A. GIỚI THIỆU LUẬN ÁN
ĐẶT VẤN ĐỀ
!"#$%&%'()*'
+,-,"(./0%"1%&%(2%%.)
3(2%4%.5%%6.7 896
7.:/;<="1>-%?!+@/;A
&B.7C (."D$/,!@:"D+@)
38'.E<(2%%../;.;F
"C !-()G$#,HI(2%%.
.I8="1FJ+!+%.K+
9)L"1<.="1=,%'#/("C
:<="1M1I+%N!+="1%8
%8"<(O%8/'.<H#='PQ
+%N@"D#="1."C%:(M
&!&/R;(2%%.)G& "
< BH879R.1&.:
/<#.SQ&T%.)L(%&U
',<.:/F;V5K#M
"Nghiên cứu điều trị mất răng hàm trên từng phần bằng kỹ thuật implant có
ghép xương"</W
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng và X quang của bệnh nhân mất răng hàm trên từng
phần được điều trị cấy implant có ghép xương.
2. Đánh giá kết quả cấy ghép implant nha khoa của nhóm bệnh nhân trên.
3. Nhận xét một số yếu tố ảnh hưởng đến nhú lợi quanh implant.
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
X(2%%.P="1<"C%& M8
"="1Y!MK(7="1<.
Z
="1=,%,[=<<="1/()
\I7"D,."D="1F#F#&"CD%%.
%8"<%+2%="1!>=:=P%8
/)#,W]7/KMM="1<7/U
C/%'###,=0.E!MQ>%. +
"P"##/;<="18"5.DH%.
B.(MF"D+/&=&-J %%F.%#7(2%
%.7#H+,)
Ý NGHĨA THỰC TIỄN VÀ ĐÓNG GÓP MỚI
Z)^<&&#H+(2%%. 2%_D%="1
;:="16.7KKK0&P!@:(
<U%F)`7a@#" <M
(2%%.<!@P="1<)a'#&#H+<
b-/;F#8M)
c)3&#,+"P#8"5.DH%.W]7/
KMC<7/U $<="1)
d)<#%.2%_D%="1;:
="16.7KKK0&/ &&!J%L
H&*YY/(+8D%="1,)
e)f%3`)Y!Y.%#7&&#H+
M-.%"1%&%,(@)g0&*YY/I&&8
D%="1.%"1%&% $)
h)X:=8!J!$[P&=.%"1
%&%7$>-/1P,)
CẤU TRÚC LUẬN ÁN
%F(M#.#-.&6e"1W`>
H<Wdi)\,"D%"1%&%<WcZ)X#
H+<Wdj)k.Wej)^& de!+l!I6lc
'+Zlc.@+mZj#a@Znc#op)
c
B. NỘI DUNG LUẬN ÁN
Chương 1. TỔNG QUAN
1.2. Sự thay đổi của sống hàm sau khi mất răng: qK!&8=
Hr=<::J="1! .%$1-
)] .;"DMU:H:K!&
8 (5K:s="1>)g;(N8
"/,+t@)a'#(2%%."C%+%,
D%&2%="1J+!+I8="1.E"P=H
%.)
1.3. Tích hợp xương: ^/;.<#;#%M(5!M
4%.>="1=H.
1.4. Vật liệu ghép xương : a.@2%="1 M8&
&7="1 "NW:s7$"$&
I="1%&IUQ="188="1%&I.
$(?1,.7&%.;UKMY%%8<uv6 &
.7="1/W
rL"1;:="16.7="1-.7="1>D%)
rG/WG Y*`wx`)
1.6. Diễn biến mô học của quá trình ghép xương: g;."1&7
="12%C!1#Wg7="1N7="1+="1)y&
'&7="1%+ $!1#<)
1.7. Kỹ thuật ghép xương
1.7.1. Kỹ thuật tái sinh xương có hướng dẫn (GBR): z1cjH
$/;#!$&I/;%&Ivkq.R;4%.
)vkqP$1!+@&7&#>!$
="1>7+;@(%.!@:)g;#!$
.#,H %%F/;%&I %.
CH)
1.7.2. Kỹ thuật nâng xoang ghép xương: L"1B.#,85%
@(2%%.<K)XM="1
UM=#/,<B"Zj'<#2%="1
d
:/=2%="1>I I("D%.{Zj
.%')z@#!-_D,"/0
&/<:P="1:=!$P&=
:=!J!1"uX:=
'#|-2%="1:=8I(%.
