Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

phân tích tài chính phân tích khả năng sinh lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 20 trang )




ẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH





PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH -
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI




ng dn: PGS. TS Lê Thị Lanh
Nhóm hc viên: Nhóm 3- TCDN Đêm 4 – CH K22







Tp Hồ Chí Minh năm 04/2014







Danh sách nhóm và phân công công việc

STT
Họ và tên
Công việc phụ trách
1
Nguyn Th Ho
- t mc tiêu 1-2
2
i
- t mc tiêu 3-4
3
Ph
- t mc tiêu 5-7 + Tng hp
4
Nguyn Tun Anh
- phân tích doanh thu
5
Nguyn Quang Thnh
- phân tích doanh thu + Slide
6
Nguyn Minh Tân
- phân tích giá vn
7
Nguyn Thành Nam
- phân tích giá vn
8
Ngô Thúc Ngân
- phân tích giá vn




MỤC LỤC
1. Tầm quan trọng của tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư 1
1.1. Li ích ca phân tích t sut sinh li trên v 1
1.2. Chúng ta s dng t sut sinh li trên v 1
2. Tỷ suât sinh lợi trên vốn đầu tư và các biến số trong tính toán: 1
2.1. T sut sinh li trên tng tài sn (ROA): 2
2.1.1. Tng tài sn: 2
2.1.2. li nhun 3
2.2. T sut sinh li trên vn c phn: 4
2.2.1. Vn c phn: 4
2.2.2. Thu nhp 4
3. Phân tích TSSL trên tổng tài sản và TSSL trên vốn cổ phần 4
3.1. Phân tách t sut sinh li trên tài sn 4
3.2. Mi quan h gia TSSL trên doanh thu và Hiu sut s dng TS (cp 1) 5
3.3. Chia tách hiu sut s dng Tài sn và biên li nhun (C 2) 8
3.4. Phân tích TSSL trên vn c phn 10
4. Phân tích doanh thu và chi phí 13
4.1. Phân tích doanh thu 13
4.2. Phân tích chi phí 14
4.3. Minh ha thc t 15
1


1. Tầm quan trọng của tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư
T sut sinh li trên vi din cho thu nhp cn m
và ngun tài tra công ty trong vic s dng ngun tài tr
 to li nhuinh v ri ro thanh khon ca công ty.

Có nhiu hình th phân tích thành qu ca công ty. Doanh thu, li nhun
gp và thu nh c s dng ph bin. Tuy nhiên, không có
giá tt nht cho thành qu toàn din ca công ty.
Phân tích thành qu ci phân tích kt hp,  t
i liên quan vi mi quan h gia thu nhp và v
c gi là t sut sinh li trên vc t sut sinh l c
n din mt cách khái quát v thành qu công ty.
1.1. Lợi ích của phân tích tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư:
-  sut sinh ln ca chúng.
- So sánh t sut sinh li trên vi t sut sinh l
- So sánh thu nhp ca mt công ty, ho i vi quy mô
ca công ty và ngun tài tr.
- nh kh a công ty, thu hút ngun tài tr, tái chi tr ch
n ng cho các ch s hu.
1.2. Chúng ta sử dụng tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư trong phân tích:
- ng tính hiu qu qun tr: t sut sinh li trên v thuc vào
k , s y ban qun tr. Ban qun tr có trách nhim
vi hong kinh doanh ca công ty s nh tài tr
i vi tính hiu qu ca qun tr.
- ng kh i: là mt ch báo quan trng cho sc mnh tài chính
dài hn ca công ty. Ch tiêu này s dng kt hp c báo cáo thu nhp (li nhun) và bng cân
i k toán (tài tr  i.
- i nhun d kin: t sut sinh li trên vt cn thit
trong d báo thu nht mt cách hiu qu thu nhp quá kh, hin ti và
i tng v s này nhn dic các d báo lc quan và bi quan thái
n t sut sinh li trên vi th cánh giá vic
qun tr ngun tài tr khi có các d báo l vng khác nhau.
- nh và kim soát:mc qun lý tt s kim soát
t sut sinh lng cho các nhà qun tr da trên kt qu này. Trong vinh
hn tr  lin các t sut sinh li d kin.

nh chic và k hoi vi công ty.
2. Tỷ suât sinh lợi trên vốn đầu tư và các biến số trong tính toán:
Các thành phn: Thành phn trong t sut sinh li trên v

