Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

công ty cổ phần đường kon tum báo cáo tài chính đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc 31 tháng 12 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.06 KB, 29 trang )
























CÔNG TY CỔ PHẦN ðƯỜNG KON TUM
(Thành lập tại nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam)


BÁO CÁO TÀI CHÍNH ðà ðƯỢC KIỂM TOÁN


CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2011




































Tháng 03 năm 2012
CÔNG TY C


PH

N
ðƯỜNG KON TUM

Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum
Tỉnh Kon Tum






MỤC LỤC


N

I DUNG

TRANG



BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ðỐC 1

BÁO CÁO KIỂM TOÁN 2

BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN 3 - 5

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH 6

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 7

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 8 - 27

























CÔNG TY C


PH

N
ðƯỜNG KON TUM

Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum
Tỉnh Kon Tum

1
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ðỐC

Ban Giám ñốc Công ty Cổ phần ðường Kon Tum (gọi tắt là “Công ty”) ñệ trình báo cáo này cùng với Báo cáo tài
chính ñã ñược kiểm toán của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011.

HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ðỐC

Các thành viên của Hội ñồng Quản trị và Ban Giám ñốc Công ty ñiều hành Công ty trong năm 2011 gồm:

Hội ñồng Quản trị

Ông Dương Thanh Hiền Chủ tịch
Ông Lê Quang Trưởng Phó Chủ tịch

Ông Nguyễn Anh Tú Ủy viên
Ông Trịnh Văn Xuân Ủy viên
Bà Trần Thị Thái Ủy viên

Ban Giám ñốc

Ông Lê Quang Trưởng Tổng Giám ñốc
Ông Trịnh Văn Xuân Phó Tổng Giám ñốc
Ông Lưu Minh Trinh Phó Tổng Giám ñốc (Bổ nhiệm từ ngày 01/06/2011)
Ông Nguyễn Thái Cường Phó Tổng Giám ñốc (Miễn nhiệm từ ngày 17/05/2011)

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ðỐC

Ban Giám ñốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính, phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài
chính cũng như kết quả hoạt ñộng kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong việc
lập các Báo cáo tài chính này, Ban Giám ñốc ñược yêu cầu phải:
• Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách ñó một cách nhất quán;
• ðưa ra các xét ñoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
• Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có ñược tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu
cần ñược công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không;
• Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt ñộng liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục
hoạt ñộng kinh doanh; và
• Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục ñích lập và trình bày Báo cáo tài
chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.

Ban Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm ñảm bảo rằng sổ sách kế toán ñược ghi chép một cách phù hợp ñể phản
ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời ñiểm nào và ñảm bảo rằng Báo cáo tài chính
tuân thủ các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy ñịnh hiện hành khác về kế
toán tại Việt Nam. Ban Giám ñốc cũng chịu trách nhiệm ñảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các
biện pháp thích hợp ñể ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.


Thay mặt và ñại diện cho Ban Giám ñốc,








Lê Quang Trư

ng


Tổng Giám ñốc


Ngày 06 tháng 03 năm 2012




2








Số: 29/BCKT 2012 – Kreston ACA

BÁO CÁO KIỂM TOÁN
V Báo cáo tài chính cho năm tài chính kt thúc ngày 31/12/2011 ca
Công ty C phn ðng Kon Tum

Kính gửi: Các cổ ñông và Hội ñồng Quản trị
Công ty Cổ phần ðường Kon Tum

Chúng tôi ñã kiểm toán Báo cáo tài chính gồm: Bảng cân ñối kế toán tại ngày 31/12/2011, Báo cáo kết quả hoạt
ñộng kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc cùng
ngày từ trang 03 ñến trang 27 kèm theo.

Ban Giám ñốc Công ty có trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính. Trách nhiệm của chúng tôi là ñưa ra ý kiến về
các Báo cáo tài chính này dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.

Cơ sở của ý kiến

Chúng tôi ñã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực này yêu
cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán ñể ñạt ñược sự ñảm bảo hợp lý rằng các Báo
cáo tài chính không có các sai sót trọng yếu. Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên cơ sở chọn mẫu,
các bằng chứng xác minh cho các số liệu và các thuyết minh trên Báo cáo tài chính. Chúng tôi cũng ñồng thời tiến
hành ñánh giá các nguyên tắc kế toán ñược áp dụng và những ước tính quan trọng của Ban Giám ñốc cũng như
ñánh giá về việc trình bày các thông tin trên Báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng rằng công việc kiểm toán ñã
cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng tôi.

Ý kiến của kiểm toán viên



Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính kèm theo ñã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng
yếu, tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31/12/2011 cũng như kết quả hoạt ñộng kinh doanh và tình hình lưu
chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế
toán Việt Nam và các quy ñịnh hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam, tùy thuộc vào:

- Việc trích lập tạm thời các quỹ của Ban Giám ñốc Công ty như ñã ñược trình bày tại Thuyết minh số V.16 -
Vốn chủ sở hữu của Bản thuyết minh Báo cáo tài chính ñược ðại hội ñồng cổ ñông thông qua.











TS. Tr

n Văn D
ũng

Chủ tịch ñiều hành
Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0283/KTV

Thay mặt và ñại ñiện cho
Công ty TNHH Kiểm toán Kreston ACA Việt Nam
Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2012


Tr

n
Văn Th

c

Kiểm toán viên
Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0554/KTV
CÔNG TY C


PH

N ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum

31 tháng 12 năm 2011

3


BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
MẪU SỐ B 01-DN
ðơn vị tính: VND
Mã số Thuyết

minh
Sô cuô i năm Sô ñâ u năm
100
TÀI SẢN NGẮN HẠN
137.120.796.780
92.985.301.005
(100=110+120+130+140+150)
110
Tiền và các khoản tương ñương tiền
V.1
53.365.849.877
43.325.728.859
111 Tiền
2.265.849.877
2.325.728.859
112 Các khoản tương ñương tiền
51.100.000.000
41.000.000.000
120
Các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn
1.950.000.000
1.000.000.000
121 ðầu tư ngắn hạn V.2
1.950.000.000
1.000.000.000
130
Các khoản phải thu ngắn hạn
21.677.515.646
10.786.270.402
131 Phải thu khách hàng

