PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Lớp Quản trị – Luật 35 | Nhóm NMA | Bài tập tình huống 03
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 03
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN KHÁCH HÀNG
AOTEAROA BANK
NỘI DUNG
Tổng quan về Aotearoa
Dự án Sharp
Phân tích lợi nhuận khách hàng
TỔNG QUAN
Năm 1923, ngân hàng Aotearoa được thành lập với ba nhóm khách
hàng chính:
Nông thôn
Cá nhân
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Ngân hàng có trên 200 chi nhánh tại New Zealand
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
Năm 1980, Aotearoa mở rộng hệ thống khách hàng cá nhân
Họ giới thiệu thẻ tín dụng và phương thức tiết kiệm cho mảng cá nhân
cũng như phục vụ cho doanh nghiệp
Năm 1990, họ tăng thêm các loại thẻ tín dụng, tài khoản séc, tài khoản
tiết kiệm để thu hút thêm khách hàng cá nhân
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
Hiểu thêm về
khách hàng
và chi phí
phục vụ họ
Tính phức
tạp của hệ
thống chi
nhánh tăng
Tỷ lệ chi phí /
doanh thu
tăng
Mức độ hài
lòng của
khách hàng
giảm
Dường như quá nhiều sản phẩm và dịch vụ được cung cấp cho
một hệ thống khách hàng với quy mô nhỏ?
DỰ ÁN SHARP
Mục tiêu chính: tăng lợi nhuận thông qua việc
Giảm tỷ lệ chi phí / doanh thu
Tăng mức độ hài lòng của khách hàng
Mục tiêu cụ thể
Xác định cụ thể và chính xác nguyên nhân tạo ra chi phí
Áp dụng phương pháp phân bổ chi phí phụ trợ mới
DỰ ÁN SHARP
Phương pháp kế toán truyền thống Phương pháp ABC
Xác định 13 hoạt động chủ yếu và chi phí tài nguyên
Tính giá trị của nhân tố đơn vị
Phân bổ chi phí vào 7 sản phẩm tài chính cá nhân
Phân tích lợi nhuận
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM
Financial Advice Saver's Cheque Account
Activity $ $
Net Interest 0 380,238
Net Commission 1,645,702 3,992
Bad Debts 0 0
Gross Profit 1,645,702 384,230
Activity cost -1,597,798 -425,148
Direct Profit 47,904 -40,918
Infrastructure -279,615 -74,401
Net Profit -231,711 -115,319
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM
Financical Advice Special Cheque Account
Activity Description $ $
Provide ATM Service 23,478
Clear Debit Items 11,164
Issue Cheque Book
Clear Credit Item 3,540
Customer Enquiries 23,450 88,640
Customer Correspondence 27,817 61,372
Marketing and Sales 290,042 100,654
Computer Processing 50,620
Investment Advice 1,256,489
Process VISA Transactions
Issue VISA Statements
Open and Close Accounts 71,290
Administer Mortgages 14,390
Total Activity Costs 1,597,798 425,148
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM | NHẬN XÉT
Tư vấn tài chính và Séc tiết kiệm là hai sản phẩm lỗ của
Aotearoa Bank
Nguyên nhân lỗ: Chi phí quá lớn
Chi phí Branch Operation lớn và ít tạo ra giá trị cho khách
hàng
Chi phí đơn vị của Customer Enquiries và Customer
Correspondence cao
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM | KHUYẾN NGHỊ
Tái cấu trúc hệ thống chi nhánh
Ngân hàng điện tử
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN KHÁCH HÀNG
Xác định giá trị và lợi nhuận của từng
phân khúc cụ thể làm cơ sở phân loại
khách hàng
Xây dựng chiến lược sản phẩm, giá,
phân phối, tiếp thị
Tối ưu hóa lợi nhuận bằng cách loại bỏ
hoặc hạn chế lượng khách hàng không
mang lại lợi nhuận
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN KHÁCH HÀNG
Khó khăn trong việc thu thập dữ liệu
Khó khăn trong việc xác định tính
chính xác của dữ liệu
Lợi nhuận khách hàng thường thay
đổi theo thời gian, do đó phân tích lợi
nhuận khách hàng thường chỉ có giá
trị trong ngắn hạn
WHALE CURVE | BASIC CHEQUE
Hoạt động
Cao Trung Bình Thấp
Doanh thu
Cao
(70%)
1724843 1724843 1724843
1459437.296
1081996.616
423362.6294
183478.1667
183478.1667
183478.1667
81927.537 459368.22 1118002.2
Thấp
(30%)
739218 739218 739218
1459437.296
1081996.616
423362.6294
183478.1667
183478.1667
183478.1667
-903697.5 -526256.8 132377.2
WHALE CURVE | BASIC CHEQUE
•20% tài khoản đem lại 300% lợi nhuận
•50% tài khoản hòa vốn
•30% tài khoản làm tổn thất 150% lợi nhuận
LÝ DO GIỮ NHÓM KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Khách hàng doanh nghiệp cũng có tài khoản cá nhân
Khách hàng có tiềm năng tạo ra lợi nhuận trong tương lai (ví dụ:
sinh viên)