%>!#)
1.8. Đặc điểm mô mềm quanh implant: G < 7H
%.["D!%!P<7@/U ,!IK
Om,"!IK,Pp,@."1mY.!Yp)
z!IK M|.%#!IQ(5
!IKJ+cM%8 %/"CMKM&
="1ZrZh)GK.<#<="1 /;#%=5;#%!Mm`}cp
%.)/D YK.<#=(%&U="1
="1P$M%8MKMY"//!M)
z@,7&<7H%. 6,#U
7&<="1!<="1>)7&O
&&#<7<="1>6'&7!<"
!IK@&,7&J!<7!IK)*F
K.<#!&8=<<7!M%.87
&!$7&"D=&-.&7&
<="1)
1.9. Cách thức kết nối và xử lí kỹ thuật vùng cổ implant nhằm giảm mức
độ tiêu xương: Vùng cổ implant là nơi lực tác động lớn nhất lên tổ chức
xương xung quanh và cũng là nơi xương thường bị tiêu trước và sau khi chịu
lực. Theo nguyên tắc sinh học thì luôn có sự tiêu xương xung quanh implant.
Albrektson và cs(1986) cho rằng implant được coi là thành công nếu mức độ
tiêu xương năm đầu là 1mm và 0,2mm mỗi năm tiếp theo. Ngày nay với những
tiến bộ khoa học kỹ thuật mức độ tiêu xương đã giảm rất nhiều, một trong
những yếu tố quan trọng góp phần vào kết quả đó là thiết kế chuyển vị kết
nối giữa implant với trụ phục hình (*.~g•*.~
g~p=0.8!MQ>%.!J^/Y)
e
1.11. Tỉ lệ thành công của implant nha khoa: Công nghệ xử lí bề mặt, các
nghiên cứu về hình thái kết nối cũng như các thiết bị, vật liệu sử dụng trong
ghép xương ngày càng đa dạng và thuận tiện, đặc biệt kết quả khả quan trên
những vị trí thiếu xương được ứng dụng kỹ thuật GBR, kĩ thuật nâng xoang
ngày càng đơn giản và an toàn là những yếu tố làm cho sự phát triển mạnh mẽ
của chuyên ngành cấy ghép trong những năm gần đây, tỉ lệ thành công của cấy
ghép implant ngày càng tiệm cận gần hơn với con số 100% đã là những khích
lệ không nhỏ cho các Bác sĩ lâm sàng trong lĩnh vực này.
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
\,"D"D<.!@:UZi>P.<!-(
<U%F"D(2%%. 2%_D%="1;:
="16.7KKK0&Q$'%N7
kaqzG`€z$Ucjj•‚cjZc)
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn
rk@:(<U%F M="1 8P%8
/<Uh#"ZjP%8"{ZjM$="1,
Ie+&Fr=,In+&U="1#
,{h)
r`;@6E<)
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ:
rk@: &,|-(2%"Wk-&!@7I
"C&!@@,!@.E=u
rk@:()
rk@:!-=7-QF,u
2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu: `UZƒcjj•#jdƒcjZd7X3(
2%4%.k@@qzG`"1z$)
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu: `0@.:/K,
2.3.2. Phương pháp xác định cỡ mẫu
r3K8sNW
h
c
c
c
cƒZ
∆
=
−
s
Zn
α
` WmsNp/m$.@9p„m//,"."Dp
c
cƒZ
α
−
Z
.@/,
…Z•nm%:-9PERα…jjhp)g0$.@9.jZne
Y<^Y/mcjj•p//,"."D.jjd8"D
sN,I.ZZh)`<;#5K#<<Zcn
%."D(lj!@:)
2.4. Phương tiện và vật liệu nghiên cứu.
2.4.1. Hệ thống implant.
`<5K/0c@,%.*.mk+p
k†/mGp'5 &I"16/W
r \"C8M"1"1&#,.&
%. '7: =?.@D%` $
$-.;")^;#,%'%.MUdc‚dhƒ)
r \M %."C8Omd)jp%F:..7"C
8"CQM="1!-7#7Q%8")‡a@
CI5K#<| @,< .7
%.)
r 35M"D=0.8##@7%QD%="
@J<!+6="1KMH%.)z@,
*.##I-#,(2%!Y8
."DK.<#Q<="1I!+@="18!-+"P!P
&#,!(.Dm9$,I$upK"C@
J+$<="1)z@,k†/"D##dQ>
=?O=0.8!M!JK@^/Y^ +7
!&8KMˆ1&!MK"C!&8K.<
#"D.8D%KMJ!+@="1=H>
%.)