6.991.000.000
91.200.000
132 Trả trước cho người bán
15.890.878.635
11.991.172.001
135 Các khoản phải thu khác V.3
931.193.734
523.454.135
139 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó ñòi V.4
(2.135.556.723) (1.819.555.734)
140
Hàng tồn kho
53.786.253.815
35.762.962.779
141 Hàng tồn kho V.5
53.786.253.815
35.762.962.779
150
Tài sản ngắn hạn khác
6.341.177.442
2.110.338.965
151 Chi phí trả trước ngắn hạn V.6
4.075.269.294
1.821.786.610
152 Thuế GTGT ñược khấu trừ
2.055.668.148
-
158 Tài sản ngắn hạn khác
210.240.000
288.552.355

200
TÀI SẢN DÀI HẠN
39.345.959.488
16.866.424.643
(200=210+220+240+250+260)
210
Các khoản phải thu dài hạn
-
-
220
Tài sản cố ñịnh
38.613.532.536
16.676.540.109
221 Tài sản cố ñịnh hữu hình V.7
37.063.506.847
12.401.814.943
222 Nguyên giá
145.527.640.565
116.781.692.940
223 Giá trị hao mòn lũy kế
(108.464.133.718) (104.379.877.997)
227 Tài sản cố ñịnh vô hình V.8
1.550.025.689
1.189.589.062
228 Nguyên giá
1.669.190.000
1.198.050.000
229 Giá trị hao mòn lũy kế
(119.164.311) (8.460.938)
230 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang V.9

-
3.085.136.104
240
Bất ñộng sản ñầu tư
-
-
250
Các khoản ñầu tư tài chính dài hạn
-
-
260
Tài sản dài hạn khác
732.426.952
189.884.534
261 Chi phí trả trước dài hạn V.10
732.426.952
189.884.534
270
176.466.756.268
109.851.725.648
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270=100+200)
TÀI SẢN
CÔNG TY C


PH

N ðƯỜNG KON TUM


Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum

31 tháng 12 năm 2011

4


BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

MẪU SỐ B 01-DN
ðơn vị tính: VND

Mã số Thuyết
minh
Sô cuô i năm Sô ñâ u năm
300
NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)
66.105.857.636
41.696.491.158
310
Nợ ngắn hạn
63.111.278.675
35.194.667.356
311 Vay và nợ ngắn hạn V.11
17.869.823.966
4.275.000.000
312 Phải trả người bán

19.504.809.827
11.649.667.573
313 Người mua trả tiền trước
284.078.900
77.867.900
314 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước V.12
14.656.295.698
10.928.822.252
315 Phải trả người lao ñộng
5.066.953.429
810.078.053
316 Chi phí phải trả V.13
-
2.887.309.232
319 V.14 1.404.654.863
1.470.688.419
323 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
4.324.661.992
3.095.233.927
330
Nợ dài hạn
2.994.578.961
6.501.823.802
331 Phải trả dài hạn người bán
-
-
332 Phải trả dài hạn nội bộ
-
-
333 Phải trả dài hạn khác

-
-
334 Vay và nợ dài hạn V.15
2.900.000.000
6.436.000.000
335 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
-
-
336 Dự phòng trợ cấp mất việc làm
94.578.961
65.823.802
337 Dự phòng phải trả dài hạn
-
-
338 Doanh thu chưa thực hiện
-
-
339 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
-
-
400
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)
110.360.898.632
68.155.234.490
410
Vốn chủ sở hữu
V.16
110.360.810.450
68.155.146.308
411 Vốn ñầu tư của chủ sở hữu

39.000.000.000
30.000.000.000
412 Thặng dư vốn cổ phần
2.609.812.512
2.609.812.512
417 Quỹ ñầu tư phát triển
12.296.214.776
6.186.177.827
418 Quỹ dự phòng tài chính
3.900.000.000
2.418.350.493
419 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
3.925.000.000
1.670.908.389
420 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
48.629.783.162
25.269.897.087
430
Nguồn kinh phí và quỹ khác
88.182
88.182
432 Nguồn kinh phí
88.182
88.182
440
176.466.756.268
109.851.725.648
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác

NGUỒN VỐN
(440=300+400)

CÔNG TY C


PH

N ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum

31 tháng 12 năm 2011

5



BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011


CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN

STT Thuyết
minh
Sô cuô i năm Sô ñâ u năm
1 Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 2.954.595.710 5.088.942.793

Nguyên giá 13.325.342.956 20.862.444.493
Khấu hao lũy kế (10.370.747.246)
(15.773.501.700)
2 Nợ khó ñòi ñã xử lý
8.245.902.276
8.246.063.290
CHỈ TIÊU







Lê Quang Trư

ng

Tổng Giám ñốc

Ngày 06 tháng 03 năm 2012

H


Minh Tư

ng

Kế toán trưởng




CÔNG TY C


PH

N ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum

31 tháng 12 năm 2011

6


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
MẪU SỐ B 02-DN
ðơn vị tính: VND

Mã số CHỈ TIÊU Thuyết
minh
Năm nay Năm trươ c
01
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
VI.1

314.444.774.993
154.422.268.509
02 Các khoản giảm trừ doanh thu -
-
10 Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
314.444.774.993
154.422.268.509
11
Giá vốn hàng bán
VI.2
220.357.664.826
102.653.937.840
20 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20 = 10 - 11)
94.087.110.167
51.768.330.669
21 Doanh thu hoạt ñộng tài chính VI.3 6.322.776.590
3.282.138.504
22 Chi phí tài chính VI.4 1.305.667.736
1.757.929.745
23 Trong ñó: Chi phí lãi vay 1.305.667.736 1.757.929.745
24 Chi phí bán hàng VI.5 2.107.800.783
870.600.577
25 Chi phí quản lý doanh nghiệp VI.6 15.047.254.465
7.666.299.457
30
Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh
81.949.163.773
44.755.639.394

