HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
TS.BS. Nguyễn Văn Trí
CẤU TẠO HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
Gồm 3 phần :
Diễn tiến huyết khối tĩnh mạch
Huyết khối mới : echo ít do còn mềm và chưa tổ
chức hóa, vì vậy còn di động, phất phơ trong
lòng TM do chưa dính vaøo TM
Huyết khối cũ
Khơng đồng nhất, có chỗ bắt
echo đậm kém di động hoặc
dính chặc TM
Huyết khối bị co lại, bờ tự do
khơng đều, bờ dính với
thành TM bắt echo đậm.
Doppler xung hoặc Doppler
màu phát hiện dòng chảy
DẤU HIỆU TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
CÓ HUYẾT KHỐI
Dấu gián tiếp:
Phần dưới chỗ có huyết
khối, TM dãn lớn bất
thường ở tư thế nằm rất
khó hoặc khơng thể ấn xẹp
bởi đầu dò
DẤU HIỆU TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
CÓ HUYẾT KHỐI
Dấu trực tiếp
Xác định độ dài của huyết
khối và có gây tắc hồn
tồn hay khơng
Nghiệm pháp valsalva
hoặc ép chận dịng chảy
làm lịng TM to ra, do đó
nhìn thấy huyết khối di
động trong lòng mạch
DI CHỨNG HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
Tái thông TM
(recanalization)
Thành mạch dầy, bắt
echo đậm, cứng, khơng
đều do huyết khối dính
vào thành mạch
DI CHỨNG HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
Van TM tổn thương:
dòng phụt ngược phát
hiện qua Doppler xung và
màu
DI CHỨNG HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
Teo TM
DI CHỨNG HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
Phì đại TM
DI CHỨNG HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
Suy van tónh mạch
DI CHỨNG HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
Sẹo tónh mạch
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Năng hoạt dịch (synovial cyst): cấu trúc có thể đồng
nhất hay khơng do huyết khối hoặc calcium, thành có th ể
dầy, sùi do viêm
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Máu tụ (hematoma)
Khối bắt echo kém hoặc đậm xen kẽ có giới hạn rõ có thể
chèn TM bên cạnh
CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT
Phình động mạch chèn
CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT
U mơ mềm
Khối khơng màu và khơng đồng nhất
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Hạch lympho
CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT
Hẹp tĩnh mạch
Có thể vô căn ; sau
chấn thương, sau phẫu
thuật
SÂ thấy vùng hẹp và
có thể có tuần hoàn
vàng hệ