2.4.2. Vật liệu ghép xương.
L"16.7KKK0&"D/0<
.="1GY}//mGp6 hj‰="1=,%I#,N7
="1hj‰.="1OJ'+C$5%
="1 I%&I,)5K.K+
n
="1H&'7[.(="1P
-8.:I/0%,D%J%&+/="1|
="1;:)"#-8#>="1<"D/0
$_D%="1F&#,/="1N7="1
8+="1m ="16.7;:pJ+!+#
H+2%="1,1)
rG Y;<8"Zj=cjcj=djdj=ej
"D/0< <"17.GYr^mGp +
;<+CUcn#diF)GGYr. ._
8sU5%&%:0.."I&"s(F#H&
'."18VM.7##="1)
2.5. Các bước tiến hành nghiên cứu
c)h)Z)X&.:/
c)h)c)3%%LH
c)h)d)\&&'&#="1I.;&%N)
c)h)e)3&=2@.:/&
c)h)h)X#(2%4%.
c)h)n)*N!$.$%.."1I.%'
c)h)l)^%'.!
c)h)i)^?%+<.:/)
2.8. Xử lý số liệu W*FMg*ggZn)j$/,&,<
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Đặc điểm lâm sàng và Xquang vùng răng mất.
3.1.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo giới tính và tuổi: `>/,,
"D<.lj!@:#ned‰M1
#dhl‰>!'.eccŠZei>)XK /;&
P& >%‹jjh)
3.1.5. Độ đặc của xương: L"1.7 ]d%%>!# niƒZcn "CD%
#he‰%#PQ/)L"1.7]c enƒZcn"C
D%#dnh‰ %MPQ") L"1.7 ]e 8%
ZcƒZcn"CD%#•h‰|%P/<)3 /;.<H
$="1-8<%Œj)jjZ)
l
3.1.6. Phân bố vị trí thiếu xương
Bảng 3.9. Phân bố vị trí thiếu xương và vị trí răng mất
Vị trí răng mất
Dạng thiếu
xương
Răng trước Răng sau Chung
n % n % n %
3>
c• h•c Zi cde el dld
`:
cj
eji Zl ccZ dl c•e
3 %
j
jj ec heh ec ddd
`>
e•
Zjjj ll Zjjj Zcn Zjjj
% ŒjjjZ
a-8#="1Q> %. elƒZcn "CD%# dld‰) `#
="1Q:%. dlƒZcn"CD%#c•e%.`#="1Q
%%. ecƒZcn"CD%#dd)d%.` /'#
="1Q %%.#/,heh‰)` "'#
="1Q>%.#/,h•c‰)g;.<H-8#="1
-8(%ŒjjjZ)
3.1.7. Dạng sinh học mô mềm: "'7KMO%>
!#1|.@hhZ‰) /'7KM#/,
hdc‰)
3.1.8. Kích thước trụ cấy ghép: \"C8ddrdi"D/0M
( meni‰p)`!$ "C8 dj /0 ")
\"C8en‚el‚hi|/0P /) M$
="1‹•' "C8en‚el"D/0M(
iee‰) M$="1Œn'"C8dd‚di"D/0
M(njn‰)g;.<H"C8M$="1 E
R%Œj)jjZ)
3.2. Kết quả cấy ghép
3.2.1. Mức độ ổn định sơ khởi
Biểu đồ 3.1. Mức độ ổn định số khởi
i
`<5K$>-/1P‹dhƒ#|.@(%
K/$>-/1Pcjrdhƒnnl‰)
3.2.2. Tình trạng vết thương
3.2.2.1. Mức độ đau sau phẫu thuật: G$A#M(|.@
d•l‰)G$K#cd‰ $=(@M(P
-8#="1Q %Z•ƒc•"CD%#nhh‰)`7-
8#="1Q>:(2%$U#|.@"1
.Whdc‰ejh‰)"D.7788#="1Q %(2%
'$U.7#|.@(%(.Znl‰)g;&!@ ER
,<%ŒjjjZ)
3.2.2.2. Sưng nề sau phẫu thuật: \/,"CD%2%="1M %+
/"MilƒZcn#n•‰)`|.@%+/"M+FY-8
#="1U>: %(2%meid‰ddd‰Zie‰p) `7-8
#="1Q>:'/,"CD% %+/"M.K1
M/"CD%K %+/"M|.@"1.
