Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Báo cáo: Thăm dò chức năng thông khí phổi, các HC rối loạn thông khí phổi và bệnh phổi nghề nghiệp của Khoa hô hấp bệnh viện Bạch Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.61 MB, 39 trang )

ththăămm dòdò chứcchức nnăăngng thôngthông khíkhí phổiphổi, ,
cáccác
hchc
rốirối
loạnloạn
thôngthông
khíkhí
phổiphổi
và và
bệnhbệnh
phổiphổi
nghềnghề
nghiệpnghiệp
bệnh viện Bạch Mai
Trờng đại học y hà nội
cáccác
hchc
rốirối
loạnloạn
thôngthông
khíkhí
phổiphổi
và và
bệnhbệnh
phổiphổi
nghềnghề
nghiệpnghiệp
PGS.TS. Ngô Quý Châu
ThS. Nguyễn Thanh Hồi
Khoa Hô Hấp bệnh viện Bạch Mai


I. I. ĐĐạiại cơngcơng ThThăămm dòdò cncn phổiphổi
PhátPhát hiệnhiện sớmsớm cáccác rốirối loạnloạn CNHHCNHH ((bệnhbệnh
phổiphổi kẽkẽ,, bệnhbệnh phổiphổi mômô kẽkẽ,, COPDCOPD))
ĐĐáánhnh gigiáá cáccác thểthể tíchtích vàvà cáccác mứcmức độđộ RLTKRLTK
phổiphổi
kểkể
cảcả
RLTKRLTK
đđ
ờngờng
hôhô
hấphấp

phổiphổi
kểkể
cảcả
RLTKRLTK
đđ
ờngờng
hôhô
hấphấp

ĐĐiềuiều tratra vàvà đáđánhnh gigiáá mứcmức độđộ giảmgiảm CNCN phổiphổi
dodo cáccác bệnhbệnh nghềnghề nghiệpnghiệp ((bệnhbệnh bụibụi phổiphổi
silicsilic ))
I. I. ĐĐại cơng Thại cơng Thăăm dò cn phổim dò cn phổi
ĐĐáánhnh gigiáá hiệuhiệu ququảả đđiềuiều trịtrị (hen(hen phếphế quảnquản,,
BPTNMTBPTNMT))

ĐĐáánhnh gigiáá CNCN phổiphổi củacủa BNBN trớctrớc khikhi mổmổ
phổiphổi
(K(K
phếphế
quảnquản
,,
ápáp
xexe
phổiphổi
,,
giãngiãn
phếphế
phổiphổi
(K(K
phếphế
quảnquản
,,
ápáp
xexe
phổiphổi
,,
giãngiãn
phếphế
quảnquản))
ĐĐáánhnh gigiáá mứcmức độđộ didi chứngchứng tàntàn phếphế dodo
bệnhbệnh phổiphổi mãnmãn tínhtính gâygây nênnên
M¸yM¸y ®o ®o cnhhcnhh stst 300300
M¸yM¸y ®o ®o cnhhcnhh chestacchestac –– 11 cyber11 cyber
BảngBảng
1: 1:

cáccác
thôngthông
sốsố
cntkcntk
phổiphổi
VC Dung tích sống
FVC Dung tích sống thở mạnh
TLC Dung tích toàn phổi
RV Thể tích cặn
FRC
Dung tích cặn chức n
ă
ng
FRC
Dung tích cặn chức n
ă
ng
RV/TLC Tỷ số thể tích cặn trên dung tích toàn phổi
FEV
1
Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên
FEV1/VC Chỉ số Tiffeneau
FEV1/FVC Chỉ số Gaensler
FEF
25 75%
Lu lợng tối đa ở giua của FVC
MEF
75%
FVC
Lu lợng thở ra tối đa tại vị trí 75% thể tích

của FVC
MEF
50%
FVC
Lu lợng thở ra tối đa tại vị trí 50% thể tích
của FVC
MEF25
Lu
lợng
thở
ra
tối
đa
tại
vị
trí
25%
thể
tích
BảngBảng 1: 1: cáccác thôngthông sốsố cntkcntk phổiphổi
MEF25
%
FVC
Lu
lợng
thở
ra
tối
đa
tại

vị
trí
25%
thể
tích
của FVC
Raw Sức cản đờng hô hấp
R
tot
Sức cản toàn bộ
S
Gaw Độ dẫn thông đặc hiệu
TL
CO
Khả năng khuếch tán CO
II. II. C¸cC¸c thÓthÓ tÝchtÝch vµ vµ c¸cc¸c l−ul−u l−îngl−îng phæiphæi
TLC
Vt
IRV
IC
VC
TLC
RV
ERV
Vt
FRC
VC
1. Các thể tích chuyển động 1. Các thể tích chuyển động
Vt: lợng khí thở vào hoặc thở ra bình thờng,
giá trị trung bình từ 300 - 600ml.

