Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.11 MB, 9 trang )
HUYT KHI TNH MCH
TS.BS. Nguyeón Vaờn Trớ
1. CU TO HUYT KHI TNH MCH
1.1. Gm 3 phn :
Phn u : huyt khi trng tiờn phỏt (tiu u)
Phn thõn : bao gm cỏc thnh phn fibrin, tiu cu v hng cu, c sp xp
thnh tng (gi l ng Zalin, cú th thy vi u dũ siờu õm cú ly gii
cao)
Phn uụi : phn xa, d nhm vi phn u, thng t do, pht ph nh ngn
la, thng khụng ng nht v bt echo kộm (Hỡnh )
1.2. Din tin huyt khi tnh mch
1.2.1. Huyt khi mi :
Bt echo ớt do coứn mm vaứ cha t chc hoựa, vỡ vy coứn di ng, pht ph
trong lũng mch do cha dớnh vo thnh mch (Hỡnh )
1.2.2. Huyt khi c
c t chc húa, tr nờn khụng ng nht, cú ch bt echo m (t chc
Collagen), kộm di ng hoc dớnh chc vo thnh TM mt on di
Ở giai đoạn trễ hơn, huyết khối bị co lại, bờ tự do không đều, bờ dính với
thành TM bắt echo đậm. Giai đoạn này Doppler xung hoặc Doppler màu có
thể phát hiện dòng chảy bắt đầu có (Hình )
2. DẤU HIỆU TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP CÓ HUYẾT KHỐI
2.1. Dấu gián tiếp
Phần dưới chỗ có huyết khối, TM dãn lớn bất thường ở tư thế nằm rất khó hoặc
không thể ấn xẹp bởi đầu dò (Hình )
Tắc hoàn toàn : không phát hiện được dòng Doppler xung hoặc Doppler màu.
Tắc không hoàn toàn : Doppler màu qua chỗ lòng mạch còn sót lại
Tại chỗ tắc có thể phát hiện tuần hoàn bàng hệ (Hình )
2.2. Dấu trực tiếp
Thấy được huyết khối. Cần xác định độ dài của huyết khối và có gây tắc hoàn toàn
hay không (Hình )