Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Phân tích tình hình tài chính của Xí nghiệp thức ăn chăn nuôi - CATACO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 70 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI
XÍ NGHIỆP THỨC ĂN CHĂN NI –
CATACO

Giáo viên hướng dẫn:
TS. PHẠM THỊ THU TRÀ

Sinh viên thực hiện:
TRƯƠNG THỊ THU THẢO
MSSV: 4031611
Lớp: Ngoại Thương
Khoá 29 (2003 – 2007)
Cần Thơ - 2007


DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Sơ đồ 1:Quy trình sản xuất thức ăn viên công nghiệp .............................................. 21
Sơ đồ 2: Sơ đồ tổ chức của Xí nghiệp thức ăn chăn ni ......................................... 22
Bảng 1: Tình hình hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2004, 2005, 2006................... 23
Bảng 2: Bảng cân đối kế tốn của Xí nghiệp thức ăn chăn ni .............................. 25
Bảng 3: Bảng phân tích sự biến động, phân bổ vốn qua 3 năm................................ 26
Bảng 4:Bảng phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn ............................... 28
Bảng 5: Phân tích cấu trúc tài chính và tình hình đầu tư tại
Xí nghiệp thức ăn chăn ni....................................................................... 29
Bảng 6: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................ 30


Bảng 7: Phân tích tình hình cơng nợ của Xí nghiệp thức ăn chăn ni.................... 32
Bảng 8: Hệ số khả năng thanh tốn hiện hành.......................................................... 33
Bảng 9: Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn...................................................... 33
Bảng 10: Hệ số khả năng thanh toán nhanh.............................................................. 34
Bảng 11: Tỷ suất các khoản phải thu, phải trả .......................................................... 34
Bảng 12: Hệ số lãi gộp qua các năm 2004, 2005, 2006............................................ 35
Bảng 13: Hệ số lãi ròng qua các năm 2004, 2005, 2006........................................... 35
Bảng 14: Suất sinh lợi của tài sản ............................................................................. 36
Bảng 15: Suất sinh lợi của vốn chủ sở hữu............................................................... 36
Bảng 16: Số vòng quay vốn chung qua các năm 2004, 2005, 2006 ......................... 37
Bảng 17: Số vịng ln chuyển hàng hóa năm 2004, 2005, 2006............................. 37
Bảng 18: Bảng tính thời hạn thu tiền ........................................................................ 38


Bảng 19: Bảng tính thời hạn trả tiền ......................................................................... 38
Bảng 20: Tỷ lệ hoàn vốn ........................................................................................... 39
Bảng 21: Bảng phân tích kết cấu vốn cố định........................................................... 39
Bảng 22: Số vịng quay vốn cố định ......................................................................... 40
Bảng 23: Tỷ lệ sinh lời vốn cố định .......................................................................... 40
Bảng 24: Bảng phân tích kết cấu vốn lưu động ........................................................ 41
Bảng 25: Số vòng quay vố lưu động......................................................................... 42
Bảng 26: Tỷ lệ sinh lời vốn lưu động........................................................................ 42
Bảng 27: Bảng tổng hợp giá vốn, chi phí bán hàng .................................................. 45
Bảng 28: Bảng dự báo giá vốn và chi phí bán hàng ................................................. 45
Bảng 29: Bảng dự báo thu nhập HĐTC, chi phí HĐTC và thu nhập khác............... 45
Bảng 30: Bảng tổng hợp các khoản mục có mức độ thay đổi theo tỷ lệ phần trăm
so với doanh thu........................................................................................ 46
Bảng 31: Bảng dự báo các khoản mục có mức độ thay đổi theo tỷ lệ phần trăm
so với doanh thu........................................................................................ 48
Bảng 32: Bảng dự báo hàng tồn kho......................................................................... 48

Bảng 33: Bảng dự báo Tài sản cố định ròng năm 2007............................................ 49


TĨM TẮT ĐỀ TÀI
Đề tài phân tích tình hình tài chính tại Xí nghiệp Thức Ăn Chăn Ni trên
cơ sở bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Đề tài
đã phân tích cơ cấu và sự biến động của vốn, nguồn vốn, phân tích cấu trúc tài
chính, phân tích tình hình cơng nợ, khả năng thanh toán, khả năng sinh lời và các
nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh. Thơng qua việc phân tích
kết cấu vốn, đề tài đã tiến hành đánh giá hiệu quả sử dụng vốn tại Xí nghiệp
Thức Ăn Chăn Ni - CATACO. Mặc dù qua các năm, doanh thu và lợi nhuận
của Xí nghiệp đều tăng lên nhưng thời gian thu hồi các khoản nợ cịn chậm dẫn
đến Xí nghiệp bị chiếm dụng vốn khá lâu làm ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả
sử dụng vốn tại Xí nghiệp. Bằng các phương pháp tốn học, phương pháp dự báo
bằng cảm tính, các thơng tin thị trường, luận văn này đã lập dự báo tình hình tài
chính năm 2007.


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
TSLĐ

Tài sản lưu động

TSCĐ

Tài sản cố định

CP


Chi phí

CPXDCB

Chi phí xây dựng cơ bản

NVCSH

Nguồn vốn chủ sở hữu

DT

Doanh thu

GVHB

Giá vốn hàng bán

HTK

Hàng tồn kho

CPQL

Chi phí quản lý

CPTC

Chi phí tài chính


LN

Lợi nhuận

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

ĐT

Đầu tư

ĐTCK

Đầu tư chứng khoán

KH

Khách hàng

VLĐ

Vốn lưu động

Thuế TNDN

Thuế thu nhập doanh nghiệp

CVN


Công nhân viên

LNTT

Lợi nhuận trước thuế

Thuế GTGT

Thuế giá trị gia tăng


MỤC LỤC
Chương 1: Giới thiệu

Trang

1.1. Đặt vấn đề nghiên cứu.......................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................. 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................. 3
1.4. Lược khảo tài liệu có liên quan............................................................................ 3
Chương 2: Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
2.1. Phương pháp luận .............................................................................................. 5
2.1.1. Khái niệm về doanh nghiệp và phân tích tình hình
tài chính doanh nghiệp.............................................................................. 5
2.1.2. Mục tiêu và nhiệm vụ của phân tích tài chính............................................. 5
2.1.3. Nội dung của phân tích tài chính................................................................. 6
a) Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp dựa trên cơ sở
bảng cân đối kế tốn.................................................................................... 6
b) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh.......... 8
c) Phân tích khả năng thanh tốn ................................................................... 10