 V xem vn hình thành tng tài
sn và vn c phn.
2


 Thu nh
2.1. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA):
T sut sinh li ca 1 công ty có th  tng ngun vn hình
thành nên tng tài sng tài sng vng tài sn, Li
nhun s là li nhun s  tiêu này ca vu 
2.1.1. Tổng tài sản:
 t cho m tính hiu qu ca hong kinh
t li nhuc to ra t ngun nào.
 u chu chng:
Loại điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
Mục đích điều chỉnh
Tranh luận điều chỉnh
u chuyn tài
sn phi hot
ng
u chnh nhng tài
s    
ngn hn, tin mt, tài
sn khác không tham
gia ho  

doanh trong k.
Phân tích tp trung
vào các tài sn hot
ng và tách bit phân
tích ho ng kinh
doanh khi các hot
ng tài chính ca
công ty.
c bit hi vi
m
 vào tài
s
th kt qu li nhun
chu ng nhiu t
hong này.
u chnh tài
sn vô hình
Loi tr các tài sn vô
hình
Nghi vn liên quan
n giá tr hoc gi
nh là bn cht tài sn
vô hình khác TSHH.
t phc vì các
tài sn này, bt chp bn
cht vô hình, vn là
kho .
u chnh khu







Cng lùi khu hao vào
v
- Nu không
cng lùi khu hao, thu
nhp cao có th do
v   p, nu
thu nhp nh cung
có th t sut sinh li
   m
không do hiu qu
hong ca công ty
- Vi mc tiêu tp
trung vào thành qu
hong ca toàn công
ty, nht quán vi vic
tính toán LN sau thu và
chi phí khu hao.
3


Sử dụng số liệu của Vinamilk trong giai đoạn 2008-2013, chúng ta có thể minh họa bằng
các số liệu thực tế như sau:

2008
2009
2010

2011
2012
2013
TỔNG TÀI SẢN
5,966,959
8,482,036
10,773,032
15,582,672
19,697,868
22,875,414
Tài sn không
hong
740,145
2,767,877
2,456,550
3,993,220
5,258,111
7,062,409
tài sn vô hình
0
0
19,557
15,503
13,662
174,464
Kh
1,089,451
1,299,924
1,523,407
1,808,198

2,289,432
3,298,209
TỔNG TÀI SẢN
sau điều chỉnh
6,316,265
7,014,083
9,820,332
13,382,147
16,715,528
18,936,750
2.1.2. Lợi nhuận
Thu nhu s là vng tài sn,
thu nhp cc s dng bao gm:
Loại điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
Mục đích điều chỉnh
Tranh luận điều chỉnh
Lãi vay
Cng vi lãi vay sau
thu
Lãi vay là khon thanh
toán cho trái ch- mt
ngun hình thành nên
tài sn

Li ích c 
thiu s
Cng vào li nhun sau
thu li ích ca c
u s

Tng tài sn bao hàm
c tài sn ca công ty
c nm bi các
c  u s, nên
li ích phc cng
li.

Sử dụng số liệu của Vinamilk trong giai đoạn 2008-2013, chúng ta có thể minh họa
bằng các số liệu thực tế như sau:

2008
2009
2010
2011
2012
2013
Li nhun sau thu
TNDN
1,250,120
2,375,692
3,616,186
4,218,183
5,819,455
6,534,107
Lãi vay sau thu
0
0
0
-10,450
-2,336

-78
Li ích c u s
1,422
0
0
0
0
0
Li nhun sau thu
u chnh
1,251,542
2,375,692
3,616,186
4,207,732
5,817,119
6,534,029
ROA
19.81%
35.64%
42.96%
36.27%
38.65%
36.65%

4


2.2. Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần:
2.2.1. Vốn cổ phần:
Loại điều chỉnh

Nội dung điều chỉnh
Mục đích điều chỉnh
Tranh luận điều chỉnh
c ph
Tr khon giá tr
CPUD khi VCP
Nguyên nhân là li
nhu ng chu
 ng c  y
nên v   
loi b   ng
ca vn CPUD có chi
y

2.2.2. Thu nhập
Loại điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
Mục đích điều chỉnh
Tranh luận điều chỉnh
C tc c phn

Tr khon c tc khi
thu nhp sau thu, lãi
vay
Quyn ca c 
ng th  
c chi tr c các
c  ng, nên
phi tr ra.