IRV: lợng khí hít vào phổi có thể thực hiện
đợc
sau
khi
đ
hít
vào
b
ì
nh
thờng
.
đợc
sau
khi
đ
hít
vào
b
ì
nh
thờng
.
ERV: lợng khí thở ra thêm có thể thực hiện
đợc sau khi đ thở ra bình thờng.
VC: lợng khí tối đa chuyển động trong phổi
đợc định nghĩa là VC = TV + IRV + ERV.
2. 2. ThểThể tíchtích khôngkhông chuyểnchuyển đđộngộng
RV: sau khi thở ra chậm và hết bao giờ trong
phổi cũng còn 1 lợng khí đó là thể tích khí

cặn.

FRC
:
FRC

lợng
khí
còn
lại
trong
phổi
sau

FRC
:
FRC

lợng
khí
còn
lại
trong
phổi
sau
khi thở ra bình thờng đợc định nghĩa là
FRC = RV + ERV.
Dung tích toàn phổi là tổng của các thể tích
chuyển động không chuyển động của phổi
nghĩa là TLC = FRC + IC hoặc RV + IVC.

3. Các lu lợng thở mạnh3. Các lu lợng thở mạnh
FEV1: Thông số này dùng để chẩn đoán và
phân giai đoạn của bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính.
Gaensler = FEV1/FVC.
Bình thờng Gaensler >70%.
Tiffeneau = FEV1/VC.
Bình thờng Tiffeneau > 70%
Đối với FEF25-75%, V50, V75, V25 thì giá trị đo
đợc phải giảm dới 60% so với trị số lý thuyết
thì mới coi là bất thờng.
H×nh 2: §o l−u l−îng tèi ®a ë nöa gi÷a
cña FVC
flow
(l/sec)
V75
L/l ®Ønh
V50
TLC RV
volume
(l/sec)
V25
FVC
Phô thuéc g¾ng søc
Kh«ng phô thuéc g¾ng søc
H×nh 3: §−êng cong thÓ tÝch theo thêi
gian cña thë ra cè søc trªn h« hÊp kÕ
ThÓ tÝch
B×nh th−êng
FEV1 VC

T¾c nghÏn
ThÓ tÝch
1 gi©y
Thêi gian
1 gi©y
III. III. C¸cC¸c hchc rèirèi lo¹nlo¹n th«ngth«ng khÝkhÝ phæiphæi
 ChøcChøc nn¨¨ngng th«ngth«ng khÝkhÝ bb××nhnh th−êngth−êng::
 VCVC hoÆchoÆc FVCFVC >> 8080%% sèsè lýlý thuyÕtthuyÕt
 FEVFEV
11
≥≥ 8080%% sèsè lýlý thuyÕtthuyÕt
 FEVFEV
11
//FVCFVC >> 7070%%;; FEVFEV
11
/VC/VC >> 7070%%

RèiRèi
lo¹nlo¹n
th«ngth«ng
khÝkhÝ
h¹nh¹n
chÕchÕ
::

RèiRèi
lo¹nlo¹n
th«ngth«ng
khÝkhÝ
h¹nh¹n

chÕchÕ
::
 TLCTLC << 8080%% sèsè lýlý thuyÕtthuyÕt vµvµ
 FEVFEV
11
//FVCFVC >> 7070%%;; FEVFEV
11
/VC/VC >> 7070%%
 KhiKhi kh«ngkh«ng cãcã TLCTLC:: h−íng tíi RLTK h¹n chÕ
khi:
 VC < 80%, FVC < 80%.
 FEVFEV
11
//FVCFVC >> 7070%%;; FEVFEV
11
/VC/VC >> 7070%%
III. III. CácCác hchc rốirối loạnloạn thôngthông khíkhí phổiphổi
RốiRối loạnloạn thôngthông khíkhí tắctắc nghẽnnghẽn::
FEVFEV
11
/VC/VC << 7070%% và/và/hoặchoặc FEVFEV
11
//FVCFVC << 7070%%
RốiRối loạnloạn thôngthông khíkhí hỗnhỗn hợphợp khikhi cócó::
FEV
1
/VC < 70% và/hoặc FEV
1
/FVC < 70%
TLC < 80% số lý thuyết