d) Phân tích khả năng sinh lời........................................................................ 12
e) Phân tích hiệu quả sử dụng vốn ................................................................. 14
2.2. Phương pháp nghiên cứu................................................................................. 17
Chương 3: Phân tích thực trạng tài chính của Xí nghiệp thức ăn chăn ni
3.1. Giới thiệu về Cơng ty Cataco và Xí nghiệp thức ăn chăn nuôi.......................... 19
3.1.1. Giới thiệu về Công ty Cataco .................................................................... 19
3.1.2. Giới thiệu về Xí nghiệp thức ăn chăn ni................................................ 20
3.1.2.1.

Lịch sử hình thành và phát triển.................................................... 20

3.1.2.2.

Mơ tả về sản phẩm của Xí nghiệp ................................................. 20

3.1.2.3.

Cơ cấu tổ chức............................................................................... 21

3.1.2.4.

Tình hình vốn của Xí nghiệp......................................................... 22

3.1.2.5.

Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật .................................................. 22

3.1.2.6.

Tình hình hoạt động qua 3 năm 2004, 2005, 2006........................ 23


3.1.2.7.

Những thuận lợi, khó khăn trong q trình hoạt động .................. 23


3.2. Phân tích tài chính thơng qua bảng cân đối kế tốn..................................... 24
3.2.1. Phân tích cơ cấu và sự biến động của vốn ................................................... 25
3.2.2. Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn ........................................ 27
3.3.3. Phân tích cấu trúc tài chính và tình hình đầu tư ........................................... 29
3.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh........ 30
3.4. Phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn................................... 32
3.4.1. Phân tích tình hình cơng nợ.......................................................................... 32
3.4.2. Phân tích khả năng thanh toán...................................................................... 33
3.4.2.1. Khả năng thanh toán hiện hành .............................................................. 33
3.4.2.2. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn .......................................................... 33
3.4.2.3. Khả năng thanh toán nhanh .................................................................... 34
3.4.2.4. Tỷ suất các khoản phải thu ..................................................................... 34
3.5. Phân tích khả năng sinh lời ............................................................................. 35
3.5.1. Hệ số lãi gộp................................................................................................. 35
3.5.2. Hệ số lãi ròng ............................................................................................... 35
3.5.3. Suất sinh lợi của tài sản ................................................................................ 36
3.5.4. Suất sinh lợi của vốn chủ sở hữu.................................................................. 36
3.6. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn....................................................................... 37
3.6.1. Phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn ................................... 37
3.6.1.1. Số vòng quay vốn chung ........................................................................ 37
3.6.1.2. Số vịng ln chuyển hàng hóa............................................................... 37
3.6.1.3. Thời hạn thanh tốn ................................................................................ 38
3.6.1.4. Tỷ lệ hồn vốn ........................................................................................ 39
3.6.2. Phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định ................................... 39

a) Kết cấu vốn cố định.................................................................................. 39
b) Số vòng quay vốn cố định ........................................................................ 40
c) Tỷ lệ sinh lời vốn cố định.......................................................................... 40
3.6.3. Phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động................................. 41
a) Kết cấu vốn lưu động................................................................................ 41
b) Số vòng quay vốn lưu động...................................................................... 42


c) Tỷ lệ sinh lời vốn lưu động ....................................................................... 42
Chương 4: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng và dự báo tình hình tài chính năm 2007
tại Xí nghiệp thức ăn chăn nuôi
4.1. Lập dự báo kết quả hoạt động kinh doanh.................................................... 44
4.1.1. Dự báo về doanh thu .................................................................................... 44
4.1.2. Sự thay đổi giá vốn, chi phí bán hàng .......................................................... 44
4.1.3. Dự báo hoạt động tài chính và hoạt động khác ............................................ 45
4.2. Lập bảng cân đối kế toán dự báo.................................................................... 46
4.2.1. Dự báo các khoản mục có mức độ thay đổi theo tỷ lệ phần trăm
so với doanh thu............................................................................................ 46
4.2.2. Dự báo về hàng tồn kho ............................................................................... 48
4.2.3. Sự thay đổi tài sản lưu động khác ................................................................ 49
4.2.4. Sự thay đổi tài sản cố định ........................................................................... 49
4.2.5. Sự thay đổi của nguồn vốn kinh doanh ........................................................ 49
4.3. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu năm 2007........................................................ 50
Chương 5: Một số biện pháp để nâng cao tình hình tài chính
5.1. Nhóm giải pháp giải quyết vấn đề tài chính....................................................... 52
5.1.1. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động .................................................... 52
5.1.1.1. Tổ chức theo dõi và đôn đốc thu hồi nợ ................................................. 52
5.1.1.2. Tồn kho hợp lí ........................................................................................ 52
5.1.2. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố địinh ..................................................... 53
5.1.3. Hạ thấp chi phí ............................................................................................. 53

5.2. Nhóm giải pháp về thị trường ............................................................................ 54
5.2.1. Đối với nguyên vật liệu đầu vào .................................................................. 54


5.2.2. Đầu ra của sản phẩm .................................................................................... 54
Chương 6: Kết luận và kiến nghị
6.1. Kết luận .............................................................................................................. 55
6.2. Kiến nghị............................................................................................................ 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO

CHƯƠNG 1
GI I THI U
1.1. ð T V N ð NGHIÊN C U
ð i H i ð ng l n th VI ñã ñ ra ch trương chuy n n n kinh t ñ t nư c
t cơ ch t p trung sang cơ ch kinh t th trư ng, có s qu n lý c a Nhà Nư c,
k t đó đ t nư c ta ñã không ng ng ph n ñ u ñ th c hi n nhi u bi n pháp
mang l i nh ng thành t u to l n trên nhi u lĩnh v c: Kinh t , Văn hóa, Xã h i…,
đây là ngun nhân chính đưa đ t nư c ta ti n nhanh theo ñà phát tri n c a các
nư c trong khu v c và trên toàn th gi i.
Tháng 11 năm 2006 là m t bư c ngo t quan tr ng ñánh d u s trư ng
thành và phát tri n c a kinh t Vi t Nam, Vi t Nam đã chính th c tr thành thành
viên c a T ch c Thương m i th gi i (WTO), Vi t Nam ñã ngày càng h i nh p
sâu hơn vào n n kinh t khu v c và th gi i.
Vi c h i nh p kinh t s t o ra cho Vi t Nam nhi u cơ h i kinh doanh m i
nhưng đ ng th i mơi trư ng kinh doanh s ngày càng tr nên gay g t hơn, quy t
li t hơn do các doanh nghi p c a chúng ta không ch ph i c nh tranh v i các

doanh nghi p cùng ngành khác trong nư c, mà còn ph i c nh tranh v i các
doanh nghi p nư c ngoài v i ti m năng v v n và khoa h c công ngh r t m nh
m . Do đó, đ t n t i, phát tri n và h i nh p, các doanh nghi p Vi t Nam ph i
ho t đ ng tích c c hơn, hi u qu hơn trên cơ s ñ ra nh ng ñ án kinh doanh
th t s mang l i hi u qu , t p trung kh c ph c các m t h n ch , trong đó vi c s
d ng kém hi u qu ngu n v n Nhà Nư c là v n ñ ñư c quan tâm nhi u nh t
hi n nay, nó tr thành v n ñ th i s ñư c ñ t ra trên nhi u di n ñàn, c trong
nh ng cu c h p Ban ch p hành Trung ương ð ng và các kỳ h p Qu c h i.
S qu n lý v n và s d ng v n có hi u qu hay khơng có th đư c đánh
giá qua phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p. ð ti n hành s n xu t
kinh doanh, ñi u ñ u tiên các doanh nghi p c n ph i có là v n bao g m v n lưu
ñ ng, v n c ñ nh, và các lo i v n chuyên dùng khác. Doanh nghi p có nhi m v
huy đ ng các lo i v n c n thi t cho quá trình s n xu t kinh doanh, t ch c và s
d ng v n sao cho có hi u qu nh t trên cơ s tôn tr ng các nguyên t c v tài
chính, tín d ng và ch p hành đúng pháp lu t. Vì v y, ñ vi c kinh doanh ñ t
GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

1

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
ñư c hi u qu như mong mu n ñ ng th i h n ch nh ng r i ro có th x y ra
doanh nghi p ph i phân tích ho t đ ng kinh doanh c a mình, d đốn đi u ki n
kinh doanh trong th i gian t i đ t đó v ch ra nh ng chi n lư c kinh doanh phù
h p. Thư ng xuyên qu n lý tài chính và qu n lý v n s giúp ban lãnh ñ o doanh
nghi p n m ñư c th c tr ng ho t ñ ng c a doanh nghi p mình, đ ng th i xác
đ nh rõ nguyên nhân và m c ñ


nh hư ng c a t ng nhân t ñ n k t qu ho t

đ ng kinh doanh. Trên cơ s đó đ xu t nh ng bi n pháp c n thi t và h u hi u
nh m nâng cao hi u qu ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
Nh n th c đư c vai trị quan tr ng c a vi c phân tích tình hình tài chính
trong s phát tri n c a m t cơng ty nên trong q trình th c t p t i Công ty Nông
súc s n xu t nh p kh u C n Thơ- CATACO em ñã quy t đ nh ch n đ tài “Phân
tích tình hình tài chính c a Xí nghi p th c ăn chăn ni - CATACO” làm
đ i tư ng nghiên c u cho lu n văn t t nghi p c a mình.
1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U
1.2.1. M c tiêu chung
Qua vi c phân tích tài chính có th ñánh giá ñư c ti m l c tài chính c a Xí
nghi p, hi u qu ho t đ ng kinh doanh cũng như nh ng h n ch , khó khăn mà Xí
nghi p đang g p ph i đ t đó đ ra nh ng gi i pháp đúng đ n nh m hồn thi n
hơn n a tình hình tài chính, nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a Xí
nghi p.
1.2.2. M c tiêu nghiên c u c th c a đ tài
- Phân tích tình hình tài chính c a Xí nghi p qua 3 năm 2004-2006 đ
nh n bi t và ñánh giá kh năng, ti m l c c a Xí nghi p, tình hình v n, tình hình
cơng n , kh năng thanh tốn, kh năng sinh l i c a Xí nghi p làm cơ s ñ phân
tích hi u qu s d ng v n.
- Phân tích và đánh giá hi u qu s d ng v n, trên cơ s đó đ ra bi n
pháp nâng cao hi u qu s d ng v n.

GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

2

SVTH: Trương Th Thu Th o



Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
1.3. PH M VI NGHIÊN C U
- ð i tư ng nghiên c u
ð i tư ng nghiên c u c a ñ tài là các báo cáo tài chính c a doanh nghi p
như: b ng cân ñ i tài s n, b ng báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh, s ti n
hành t ng h p, so sánh, phân tích các s li u ñ ñ t ñư c m c tiêu nghiên c u.
- Ph m vi không gian
Công ty Nông Súc S n Xu t Nh p Kh u C n Thơ (CATACO) là doanh
nghi p kinh doanh c thương m i và d ch v , tuy nhiên ñ tài này ch t p trung
nghiên c u tình hình tài chính c a Xí nghi p Th c Ăn Chăn Ni (là Xí nghi p
tr c thu c Cơng ty CATACO) thơng qua phân tích b ng cân ñ i tài s n, b ng báo
cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, phân tích kh năng thanh tốn, kh năng sinh
l i, đánh giá hi u qu s d ng v n thông qua m t s ch tiêu kinh t tài chính có
liên quan.
- Ph m vi th i gian
ð tài ch t p trung phân tích các bi n đ ng và s d ng các báo cáo tài
chính c a Xí nghi p qua 3 năm 2004, 2005 và 2006.
- ð tài g m nh ng n i dung ch y u sau:
Chương 1: Gi i thi u
Chương 2: Phương pháp lu n và phương pháp nghiên c u
Chương 3: Phân tích th c tr ng tài hính c a Xí nghi p th c ăn chăn ni
Chương 4: Phân tích các y u t