Ta có s liu chnh cho ROCE:

2008
2009
2010
2011
2012
2013
VỐN CHỦ SỞ HỮU
4,665,715
6,455,475
7,964,437
12,412,148
15,493,097
17,545,489
C ph
0
0
0
0
0
0
VỐN CHỦ SỞ HỮU sau
điều chỉnh
4,665,715
6,455,475
7,964,437
12,412,148
15,493,097
17,545,489

Lợi nhuận sau thuế TNDN
1,250,120
2,375,692,
3,616,186
4,218,182
5,819,455
6,534,107
C tc CPUD
0
0
0
0
0
0
Lợi nhuận sau thuế TNDN
sau điều chỉnh
1,250,120
2,375,692
3,616,186
4,218,182
5,819,455
6,534,107
ROCE
26.79%
42.72%
50.16%
41.40%
41.71%
39.55%


3. Phân tích TSSL trên tổng tài sản và TSSL trên vốn cổ phần
3.1. Phân tách tỷ suất sinh lợi trên tài sản
Da vào công thc tng quát ROA (%) = Li nhun/Tài si ta chia tách ROA
thành các thành phn doanh s vì các ch s thành phn này rt hu ích trong quá
trình phân tích thành qu hong ca cty. Doanh s là tiêu chun quan tr u chnh
kh i ca cty và phng tình hình hong ca công ty. Quá trình chia

ROA = Thu nhp/Doanh thu x Doanh thu/Tng TS
= TSSL trên doanh thu x Hiu sut s dng Tài sn
Vic chia tách này làm rõ vai trò ca TSSL trên doanh thu và Hiu sut s dng tài sn
trong vic tính toán ROA.
5


TSSL trên doanh thu: Tên gi khác: Biên li nhun, bằng cách đo lường thu nhập
trên doanh thu thuần, t s ng kh i ca công ty tính trên mc doanh s
c
Hiệu suất sử dụng TS c tinh bng Doanh thu/Tng
 cty s dng các tài sc s dng TS hp lý nht là doanh thu, vì doanh
thu là thành phn ch  cu thành li nhun.

3.2. Mối quan hệ giữa TSSL trên doanh thu và Hiệu suất sử dụng TS (cấp 1)
Chúng ta phân tích ROA da trên s cu thành ca 2 yu t  nh so sánh
kh i ca cty trong 1 chui thi gian hoc so sánh kh i ca các công ty
trong cùng ngành vi nhau ti mt thi m. Ga s mc trung bình ngành là 10% cho TSSL
trên doanh thu.
Ví d:
Chỉ tiêu
Cty X
Cty Y

Cty Z




DT thun
10
20
20
LNST (t ng)
1
1
0.2
TS
10
10
2
TSSL trên doanh thu (1)
10%
5%
1%
Hiu sut s dng TS (2)
1
2
10
ROA = (1) x (2)
10%
10%
10%
Người ta gọi mức độ của việc chia tách này là Cấp độ thứ nhất. Ngoài ra còn có Cấp độ

thứ 2: làm rõ các yếu tố hình thành nên 2 thành phần trên như sơ đồ dưới đây.

Phân tích cấp độ 2 sẽ được nhắc đến trong phần sau.

6


* Nhận xét:
3 cty X,Y,Z có cùng ROA. Tuy nhiên, v TSSL trên doanh thu: Cty X cao nht (10%)
rn Y(5%) và thp nhc li cty X li có hiu sut s dng tài sn rt thp
và Z có mc hiu sut s dng tài su này làm cho ROA cng
nhau.
* Kết luận:
Các công ty có th u chnh các tha s trong công thc chia
c là, bn than các công ty, vc tính ca các ch s sau chia tách,
có th nh yu t nào cn khc ph mi là ci thin tt nht t s li nhun
trên v
Trong ví d trên, công ty X có mc TSSL trên doanh thu cao, bng mc trung bình
ngành, vc trung ca ngành, r X ci thin t s này trên c trung bình ngành so
vi vic tìm cách khc phc s yu kém ca nó trong vic s dng tài sn. doanh thu t vic s
dng ngun lc là 1, X cu tiên là v du hiu ca tài sn s dng không hiu qu,
X phi phân tích li ích, kh i ca tài sn, t hân b ngun v
snar hp ly. Mi hi vng ci thin TSSL.
i vi Z, Ccông ty này li mt vi v khác. Th c hiu
sut s dng tài sn cng tài sn tng doanh thu, duy ch có li nhun t
doanh thu là th bán hàng, qun lý, hiu sunh phí cao
hoc các dòng sn phm sn xut nhio li nhuy, v ci
thin ROA, cn tp trung vào mc sinh li trên doanh thu hay biên li nhun.
Chúng ta có th biu din mi quan h gia TSSL trên doanh thu và Hiu sut s
dng Tài s th sau:

- ng cong th hin các phi hp gia TSSL trên doanh thu và hiu sut s dng
Tài sn.
- X,Y có cùng ROA nên s nng cong TSSL.
- ng cong này dc t gc trái th hin TSSL trên doanh thu thp và hiu sut s
dc li  góc phi.
- ng có m chúng ta so sánh.
VD: B, C nng cong v c quan tâm.
B, C, H, I nên t 2 yu t.
A nên t
u sut s dng tài sn.
K, L, M him tích cc cn phát huy.
Nhng phân tích  trên da vào mm quan trng và tha s trong phép nhân
c lp vi nhau. Tuy nhiên, chúng l
VD: công ty có chi phí c nh ln, hiu sut s dng TS cao s 
 l i t l  MC).
Khi so sánh các cty trong cùng ngành, chúng ta phi xem xét các cty có hiu sut s dng tài
sn thp là nhng công ty có kh m u sut s dng
TS (m rng doanh thu).
7


c lý ginh phí cao, phn lnh phí, vy mt s
ng do hiu qu s dng vn s làm ginh phí trên 1 sn phm,
Phân tích TSSL trên TS còn cho chúng ta những vấn đề cần giải quyết trong
hoạt động chiến lược.
Xem xét VD sau:
* Nhận xét:
- 2 cty có cùng ROA  mc thp so vi ngành (10%)
- u so vc li Hiu sut s dng TS ca
t tri so vi X.

* Vấn đề về quản trị có thể được đặt ra
- Vi X: Hiu sut s dng TS thp là v ni cm: Ti sao Hiu sut s dng TS
thp -> TS nào không to LN hoc to LN th vng -u chy bán
 u sut này bc thc hin c 2.
- Vi Y: TSSL trên doanh thu thp là v ni cm: Ti sao TSSL trên doanh thu
thp -n phm không to li nhun; các v v chi phí: chi phí c nh
cao, MC cao, chi phí qui thy ri
trong th hiu và công ngh i ph 


Cty X
Cty Y
DT thun
10
200
LNST (t ng)
1
1
TS
20
20
TSSL trên doanh thu (1)
10%
0.5%
Hiu sut s dng TS (2)
0.1
2.0
ROA = (1) x (2)
1%
1%

8


* Điểm lưu ý khi phân tích trong thực tế:
-  m ca ngành mà chúng ta xem xét ch không phi ch nhìn vào
thành phn cu thành ROA th t siêu th có TSSL trên doanh thu
thp bi vì hiu sut s dp và phn lc li,
cty ch ts có t sut sinh li trên TS th có mc
TSSL trên doanh thu cao.
- Phân tích TSSL trong m m. Bn cht chu k ca các
ngành CN s chi ph rt th r
xem xét TSSL c mt chu k
kinh doanh.
3.3. Chia tách hiệu suất sử dụng Tài sản và biên lợi nhuận (Cấp độ 2)
Phân tích Hiu sut s dng Tài sn, chúng ta chia tách và tính toán t s này cho
tng loi Tài sn khon mc thành phn ca Tài sn.
- Doanh thu trên tin mt:
TM và các khoc nm gi  thc hin các giao dch hàng
m bo tính thanh khon. Tt c u có và phi duy trì ma
Doanh thu và TM. S vòng quay TM quá cao có th dn mt tính thanh khoc li s
vòng quay TM thp là du hiu ca thn t. Gia tính thanh kho
qu có s n làm cho LN rt thp hoc không có LN.
- Doanh thu trên khon phi thu:
Vòng quay khon phi thu có th thp do ni lng tín dng quá tt hoc k 
hi n kém hoc li vòng quay khon phi thu cao th hin mt chính sách tín dng tht
cht; hoc là gim hoc không có kh  rng tín dng cho KH. Vòng quay các khon
ph  n vii gi      i dng
khon phi thu.
Hic mi quan h gia doanh thu và khon phi thu s giúp ích rt nhiu trong
quá trình phân tích. Ví d, nu khon phi t i doanh thu, chúng

ta c tìm ra nguyên nhân ti sao.
Ví d, xét mi quan h gia doanh thu và khon phi thu ca Vinamilk t -
2013