KhiKhi khôngkhông đođo đđợcợc TLCTLC: có thể hớng tới
RLTK hỗn hợp khi
FEVFEV11/VC/VC << 7070%% và/và/hoặchoặc FEVFEV11//FVCFVC << 7070%%
VCVC << 8080%% sốsố lýlý thuyếtthuyết
H×nh 5 : §å thÞ th«ng khÝ phæi b×nh
th−êng, rèi lo¹n t¾c nghÏn vµ h¹n chÕ
VC
VC
H×nh 5 : §å thÞ th«ng khÝ phæi b×nh
th−êng, rèi lo¹n t¾c nghÏn vµ h¹n chÕ
RV
RV
RV
FRC
FRC
VC
VC
B×nh th−êng
RLTK t¾c nghÏn RLTK h¹n chÕ
FRC
FRC
HH××nh 6: Mét sè biÓu ®å RLTKnh 6: Mét sè biÓu ®å RLTK
H¹n chÕ
B×nh
th−êng
H¹n chÕ
T¾c nghÏn T¾c nghÏn nÆng
HH××nhnh 6: 6: MétMét sèsè biÓubiÓu ®å ®å RLTKRLTK
BÊt th−êng: V
50

, V
25
, <60% LT
V
50
V
25
V
25
V
50
V
50
V
25
RLTK ®−êng thë nhá RLTK t¾c nghÏn
RLTK t¾c nghÏn nhiÒu
Bảng 2: Sự thay đổi các chỉ số CNHH trong Bảng 2: Sự thay đổi các chỉ số CNHH trong
các HC RLTKcác HC RLTK
Các chỉ số RLTK tắc nghẽn RLTK hạn chế
FVC hoặc VC BT hoặc giảm Giảm
FEV
1
(lít) Giảm BT hoặc giảm
FEV
1
/VC Giảm BT hoặc giảm
FEV
1
/FVC (%) Giảm BT hoặc giảm

FEF25-75 (l/s) Giảm BT hoặc giảm
PEF (l/s) Giảm BT hoặc giảm
TLC BT hoặc giảm Giảm < 80%
RV Tăng BT hoặc giảm
5. 5. RltkRltk tắctắc nghẽnnghẽn đđờngờng thởthở nhỏnhỏ
TrongTrong RLTNRLTN ởở đđờngờng thởthở lớnlớn:: lulu lợnglợng thởthở giảmgiảm
khikhi bắtbắt đđầuầu thởthở rara
TrongTrong RLTNRLTN ởở đđờngờng thởthở nhỏnhỏ (<(< 22mmmm)):: lulu lợnglợng
giảmgiảm ởở cuốicuối ththìì thởthở rara

GiaiGiai
đđ
oạnoạn
đđ
ầuầu
củacủa
BPTNMTBPTNMT
,,
tổntổn
thơngthơng
chỉchỉ
mớimới

GiaiGiai
đđ
oạnoạn
đđ
ầuầu
củacủa
BPTNMTBPTNMT

,,
tổntổn
thơngthơng
chỉchỉ
mớimới
xuấtxuất hiệnhiện ởở đđờngờng thởthở nhỏnhỏ::
TiffeneauTiffeneau hoặchoặc GaenslerGaensler:: bbììnhnh thờngthờng trongtrong mộtmột
thờithời giangian nhấtnhất đđịnhịnh
VV5050,, VV2525 giảmgiảm
KhiKhi đãđã cócó TiffeneauTiffeneau và/và/hoặchoặc GanenslerGanensler giảmgiảm::
bệnhbệnh đãđã tiếntiến triểntriển lâulâu rồirồi
Test phục hồi phế quản
Trớc làm test:
Không dùng thuốc gin phế quản viên
uống hoặc đờng tĩnh mạch > 24h.
Không dùng thuốc gin phế quản đờng
hít > 4h.
Test phục hồi phế quản
Trình tự làm test:
Đo CNTK phổi lần 1.
Phun hít 400à
àà
àg salbutamol.

Nghỉ
15
-
20
phút
.

Nghỉ
15
-
20
phút
.
Đo lại CNTK lần 2 sau phun hít.
Đánh giá kết quả
FEV
1
tăng > 15% và/hoặc trên 200ml so với
giá trị FEV
1
khi cha phun hít salbutamol
thì coi là test phục hồi PQ dơng tính.

×