nh hư ng và d báo tình hình tài chính năm

2007 t i Xí nghi p th c ăn chăn nuôi - CATACO
1.4. LƯ C KH O TÀI LI U CÓ LIÊN QUAN
- Ti n sĩ Nguy n Năng Phúc (2003), Phân tích kinh t doanh nghi p – Lý
thuy t và th c hành, Nhà xu t b n tài chính, Hà N i: gi i thi u nh ng v n ñ lý

lu n cơ b n c a phân tích kinh t trong doanh nghi p, các phương pháp phân tích
kinh t ch y u, phương pháp phân tích k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p, phân tích tình hình s d ng năng l c, tình hình s d ng các y u t s n
xu t (lao ñ ng, tài s n c ñ nh…), chi phí, tình hình tiêu th s n ph m và l i
nhu n c a doanh nghi p, các tài li u c n thi t và phương pháp cho phân tích tài
chính doanh nghi p. Tài li u cũng ñ ra yêu c u c th c n ph i đ t đư c khi
phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p là:
GVHD: Cơ Ph m Th Thu Trà

3

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
+ Ph i phân tích đư c khái qt tình hình tài chính c a doanh nghi p.
+ Phân tích đư c tình hình và kh năng thanh tốn c a doanh nghi p.
+ Phân tích hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p.
+ Phân tích kh năng sinh l i c a v n.
- Ti n sĩ Nguy n Th Kh i (2003), Giáo trình phân tích ho t đ ng kinh t c a
doanh nghi p, Nhà xu t b n tài chính, Hà N i: gi i thi u ñ i tư ng, nhi m v và
phương pháp và t ch c phân tích ho t đ ng kinh t ; phân tích tình hình s n
xu t: trong đó có phân tích, đánh giá q trình s n xu t và phân tích, đánh giá k t
qu s n xu t; phương pháp phân tích chi phí s n xu t và giá thành s n ph m,
phân tích k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, phân tích tình hình tài
chính c a doanh nghi p. Giáo trình đã ch ra nh ng v n ñ c n nghiên c u trong
q trình phân tích tài chính doanh nghi p như:
+ Phân tích, đánh giá khái qt th c tr ng v tình hình tài chính c a doanh
nghi p
+ Phân tích vi c t ch c và huy đ ng v n c a doanh nghi p

+ Phân tích hi u qu c a vi c qu n lý, s d ng v n
Bên c nh đó, giáo trình này cũng gi i thi u phương pháp phân tích tài chính
c a các doanh nghi p liên doanh và doanh nghi p c ph n.
- Nhà giáo ưu tú, Ti n sĩ Ngô Văn Qu (2003), Qu n lý và phát tri n tài
chính - ti n t - tín d ng - ngân hàng, Nhà xu t b n khoa h c và k thu t, Hà
N i: gi i thi u cơ s lý lu n và khoa h c v qu n lý tài chính doanh nghi p.
- Lu n văn t t nghi p c a sinh viên Nguy n Vi t ðào, Trư ng ð i H c An
Giang, Phân tích tình hình tài chính công ty TNHH liên doanh Công ngh th c
ph m An Thái.
- M t s thông tin th trư ng t website
+ Th i Báo Kinh T Sài Gòn : www.saigontimes.com.vn.
+ Th i Báo Kinh T Vi t Nam: www.vneconomy.com.vn.
+ Báo Thanh Niên: www.thanhnien.com.vn.
+ T ng c c Th ng Kê: www.gso.gov.vn.

GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

4

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO

CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N
2.1.1. Khái ni m v doanh nghi p và phân tích tình tình tài chính c a
doanh nghi p
a) Khái ni m v doanh nghi p

Doanh nghi p là ñơn v kinh t quy t các phương ti n tài chính, v t ch t
và con ngư i nh m th c hi n các ho t ñ ng s n xu t, cung ng, tiêu th s n
ph m ho c d ch v trên cơ s t i đa hóa l i ích c a ngư i tiêu dùng, thơng qua
đó t i đa hóa l i ích c a ch s h u, ñ ng th i k t h p m t cách h p lý v i các
m c tiêu xã h i.
b) Khái ni m v phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p
Phân tích và đánh giá tài chính là t p h p các phương pháp, các công c
thông qua vi c tính tốn cho phép x lý các thơng tin k tốn và các thơng tin
khác nh m đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p, đánh giá r i ro, kh
năng thanh tốn, cân đ i v n, m c ñ và ch t lư ng hi u qu ho t ñ ng c a
doanh nghi p. Trên cơ s đó lãnh đ o và qu n lý doanh nghi p có th đưa ra các
gi i pháp nh m c i thi n tình hình tài chính c a doanh nghi p.
2.1.2. M c tiêu và nhi m v c a phân tích tài chính
a) M c tiêu c a phân tích tài chính
M c tiêu c a phân tích tài chính là giúp nhà qu n tr có th đánh giá đư c
s c m nh tài chính c a doanh nghi p, hi u qu ho t ñ ng kinh doanh, kh năng
sinh l i; ñ ng th i ñánh giá nh ng ti m năng, nh ng tri n v ng cũng như nh ng
r i ro trong tương lai c a doanh nghi p đ t đó nhà qu n tr có cơ s ñ ñưa ra
nh ng quy t ñ nh thích h p, mang tính kh thi và mang l i hi u qu cao cho
doanh nghi p.
b) Nhi m v c a phân tích tài chính
Nhi m v c a phân tích tình hình tài chính là làm rõ xu hư ng, t c ñ tăng
trư ng và th c tr ng tài chính c a doanh nghi p thông qua vi c:

GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

5

SVTH: Trương Th Thu Th o



Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
- ðánh giá tình hình s d ng v n, ngu n v n, xem xét vi c phân b v n
và ngu n v n có h p lý hay khơng.
- ðánh giá tình hình thanh toán và kh năng thanh toán c a doanh nghi p.
- ðánh giá hi u qu s d ng v n.
- Phát hi n kh năng ti m tàng, ñ ra bi n pháp ñ ng viên, khai thác kh
năng ti m năng nh m nâng cao hi u qu s d ng v n.
2.1.3. N i dung phân tích tài chính
a) Phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p d a trên cơ s b ng
cân ñ i k toán
B ng cân ñ i k toán là báo cáo tài chính t ng h p ph n ánh t ng quát
toàn b giá tr tài s n hi n có và ngu n hình thành tài s n đó c a doanh nghi p t i
m t th i ñi m nh t ñ nh.
Các kho n m c trên b ng cân ñ i k tốn như sau:

CH TIÊU
A. TÀI S N
I. TSLð & đ u tư ng n h n
1. Ti n
2. Các kho n ph i thu
3. Hàng t n kho
4. TSLð khác
5. Hàng d tr qu c gia
II. TSCð & ñ u tư dài h n
1. TSCð
2. ð u tư tài chính dài h n
3. CP XDCB d dang
4. CP tr trư c dài h n
T NG TÀI S N

B. NGU N V N
I. N ph i tr
1. N ng n h n
2. N dài h n
3. N khác
II. Ngu n v n ch s h u
T NG NGU N V N

GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

6

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
B ng cân đ i k tốn cịn đư c g i là b ng cân đ i tài s n. ðây là tài li u
quan tr ng ñ i v i vi c nghiên c u ñánh giá tình hình và k t qu ho t ñ ng s n
xu t kinh doanh, trình ñ s d ng v n và nh ng tri n v ng kinh t , tài chính c a
doanh nghi p. B ng cân đ i k tốn đư c chia làm hai ph n: ph n tài s n và ph n
ngu n v n.
- Ph n tài s n: ch tiêu

ph n tài s n ph n ánh toàn b giá tr hi n có c a

doanh nghi p t i th i ñi m báo cáo theo cơ c u tài s n và hình th c t n t i trong
quá trình kinh doanh c a doanh nghi p, bao g m: tài s n lưu ñ ng và ñ u tư ng n
h n, tài s n c ñ nh và ñ u tư dài h n.
- Ph n ngu n v n: ph n ánh ngu n hình thành tài s n hi n có


doanh

nghi p t i th i ñi m báo cáo. Các ch tiêu ngu n v n th hi n trách nhi m pháp
lý c a doanh nghi p ñ i v i tài s n ñang qu n lý và s d ng

doanh nghi p, bao

g m: n ph i tr và ngu n v n ch s h u.
B ng cân ñ i tài s n c a doanh nghi p ñư c nhi u ñ i tư ng quan tâm v i
nhi u m c đích khác nhau, do đó khi ti n hành phân tích b ng cân đ i k tốn ta
c n xem xét và xác đ nh các v n đ như:
- Phân tích s bi n đ ng và tình hình phân b v n, tình hình tăng gi m
v n, qua đó ñánh giá vi c s d ng v n c a doanh nghi p có h p lý khơng.
- Phân tích cơ c u và s bi n đ ng c a ngu n v n ñ khái quát kh năng
t tài tr v m t tài chính c a doanh nghi p, xác ñ nh m c ñ ñ c l p t ch
trong kinh doanh ho c nh ng khó khăn mà doanh nghi p g p ph i trong vi c
khai thác ngu n v n.
- Phân tích c u trúc tài chính và tình hình đ u tư ñ th y ñư c cơ c u
ngu n v n, v trí c a tài s n c ñ nh quan tr ng như th nào, khi nào doanh
nghi p có th s d ng ngu n v n vay mư n vào kinh doanh ñ mang l i hi u qu
cao nh t. ð phân tích c u trúc tài chính và tình hình đ u tư ta d a vào các ch
tiêu sau:
N ph i tr
H s n

NVCSH

=

H s t tài tr

T ng tài s n

=
T ng tài s n

H s n ph n ánh t l v n vay trong t ng tài s n, h s t tài tr ph n
ánh t l v n ch s h u hình thành nên tài s n c ñ nh. Qua 2 ch tiêu này ta
GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

7

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
th y ñư c m c ñ ñ c l p hay ph thu c c a doanh nghi p ñ i v i các ch n ,
m c đ đóng góp c a v n ch s h u trong tài s n ñang s d ng. H s t tài tr
càng l n thì doanh nghi p có tính đ c l p càng cao và ngư c l i. N u h s n
cao thì ch ng t ph n l n tài s n mà doanh nghi p s d ng là do v n vay mư n
t bên ngồi.
TSCð
T su t đ u tư t ng quát

=

* 100
T ng tài s n

T su t ñ u tư t ng quát ph n ánh v trí c a tài s n c đ nh trong t ng tài
s n.

