1
TIN VĂN PHÒNG
TIN VĂN PHÒNG
2
Chương trình MS Word 2000
Chương trình MS Word 2000
Khởi động chương trình
Khởi động chương trình
Các thành phần trong môi trường làm việc của
Các thành phần trong môi trường làm việc của
MS Word
MS Word
Title bar
Title bar
Menu bar
Menu bar
Standard
Standard
Formatting
Formatting
Ruler
Ruler
Scroll bars
Scroll bars
Status bar
Status bar
Working space
Working space
Kết thúc chương trình
Kết thúc chương trình
3
Title bar
Title bar
Menu
Menu
bar
bar
Format
Format
ting
ting
Standard
Standard
4
WORKI
WORKI
NG
NG
SPACE
SPACE
Rulers
Rulers
Status
Status
bars
bars
Scroll
Scroll
bars
bars
5
Một số thao tác cơ bản khi soạn thảo
Một số thao tác cơ bản khi soạn thảo
Tạo một file văn bản mới
Tạo một file văn bản mới
Mở file văn bản đã có sẵn
Mở file văn bản đã có sẵn
Ghi/ lưu lại file văn bản đang làm việc
Ghi/ lưu lại file văn bản đang làm việc
Đóng file văn bản
Đóng file văn bản
Di chuyển con trỏ màn hình khi làm
Di chuyển con trỏ màn hình khi làm
việc
việc
6
Sử dụng tiếng Việt khi soạn thảo
Sử dụng tiếng Việt khi soạn thảo
Chương trình gõ tiếng Việt
Chương trình gõ tiếng Việt
ABC, VietRes,.v.v.
ABC, VietRes,.v.v.
Vietkey
Vietkey
Unikey
Unikey
Font tiếng Việt
Font tiếng Việt
TCVN3
TCVN3
Unicode
Unicode
Quy tắc nhập văn bản khi soạn thảo tiếng
Quy tắc nhập văn bản khi soạn thảo tiếng
Việt
Việt
7
Bài 2
Bài 2
Định dạng văn bản
Định dạng văn bản
Chọn đoạn văn bản làm việc
Chọn đoạn văn bản làm việc
Copy, Move, Delete
Copy, Move, Delete
Định dạng Font
Định dạng Font
Thiết lập Paragraph
Thiết lập Paragraph
Tao danh sách Bullets & Numbering
Tao danh sách Bullets & Numbering
Định dạng Border & Shading
Định dạng Border & Shading
8
ĐỊNH DẠNG FONT
ĐỊNH DẠNG FONT
F
F
O
O
RMAT -
RMAT -
F
F
ONT
ONT
9
THIẾT LẬP PARAGRAPH
THIẾT LẬP PARAGRAPH
F
F
O
O
RMAT –
RMAT –
P
P
ARAGRAPH
ARAGRAPH
10
Bài 2 (tiếp theo)
Bài 2 (tiếp theo)
Định dạng văn bản
Định dạng văn bản
Tab
Tab
Style
Style
Column
Column
Table of Content
Table of Content
Section
Section
Header and Footer
Header and Footer
Page Setup
Page Setup
11
TAB
TAB
Là vị trí dừng của con trỏ màn hình khi
Là vị trí dừng của con trỏ màn hình khi
người dùng bấm phím Tab trên bàn
người dùng bấm phím Tab trên bàn
phím
phím
Các loại Tab
Các loại Tab
Left
Left
Right
Right
Center
Center
Decimal
Decimal
…
…
12
TAB (1)
TAB (1)
Cài đặt Tab
Cài đặt Tab
C1: Format – Tabs
C1: Format – Tabs
Tab stop position: vị trí thiết lập Tab
Tab stop position: vị trí thiết lập Tab
Alignment: kiểu Tab
Alignment: kiểu Tab
Leader: ký tự dẫn
Leader: ký tự dẫn
C2: thiết lập vị trí Tab trên thanh Ruler
C2: thiết lập vị trí Tab trên thanh Ruler
13
STYLE
STYLE
Là một tập hợp các định dạng (font,
Là một tập hợp các định dạng (font,
paragraph, tabs, border,v.v ) được
paragraph, tabs, border,v.v ) được
chỉ định cho một đoạn văn bản tùy
chỉ định cho một đoạn văn bản tùy
chọn bởi người dùng
chọn bởi người dùng
Tạo Style người dùng
Tạo Style người dùng
Format – Style – New Style
Format – Style – New Style
Sử dụng Style
Sử dụng Style
Chọn đoạn văn bản cần áp dụng style
Chọn đoạn văn bản cần áp dụng style
Style list
Style list
14
STYLE (1)
STYLE (1)
Sửa đổi Style
Sửa đổi Style
Format – Style – Modify
Format – Style – Modify
Xóa Style
Xóa Style
Format – Style – Delete
Format – Style – Delete
15
Chia cột báo chí - Column
Chia cột báo chí - Column
Trình bày văn bản dưới dạng các cột
Trình bày văn bản dưới dạng các cột
như trình bày ở các tờ báo
như trình bày ở các tờ báo
Cách làm
Cách làm
Chọn đoạn văn bản cần chia