i•e‰lie‰)` 7-8#="1Q %'"C
D%K %+"/"M.7#|.@1nZ•‰)3 /;.<H
%+/"M/%N-8#="1%ŒjjjZ)
3.2.2.3. Hở vết thương:
Bảng 3.20. Liên quan giữa biến chứng hở vết thương và tiêu xương trước phục
hình(mm)
Tiêu xương
Hở vết thương
Gần Xa
p
n
L
±g]
n
L
±g]
3
Zi
jeZ±jZc
Zi
jed±jZe
‹jjh
XK
Zjh
jdd±jji
Zjh
jdc±jji
‹jjh
% jjjh jjjZ
k+d)cj(Zi"CD%!-P#"1PCIlrZj
$<="11/"CD%K!-P#"1)g;&
!@ ER,<%…j)jjh%8F%…jjjZ%8=)
•
3.2.3. Tiêu xương trước phục hình(mm):
Bảng 3.21. Liên quan giữa loại mô mềm và mức độ tiêu xương trước phục hình
Tiêu xương
Mô mềm
Gần Xa
p
n
L
±g]
n
L
±g]
GO
nj
jd•±jj•
nj
jdi±jZZ
‹jjh
]
nd
jc•±jjn
nd
jdj±jjl
‹jjh
% jjjj jjjj
k+d)cZ(<!@: 7KMO <="1
!'%8F.jd•±jj•%8=.jdi±jZZ)` <!@
: 7/KM'$<="1!'%8F.jc•
±jjn%8=.jdj±jjl)g;&!@$<="17/
KMO ER,<%ŒjjjjZ)
3.2.4. Độ rộng niêm mạc sừng hóa:
Bảng 3.22. Liên quan giữa vị trí thiếu xương và sự thay đổi độ rộng niêm mạc
sừng hóa trước và sau phẫu thuật
Vị trí thiếu
xương
Độ rộng
niêm mạc
Cổ Thân Chóp
n
L
±g]
n
L
±g]
n
L
±g]
`"*` ee
neh±j•n
dl
nnc±ji
l
ec
ni•±Zjc
g*` ee
hjh±ZZd
dl
hdl±Zj
ec
nhh±j•h
% jjjj jjjj jZZl
(2% -8#="1Q>Q:Wg;>$
$<7/U "/%N ER,<
%Œjjh)(2% -8#="1Q %Wg;>$$
<7/U "/%N" ER,<%‹
jjh)
3.2.6. Tỉ lệ thành côngW•ln‰|.@+Wce‰)
3.2.9. Kết quả phục hồi chức năng: X+%6
%'<%.P,.K#|.@P&CI&&&
|.@FYCmllc‰••jn‰••en‰•j‰p)X+
%62.K#|.@8(P&CI&&
&|.@+FYC)X+K%9RP
$,.K7|.@(7_CI&&/,"CD%7#H+
Zj
,[F|.@CYtmldc‰•lee‰•iZZ‰•ij‰p)
X+K%9RP$2.K#|.@8(7&C
I&&)
3.2.10. Tiêu xương sau phục hình: G$<="1FYC
<$<="1&+C'+F)g;&!@
ER,<%Œjjh)
3.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến kích thước nhú lợi quanh implant
3.3.1. Thời gian sau phục hình
Bảng 3.28. Mối liên quan giữa thời gian sau phục hình và mức độ đầy đủ của nhú
lợi quanh implant m//&Zcn&p
Nhú lợi
Thời gian PH
Đầy đủ Chưa đầy đủ
RR (95% CI) p
n % n %
gZc&
Zn cc• he llZ
cnn
mZZZ‚necp
jjc
gn&
n in ne •Ze
X#H+!+d)ci(PCI/%'Zc&/,5.DF
(%cnn.F/CIn&/%')g;&!@ ER
,<%Œjjc)
ZZ
Thờ
i
gian
Tiêu xương
0.723
0.639
0.538
0.412
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
6 tháng 12 tháng 24 tháng 36 tháng
Bảng 3.29. Mối liên quan giữa thời gian sau phục hình và mức độ đầy đủ của nhú
lợi quanh implant (so sánh 24 tháng và 6 tháng)
Nhú lợi
Thời gian PH
Đầy đủ Chưa đầy đủ
RR (95% CI) p
n % n %
gce&
c• hjj c• hjj
lch
mclc‚Z•dcp
jjjZ
gn&
e n• he •dZ
X#H+!+d)c•(PCI/%'ce&/,5.DF
(%lch.F/CIn&/%') g;&!@ ER
,<%ŒjjjZ)
3.3.2. Dạng sinh học mô mềm
Bảng 3.31. Mối liên quan giữa dạng sinh học mô mềm và mức độ đầy đủ của nhú
lợi quanh implant.