(30 = 20 + {21 - 22} - {24 + 25})
31 Thu nhập khác 520.249.994
145.287.144
32 Chi phí khác 813.661.723
228.211.344
40
Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
VI.7
(293.411.729)
(82.924.200)
50 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
81.655.752.044
44.672.715.194
51 Chi phí thuế TNDN hiện hành VI.8 14.765.050.953
11.254.547.413
52 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
60
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
66.890.701.091
33.418.167.781
70 Lãi cơ bản trên cổ phiếu VI.9 17.151
8.569












Lê Quang Trư

ng

Tổng Giám ñốc

Ngày 06 tháng 03 năm 2012

H


Minh Tư

ng

Kế toán trưởng





CÔNG TY C


PH


N ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum

31 tháng 12 năm 2011

7


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
MẪU SỐ B 03-DN
ðơn vị tính: VND

Mã số Năm nay Năm trước
01 320.092.613.000
169.397.108.780
02 (246.338.720.320) (93.246.782.889)
03 Tiền chi trả cho người lao ñộng (20.993.806.365) (12.526.122.298)
04 Tiền chi trả lãi vay (4.192.976.968) (1.616.086.689)
05 Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (9.475.245.005) (4.663.686.200)
06 Tiền thu khác từ hoạt ñộng kinh doanh 5.044.141.494
5.496.610.350
07 Tiền chi khác cho hoạt ñộng kinh doanh (7.548.935.945) (24.965.712.398)











Lê Quang Trư

ng

Tổng Giám ñốc

Ngày 06 tháng 03 năm 2012

H


Minh Tư

ng

Kế toán trưởng
CÔNG

TY C


PH


N ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum

31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-

DN

8


I. THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Công ty Cổ phần ðường Kon Tum (“Công ty”) là Công ty Cổ phần ñược thành lập trên cơ sở Cổ phần

hóa Doanh nghiệp Nhà nước (Công ty ðường Kon Tum) theo Quyết ñịnh số 1459/Qð-BNN-ðMDN ngày
12/05/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Công ty là ñơn vị hạch toán ñộc lập, hoạt ñộng
theo Giấy chứng nhận ðăng ký kinh doanh số 6100228104 của Sở Kế hoạch và ðầu tư Tỉnh Kon Tum
ngày 19/12/2011, Luật Doanh nghiệp, ðiều lệ Công ty và các quy ñịnh pháp lý hiện hành có liên quan.

Tổng vốn ðiều lệ của Công ty theo Giấy chứng nhận ðăng ký Doanh nghiệp ngày 19/12/2011 của Sở kế
hoạch và ðầu tư Tỉnh Kon Tum là 39.000.000.000 ñồng.

Hoạt ñộng chính của Công ty là: Sản xuất ñường; Bán buôn nông lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa)
và ñộng vật sống; Sản xuất, truyền tải và phân phối ñiện; Trồng cây mía; Mua bán phân bón, thuốc trừ
sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp; Sản xuất bao bì; Lắp ñặt máy móc, thiết bị; Gia công,
sản xuất các sản phẩm cơ khí.

Chủ sở hữu (Công ty Mẹ) của Công ty là Công ty mua bán nợ và tài sản tồn ñọng của doanh nghiệp.

Công ty có trụ sở chính tại các ñịa ñiểm: Km2, xã Vinh Quang, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum.

Số lượng nhân viên của Công ty tại ngày 31/12/2011 là 250 người (năm 2010: 248 người).

II. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN

1. Cơ sở lập Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính kèm theo ñược trình bày bằng ðồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và phù
hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy ñịnh hiện hành khác
về kế toán tại Việt Nam.

2. Kỳ kế toán

Năm tài chính của Công ty bắt ñầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.


III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ðỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Chế ñộ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng Chế ñộ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết ñịnh số 15/2006/Qð-BTC ngày
20/03/2006 và ñược sửa ñổi, bổ sung theo Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài
chính.

2. Hình thức sổ kế toán áp dụng

Hình thức sổ kế toán áp dụng ñược ñăng ký của Công ty là Nhật ký chung.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Tiền và các khoản tương ñương tiền

Tiền và các khoản tương ñương tiền bao gồm: Tiền mặt tại quỹ; Tiền gửi ngân hàng; Các khoản ñầu tư
ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc ñáo hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển ñổi dễ dàng thành
một lượng tiền xác ñịnh và không có rủi ro trong chuyển ñổi thành tiền kể từ ngày mua khoản ñầu tư ñó
tại thời ñiểm báo cáo.
CÔNG

TY C


PH

N ðƯỜNG KON TUM


Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum

31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-

DN

9

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (tiếp theo)

2. Các khoản phải thu


Các khoản phải thu ñược trình bày theo giá trị ghi sổ trừ ñi các khoản dự phòng ñược lập cho các khoản
phải thu khó ñòi.

Dự phòng nợ phải thu khó ñòi thể hiện phần giá trị của các khoản phải thu mà Công ty dự kiến không có
khả năng thu hồi tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Số tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng ñược hạch
toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.

3. Hàng tồn kho

Hàng tồn kho ñược xác ñịnh trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh ñể có ñược hàng tồn kho ở ñịa ñiểm và trạng thái
hiện tại.

Giá gốc của hàng tồn kho ñược xác ñịnh theo phương pháp bình quân gia quyền và ñược hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Công ty ñược trích lập theo các quy ñịnh kế toán hiện hành. Theo
ñó, Công ty ñược phép trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm chất trong
trường hợp giá trị thực tế của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện ñược tại thời ñiểm kết
thúc niên ñộ kế toán.

4. Tài sản cố ñịnh hữu hình

Tài sản cố ñịnh hữu hình ñược trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.

Nguyên giá

Nguyên giá tài sản cố ñịnh hữu hình mua sắm bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên quan
trực tiếp ñến việc ñưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.


