Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra định kì môn Hóa học lớp 8 số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.85 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2009-2010
Họ và tên:……………………………… Môn: Hóa học 8
Lớp: 8A… Thời gian: 45’
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo GV coi KT
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 2,0điểm)
Câu 1:( 1đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1/ Độ tan của muối ăn trong nước ở 25
0
C là là 36 gam . Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão
hòa ở 25
0
C là:
A/ Có nồng độ 26,47%
C/ Có nồng độ 20%
; B/ Có nồng độ 36%
; D/ Có nồng độ 22,53%
2/ Dãy công thức hóa học biễu diễn các axit là:
A/ H
2
SO
4
; Ca
3
(PO
4
)
2
; Mg(OH)
2
C/ HCl; H
2


SO
4
; HNO
3
; B/ HNO
3
; HCl; CaCl
2
; D/ HNO
3
; Na
2
CO
3
; Al
2
O
3
3/ Dãy công thức hóa học biểu diễn các muối là:
A/ CaCl
2
; Ca
3
(PO
4
)
2
; KOH
C/ Na
2

CO
3
; CaCl
2
; SO
3

; B/ Ca
3
(PO
4
)
2
; Mg(OH)
2
; Ba(OH)
2
; D/ CaCl
2
; Na
2
CO
3
; Ca
3
(PO
4
)
2
4/ Dãy công thức biểu diễn các chất kiềm là:

A/ NaOH; KOH; Ba(OH)
2

C/ KOH; CaCl
2
; HCl
; B/ Mg(OH)
2
; NaOH; KOH
; D/ NaOH ; Mg(OH)
2
; HNO
3
5/ Dãy gồm các công thức hóa học của các oxit bazơ là:
A/ SO
3
; KOH; CaCO
3
C/ MgO, Fe
2
O
3
, Mn
2
O
7

; B/ CaO; K
2
O; Fe

2
O
3
; D/ Gồm cả B và C
6/ Dãy gồm các công thức hóa học của các oxit axit là:
A/ SO
3
; SO
2
và Mn
2
O
7

C/ H
2
SO
4
; HNO
3;
H
3
PO
4
; B/ SO
2
; SO
3
; P
2

O
5

; D/ Gồm cả A và B
7/ Một oxit của nguyên tố R( hóa trị V) có phân tử khối bằng 142. Xác định nguyên tố R:
A/ N

; B/ P

; C/ S
;
D/ C
8/ Khi cho dòng khí CO đi qua ống đựng chì (II) oxit nung nóng thì xảy ra phản ứng sau đây:
CO + PbO
0
t
→
Pb + CO
2
Phản ứng giữa khí CO với chì (II) oxit thuộc loại phản ứng gì:
A/ Phản ứng hóa hợp
C/ Phản ứng thế
; B/ Phản ứng oxi hóa-khử
; D/ Cả A,B,C đều sai
B/ TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 2: (2,25 điểm): Có 4 bình chứa riêng biệt các chất sau: khí oxi, khí hiđro, khí nitơ, khí
cacbonic . Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt các khí trên, viết các phương trình hóa
học để minh họa.
Câu 3: (3,0 điểm): Viết các phương trình hóa học để thực hiện các chuyển hóa hóa học sau
đây ( mỗi mũi tên viết một phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện nếu có)

a/ Na → Na
2
O → NaOH
b/ KMnO
4
→ O
2
→ H
2
O → H
2
SO
4
→ H
2
Câu 4:(2,75 điểm): Cho 24 gam SO
3
tan hoàn toàn vào nước thu được 500ml dung dịch axit
H
2
SO
4
.
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch.
c/ Tính khối lượng nhôm đủ để phản ứng hết với lượng axit có trong dung dịch
( Cho biết nguyên tử khối: S =32; O =16; H =1; Al =27; P=31,N=14; C=12 )
Hết
Đáp án Hóa 8 (HỌC KỲ II NĂM HỌC:2009-2010)
A/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Đúng mỗi ý 0.25 điểm

Câu 1:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C D A B D B B
B/Tự luận: (8 điểm)
Câu 2:
- Cho mỗi khí lần lượt vào dung dịch nước vôi trong, nhận ra khí CO
2
làm
đục nước vôi.
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
- Thử các khí còn lại bằng que đóm ( than nóng đỏ), nhận ra khí O
2
làm
que đóm bùng sáng.
C + O
2

0
t

→
CO
2
+ Q
- Cho 2 khí còn lại đi qua CuO nóng, nhận ra H
2
do làm chất rắn màu đen
chuyển sang màu đỏ. Khí còn lại là N
2
H
2
+ CuO
0
t
→
Cu + H
2
O
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0.25đ
0,5đ
Câu 3: ( mỗi phương trình hóa học đúng được 0,5 điểm)
a) 4Na + O
2

0
t

→
4Na
2
O
Na
2
O + H
2
O
→
2NaOH
b) 2KMnO
4

0
t
→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

2H
2
+ O
2


0
t
→
2H
2
O
H
2
O + SO
3

→
H
2
SO
4
H
2
SO
4
+ Zn
→
ZnSO
4
+ H
2

Câu 4:
a,b):

SO
3
24
n 0,3
80
mol= =
H
2
O + SO
3

→
H
2
SO
4
0,3 0,3 (mol)
2 4
M
0,3
C (H SO ) 0,6M
0,5
= =
c/ 2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO

4
)
3
+ 3H
2

0,2 0,3 (mol)
m 0,2.27 5,4 (gam)
Al
= =
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ

×