Cuối năm (triệu đồng)
2009
2010
2011
2012
2013
Doanh thu thuần
10,613,771
15,752,866
21,821,403
26,561,574
30,948,602
Phần trăm thay đổi
29%
48%
39%
22%
17%
Khoản phải thu
728,635
1,124,862
2,169,205
2,246,362
2,728,421
Phần trăm thay đổi
13%

54%
93%
4%
21%
Tỷ lệ khoản phải thu/ doanh thu
thuần
7%
7%
10%
8%
9%

9


Nhìn vào bng trên chúng ta thy rm 39%
n phi thu lng t i
vi t ng ca khon pht du hi chúng ta tìm hiu
nguyên nhân ti sao li có s bng này.
- Doanh thu trên hàng tn kho:
Mun duy trì doanh s phi có hàng tn kho. Vòng quay hàng tn kho thn vic
d tr hàng tn kho quá nhiu là du hiu cc tính quá cao doanh sc li vòng quay
hàng tn kho thp có th n st gim doanh thu. Vòng quay hàng tn kho liên quan
n vii gia ngun vn kho và kh 
s 
Phân tích thành phn hàng tng phát hiu mi có giá tr i vi
doanh thu và ho hi
gim sút nguyên vt liu và sn phm d dang, chúng ta d t s gim sút trong hot
ng sn xut.
Ví d, xét mi quan h gia doanh thu và hàng tn kho ca Vinamilk t -

2013

Cuối năm (triệu đồng)
2010
2011
2012
2013
Doanh thu thuần
15,752,866
21,821,403
26,561,574
30,948,602
Hàng tồn kho
2,351,354
3,272,496
3,472,845
3,016,748
Hàng mua đang đi trên đường
623,207
972,360
702,869
545,710
Nguyên vật liệu, nhiên liệu, vật tư kỹ
thuật
1,173,813
1,590,350
2,041,420
1,601,313
Công cụ, dụng cụ
7,056

1,833
8,332
2,656
Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang
124,144
61,563
89,198
46,450
Thành phẩm
377,156
579,266
591,780
806,042
Hàng hóa
34,193
23,687
20,857
24,132
Hàng gửi đi bán
15,917
48,370
21,843
823
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(4,133)
(4,934)
(3,455)
(10,376)
Nhìn vào bng trên, t  2012 doanh thu liên t
hàng tt liu và thành ph

y rng m m li và hàng
tn kho có s st gic thành phm có phc nguyên vt liu
tn kho li gi, cho thy rng doanh nghip có phn gim sút trong hong sn
xut ca mình.
- Doanh 
10


 mnh m vn hiu sut s dng Tài sn. Chú ý
rng thit b ng không xut hi làm sai lch hiu
sut này. Hiu sut s di gim hòa vn cao
so vi, hiu qu i ti cao.
- Doanh thu trên n ngn hn:
N ngn hn tùy thuc vào doanh s công ty. Tín di ngn hn không
tính phí và gim tin b vào vn luân chuyn.
3.4. Phân tích TSSL trên vốn cổ phần
Phân tách t sut sinh li trên vn c phn:
T sut sinh li trên vn c phn là t s c quan tâm nht t phía các c 
c  có quyn li trên khon thu nhp sau tt c  vi các ngun tài tr khác.
ó, t s này rt quan tri vi c c bit, mi quan h gia ROCE và ROA cho
thy vai trò cy trong công ty.
T sut sinh li trên vn c phnh giá c phn
ng.
Mô hình thu nhp còn li tính toán giá c phn da trên các d liu k toán , theo mô
hình này, giá c phiu vào thm t s bng giá tr s sách ti thm t và hin giá ca các
thu nhp còn li k vng c


Thu nhp còn li = thu nhp ròng tng hp tr mt khon chi phí trên giá tr s sách
u k.