Nguyên giá tài sản cố ñịnh hữu hình ñược tài trợ, ñược biếu tặng, ñược ghi nhận ban ñầu theo giá trị hợp
lý ban ñầu hoặc giá trị danh nghĩa và các chi phí liên quan trực tiếp ñến việc ñưa tài sản vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng.

Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban ñầu tài sản cố ñịnh hữu hình ñược ghi tăng nguyên giá của tài
sản nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản ñó. Các chi
phí phát sinh không thỏa mãn ñiều kiện trên ñược ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ.

Khu hao

Tài sản cố ñịnh hữu hình ñược khấu hao theo phương pháp ñường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng
ước tính, cụ thể như sau:

Năm

Nhà xưởng và vật kiến trúc
6,0 – 25,0
Máy móc và thiết bị
3,5
Thiết bị văn phòng
3,0
Phương tiện vận tải

2,5

CÔNG

TY C



PH

N ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum

31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-

DN

10


5. Tài sản cố ñịnh vô hình


Tài sản cố ñịnh vô hình ñược trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.

Nguyên giá

Nguyên giá tài sản cố ñịnh vô hình bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp ñến việc ñưa
tài sản vào sử dụng như dự kiến.

Nguyên giá tài sản cố ñịnh vô hình là quyền sử dụng ñất có thời hạn khi ñược giao ñất hoặc số tiền trả
khi nhận chuyển nhượng quyền sử dụng ñất hợp pháp từ người khác, hoặc giá trị quyền sử dụng ñất
nhận góp vốn liên doanh.

Chi phí liên quan ñến tài sản cố ñịnh vô hình phát sinh sau khi ghi nhận ban ñầu phải ñược ghi nhận là
chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ, trừ khi thỏa mãn ñồng thời 2 ñiều kiện sau thì ñược tính vào
nguyên giá tài sản cố ñịnh vô hình: (i) Chi phí này có khả năng làm cho tài sản cố ñịnh vô hình tạo ra lợi
ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt ñộng ñược ñánh giá ban ñầu; (ii) Chi phí ñược ñánh giá
một cách chắc chắn và gắn liền với một tài sản cố ñịnh vô hình cụ thể.

Tỷ lệ khấu hao phù hợp với Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính.

Khu hao


Tài sản cố ñịnh vô hình là Quyền sử dụng ñất lâu dài thể hiện thửa 07B3.5, Phường Hòa Thọ ðông,
Quận Cẩm Lệ – Thành phố ðà Nẵng, với nguyên giá tại ngày 31/12/2011 là 1.180.000.000 VND không
ñược trích khấu hao.

6. Chi phí ñi vay

Chi phí ñi vay liên quan trực tiếp ñến việc mua, ñầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một

thời gian tương ñối dài ñể hoàn thành ñưa vào sử dụng hoặc kinh doanh ñược cộng vào nguyên giá tài
sản cho ñến khi tài sản ñó ñược ñưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ việc
ñầu tư tạm thời các khoản vay ñược ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan.

Tất cả các chi phí lãi vay khác ñược ghi vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong kỳ của Công ty.

7. Chi phí trả trước

Chi phí trả trước bao gồm các chi phí trả trước ngắn hạn hoặc chi phí trả trước dài hạn trên bảng cân ñối
kế toán và ñược phân bổ trong khoảng thời gian trả trước của chi phí tương ứng với các lợi ích kinh tế
ñược tạo ra từ các chi phí này.

8. Các khoản phải trả và chi phí trích trước

Các khoản phải trả và chi phí trích trước ñược ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan ñến
hàng hóa và dịch vụ ñã nhận ñược không phụ thuộc vào việc Công ty ñã nhận ñược hóa ñơn của nhà
cung cấp hay chưa.
CÔNG

TY C


PH

N ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum


31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-

DN

11


9. Vốn chủ sở hữu

Vốn ñầu tư của chủ sở hữu ñược ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Thặng dư vốn cổ phần ñược ghi nhận theo số chênh lệch giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ
phiếu khi phát hành cổ phiếu bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.

Cổ phiếu quỹ ñược ghi nhận theo giá trị thực tế và trừ vào vốn chủ sở hữu. Công ty không ghi nhận các
khoản lãi, lỗ khi mua, bán, phát hành hoặc hủy cổ phiếu quỹ.


Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt ñộng của Công ty sau khi trừ các khoản
ñiều chỉnh do áp dụng hồi tố thay ñổi chính sách kế toán và ñiều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các
năm trước.

10. Doanh thu

Doanh thu ñược ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận ñược các lợi ích kinh tế có thể xác ñịnh ñược
một cách chắc chắn. Doanh thu thuần ñược xác ñịnh theo giá trị hợp lý của các khoản ñã thu hoặc sẽ thu
ñược sau khi trừ ñi các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.

Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng ñược ghi nhận khi ñồng thời thỏa mãn tất cả các ñiều kiện sau: (i) Công ty ñã
chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người
mua; (ii) Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa; (iii) Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn; (iv) Công ty ñã thu ñược hoặc sẽ
thu ñược lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; và (v) Chi phí liên quan ñến giao dịch bán hàng có thể xác
ñịnh ñược.

Doanh thu cung cp dch v

Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ ñược ghi nhận khi kết quả của giao dịch ñó ñược xác ñịnh
một cách ñáng tin cậy. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ ñược xác ñịnh khi thỏa mãn tất cả các
ñiều kiện sau: (i) Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn; (ii) Công ty có khả năng thu ñược lợi ích
kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ ñó; (iii) Phần công việc ñã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân ñối kế
toán có thể xác ñịnh ñược; và (iv) Chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí ñể hoàn thành giao dịch cung
cấp dịch vụ ñó có thể xác ñịnh ñược.

Doanh thu t tin lãi, tin bn quyn, c tc và li nhun ñc chia


Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận ñược chia của Công ty ñược ghi nhận
khi thỏa mãn ñồng thời các ñiều kiện sau: (i) Công ty có khả năng thu ñược lợi ích kinh tế từ giao dịch ñó;
và (ii) Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn.


