Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Luyện kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan thi tốt nghiệp THPT và luyện thi đại học vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 76 trang )




























































Ngày mai bắt đầu từ hôm nay
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
Trường THPT Phan Bội Châu


Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
2




MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ 3
Đáp án chương 1 13
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ 14
Đáp án chương 2 21
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 22
Đáp án chương 3 34
CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 35
Đáp án chuong 4 41
CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG 42
Đáp án chương 5 48
CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỪ ÁNH SÁNG 49
Đáp án chương 6 55
CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 56
Đáp án chương 7 64
CHƯƠNG 8: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ 65
Đáp án chương 8 69
CHƯƠNG 9: SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI 70
Đáp án chương 9 71
CHƯƠNG 10: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN 72
Đáp án chương 10 76






























Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
3


CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ

Câu 1 :

Gắn một quả cầu có khối lượng m vào lò xo, hệ dao động với chu kì
1
T 1,2s
 . Thay quả cầu
trên bằng quả cầu có khối lượng M thì chu kì dao động là
2
T 1,6s
 . Khi gắn cả hai quả cầu
vào lò xo thì hệ dao động với chu kì
A.

T 2,00s

.
B.

T 1,92s

.
C.

T 1,46s

.
D.


T 2,80s

.
Câu 2 :

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, lò xo có độ cứng K. Nếu ta cắt đôi lò xo thành
hai phần bằng nhau và mắc nối tiếp với nhau. Sau đó treo vật có khối lượng 2m. Lúc này tần
số dao động của vật
A.

giaûm 2 laàn
. B.

taêng 2 2 laàn
. C.

giaûm 2 2 laàn
. D.

taêng 2 laàn
.
Câu 3 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lò xo có độ cứng
k 4N / cm

.
Vật nặng có khối lượng
m 400g


, vật dao động với biên độ
A 3cm

. Lực đàn hồi cực tiểu
tác d
ụng vào vật trong quá trình dao
đ
ộng là

A.

F 0N
ñh
 .
B.

F 4N
ñh
 .
C.

F 12N
ñh
 .
D.

F 8N
ñh
 .

Câu 4 :

Cơ năng của một vật dao động điều hoà
A.

b
ằng
đ
ộng n
ăng c
ủa vật khi vật tới vị trí cân bằng.

B.

tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C.

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
D.

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
Câu 5 :

Một vật dao động điều hòa giữa A và B có vị trí cân bằng là O. Chọn
OA OB 5cm
 
. Thời
gian vật di chuyển từ A đến B là 0,1s. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ A đến M (M là
trung điểm của AO) là
A.


1
t s
30
 .
B.

1
t s
6
 .
C.

1
t s
3
 .
D.

1
t s
60
 .
Câu 6 :

Một con lắc đơn có chiều dài
l 1m

, gia tốc rơi tự do là
2

g 10 m /s
   . Chu kì dao động
c
ủa con lắc với góc lệch nhỏ là

A.

T 2,00s

.
B.

T 4,00s

.
C.

T 1,99s

.
D.

T 1,00s

.
Câu 7 :

Một dao động điều hòa có: x Acos( t )
cm,
   

Asin( t )
v cm/s
    
. Biểu thức nào
sau đây diễn tả đúng mối quan hệ của chúng?
A.

2 2
2
4 2
a v
A
 
 
. B.

2 2
4 2
a v
A
 
 
. C.

2 2
2
4 2
a v
A
 

 
. D.

2 2
4 2
a v
A
 
 
.
Câu 8 :

Trong dao động điều hòa của co lắc lò xo; đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào các
đi
ều kiện ban
đ
ầu của dao
đ
ộng?

A.

Tần số. B.

Gia tốc. C.

Pha dao động. D.

Vận tốc.
Câu 9 :


Con l
ắc
đơn dao đ
ộng từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì

A.

động năng giảm, thế năng tăng.
B.

động năng và thế năng giảm.
C.

đ
ộng n
ăng tăng, th
ế n
ăng gi
ảm.

D.

cơ năng c
ủa hệ thay
đ
ổi.

Câu 10 :


Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn?
A.

Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
B.

Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

C.

Chuyển động của chất điểm trên đường
tròn.
D.

Chuyển động của máu trong cơ thể.
Câu 11 :

Dao động cưỡng bức có
A.

biên độ dao động phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
B.

tần số dao động không thể bằng tần số ngoại lực.
C.

t
ần số ngoại lực t
ăng


thì biên
đ
ộ giảm.