Có th vit li công thc:
1.
ng thu nhp ròng c ng ( sau khi tr C tc
c ph c phu k. công ty có ROCE l dng vn
là yêu cu cu  s sách 1 khon.
 u các yu t 

n ROCE ca mt công ty, bao gng theo
thi gian và kt qu hong so vi th c
tích thành pha ROCE thành mt tích s ca mt chu

 . M

  thành phn
, 

m tp trung s a nhà phân tích vào các yu t
riêng bit 

n kt qu hong
Xut phát t công thc tính t sut sinh li trên vn c phn:

11


c chi tách thành:

T sut sinh lu chnh: cho thy thu nhp ca c 
c hi vi c t c chi phí.

Hiu sut s dng tài sc lý gic  ROA.
y bng cho thy vai trò ca vic s dng n vay trong
vic khoi ri ro mà doanh nghip gp phi.
 cho thng ca thu i vi các kt qu, tác gi tip tc chia tách T
sut sinh lu chnh thành:

n c phn có th vit thành:

M cho thy tng thành phn nh  nào.
Yu t nào cn khc ph t cách có hiu qu. Khi phân tích Tc
thu và sau thung ca vic qun lý hiu qu hong và tính hiu qu qun lý
thuc ci thin hiu qu hong thông qua ch tiêu li nhun
ng ca thu, thì vic qun lý chi phí thu hiu qu 
lái s 
 khoi TSSL trên vn c phn. Và là mt ch
tiêu có nhing hp phân tích này, là t l tng tài sn trên Vn c phn bình
quân.
Phân tng hp ca Vinamilk ta có:

2008
2009
2010
2011
2012
2013
TSSL trên doanh thu trước
thuế đã điều chỉnh
16.71%
25.73%
26.99%

23.02%
26.09%
25.88%
12


Tỷ lệ giữ lại thuế
91.16%
86.98%
85.06%
84.72%
83.98%
81.57%
Hiệu suất sử dụng tài sản
129.97%
159.24%
187.15%
186.42%
176.50%
173.61%
Đòn bảy
125.31%
128.81%
128.81%
182.77%
126.43%
128.86%
ROCE đã điều chỉnh
26.79%
42.72%

50.16%
41.40%
41.71%
39.55%

 d c phan tích, t s li th:

Tu chnh, ta thng tang nh t 
nh m là hiu sut s dng tài st cao nh
c dù t l gi li thu gi l 
50% thu sut do niêm yt ti sàn giao dc thu u ch
n còn li ca khong thi gian
quan sát, ROCE gim, hiu sut s dng tài sn, li nhuc thu trên doanh thu hiu chnh
ng, t l gi li không cho thy l
 u này cho th l n u ca
cu trúc vng trái chi st gim ca ROCE so vi các thành t
y, n c li, gim là gi
ng cy.
Mt cách th n cách bii t TSSL trên tài sn.


ROA phc lp vi các ngun tài trn by phng ca
vic s dng vy tài chính) và c phn c phn.
13


y thu nhp là t l gia thu nhp có sng so vi li nhuc
khi tr các chi phí.

2008

2009
2010
2011
2012
2013
Ru chnh
19.81%
35.64%
42.96%
36.27%
38.65%
36.65%
y thu nhp
99.89%
100.00%
100.00%
100.25%
100.04%
100.00%
y tài chính
125.31%
128.81%
128.81%
182.77%
126.43%
128.86%

, phân tích theo cách này cho Vinamilk

 th, hu nng cy tài chính là nhân t chính n

bing trong ROCE, trong khi ROA theo sát bing cy thu
nhp gn ROCE.
y, vic ci thin ROCE có l là khó nu ty thu nhp khi mà
ch s ng cùng ching
n ROCE.
4. Phân tích doanh thu và chi phí
4.1. Phân tích doanh thu
Phn này tp trung vào các thành phn ca thu nh     c bit là
doanh thu, giá vn hàng bán, thu, chi phí bán hàng, chi phí tài tr. C th phân tích các v:
 Phân tích ngun gc, tính nh, quy mô và nhn din các ngun to ra doanh
  i
 Phân tích chi phí hong
  i ca công ty tp trung vào mt vài câu hi sau
Các ngun doanh thu chính là gì
- n tt nhât là phân tích theo t trng, phân tích này s cho thy doanh
thu ca tng dòng sn phm, tng th m bao nhiêu ph
14