Nhú lợi
Loại mô mềm
Đầy đủ Chưa đầy đủ
OR (95% CI) p
n % n %
Dày
cn chh ln leh
Zhhl
mdnn‚Zdijnp
ŒjjjZ
Mỏng
c cc •Z •li
Tổng
ci Zee Znl ihn
X#H+!+d)dZ(P ,"D 7/KM'
+5.DF(%Zhhl.F/ ,"D 7/
KMO) g;&!@ ER,<%ŒjjjZ)
Zc
3.3.3. Niêm mạc sừng hóa
Bảng 3.33. Mối liên quan giữa chiều cao niêm mạc sừng hóa và mức độ đầy đủ của
nhú lợi quanh implant.
Nhú lợi
Chiều cao
niêm mạc
Đầy đủ Chưa đầy đủ
OR (95% CI) p
n % n %
> 2
cn clZ lj lc•
ZijZ
meZe‚liejp
ŒjjjZ
≤ 2
c cj •l •ij
Tổng
ci Zee Znl ihn
X#H+!+d)dd( ,"D M<7/U ‹c
'+5.DF(%ZiZ.F/ ,"D M
<7/U Žc)g;&!@ ER,<%ŒjjjZ)
3.3.4. Mức độ tiêu xương
Bảng 3.34. Mối liên quan giữa mức độ tiêu xương sau phục hình và kích thước nhú
lợi quanh implant
Thời
gian
Kích
thước
6 tháng
12 tháng 24 tháng 36 tháng
n
L
±g]
L
±g]
L
±g]
L
±g]
j c
jlj±jj
j
c
Zcc±jj
j
c
Zeh±jj
j
j
Z ii
jee±jZh
Zc
jh•±jZn
n
jl•±jZ•
e
j•i±jjj
c ll
jej±jj
i
ej
jee±jj
l
cZ
jhZ±jj
e
c
jnl±jj•
d ci
jej±jdc
Zn
jel±jZh
c•
jnc±ji
j
Ze
jnh±jji
X#H+!+d)de(W‡Q$CI8"5.D'
$<="1(%)5.D Q$8" $
<="1FY&,CnZccedn&)
g;&!@ ER,<%Œjjh.
Zd
Chương 4. BÀN LUẬN
4.1. Nhận xét về các đặc điểm lâm sàng và X quang của nhóm bệnh nhân
nghiên cứu.
4.1.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo giới tính và tuổi
4.1.1.1. Giới tính: `<5K >/,,"D
<.lj!@:#|.@ned‰M1#
dhl‰)X#H+%QD%<*7`zmcjZZp di•‰
..nZZ‰\aa@mcjj•p ncih‰.dlZh‰.
omcjZcp nnl‰ddd‰.)
4.1.1.2. Lứa tuổi của bệnh nhân: 3&,"D<PM.
>O(.Z•>.(.nn>>!'.Wd•Z±Zeh
>!'.Welc±ZeZ>!'.eccŠZei>)
`|.@["1;>!'<`-z6G.ee•
ŠZZc`7o`(ece><qY//mcjZcp >
!'.ejŠZ•)
4.1.5. Độ đặc của xương
X#H+<5K(="1.7]c enƒZcn"CD%
#dnh‰%MPQ"deƒen"CD%#
ld•‰)^>"C%.Œdjn•‰)L"1.7]c..7="18
D%(I(2%%.)L"1.7]d%%>!##he‰%
#PQ/hdƒni"CD%#ll•‰)^>"C%
.dj‚hj>nel‰)L"1.7]d"1,M<H&'
="1VV)L"1.7]e8% ZcƒZcn"CD%#•h‰
|%P/<#..>‹hj>)L"1.7]e.