D.

cường độ ngoại lực duy trì dao động tăng theo thời gian.
Câu 12 :

Một con lắc đơn có chiều dài
l
, dao động với biên độ góc
0

, vật nặng có khối lượng m và
gia tốc trọng trường là
g
. Vận tốc của vật ứng với biên độ góc

là:
A.

0
v 2gl(co cos )
    
.
B.

0
v 2gl(co cos )

   
.
C.

0
v 2gl(cos co )
    
.
D.

0
v 2gl(cos co )
   
.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
4
Câu 13 :

Một con lắc đơn có chiều dài
l
, dao động với biên độ góc
0

, vật nặng có khối lượng m và
gia tốc trọng trường là
g
. Lực căng của dây của dây ứng với biên độ góc

là:

A.

0
mg(3cos 2cos )
    
.
B.

0
mg(cos cos )
    
.
C.

0
mg(cos cos )
    
.
D.

0
mg(3cos 2cos )
    
.
Câu 14 :

Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng
m 200g

, dây treo dài

l 1m

, gia tốc trọng
trường
2
g 9,81m/ s
 . Quả cầu có điện tích
5
q 2,5.10 C

  . Treo con lắc trong điện trường
đều có phương thẳng đứng, chiều hướng lên và có độ lớn
4
E 2.10 V / m

. Chu kì dao động
c
ủa con lắc

A.

T 1,79s

.
B.

T 1,97s

.
C.


T 1,98s

.
D.

T 1,89s

.
Câu 15 :

Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng
m 200g

, dây treo dài
l 1m

, gia tốc trọng
trường
2
g 9,81m/ s

. Quả cầu có điện tích
5
q 2,5.10 C

 
. Treo con lắc trong điện trường
đều có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và có độ lớn
4

E 2.10 V / m

. Chu kì dao động
của con lắc
A.

T 2,32s

.
B.

T 1,79s

.
C.

T 1,96s

.
D.

T 2,23s

.
Câu 16 :

Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn
vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A.


2
m
T
k

 . B.

1
2
k
T
m

 . C.

2
k
T
m

 . D.

1
2
m
T
k

 .

Câu 17 :

Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn
vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc là
A.

1
2
k
f
m

 .
B.

1
2
m
f
k

 .
C.

2
k
f
m


 .
D.

2
m
f
k

 .
Câu 18 :

Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn
vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương th
ẳng
đ
ứng.
T
ần số góc dao
đ
ộng của con lắc là

A.

k
m

 .
B.


m
k

 .
C.

m
k


.
D.

k
m


.
Câu 19 :

Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn
vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố định, làm nó dãn ra đoạn
l

. Kích thích cho con lắc
dao đ
ộng
đi
ều hòa theo ph
ương th

ẳng
đ
ứng.
T
ần số góc dao
đ
ộng của con lắc là

A.

g
l



. B.

l
g


 .
C.

l
g


 .
D.


g
l



.
Câu 20 :

Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không đáng kể) và một quả
c
ầu có khối l
ư
ợng m (có kích th
ư
ớc không
đáng k
ể).

Chu kì dao
đ
ộng của con lắc là

A.

2
l
T
g



.
B.

2
g
T
l

 . C.

1
2
l
T
g


.
D.

1
2
g
T
l

 .
Câu 21 :


Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không đáng kể) và một quả
cầu có khối lượng m (có kích thước không đáng kể). Tần số dao động của con lắc là
A.

1
2
l
f
g


.
B.

1
2
g
f
l

 .
C.

2
l
f
g


.

D.

2
g
f
l

 .
Câu 22 :

Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không đáng kể) và một quả
cầu có khối lượng m (có kích thước không đáng kể). Tần số góc dao động của con lắc là
A.

g
l


.
B.

g
l

 .
C.

l
g



.
D.

l
g


.
Câu 23 :

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1
4 cos2 (cm)
x t


;

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
5

2
3cos(2 ) (cm)
2
x t


  . Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ
A.


1
A cm

.
B.

5
A cm

.
C.

3,5
A cm

.
D.

7
A cm

.
Câu 24 :

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1
4 cos2 (cm)
x t


 ;
2
4 cos(2 ) (cm)
2
x t


  . Pha dao động tổng hợp của hai dao động là
A.

0 rad


.
B.

rad
4


 .
C.

rad
2


 .
D.


rad
 

.
Câu 25 :

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1
4 cos2 (cm)
x t

 ;
2
4 cos(2 ) (cm)
2
x t


  . Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ
A.

4 cm
A

.
B.

4 2 cm
A 
.

C.

8 cm
A

.
D.

0 cm
A

.
Câu 26 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lò xo có độ cứng
k 4N / cm

.
Vật nặng có khối lượng
m 400g

, vật dao động với biên độ
A 3cm

. Lực đàn hồi cực đại
tác d
ụng vào vật trong quá trình dao
đ
ộng là


A.