11. Thuế

Thuế thu nhập hiện hành

Số thuế hiện tại phải trả ñược tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác với
lợi nhuận thuần ñược trình bày trên báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh vì thu nhập chịu thuế không
bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc ñược khấu trừ trong các năm khác (bao gồm cả
lỗ mang sang, nếu có) và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không ñược khấu
trừ.

CÔNG

TY C


PH

N ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum

31 tháng 12 năm 2011


B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-

DN

12

Việc xác ñịnh thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy ñịnh hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những
quy ñịnh này thay ñổi theo từng thời kỳ và việc xác ñịnh sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tùy
thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
11. Thuế (tiếp theo)

Thu thu nhp hoãn li

Thuế thu nhập hoãn lại ñược tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế thu
nhập của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên Báo cáo tài chính và ñược ghi nhận theo phương
pháp bảng cân ñối kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải ñược ghi nhận cho tất cả các khoản
chênh lệch tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ ñược ghi nhận khi chắc chắn có ñủ lợi nhuận

tính thuế trong tương lai ñể khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời.

Thuế thu nhập hoãn lại ñược xác ñịnh theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản ñược thu hồi
hay nợ phải trả ñược thanh toán. Thuế thu nhập hoãn lại ñược ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt ñộng
kinh doanh trừ trường hợp khoản thuế ñó có liên quan ñến các khoản mục ñược ghi thẳng vào vốn chủ
sở hữu. Trong trường hợp ñó, thuế thu nhập hoãn lại cũng ñược ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả ñược bù trừ khi Công ty có quyền
hợp pháp ñể bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và khi các
tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh
nghiệp ñược quản lý bởi cùng một cơ quan thuế và Công ty có dự ñịnh thanh toán thuế thu nhập hiện
hành trên cơ sở thuần.

Thu khác

Các loại thuế khác ñược áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.





V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN
(ðn v tính: VND)
1. Tiền và các khoản tương ñương tiền

Cuối năm
ðầu năm
Tiền mặt
342.017.038
353.390

Tiền gửi ngân hàng
1.923.832.839
2.325.375.469
Ca c khoa n tương ñương tiê n (*)
51.100.000.000
41.000.000.000
Cộng
53.365.849.877
43.325.728.859
(*): Ca c khoa n tiê n gư i ngân ha ng co ky ha n dươ i 3 tha ng


2. ðầu tư ngắn hạn

Cuối năm
ðầu năm
Công ty CP chế biến Thực phẩm
Xuất khẩu Kiên Giang (1)
500.000.000
500.000.000
Công ty CP Xây dựng Giao thông Thủy lợi
Kiên Giang (2)
450.000.000
500.000.000
Công ty CP Cosani (3)
1.000.000.000
-
Cộng
1.950.000.000
1.000.000.000



(1): Hợp ñồng cho vay số 03/2010/HðTD, căn cứ theo công văn số 147 CV ngày 8 tháng 6 năm 2010, với
số tiền vay gốc là 500.000.000 ñồng, mục ñích phục vụ sản xuất kinh doanh, lãi suất vay là 12,5%/năm,
trả lãi vào cuối mỗi tháng. Gốc ñược trả một lần vào thời ñiểm ñáo hạn.


(2): Hợp ñồng cho vay số 04/2010/HðTD, ngày 24 tháng 11 năm 2010, với số tiền vay gốc là 500 triệu
ñồng, mục ñích phục vụ Xây dựng cơ bản về công trình thủy lợi. Lãi suất vay là 13%/năm, trả lãi vào cuối
mỗi tháng. Gốc ñược trả một lần vào thời ñiểm ñáo hạn.

CÔNG

TY C


PH

N ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum

31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY


T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-

DN

13

(3): Hợp ñồng cho vay số 02/2011/HðTD ngày 18 tháng 3 năm 2011, với số tiền vay gốc là 2 tỷ ñồng,
mục ñích ñể phục vụ cho sản xuất kinh doanh, lãi suất 1,5%/tháng, trả lãi vào cuối mỗi tháng. Gốc ñược
trả một lần vào thời ñiểm ñáo hạn.

3. Các khoản phải thu khác

Cuối năm
ðầu năm
XN Liên Hợp Xây Lắp Công nghiệp hóa chất
4.945.696
4.945.696
XN vật tư vận tải và xây lắp
143.273.000
143.273.000
Tiê n la i cho vay
677.824.303

375.173.609
Pha i thu ca n bô , CNV
5.150.735
61.830
Pha i thu kha c
100.000.000
-
Cộng
931.193.734
523.454.135




4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó ñòi









5. Hàng tồn kho
Cuối năm
ðầu năm
Nguyên liệu, vật liệu
4.084.195.584
1.997.283.841

Công cụ, dụng cụ
4.231.175.550
3.792.880.656
Chi phí SX, KD dở dang
838.691.621
1.133.500.008
Thành phẩm
29.798.420.434
25.208.560.366
Ha ng ho a
1.076.471.279
135.964.185
Ha ng gư i ñi ba n
13.757.299.347
3.494.773.723
Cộng
53.786.253.815
35.762.962.779



6. Chi phí trả trước ngắn hạn

Cuối năm
ðầu năm
Chi phi sư a chư a lơ n ta i sa n cô ñinh 4.075.269.294
1.821.786.610
Cô
ng
4.075.269.294

1.821.786.610



CÔNG TY C


PH

N
ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính

Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày

Tỉnh Kon Tum
31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s



B 09
-

DN

14

7. Tài sản cố ñịnh hữu hình

Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải Trang thiết bị du ng cu
qua
n
ly
Tổng cộng
NGUYÊN GIÁ
Số dư ñầu năm
43.028.980.140
71.221.559.005
2.296.632.494
234.521.301
116.781.692.940
Mua trong năm
1.925.909.093
862.709.543
1.045.747.700
375.850.000
4.210.216.336
Xây dựng cơ bản hoàn thành
380.629.514
24.805.155.665