="1=,%<%. /;>-!F="1.7]eF
!@."E'[V!-.@")X#H+<5KM
/;%:!,$="1< >%QD%<
&&+*7`z\_\'zQw`.†mcjjip)
4.1.6. Phân bố vị trí thiếu xương
Ze
` "< -8#="1Q>%.#|.@
(.h•c‰/ . #="1Q:%.#ejc‰)
<5K/0%:.744ro444ro•rg*
mcjjlpI&7="1 "N)k^Y/mcjjip
2%="16.7KKec%.<Zj!@: #
>OQ>7#H+eZKcjZj]./2%="1-
.7eZ%.!Y.kY<cj!@:YR&/="1
"N#H+| $%.(!7)` /'#
="1Q %%.#/,heh‰'#R:=8
2%="1"DJMI(%. M
{Zj)
4.1.7. Dạng sinh học mô mềm
]7/KM.$<8HI<."D+7
"D89%'<%.<."D/;<<7
<H%."1.) `,<#H+<5K
(7KMO."1"1 "
/)`< "'7KMO%>!#
1|.@"1.clƒe•mhhZ‰p /'7KM
#/,eZƒll"CD%#hdc‰)aM8["1;
"|.@KMO."1"1P+)'
.7KM#|.@1cnƒei"CD%#hec‰"P
.7KM.7#|.@(%1dlƒli"CD%#
ele‰)3"(.<H ER,<.7KM-8
(8!@:%‹jjh)
4.1.8. Kích thước trụ cấy ghép
4.1.8.1. Liên quan giữa vị trí mất răng với đường kính trụ cấy ghép
`<5K.7%. "C8dj|"D
/0PQ%8":.Q(#="1YM$
%."C8OB5%&!&/R.;"C
D%8"="1F‚=A%+h‚n)^7"C8/0
Zh
M(<.dd‚di#eni‰/,%.
"D(2%PQ="1 M$O1n)\"C8enr
elrhi|"D/0P /)` .7"C8hi#|
.@8(hƒZcn"CD%#e‰)"<.7
%.%>!#"DQ."C8OU:[.="
&.:/<#@HI=(@F:'
K@/+=(%.O7M#!$##-.;
1&.:/@'$."DK="1F=
H%.!@.!+="1.#,H(I7#H+
M-)
4.1.8.2. Liên quan giữa vị trí mất răng và chiều dài trụ cấy ghép
X#H+<5K(MUZj‚Zc
#M(|.@ll‰m•lp /##lhd‰
mldĥlp)X#H+[%QD%<vmcjZjp(nj
%. : = 2% ="1 !J ! @, %. :}//YY•
3Y•*qxao4^•<hj!@:#H+. Zj%. M
Zjhj%.B.7 MZZh"D/0)3M‹
Zc c•ƒZcn#cd‰ chƒc•min‰p"D(P
%8":.-8"C M.DI
MZcrZhJ?%"DI%."C8
O"D/0P "#!M="1
+F‚=A%)<qY//mcjZcp(ei%.
"< ehƒeim•dlh‰p%. M{Zd
)"@.;M(2%&Q(
<5K[%QD%#H+<&&+<
#)
4.2. Kết quả cấy ghép
4.2.1. Mức độ ổn định sơ khởi
`<5KQ#(2%P<.7
#="1"%,D%/0!$2="1/;M
Zn
|,$_.7="1_7="1.;[
,QD%.8u5K "Dnnl‰"CD%7/;>-/1
P<dhƒddd‰7cj‚dhƒ)<X/
mcjj•p<ec%.mZ•P<cdP"p $>-/1P
.ddŠZZƒ)
4.2.2. Tình trạng vết thương
4.2.2.1. Mức độ đau và phản ứng sưng nề : *+/"M.(@"C
%!@<!@:%+/02%="1K
M'|.@$/"M.K1<5K
n•‰ %+)X#H+($A#M(|
.@d•l‰K @$"DH&'
%/,.@<)G$K#c•ƒZcn"CD%cd‰)`7
-8#="1Q>:(2%$Um.
("D<p%+/"MM#|.@
"1.Whdc‰ejh‰)
"D.77-8#="1Q %(2%'$U
%+/"M.7#|.@(%(.Znl‰:.Q/07,
IKF"C7+;@:
=8)g;&!@ ER,<%ŒjjjZ)]/YY/mcjjnpnn
%.<hh!@:. :=82%="1k}//
(2%K"C(#H+$K&
)k.mcjj•p(K.7.+$
%+/"M)€mcjZZp!&&"CD%.7+2/
(2%%+M-!J<7__D%]Y=Y/Yeƒ.
c‰^YmZWZjjjjjx%Y%Yp|.@hjWhj)`<
5K[$/,"CD%=(@,&mnƒZcn…
ei‰p!F8QK&<"CD%F+M7P
$M%8 %)`|.@<g•†mcjjhp<hn!@
:2%="1,;:.Zch‰#ZnZ‰QY-8%:.7
#>="1)
Zl
4.2.2.2. Hở vết thương: X#H+<5K(!#P
#"1#|.@Znl‰)` |.@!-P#"1(.