NVCSH
T su t t tài tr TSCð =

* 100
TSCð

T su t t tài tr tài s n c ñ nh cho th y v n t có c a doanh nghi p
dùng đ trang b tài s n c ñ nh là bao nhiêu. Doanh nghi p có kh năng tài chính
v ng vàng và lành m nh thì t su t này thư ng l n hơn 1.
b) Phân tích các nhân t

nh hư ng ñ n k t qu ho t ñ ng kinh doanh

Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh là báo cáo tài chính t ng h p, ph n
ánh tình hình và k t qu ho t đ ng kinh doanh cũng như tình hình th c hi n trách
nhi m, nghĩa v c a doanh nghi p ñ i v i Nhà nư c trong m t kỳ k tốn.
Thơng qua các ch tiêu trên báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh có th
ki m tra, phân tích, đánh giá tình hình th c hi n k ho ch, d tốn chi phí s n
xu t, giá v n, doanh thu s n ph m hàng hóa v t tư đã tiêu th , tình hình chi phí,
thu nh p c a ho t ñ ng khác và k t qu kinh doanh sau m t kỳ k toán. ð ng
th i ki m tra tình hình th c hi n trách nhi m, nghĩa v c a doanh nghi p ñ i v i
Nhà nư c, ñánh giá xu hư ng phát tri n c a doanh nghi p qua các kỳ khác nhau.
Khi phân tích báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh c n xem xét, xác ñ nh
các v n ñ cơ b n sau:
- Xem xét s bi n ñ ng c a t ng ch tiêu trên báo cáo k t qu ho t đ ng
kinh doanh gi a các kỳ thơng qua vi c so sánh v s tuy t ñ i và s tương ñ i.
ð c bi t chú ý ñ n s bi n ñ ng c a doanh thu thu n, t ng l i nhu n k toán, l i
nhu n ch u thu , l i nhu n sau thu , ñ ng th i lý gi i nguyên nhân làm tăng gi m
l i nhu n c a doanh nghi p qua công th c sau:
GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà


8

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
LN = DT – GVHB –CPQL – CPTC
- Tính tốn, phân tích các ch tiêu ph n ánh m c ñ s d ng các kho n chi
phí, k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p bao g m:
Nhóm ch tiêu ph n ánh m c ñ s d ng chi phí
(1). T su t giá v n hàng bán trên doanh thu thu n: là t l gi a giá v n
hàng bán trên doanh thu thu n ñư c tính tốn b ng cơng th c sau:

T su t giá v n hàng
bán trên doanh thu

Tr giá v n hàng bán*100
=
Doanh thu thu n

Ch tiêu này cho bi t trong t ng s doanh thu thu n thu ñư c, tr giá v n
hàng bán chi m bao nhiêu %. T su t giá v n hàng bán trên doanh thu thu n
càng nh ch ng t vi c qu n lý các kho n chi phí trong giá v n hàng bán càng
t t và ngư c l i.
(2). T su t chi phí qu n lý kinh doanh trên doanh thu thu n: là t l %
c a chi phí bán hàng trong t ng s doanh thu thu n , đư c tính b ng cơng th c
sau:

T su t chi phí QLKD

trên doanh thu thu n =

Chi phí QLKD * 100
Doanh thu thu n

(3). T su t chi phí tài chính trên doanh thu thu n: là t l % gi a chi phí
tài chính trong t ng doanh thu thu n.
Chi phí TC * 100

T su t chi phí TC trên
=
doanh thu thu n

Doanh thu thu n
T su t chi phí qu n lý kinh doanh trên doanh thu thu n và t su t chi phí
tài chính trên doanh thu thu n cho ta bi t là ñ thu ñư c 100 ñ ng doanh thu thì
ph i b ra bao nhiêu đ ng chi phí qu n lý kinh doanh và bao nhiêu đ ng chi phí
tài chính. Hai t su t này càng nh ch ng t hi u qu trong vi c qu n lý chi phí
c a doanh nghi p càng cao và ngư c l i.

GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

9

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
Nhóm ch tiêu ph n ánh k t qu kinh doanh
(1). T su t l i nhu n t ho t ñ ng kinh doanh trên doanh thu thu n: là t

l % c a l i nhu n t ho t ñ ng kinh doanh trong doanh thu thu n.
LN t HðKD * 100

T su t LN t HðKD
trên doanh thu thu n

=
Doanh thu thu n

(2). T su t l i nhu n k toán trên doanh thu thu n: là t l % c a l i
nhu n k toán trong doanh thu thu n.
LN k toán * 100

T su t LN k toán trên
=
doanh thu thu n

Doanh thu thu n
(3). T su t l i nhu n sau thu trên doanh thu thu n: là t l % c a l i
nhu n sau thu trong t ng doanh thu thu n.
T su t LN sau thu
trên doanh thu thu n

LN sau thu * 100
=
Doanh thu thu n

Các t su t này cho ta bi t là trong 100 ñ ng doanh thu thu n thì l i nhu n t
ho t đ ng kinh doanh, l i nhu n sau thu , l i nhu n k tốn là bao nhiêu đ ng.
c) Phân tích kh năng thanh tốn

S c m nh tài chính c a m t doanh nghi p th hi n

kh năng chi tr các

kho n c n ph i thanh tốn, các đ i tư ng có liên quan tr c ti p ho c gián ti p
ln đ t ra câu h i: li u doanh nghi p có đ kh năng thanh tốn các món n t i
h n hay khơng? Và tình hình thanh tốn c a doanh nghi p như th nào?
Trong kinh doanh, vi c chi m d ng v n và ñi chi m d ng v n là đi u bình
thư ng do luôn phát sinh các quan h kinh t gi a doanh nghi p v i các ñ i
tư ng như Nhà nư c, khách hàng, nhà cung c p... ði u làm cho các nhà qu n tr
doanh nghi p ph i lo ng i là các kho n n dây dưa, lịng vịng khó địi, các kho n
thu khơng có kh năng thu h i và các kho n ph i tr khơng có kh năng thanh
tốn. ð nh n bi t đư c đi u đó c n phân tích tình hình cơng n đ th y ñư c
tính ch t h p lý c a các kho n công n .
GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

10

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
ð phân tích tình hình cơng n và kh năng thanh toán trư c h t ta l p
b ng phân tích tình hình cơng n sau đó tính tốn, xác đ nh và phân tích các ch
tiêu ph n ánh kh năng thanh toán.
B ng phân tích tình hình cơng n có k t c u như sau:
Ch tiêu
I. Các kho n ph i thu
1. Ph i thu c a khách hàng
2. Tr trư c cho ngư i bán

3. Ph i thu t m ng
4. Ph i thu khác
5. D phịng ph i thu khó địi
II. Các kho n ph i tr
1. Vay ng n h n
2. Ph i tr ngư i bán
3. Thu và các kho n ph i n p
4. Ph i tr ngư i lao ñ ng
5. Các kho n ph i tr khác