-
-
25.185.785.179
Thanh ly ta i sa n cô ñinh
-
-
650.053.890
-
650.053.890
Số dư cuối năm
45.335.518.747
96.889.424.213
2.692.326.304
610.371.301
145.527.640.565
Trong ñó:
ðã khấu hao hết
13.966.275.995
70.194.245.951
858.376.547
117.767.665
85.136.666.158
Số dư ñầu năm
32.682.505.069
70.534.153.514
1.051.567.805
111.651.609
104.379.877.997
Khấu hao tăng
1.783.328.547

1.926.378.518
705.244.012
121.724.988
4.536.676.065
Thanh ly ta i sa n cô ñinh
-
-
452.420.344
-
452.420.344
Số dư cuối năm
34.465.833.616
72.460.532.032
1.304.391.473
233.376.597
108.464.133.718
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Tại ngày ñầu năm
10.346.475.071
687.405.491
1.245.064.689
122.869.692
12.401.814.943
Tại ngày cuối năm
10.869.685.131
24.428.892.181
1.387.934.831
376.994.704
37.063.506.847
GIÁ TRỊ HAO MÒN

LŨY KẾ
Khoản mục



CÔNG TY C


PH

N
ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum
31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09

-

DN

15

8. Tài sản cố ñịnh vô hình

Quyền sử dụng
ñất
Phần mềm
máy tính
Tổng cộng
NGUYÊN GIÁ
Số dư ñầu năm
1.180.000.000
18.050.000
1.198.050.000
Mua trong năm
-
471.140.000
471.140.000
Số dư cuối năm
1.180.000.000
489.190.000
1.669.190.000
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ
Số dư ñầu năm
-
8.460.938

8.460.938
Khấu hao tăng
-
110.703.373
110.703.373
Số dư cuối năm
-
119.164.311
119.164.311
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Tại ngày ñầu năm
1.180.000.000
9.589.062
1.189.589.062
Tại ngày cuối năm
1.180.000.000
370.025.689
1.550.025.689
Khoản mục


9. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Cuối năm
ðầu năm
Phần mềm quản lý kế toán và quản lý
ñầu tư sản xuất
-
416.340.000
Hệ thống xử lý nước thải Nhà máy

ðường Kon Tum
-
2.367.163.377
Hồ chứa mật rỉ
-
301.632.727
Cộng
-
3.085.136.104


10. Chi phí trả trước dài hạn

Cuối năm
ðầu năm
Chi phí bảo hiểm tài sản, phương tiện vận tải
226.355.589
159.286.807
Công cụ dụng cụ chờ phân bổ
506.071.363
30.597.727
Cộng
732.426.952
189.884.534


11. Vay và nợ ngắn hạn

Cuối năm
ðầu năm

Vay ngắn hạn
15.019.823.966
-
Nợ dài hạn ñến hạn trả
2.850.000.000
4.275.000.000
Cộng
17.869.823.966
4.275.000.000





CÔNG TY C


PH

N
ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum
31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY


T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-

DN

16


11. Vay và nợ ngắn hạn (tiếp theo)


Chi tiết:


ðối tượng Số dư cuối năm Ha n mư c vay Kỳ hạn Lãi suất Hình
thức
ñảm bảo

Mục ñích các khoản vay trên là bổ sung vốn lưu ñộng ñể phục vụ cho mục ñích sản xuất kinh doanh của
Công ty.

12. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước


Cuối năm
ðầu năm
Thuế giá trị gia tăng
-
1.683.602.172
Thuế thu nhập doanh nghiệp
14.525.901.113
9.236.095.165
Thuế thu nhập cá nhân
130.394.585
9.124.915
Cộng
14.656.295.698
10.928.822.252

13. Chi phí phải trả

Cuối năm
ðầu năm
Lãi vay phải trả
-
2.887.309.232
Cộng
-
2.887.309.232

CÔNG TY C



PH

N
ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum
31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-

DN

17


14. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác


Cuối năm
ðầu năm
Kinh phí công ñoàn
268.059.684
185.760.792
Phải trả về cổ phần hóa
772.095.179
771.934.165
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
-
42.240.000
Cô tư c pha i tra
-
1.400.000
Cược cáp và thế chân xe
364.500.000
408.250.000
Các khoản phải trả, phải nộp khác
-
61.103.462
Cộng
1.404.654.863
1.470.688.419


15. Vay và nợ dài hạn

Cuối năm
ðầu năm

Vay da i ha n
2.900.000.000
6.436.000.000
Cộng
2.900.000.000
6.436.000.000

Chi tiết:


ðối tượng Số dư cuối năm Giá trị ban ñầu Kỳ hạn Lãi suất Hình
thức
ñảm bảo
Quỹ ñầu tư phát
triển Kon Tum
2.900.000.000 2.900.000.000 7 năm,
tư
02/2007
ñê n
02/2014
5,4%/năm Ti n châ p
Cộng
2.900.000.000




CÔNG TY C



PH

N
ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính

Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày

Tỉnh Kon Tum
31 tháng 12 năm 2011

B

N

THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-

DN


18

16. Vốn chủ sở hữu

Bng ñi chiu bin ñng ca vn ch s hu:


Vốn ñầu tư của
chủ sở hữu
Thặng dư vốn
cổ phần
Quy ñâ u tư pha t
triê n
Quy dư pho ng ta i
chinh
Quy kha c thuô c
vô n chu sơ hư u
Lơ i nhuâ n sau
thuê chưa phân
phô
i
Tổng cộng
NĂM TRƯỚC
Số dư ñầu năm
30.000.000.000
3.392.000.000
2.844.361.049
747.442.104
-
4.477.179.640

