lãi tiền vay NH
Expense from financial activities
+ Chi phí hoạt động tài chính khá
c
Other Expenses from financial activities
Chi phí sản xuất và dòch vụ kinh doanh theo yếu tố
Production and business costs by elements
1. Chi phí nhiên liệu, vật tư, dụng cụ
Cost of Raw materials
2. Chi phí nhân viên
Labor cost
+ Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Interest income
Doanh thu hoạt động tài chính
Income from financial activities
+ Lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ
Profit, loss from foreign currency trading
+ Lỗ do chênh lệch tỷ giá
Loss from differential rate

+ Lãi chênh lệch tỷ giá
Profit from differential rate
Chi phí tài chính
Expenses from financial activities
a/. Lương cơ bản và phụ cấp
Basic salary and allowance
b/ BHXH, BHYT và KPCĐ
Social, health insurance, trade union
5. Chi phí khác bằng tiền
Other expenses in cash
4. Chi phí dòch vụ mua ngoài
External services expenses
Page 24
32.
6,522,733,579 10,403,212,235
(4,675,136,439) (4,803,441,243)
5,109,014,240 3,801,067,840
- -
450,166,362 277,657,420
- 2,000,000,000
7,406,777,742 7,511,101,829
1,851,694,436 1,877,775,457
(108,469,450) 250,593,351
4,779,508,593 8,274,843,427
Thuế TNDN phải nộp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Corporate income tax and profit after tax
3. Tổng thu nhập chòu thuế
Taxable income
2. Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để
xác đònh lợi nhuận chòu thuế TNDN.

Add and less accounting income confirms taxable profit.
- Hoàn nhập khoản trích trước chi phí năm nay
Revesal of accrued expenses in the current year
- Chi phí sau thuế
Expenses after corporate income tax
-
L
ã
i

đ
ược c
hi
a
d
o tăng vo
á
n go
ù
p
li
e
â
n
d
oan
h

Gains from increasing contributed capital to joint
venture

LÊ VĂN HÙNG
1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Gross accounting income before tax
Tổng Giám Đốc
General Director
- Chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Unrealized exchange gain
Ngày 22 tháng 04 năm 2010
Prepared, April 22
th
2010
Kế toán trưởng
Chief Accountant
4. Chi phí thuế TNDN hiện hàhh
Current income tax expense
LÊ NGỌC HỒNG
Lập Biểu
Prepared by
LÊ DUY HIỆP
5. Chi phí thuế thu nhậphoãn lại
Deferred income tax expense
6. Lợi nhuận sau thuế TNDN
Net profit after corporate income tax
- Chi phí trích trước năm trước khấu trừ năm nay
Previous year's accrued expenses to be deducted in the
current year
Page 25

×