F 12N
ñh

.
B.

F 16N
ñh

.
C.

F 8N
ñh

.
D.

F 4N
ñh

.
Câu 27 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lò xo có độ cứng
k 1N / cm

.

Vật nặng có khối lượng
m 500g

, vật dao động với biên độ
A 3cm

. Lực đàn hồi cực tiểu
tác dụng vào vật trong quá trình dao động là
A.

F 4N
ñh
 .
B.

F 2N
ñh
 .
C.

F 8N
ñh
 .
D.

F 0N
ñh
 .
Câu 28 :


Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí
cân b
ằng theo chiều d
ương.
Phương tr
ình dao
đ
ộng là

A.

cos
x A t


.
B.

cos( )
2
x A t


 
.
C.

cos( )

2
x A t


 
.
D.

cos( )
x A t
 
 
.
Câu 29 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.

cos( )
x A t
 
 
.
B.

cos( )
2

x A t


 
.
C.

cos
x A t


.
D.

cos( )
2
x A t


 
.
Câu 30 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật biên dương.
Phương tr
ình dao
đ
ộng là


A.

cos( )
2
x A t


 
.
B.



cos
x A t


.
C.

cos( )
2
x A t


 
.
D.


cos( )
x A t
 
 
.
Câu 31 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật biên âm.
Phương trình dao động là
A.

cos( )
2
x A t


 
.
B.

cos( )
x A t
 
 
.
C.

cos( )

2
x A t


 
.
D.

cos
x A t


.
Câu 32 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có
li độ
2
A
x

theo chiều dương. Phương trình dao động là
A.

cos( )
6
x A t



 
.
B.

cos( )
3
x A t


 
.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
6
C.

cos( )
6
x A t


 
.
D.

cos( )
3
x A t



 
.
Câu 33 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có
li độ
2
A
x

theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.

cos( )
6
x A t


 
.
B.

cos( )
3
x A t



 
.
C.

cos( )
3
x A t


 
.
D.

cos( )
6
x A t


 
.
Câu 34 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có
li độ
2
A
x 
theo chiều âm. Phương trình dao động là

A.

7
cos( )
4
x A t


 
.
B.

cos( )
4
x A t


 
.
C.

cos( )
4
x A t


 
.
D.


3
cos( )
4
x A t


  .
Câu 35 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có
li độ
2
A
x  theo chiều dương. Phương trình dao động là
A.

cos( )
4
x A t


 
.
B.

cos( )
4
x A t



 
.
C.

7
cos( )
4
x A t


 
.
D.

3
cos( )
4
x A t


 
.
Câu 36 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có
li độ

2
A
x
 
theo chiều dương. Phương trình dao động là
A.

4
cos( )
3
x A t


  .
B.

2
cos( )
3
x A t


  .
C.

2
cos( )
3
x A t



 
.
D.

cos( )
3
x A t


 
.
Câu 37 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có
li độ
2
A
x
 
theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.

4
cos( )
3
x A t



 
.
B.

2
cos( )
3
x A t


 
.
C.

cos( )
3
x A t


 
.
D.

2
cos( )
3
x A t



  .
Câu 38 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có
li độ
2
A
x   theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.

cos( )
4
x A t


 
.
B.

3
cos( )
4
x A t


  .
C.


3
cos( )
4
x A t


 
.
D.

cos( )
4
x A t


 
.
Câu 39 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số

. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có
li độ
3
2
A
x 
theo chiều âm. Phương trình dao động là

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012

7

A.

cos( )
6
x A t


 
.
B.

cos( )
6
x A t


 
.
C.

5
cos( )
6
x A t


  .
D.


11
sin( )
6
x A t


  .
Câu 40 :

Khi x
ảy ra hiện t
ư
ợng cộng h
ư
ởng c
ơ th
ì v
ật tiếp tục dao
đ
ộng

A.

với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B.

với tần số bằng tần số dao động riêng.
C.


với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D.

mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 41 :

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần ?
A.

Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B.

Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C.

Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D.

Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 42 :

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
10 cos(4 ) (cm)
2
x t


  với
th
ời gian tính bằng giây.

Đ
ộng n
ăng c
ủa vật biến thiên với chu kì

A.

0,50
s
.
B.

1,00
s
.
C.

0,25
s
.
D.

1,50
s
.
Câu 43 :

Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa.
Nếu độ cứng k tăng lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A.


tăng 2 l
ần.

B.

gi
ảm 2 lần.

C.

tăng 4 l
ần.

D.

gi
ảm 4 lần.