#="1Q>(2%ZeƒcZ"CD%#nnl‰)‡Q
!<"2%#"1.-8#>="1U"D%_D%
="12%/<@ 8#"1'F 1
/-8"M%8 %%.m-8:%.Wddd‰p)
4.2.3. Tiêu xương trước phục hình
<5K#&&$<="1PCI%
%I/.?%%'(<!@: 7
KMO <="1!'%8F.jd•±jj•%8=.
jdi±jZZ)` <!@: 7/KM'
$<="1!'%8F.jc•±jjn%8=.jdj±jjl)g;
&!@$<="17/KMO ER
,<%ŒjjjjZ
4.2.4. Độ rộng niêm mạc sừng hóa
X#H+((2% -8#="1Q> $$
<7/U "/%N.W neh±j•n•hjh±ZZd
)a"CD% -8#="1Q:%.&/,
.@7"D.Wnnc±jil•hdl±Zj)"$$<
7/U /%N&/="1 "NP-8#
="1Q>Q:%.m#>="170/>p
/;+t@8""/%N)a-8#="1
Q %(2%'/;>$$<7/U "
/%N81Wni•±Zjcnhh±j•h)
4.2.6. Tỉ lệ thành công
<5K#<lj!@:Zcn%."D
(2%)X#H+ d%.<c!@:!-(!7#|.@ce‰"
|.@K8D%="1<5K.•ln‰)`|.@
Zi
[%QD%$/,<gmcjjlp•nn‰gY
/mcjjjp.•in‰)
4.2.9. Kết quả phục hồi chức năng
4.2.9.1. Kết quả khôi phục chức năng ăn nhai
X#H+<5K(+%6
%'<%.P,.K#|.@P&CI&
&&|.@FYCmn&.llc‰•Zc&.
•jn‰•ce&.•en‰dn&.•j‰p)X+%6
P2.K#|.@8(P&CI&&&|.@
+FYCmn&.hl‰•Zc&.el‰Zc&.
cl‰p)`"1 ;"P!'7CIn
&.(cZƒZcd"CD%#ZlZ‰<|.@+(
PCI/ )
4.2.9.2. Kết quả khôi phục chức năng thẩm mỹ
X#H+<5K(+K%9R7
#H+,FUldc#ij‰|.@CYt)X+
K%9RP$2#|.@Ucd#Zj‰7&CI
&&)g,"CD% #H+2+FCYt)X+
K%9RP$!' |.@&PCIn&
/%'mcee‰p<|.@[ ="+FP&C
I&&/
4.2.10. Tiêu xương sau phục hình
<5K&&<%."D##=0.8!M
Q>!J./Ymk†/GpI-#,m*.k+p
#H+<="1PCIn&/%'.j)eZcCIZc
&/%'.jhdiCIce&.jnd•CIdn
& #H+.jlcd
Z•
4.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến kích thước nhú lợi quanh implant.
4.3.1. Thời gian sau phục hình
<3%.mcjjnp&&ZZ!@:(
< >UZi‚dn"D(2%!J@,kY ($
5.D.(%F‹hj‰m"1"1$cpUdc‰.<in‰/Z%
'‘Zn•’)<5K($Fm"1"1$dp
5.D[FYC/%'"/Wn&mciƒZ•h…
Zee‰pZc&mZnƒlj…cc•‰pce&mc•ƒhi…hj‰pdn&mZeƒcj…
lj‰p)X#H+[%QD%<3%.mcjjnp)
#H+<5KB(PCI/%'Zc&
/,5.DF(%cnn.F/CIn&/%'PC
I/%'ce&'/,5.DF(%lch.F/CI
n&/%')g;&!@ ER,<%Œjjc%ŒjjjZ)
4.3.2. Dạng sinh học mô mềm
<G///mcjZcp(2%%.<dc!@:
("<.c KMO&&/%
'Z($.(%F5.D KM,1
KMO)<5K&&7CIn&
m!+d)djp/%'(7KMO 8"5.D$Z
#|.@(leƒ•d"CD%#l•n‰"D.77KM
8"5.D$c(ncƒZjc"CD%#nji‰)z1
#H+!+d)dZB(P ,"D 7/KM
'+5.DF(%Zhhl.F/ ,"D 7
/KMO/;&!@ ER,<%ŒjjjZ)"
7/KM +8"5.DF1
7/KMOU #H+9,1)
4.3.3. Niêm mạc sừng hóa
4.3.3.1. Độ rộng của niêm mạc sừng hóa
<X/mcjj•p(dd•4%.<Zji!@:U
cjjd‚cjjl7h:.:/($$<7/U
cj
H4%..ced8U2%%'<%.#"C
<7.D8‚.D$)X#H+<($$
<7/U +"P$.D<="1=H
4%.)x!Y€mcjjdp[(B.D/U H
+//OYQH["
9)<5K$$<7/U
"#%N( ,"D $$<7/U
‹d'+5.DF(%je•.F/ ,"D
$$<7/U Žd)
4.3.3.2. Chiều cao niêm mạc sừng hóa
<5K&&M.D/U %N%.