- c bit quan tri vng hóa. Mt phân
n xem là quan trng nu có doanh thu, lãi (l) hoc các tài sn có th ghi nhn chim ít nht
10% trong tn hong ca toàn công ty; doanh thu kt hc
báo cáo pht ít nht 75% doanh thu phi hp ca toàn công ty
-  n rt him do khó chia tách và các
nhà qun lý e ngi cung cp thông tin có th gây tn hn v th cnh tranh ca ha
 Vit Nam, y ban chi các công ty phi báo cáo theo phân
n rt him nên vin thc s là thách
thc ci phân tích
- a phân tích tn: hu ích trong phân tích
 t ng là kt qu ca mt hoc

nhiu nhân t: bing giá, bing thâu tóm/mua li trong
t giá)
 t ng tài sn (so sánh chi tiêu vn vi khu hao có th phát hin các
ng tha lý t giá có th ng ln báo cáo),
 kh i
Các ngun doanh thu bn v nào
- Tính ng gi là tính bn vng
- Phân tích tính bn vng ca doanh thu cn xem xét các v sau
  nhy cm ca doanh thu vu kin kinh doanh
 i vi các sn phm dch v mi
 Phân tích khách hàng  s tp trung, s ph thuc và tính nh
 S tp trung hoc ph thuc ca doanh thu vào m
 S ph thuc ca doanh thu vào b phân bán hàng
 S ng hóa v ma lý ca các th ng
Doanh thu, các khon phi thu và hàng tn kho quan h v nào
- ng hu ích trong d báo thành qu hong i
- MQH doanh thu  khon phi thu: quan trng tr   ng thu
nhp. ví d khon ph  do ni lng tín dng,

- MQH doanh thu  hàng tn kho
4.2. Phân tích chi phí
Hu hu có mi quan h nhnh và có th c vi doanh
thu. Có th phân tích mi quan h này d trng, phân
tích ch s, phân tích t s hong. Phân tích chi phí tp trung vào các thành phn sau:
- Giá vốn hàng bán (hay gọi là phân tích lợi nhuân gộp = doanh thu – gvhb)
ng thực hiện trong nội bộ i tip cn
các s li  sn phm.
15



Mc tiêu trong phân i li nhun gp là yu
t nào trong 3 yu t khó tip cn s liu k trên.
- Chi phí bán hàng
Ch yu là hoa hng,  1 s công ty có tính bii cao 1 s công ty li kh nh
Phân tích chi phí bán hàng gn vi vic tt qua chi phí bán
 i t chn phân bit gia t l chi phí
bán hàng trên doanh thu t khách hàng mi so vi khách hàng hin hng
n d báo kh i (nhóm triển vọng)
- Chi phí nợ xấu
n d phòng n 
- Chi phí tiếp thị
Các chi phí nhm mc bit là chi phí qung
li t các chi phí này là cc k  tiêu này cho nhng hong tip
th nhm to ra thu nhi xem xét
ng h tiêu này
- Chi phí khấu hao
Là con s  c bii vi các công ty s xut và dch v. mi quan h gia
khu hao và thu nht c nh ca khu hao
- Chi phí bảo trì và sữa chữa
R
Ph thuc vào m t b và m hong sn xut.
Bao gm c nh phí và bin phí, vì th khoni trc tip theo doanh thu
- Chi phí hành chính và chi phí chung
Hu ht là c nh, phn ln là tin thuê nhà. Khi phân tích cn
c ng ln t l a nó
- Chi phí tài trợ
- Chi phí thuế thu nhập
4.3. Minh họa thực tế
DOANH THU = KHỐI LƯỢNG X GIÁ
Cơ cấu doanh thu

cơ cấu doanh thu
2008
2009
2010
2011
2012
2013
sữa đặc
29%
24%
21%
18%
18%

sữa nước
27%
31%
32%
35%
40%

sữa bột
29%
27%
29%
28%
20%
30%
sữa chua
13%

15%
16%
16%
20%

nước giải khát và sp khác
2%
3%
2%
3%
2%

Nguồn: VNM, VietCapital, FPT securities
16


Tốc độ tăng trong doanh thu
2009
2010
2011
2012
sữa đặc
7.00%
29.87%
18.73%
21.72%
sữa nước
48.45%
53.21%
51.51%