41.460.982.793
Lãi (lô ) trong năm
- - - - - 33.418.167.781
33.418.167.781
Tri ch lâ p ca c quy
- - 3.341.816.778 1.670.908.389 1.670.908.389 -
6.683.633.556
Phân phô i lơ i nhuâ n
- - - - - 10.525.450.334
10.525.450.334
Chia cô tư c
- - - - - 2.100.000.000
2.100.000.000
Chi phi cô phâ n ho a
- 782.187.488 - - - -
782.187.488
Số dư cuối năm
30.000.000.000
2.609.812.512
6.186.177.827
2.418.350.493
1.670.908.389
25.269.897.087
68.155.146.308
NĂM NAY
Số dư ñầu năm
30.000.000.000
2.609.812.512
6.186.177.827
2.418.350.493

1.670.908.389
25.269.897.087
68.155.146.308
Tăng vô n
9.000.000.000 - - - - -
9.000.000.000
Lãi trong năm
- - - - - 66.890.701.091
66.890.701.091
Tri ch lâ p ca c quy (*)
- - 6.110.036.949 1.481.649.507 2.329.091.611 -
9.920.778.067
Phân phô i lơ i nhuâ n
- - - - - 16.530.815.016
16.530.815.016
Chia cô tư c
- - - - - 27.000.000.000
27.000.000.000
Giảm khác
- - - - 75.000.000 -
75.000.000
Số dư cuối năm
39.000.000.000
2.609.812.512
12.296.214.776
3.900.000.000
3.925.000.000
48.629.783.162
110.360.810.450


(*) Ban Giám ñốc Công ty ñã tiến hành trích lập tạm thời các quỹ căn cứ theo tỷ lệ ñược quy ñịnh tại ðiều lệ Công ty và Quy chế tạm thời về quản lý tài chính của Công ty dựa theo kết
quả kinh doanh của năm 2011. Việc trích lập các quỹ sẽ ñược trình ðại hội ñồng cổ ñông thông qua.


CÔNG TY C


PH

N
ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum
31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-


DN

19

16. Vốn chủ sở hữu (tiếp theo)

Chi tit vn ñu t ca ch s hu:

Số cổ phần Ty lê Gia tri
Vô n go p cu a tô
chư
c
3.168.330 81,2% 31.683.300.000 3.168.330
31.683.300.000
Công ty CP Sa n xuâ t
Thương ma i Tha nh
Tha nh Công
6.500 0,2% 65.000.000 6.500 65.000.000
Công ty mua ba n nơ
va ta i sa n tô n ño ng
cu a doanh nghiê p
2.576.830 66,1% 25.768.300.000 2.576.830 25.768.300.000
Công ty TNHH
Kim Ha Viê t
585.000 15,0% 5.850.000.000 585.000 5.850.000.000
Vô
n
go
p

cu
a
ca
nhân
731.670
18,8%
7.316.700.000
731.670
7.316.700.000
Cô
ng
3.900.000
100%
39.000.000.000
3.900.000
39.000.000.000
Giá trị vốn
thực góp tại
31/12/2011
Trong ñó
CP phổ
thông
Cơ cấu sở hữu


Phân phi li nhun sau thu:

Năm nay
Năm trước
Lơ i nhuâ n năm trươ c chuyê n sang 25.269.897.087

4.477.179.640
Lơ i nhuâ n sau thuê TNDN 66.890.701.091
33.418.167.781
Phân phô i lơ i nhuâ n:
43.530.815.016
12.625.450.334
+ Chi cô tư c ñơ t 2 năm 2009
- 2.100.000.000
+ Chi tiền cổ tức năm 2010
9.000.000.000
-
+ Chi tiền cổ tức năm 2011 ( ñợt 1)

C phiu:
Cuối năm
ðầu năm
Cổ phiếu
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu ñăng ký phát hành
3.900.000
3.000.000
Số lượng cổ phiếu ñã bán ra công chúng
3.900.000
3.000.000
Cổ phiếu phổ thông
3.900.000
3.000.000
Cổ phiếu ưu ñãi
-
-

Số lượng cổ phiếu ñang lưu hành
3.900.000
3.000.000
Cổ phiếu phổ thông
3.900.000
3.000.000
Cổ phiếu ưu ñãi
-
-
* Mnh giá c phiu ñang lu hành: 10.000 VND

CÔNG TY C


PH

N
ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum
31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


M

u s


B 09
-

DN

20

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT
ðỘNG KINH DOANH
(ðn v tính: VND)

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm nay
Năm trước
Doanh thu bán ñường
297.151.049.506
144.840.236.177
Doanh thu bán mật
10.889.136.190
3.738.779.049
Doanh thu bán bã bùn mía
-
612.118.953
Doanh thu bán hom mía

15.120.000
-
Doanh thu bán phân bón
6.389.469.297
5.231.134.330
Cô
ng
314.444.774.993
154.422.268.509

2. Giá vốn hàng bán

Năm nay
Năm trước
Giá vốn ñường 202.884.767.371
93.774.947.190
Giá vốn mật 11.091.207.720
3.655.773.004
Giá vốn hom mía 15.120.000
-
Giá vốn phân bón 6.366.569.735
5.223.217.646
Cộng
220.357.664.826
102.653.937.840

Giá vốn hàng bán theo tính chất:


Năm nay

Năm trước
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trư c tiê p 193.445.092.642
86.033.993.920
Chi phí nhân công trư c tiê p 12.365.053.151
7.350.913.373
Chi phi khâ u hao TSCð 3.612.932.126
3.018.564.122
Chi phi kha c 10.934.586.907
6.250.466.425
Cộng
220.357.664.826
102.653.937.840

3. Doanh thu hoạt ñộng tài chính

Năm nay
Năm trước
Lãi tiền gửi, tiền cho vay 6.322.776.590
3.282.138.504
Cộng
6.322.776.590
3.282.138.504

4. Chi phí tài chính

Năm nay
Năm trước
Lãi tiền vay 1.305.667.736 1.757.929.745
Cộng
1.305.667.736

1.757.929.745




CÔNG TY C


PH

N
ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum
31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09

-

DN

21

5. Chi phí bán hàng

Năm nay
Năm trước
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 48.681.019
4.023.945
Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.334.963.017
257.823.155
Chi phí băng tiê n khác 724.156.747
608.753.477
Cộng
2.107.800.783
870.600.577


6. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Năm nay
Năm trước
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 647.089.083
309.722.938
Chi phí nhân công 8.557.770.963
4.923.613.914
Chi phí khấu hao tài sản cố ñịnh 1.034.447.312

413.726.126
Chi phí dịch vụ mua ngoài 417.777.858
231.591.424
Chi phí khác 4.390.169.249
1.787.645.055
Cộng
15.047.254.465
7.666.299.457


7. Lợi nhuận khác

Năm nay
Năm trước
Thu
nhâ
p
kha
c
Thu tiền bán thanh lý tài sản xe Ford Everest 7
chỗ
459.090.909
Thu nhâ p kha c 61.159.085
145.287.144
Chi
phi kha
c
Tiền chi thanh lý tài sản xe Fort Everest 7 chỗ 197.633.546
Chi phi kha c 616.028.177
228.211.344

Lơ
i
nhuâ
n
kha
c
(293.411.729)
(82.924.200)


8. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Thuế suất:


Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng cho Công ty là 25% lợi nhuận chịu thuế.

Trong năm 2011, Công ty ñược giảm 30% số thuế TNDN phải nộp, theo mục 1, ðiều 1, Thông tư số
154/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2011 hướng dẫn nghị ñịnh số 101/2011/Nð-CP ngày 4 tháng
11 năm 2011 của Chính phủ quy ñịnh chi tiết thi hành Nghị quyết số 08/2011/QH13 của Quốc hội về ban
hành bổ sung một số giải pháp về thuế, tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và cá nhân.







CÔNG TY C



PH

N
ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum
31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-

DN

22



8. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (tiếp theo)


Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành


Năm nay
Năm trước
Lợi nhuận trước thuế
81.655.752.044
44.672.715.194
ðiều chỉnh tăng
- Thù lao HðQT không trực tiếp tham gia hoạt
ñộng sản xuất kinh doanh
237.650.000
126.000.000
- Phạt hành chính, chậm nộp thuế 1.153.177
27.474.457
- Chi phí hô trơ chuyê n ñô i cây trô ng 118.450.000
192.000.000
- Chi phí khác (Lịch xuân và ñồng hồ treo tường
biếu tặng)
55.275.000
-
- Chi tiền nộp phạt vi phạm hành chính ( xả
nước thải vượt tiêu chuẩn theo Qð số 375-
26/4/2011)
153.250.000
-
Lợi nhuận trước thuế trước ñiều chỉnh lỗ

năm trước
82.221.530.221
45.018.189.651
Lỗ năm trước chuyển sang -
-
Thu nhập chịu thuế ước tính năm hiện hành 82.221.530.221
45.018.189.651
Thuê suâ t 25% 25%
Thuê
TNDN
pha
i
nô
p
20.555.382.555
11.254.547.413
Thuế TNDN ñược giảm theo thông tư
154/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2011
(5.790.331.603)
-
Chi phí thuế TNDN hiện hành
14.765.050.953
11.254.547.413



9. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Năm nay
Năm trước (*)

Lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế phân bổ cho cổ
ñông sở hữu cổ phiếu phổ thông
66.890.701.091
33.418.167.781
Bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông
(cổ phiếu)
3.900.000
3.900.000
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
17.151
8.569


(*): Bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông năm trước ñược ñiều chỉnh hồi tố theo quy ñịnh
chuẩn mực kế toán Việt Nam số 30, ñoạn 62, do Công ty ñã thực hiện việc tăng Vốn ñầu tư của chủ sở
hữu từ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.









CÔNG TY C


PH


N
ðƯỜNG KON TUM

Báo cáo tài chính
Km2, xã Vinh Quang, TP Kon Tum Cho năm tài chính kết thúc ngày
Tỉnh Kon Tum
31 tháng 12 năm 2011

B

N THUY

T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

M

u s


B 09
-

DN

23


VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
(ðn v tính: VND)



1. Thông tin về các bên liên quan

Nghip v vi các bên liên quan:

Bên liên quan Mối quan hệ Nội dung
nghiệp vụ
Giá trị (VND) Gia tri chưa
thanh toa n
Công ty mua ba n
nơ va ta i sa n tô n
ño ng cu a doanh
nghiê p
Công ty me Tiê n xây dư ng
khu ha nh lê
nghia trang liê t
si quô c gia
ñươ ng 9 tinh
Qua ng Tri va
Tiê n la i vay pha i
tra
118.624.900
100.000.000
Công ty TNHH
Kim Hà Việt
Công ty TNHH Kim Hà
Việt do ca nhân Bà
Trần Thị Thái - Thành
viên HðQT cu a Công
ty CP ðươ ng Kon Tum

làm Giám ñốc, thông
qua việc này Ba Tha i
có thể có ảnh hưởng
ñáng kể tới doanh
nghiệp
Ba n ha ng nhiê u
ñơ t cho Công ty
TNHH Kim Ha
Viê t trong
năm 2011
98.355.238.094
6.991.000.000
Công ty CP Xây
dựng Giao thông
Thủy lợi
Kiên Giang
Công ty con cu a Công
ty mua ba n nơ va ta i
sa n tô n ño ng cu a
doanh nghiê p
Công ty CP Xây
dư ng GT TL
Kiên Giang pha i
tra la i
tiê n vay
96.967.360
96.967.360
Cty CP Chế biến
thực phẩm XK
Kiên Giang

Công ty con cu a Công
ty mua ba n nơ va ta i
sa n tô n ño ng cu a
doanh nghiê p
Cty CP Chế biến
thực phẩm XK
Kiên Giang pha i
tra la i tiê n vay
134.895.832
134.895.832

Thu nhp ca các thành viên Hi ñng qun tr và Ban Giám ñc:

Năm nay
Năm trước
Thu nhập của tha nh viên HðQT va
Ban Giám ñốc
1.422.279.531
830.666.655
Cô
ng
1.422.279.531
830.666.655

2. Các khoản công nợ tiềm tàng

Công ty không phát sinh khoản công nợ tiềm tàng nào ñến thời ñiểm ngày 31/12/2011.

×