Y&^Y//( ,"D M<
7/U ‹c'+5.DF(%ZiZ.F/ ,
"D M<7/U Žc)g;&!@ ER,<
%ŒjjjZ)
4.3.4. Mức độ tiêu xương
X#H+<5K(PQ$CI8"
5.D'$<="1(%)5.D Q$8
" $<="1FY&,CnZccedn&)
g;&!@ ER,<%Œjjh)
cZ
KẾT LUẬN
1.Đặc điểm lâm sàng và X quang của bệnh nhân mất răng hàm trên từng
phần được cấy implant và ghép xương.
r \$>!@:.eccŠZei>)k@:.>(.lh>
!@:O>(.Z•>)
r k@: ned‰M1/ dhl‰)
r 3M$="1O1n%>!##hnd‰)` %
MP%8")3M$="1.1•#che‰|%PQ
/)
r 3M="1.1!JZj#njd‰#%P
Q(%8")3MUh#"Zj#d•l‰#
%PQ(%8/)
r <:(#|.@(.!@<H
#|.@en‰)` %8"(#.(
"1#eji‰P %8/'<:(#.
!@<HljZ‰)
r \$="1Q(2%%>!#(..7]dm#|.@
he‰p)aQ(%8"'="1.7]c#(n•e‰
Q%8/'="1.7]d#(nii‰)L"1.7]e|%
PQ/•h‰)
r %8/'-8#="1Q %%.#M
(hec‰ %8"'-8#="1#.
P>%.#h•c‰)
r ]7/KMO."1"1)
2.Kết quả của phương pháp cấy implant có ghép xương.
r `|.@K<5K.•ln‰)
r X+K%P,FUllc‰#
•en‰|.@CYt)
cc
r X+K%9P,FUldc‰#
ij‰|.@CYt)
r k#%NP2%#"1%M(|.@Znl‰
#%#.&!F8ei‰=%Zn‰)
r k#%'%>!#(s/#iZ‰#%Y.P._!?
8!Ynh‰(#%=5!<eZ‰)^O8#|.@8(Zn‰)
r G$<="1Q>%.FUjeZc#jlcd
Y&CI/%')
r k@.E<<7H%.%ic‰)
3.Ảnh hưởng của một số yếu tố đến nhú lợi quanh implant.
r X8"5.D$dmFp ="FUZee‰#
lj‰YCn&#dn&/%')‡CI/%'
Zc&/,5.DF(%cnn.F/CIn&PCI
ce&/,5.DF(%lch.F/CIn&)
r ,"D 7/KM'+5.DF
(%Zhhl.F/ ,"D 7/KMO)
r ,"D M<7/U .1c'+
5.DF(%ZiZ.F/ ,"D M<
7/U O1!Jc)
r a-8(2% $$<7/U .1d'+
5.DF(%je•.F/$$<7/U O
1!Jd)
r G$<="18
“
8"5.D)
cd
KIẾN NGHỊ
Z) :'$<K$[!&/R;(2%
!@.&7="1KMJ&%F
M@(2%%.7#H+,()
c) f%%"1@9&'+%FM
.%#7M-J7#H+8=&(2%
%.)
d) :.;^!%'I&%F
!&/R.:/"C!@)
e) `'I.@.%'Q<%.J
?%&1s/(#%=5!<u)a!@.%"1
.D/0%'/ %..:)
h) ^;@,%. ###,=0.E!M!+@
',K="1KM=H%.)
n) \M=(&!$K.<H=:;H'/+=(.@2%
U6<.@"J+%8"C!@)
ce
ch
ceZccdccdecZcjhnZ•ZiliZlZn•ZjZhZeZZZcZd