39.11%
sữa bột
20.38%
59.41%
33.75%
-13.06%
sữa chua
49.19%
58.31%
38.52%
52.15%
nước giải khát và sp khác
93.94%
-1.05%
107.79%
-18.85%
Nguồn: VNM
Sc chim t trng l c xem là sn phm
th mnh ca VNM khi nhiu th phn vi t l cao và b i th
ng sau là FieslandCampina. Tuy nhiên t  ng gim dn t
u này có th ng th .
Sữa nước
2009
2010
2011
2012
2013
Vinamilk
38.70%
40.90%

43.30%
45.50%
50%
FieslandCampina
25.20%
23.50%
22.30%
20.40%

Nguồn: Euromonitor, VietCapital
Sa bt và sc có t trng gim dn. Sa bt: là phân khúc th ng có s cnh
tranh khc lit, cùng s hin din cu sa ba ngoi chim
            c có Vinamilk,
Nutifood, các sn phm có giá th n 60% so vi sa bt nhp khn
không có chi trên th ng bng sa ngoi. Tuy nhiên trong 2013 sau hàng lot s
c v sa nhp khu nhim khun, sm bo các chi tiêu v ng cht béo,
m, k c s bát nháo ca vài chc nhãn hiu sa xách tay trên th i
tiêu dùng s dng sa ni nhi ph  t
19% (201 phn ca VNM trên th ng là 12.6% (2009), 19%
(2010) cách bit ln vu 26.8% (2009), 24% (2010)
Sa chua là mt hàng VNM chim 90% th phn trên th n phm
ang dn trong ngun thu c
i nhun nhy mu
mu mt hàng sa
chua b sung collagen Probeauty (chit xut t qu lu và vit qut), sng,
Probi, sa chua dâu chui Susu dành cho tr em.
Đánh giá doanh thu với hàng tồn kho, khoản phải thu


2008

2009
2010
2011
2012
2013
dt/htk
4.6239
8.0912
6.6995
6.6681
7.6484
9.6189
dt/kpthu
12.6998
14.5666
14.0043
10.0596
11.8243
11.3430
17


dt/htk - Masan

4.5146
6.2985
7.8122
11.0188

dt/kpthu - Masan


20.4453
19.6054
11.5149
18.4257

Nguồn: Vinamilk, Masan
Vòng quay hàng t   n chng t t, nhanh, phi
nhp hàng nhi ng kt hàng
Vòng quay khon phi thu gim dn th hin kh i n ca VNM gim dn
hoa VNM trong nh-
tín di. So vi doanh nghip cùng ngành thc phm Masan, VNM có s vòng
quay khon phu, u này cho thây kt qu kinh doanh
ca VNM nm trong k hong kinh doanh ca công ty
Giá bán
T     a bt các loi trung bình 12%. Ngày 23-1-2012,
a bt t 5-7%.Cui tháng 2-t s sn phm 7%
 bù mt phn chi phí nguyên liu vào nhp kh gi
các nguyên vt ling t 40 - 60%.  là yu t gây áp lc lên chi phí sn
xut ca Vinamilk. Các hang sng lon trên: 12-2011
-19%; 10/2012 Friesland Campina Viu ch-
i vi mt s mt hàng su chi tt c các
loi sa t 8,5-y so vi th trong ngành giá bán
p lí.
Nói chung t u công ty nhp khu sa ngoán thêm
10-15%, có lon giá sa ni tha ngoi 27-
ng sc Chi cc An toàn v sinh thc phm TP.HCM khng
i các sn phm ngoi nhp cùng chng loi.Nhi
  v








 

 . 2 tháng cung sa
ngoi bán ra gim khong 50%.
  s tuyi khá
 tuyn nên t ng gim
dn
 Qua phân tích trên ta thấy doanh thu VNM tăng bền vững, phần lớn là do
sản lượng tiêu thụ tăng chứ không phải do giá tăng.
CHI PHÍ
CHI PHÍ = GVHB + NỢ XẤU +TIẾP THỊ + KHẤU HAO + BẢO TRÌ VÀ SỬA
CHỮA+ HÀNH CHÍNH QUẢN LÝ
Giá vốn hàng bán
Ngun nguyên liu sa ph thuc vào ngun nguyên liu sa nhp khu. Ngun cung
c ch ng khong 30% nhu cu sn xu nh ca ngun cung cp
và giá c nguyên liu s u vào ph thuc chính vào quan h cung  cu sa ca th
gi       gii và giá thành s   u n a cao
n li nhun

×