Chọn đoạn văn bản cần chia
Format - Columns
Format - Columns
16
Column (1)
Column (1)
Kiểu trình
bày
Số
cột
Độ rộng và
khoảng
cách giữa
các cột
Đường kẻ
giữa các
cột
17
MỤC LỤC TỰ ĐỘNG
MỤC LỤC TỰ ĐỘNG
(Table of Content)
(Table of Content)
Cách tạo
Cách tạo
Insert – Index and Tables – Table of Content
Insert – Index and Tables – Table of Content
Show page numbers: Hiển thị số thứ tự trang
Show page numbers: Hiển thị số thứ tự trang
Right align page numbers: Căn chỉnh số thứ tự trang tại mục lục
Right align page numbers: Căn chỉnh số thứ tự trang tại mục lục
Show level: Cấp độ trình bày tại mục lục
Show level: Cấp độ trình bày tại mục lục
Cập nhật sự thay đổi mục lục
Cập nhật sự thay đổi mục lục
Right Click – Update Field – Update entire table
Right Click – Update Field – Update entire table
Sử dụng mục lục
Sử dụng mục lục
18
SECTION
SECTION
Phân chia văn bản thành các vùng
Phân chia văn bản thành các vùng
làm việc độc lập
làm việc độc lập
Chèn break section
Chèn break section
Insert - Break
Insert - Break
19
HEADER AND FOOTER
HEADER AND FOOTER
Các thông tin được đặt trên đỉnh
Các thông tin được đặt trên đỉnh
(header) hoặc dưới đáy (footer) của
(header) hoặc dưới đáy (footer) của
trang văn bản
trang văn bản
View – Header and Footer
View – Header and Footer
Header and Footer giống nhau
Header and Footer giống nhau
Header and Footer khác nhau
Header and Footer khác nhau
File - Page Setup
File - Page Setup
20
PAGE SETUP
PAGE SETUP
Thiết lập các thông số đối với file văn
Thiết lập các thông số đối với file văn
bản trước khi thực hiện việc in ấn
bản trước khi thực hiện việc in ấn
File – Page Setup
File – Page Setup
21
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN THEO MẪU
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN THEO MẪU
TÌM KiẾM VÀ THAY THẾ VĂN BẢN
TÌM KiẾM VÀ THAY THẾ VĂN BẢN
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN
BẢN
BẢN
22
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN THEO MẪU
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN THEO MẪU
Sao chép định dạng
Sao chép định dạng
Sử dụng kỹ thuật soạn thảo nhanh
Sử dụng kỹ thuật soạn thảo nhanh
Auto Text
Auto Text
Auto Correct
Auto Correct
23
SAO CHÉP ĐỊNH DẠNG
SAO CHÉP ĐỊNH DẠNG
C1: sử dụng biểu tượng Format
C1: sử dụng biểu tượng Format
painter trên thanh công cụ Standard
painter trên thanh công cụ Standard
C2: sử dụng tổ hợp phím tắt
C2: sử dụng tổ hợp phím tắt
Ctrl – Shift – C: Copy format
Ctrl – Shift – C: Copy format
Ctrl – Shift – V: Paste format
Ctrl – Shift – V: Paste format
24
Auto Text & Auto Correct
Auto Text & Auto Correct
Auto Text
Auto Text
Tạo một Autotext mới
Tạo một Autotext mới
Chọn đoạn văn bản cần tạo autotext
Chọn đoạn văn bản cần tạo autotext
Insert – Autotext – New (hoặc Alt - F3)
Insert – Autotext – New (hoặc Alt - F3)
Create Autotext. Nhập tên đại diện cho Autotext
Create Autotext. Nhập tên đại diện cho Autotext
vừa tạo
vừa tạo
Sử dụng Autotext
Sử dụng Autotext
Đánh tên đại diện của Autotext
Đánh tên đại diện của Autotext
Bấm F3
Bấm F3
25
Auto Text & Auto Correct
Auto Text & Auto Correct
Auto Correct
Auto Correct
Tương tự như Autotext nhưng có thêm khả năng soạn
Tương tự như Autotext nhưng có thêm khả năng soạn
thảo nhanh các đoạn văn bản có kèm theo cả định
thảo nhanh các đoạn văn bản có kèm theo cả định
dạng
dạng
Thêm một số các tính năng tự động sửa lỗi do viết sai
Thêm một số các tính năng tự động sửa lỗi do viết sai
chính tả, lỗi khi đánh văn bản
chính tả, lỗi khi đánh văn bản