ð u kỳ

Cu i kỳ

Chênh l ch

Phân tích các ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán
Các t s ph n ánh kh năng thanh tốn đánh giá tr c ti p kh năng thanh
toán b ng ti n m t c a m t doanh nghi p, cung c p nh ng d u hi u liên quan v i
vi c xem xét li u doanh nghi p có th tr đư c n khi đ n h n hay khơng.
(1) H s kh năng thanh tốn hi n hành: th hi n m i quan h gi a giá
tr tài s n và n ph i thanh tốn, h s này đo lư ng kh năng thanh tốn t ng
qt, đư c tính theo cơng th c sau:
T ng giá tr tài s n
H s kh năng
=
thanh toán hi n hành
T ng n ph i thanh toán
(2) H s kh năng thanh toán n ng n h n (K) th hi n m i quan h
tương ñ i gi a n ng n h n v i n lưu đ ng.

H s kh năng
=
thanh tốn n ng n

TSLð và ðT ng n h n
T ng n ng n h n

H s kh năng thanh toán ng n h n có giá tr càng cao càng ch ng t kh
năng thanh toán n ng n h n c a doanh nghi p càng l n. Tuy nhiên n u giá tr
GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

11

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
c a h s này quá cao thì l i khơng t t b i vì nó ph n ánh doanh nghi p ñã ñ u tư
quá m c vào tài s n lưu ñ ng so v i nhu c u c a doanh nghi p. H s ñư c các
ch n ch p nh n là K=2.
(3) H s kh năng thanh toán nhanh (KN): th hi n quan h gi a các
lo i tài s n lưu đ ng có kh năng chuy n nhanh thành ti n đ thanh tốn n ng n
h n v i n ng n h n. Các lo i tài s n lưu ñ ng ñư c x p vào lo i chuy n nhanh
thành ti n g m ti n, các kho n ñ u tư ch ng khoán ng n h n và các kho n ph i
thu khách hàng.

H s thanh toán
nhanh

Ti n + ðTCK ng n h n + Ph i thu c a KH

=
N ng n h n

H s thanh toán nhanh là m t ch tiêu ñánh giá kh t khe hơn ñ i v i kh
năng chi tr các kho n n ng n h n so v i h s thanh tốn ng n h n.
(4) H s vịng quay các kho n ph i thu (H)
H s vòng quay các kho n ph i thu ph n ánh t c ñ luân chuy n các
kho n ph i thu thành ti n m t c a doanh nghi p.
Doanh thu thu n
H =
S dư bình quân các kho n ph i thu
H s H càng cao ch ng t t c ñ thu h i các kho n ph i thu nhanh. ði u
này nói chung là t t vì doanh nghi p khơng ph i đ u tư nhi u vào kho n ph i
thu. Tuy nhiên n u h s này quá cao l i là m t b t l i vì khi đó th i h n thanh
tốn ng n làm nh hư ng đ n kh i lư ng hàng hóa tiêu th .
d) Phân tích kh năng sinh l i
L i nhu n là m c tiêu cu i cùng c a doanh nghi p. L i nhu n ñư c các
nhà qu n tr kinh doanh quan tâm và tìm hi u. Khi phân tích, l i nhu n đư c đ t
trong t t c các m i quan h có th (doanh thu, tài s n, v n ch s h u...), m i
g c ñ ñ u cung c p cho nhà phân tích m t ý nghĩa c th ñ ph c v cho các
quy t ñ nh qu n tr .

GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

12

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO

(1) H s lãi g p: th hi n kh năng trang tr i chi phí đ ñ t l i nhu n.
Lãi g p
H s lãi g p =
Doanh thu thu n
H s lãi g p cho phép d ki n s bi n ñ ng c a giá bán v i bi n ñ ng
c a chi phí. H s lãi g p càng cao ch ng t giá tr m i sáng t o c a ho t ñ ng
kinh doanh ñ bù ñ p chi phí càng cao và ngư c l i.
(2) H s lãi rịng: ph n ánh tính hi u qu c a q trình ho t đ ng kinh
doanh, th hi n l i nhu n do doanh thu tiêu th s n ph m mang l i.
Lãi ròng
H s lãi rịng =
Doanh thu thu n
Lãi rịng đư c hi u là l i nhu n sau thu . H s lãi ròng hay còn g i là
su t sinh l i c a doanh thu th hi n 1 đ ng doanh thu có kh năng t o ra bao
nhiêu l i nhu n ròng.
(3) Su t sinh l i c a tài s n (ROA-Return on Asset) mang ý nghĩa: 1
ñ ng tài s n t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n rịng. H s này càng cao th hi n
s s p x p phân b và qu n lý tài s n càng h p lý và hi u qu .
Lãi ròng

Su t sinh l i c a
tài s n (ROA)

=
T ng tài s n

Su t sinh l i c a tài s n ch u nh hư ng tr c ti p h s lãi ròng và s vòng
quay tài s n nên phương trình trên đư c vi t l i như sau:
ROA = H s lãi ròng * S vòng quay tài s n =
Lãi ròng

=

Doanh thu
*

Doanh thu

T ng tài s n

Su t sinh l i c a tài s n càng cao khi h s lãi ròng càng cao và s vòng
quay tài s n càng cao.
(4) Su t sinh l i c a v n ch s h u (ROE-Return on Equity) cho bi t
m t ñ ng v n ch s h u t o ra bao nhiêu l i nhu n ròng cho ch s h u.

GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

13

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
Lãi ròng
ROE =
V n ch s h u
V n ch s h u là m t ph n c a t ng ngu n v n hình thành nên tài s n, su t
sinh l i c a v n ch s h u (ROE) vì v y s l thu c vào su t sinh l i c a tài s n
(ROA).
e) Phân tích hi u qu s d ng v n
Trong n n kinh t hi n ñ i khi mà các ngu n l c ngày m t h n h p ñi và

chi phí cho vi c s d ng chúng ngày càng cao, v n ñ s d ng hi u qu các
ngu n l c càng tr nên gay g t hơn bao gi h t. ð có th s d ng v n có hi u
qu hơn thì ta ph i đi vào phân tích hi u qu s d ng v n các năm trư c đó đ có
th ñ ra bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng v n.
Phân tích hi u qu s d ng tồn b v n
ð phân tích hi u qu s d ng v n ta s d ng các ch tiêu sau:
(1) S vịng quay tồn b v n:
S vịng quay
tồn b v n

Doanh thu
=
T ng tài s n

S vòng quay v n chung là h s t ng quát v s vòng quay tài s n, t c so
sánh m i quan h gi a tài s n và doanh thu ho t ñ ng. H s c a s vịng quay
tài s n nói lên doanh thu ñư c t o ra t t ng tài s n hay nói cách khác 1 đ ng tài
s n nói chung mang l i bao nhiêu đ ng doanh thu. H s càng cao hi u qua s
d ng tài s n càng cao.
(2) S vòng luân chuy n hàng hóa
Tr giá hàng hóa bán theo giá v n
S vịng ln chuy n =
Tr giá hàng hóa t n kho bình qn
hàng hóa

S vịng ln chuy n hàng hóa hay g i là s vịng quay kho hay s vòng
quay hàng t n kho là ch tiêu di n t t c đ lưu chuy n hàng hóa, th hi n m i
quan h gi a kh i lư ng hàng hóa đã bán v i lư ng hàng hóa d tr trong kho.
GVHD: Cơ Ph m Th Thu Trà


14

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
S vòng quay hàng t n kho càng cao t c s ngày cho 1 vòng quay càng
ng n thì doanh nghi p đư c đánh giá là ho t đ ng có hi u qu , gi m ñư c v n
ñ u tư cho t n kho hàng hóa. Tuy nhiên n u h s này quá cao s th hi n s tr c
tr c trong khâu cung c p, hàng hóa d tr không cung ng k p th i cho khách
hàng, gây m t uy tín doanh nghi p. Cịn h s này quá th p thì cho th y doanh
nghi p ñã t n kho quá m c c n thi t làm tăng chi phí 1 cách khơng c n thi t.
(3) Th i h n thanh toán
Các kho n ph i thu bình quân
=

Th i h n thu ti n

Doanh thu bình quân trên ngày
Th i h n thu ti n ph n ánh s ngày c n thi t ñ thu ñư c các kho n ph i
thu. Th i h n thu ti n s có ý nghĩa hơn n u bi t ñư c kỳ h n bán ch u cho khách
hàng. Nguyên t c chung ñư c ñưa ra là s ngày trung bình ñ thu đư c các kho n
ph i thu khơng vư t quá (1+1/3) s ngày c a kỳ h n thanh tốn, n u doanh
nghi p có quy đ nh ngày đư c hư ng chi t kh u thì không vư t quá (1+1/3) s
ngày c a kỳ h n ñư c hư ng chi t kh u.
Các kho n ph i thu bình quân
Th i h n tr ti n =
Giá v n hàng bán bình quân/ngày
Th i h n tr ti n cho ta bi t ñư c ngu n v n chi m d ng t bên ngồi vào
ho t đ ng kinh doanh có th s d ng trong bao lâu thì ph i tr cho các ñ i tác.

Th i h n tr ti n càng l n thì ch ng t th i gian chi m d ng v n càng dài.
L i nhu n
T l hoàn v n =

* 100
T ng s v n s d ng

Ch tiêu này cho bi t ñư c là 1 ñ ng v n s tao ra ñư c bao nhiêu ñ ng l i
nhu n. T l hồn v n càng cao thì hi u qu s d ng v n càng cao và ngư c l i.
Phân tích hi u qu s d ng v n c đ nh
ð phân tích hi u qu s d ng v n c đ nh thì ta ti n hành phân tích k t c u
v n c đ nh và phân tích các ch tiêu sau:

GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

15

SVTH: Trương Th Thu Th o


Phân tích tình hình tài chính t i Xí nghi p FeedMill - CATACO
S vịng quay v n c đ nh
S vịng quay
v n c đ nh

Doanh thu
=
V n c ñ nh

S vòng quay v n c ñ nh cho bi t trong m t kỳ kinh doanh thì v n c

đ nh có th quay đư c bao nhiêu vịng hay là m t đ ng v n c ñ nh tham gia vào
quá trình kinh doanh s t o ra bao nhiêu ñ ng doanh thu. V n c đ nh quay vịng
càng nhi u trong kỳ ch ng t doanh nghi p s d ng v n c đ nh càng có hi u
qu .
T l sinh l i v n c ñ nh
L i nhu n
T l sinh l i VCð =

* 100
V n c ñ nh

Ch tiêu này ph n ánh 1 ñ ng v n c ñ nh s t o ra bao nhiêu ñ ng l i
nhu n trong kỳ kinh doanh.
Phân tích hi u qu s d ng v n lưu ñ ng
ð phân tích hi u qu s d ng v n lưu đ ng thì ta cũng ti n hành tương t
như phân tích hi u qu s d ng v n c ñ nh. Trư c h t ta phân tích k t c u v n
lưu đ ng sau đó tính tốn các ch tiêu sau:
S vịng quay v n lưu đ ng
S vịng quay
v n lưu đ ng

Doanh thu
=
V n lưu ñ ng

Ch tiêu này cho bi t v n lưu ñ ng quay ñư c m y vịng trong kỳ. N u s
vịng quay tăng thì ch ng t hi u qu s d ng v n tăng và ngư c l i.
T l sinh l i v n lưu ñ ng
L i nhu n
T l sinh l i VLð =


* 100
V n lưu ñ ng

T l sinh l i c a v n lưu ñ ng cho bi t 1 ñ ng v n lưu ñ ng t o ra bao
nhiêu l i nhu n.

GVHD: Cô Ph m Th Thu Trà

16

SVTH: Trương Th Thu Th o


×