Câu 44 :

Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì T. Khi con lắc đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một nửa
gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A.

2
T
.
B.


2
T
.
C.

2
T
.
D.

2
T
.
Câu 45 :

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1
4 cos(2 ) (cm)
6
x t


  ;
2
4 cos(2 ) (cm)
2
x t



  . Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ là
A.

2 3 cm
A 
.
B.

2 2 cm
A 
.
C.

4 3 cm
A 
.
D.

2 7 cm
A 
.
Câu 46 :

Một vật dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu
0
0
t

vật ở
vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm

4
T
t


A.

4
A
.
B.

2
A
.
C.

A
.
D.

2
A
.
Câu 47 :

Khi đưa con lắc lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số
dao động của con lắc sẽ
A.


tăng v
ì chu kì dao
đ
ộng
đi
ều hòa của nó giảm.

B.

tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C.

gi
ảm vì gia tốc trọng tr
ư
ờng giảm theo
đ
ộ cao.

D.

không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 48 :

Phát bi
ểu nào sau
đây là
sai

khi nói v

ề dao
đ
ộng c
ơ h
ọc?

A.

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng
c
ủa hệ.

B.

Tần số dao động tự do của hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C.

Biên độ dao động cưỡng bức của hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc
vào lực cản của môi trường.
D.

Tần số dao động cưỡng bức của hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ
ấy.
Câu 49 :

Một con lắc lò xo có độ cứng k không đổi và quả cầu có khối lượng m dao động điều hòa.
Nếu khối lượng
200
m g


thì chu kì dao động của con lắc là
2
s
. Để chu kì dao động của con
lắc là
1
s
thì khối lượng bằng

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
8
A.

200
g
.
B.

100
g
.
C.

50
g
.
D.

800
g

.
Câu 50 :

Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, dây treo không dãn; có chiều dài
l
và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động dao động điều hòa ở nơi
có gia tốc trọng trường
g
. Nếu chọn gốc thế năng tại vị cân bằng thì thế năng của con lắc này
ở li độ góc

có biểu thức là
A.

(3 2 cos )
t
E mgl

  .
B.

(1 sin )
t
E mgl

  .
C.

(1 cos )
t

E mgl

 
.
D.

(1 cos )
t
E mgl

 
.
Câu 51 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình
5cos(2 ) cm
2
x t


  . Biết cơ năng
0,025
E J

. Vào thời điểm
0,25
t s

, động năng có giá trị
A.


0,0150
ñ
E J

.
B.

0,025
ñ
E J

.
C.

0,0
ñ
E J

.
D.

0,0125
ñ
E J

.
Câu 52 :

Tại nơi có gia tốc trọng lực

2
9,8 /
g m s

, cho một quả nặng và một lò xo. Cách đơn giản nhất
để xác định chu kì dao động của con lắc này là
A.

dùng một cái cân.
B.

dùng cân và lực kế.
C.

dùng m
ột cái th
ư
ớc thẳng
đo đ
ộ dài.

D.

dùng m
ột lực kế.

Câu 53 :

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng không
cùng pha ban đầu. Biết biên độ hai dao động thành phần là

3
cm

6
cm
. Biên độ dao động
t
ổng

h
ợp có thể nhận
đư
ợc giá trị

A.

10
A cm

.
B.

2
A cm

.
C.

3
A cm


.
D.

9
A cm

.
Câu 54 :

S
ố lần dao
đ
ộng của con lắc
đơn trong m
ột giây
không

ph
ụ thuộc vào

A.

vĩ độ địa lí.
B.

nhiệt độ môi trường.
C.

cách kích thích dao đ

ộng.

D.

chi
ều dài dây treo.

Câu 55 :

Tại một vị trí địa lí, con lắc đơn có chiều dài
l
dao động điều hòa với chu kì
0,5
s
; biên độ
2
cm
. Nếu tăng chiều dài dây treo lên 4 lần và kích thích cho hệ dao động với biên độ
4
cm
thì
chu kì dao động là
A.

4
T s

.
B.


2
T s

.
C.

1
T s

.
D.

8
T s

.
Câu 56 :

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình
5cos(10 0,5 ) cm
x t

 
, khi động năng
bằng cơ năng thì vận tốc
A.

500 /
v cm s


.
B.

5 /
v m s

.
C.

0,5 /
v m s

.
D.

50 /
v m s

.
Câu 57 :

Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ
gia tốc luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc khi vật chuyển động
A.

t
ừ N
đ
ến M.


B.

t
ừ O
đ
ến N.

C.

t
ừ M
đ
ến O
.

D.

t
ừ M
đ
ến N.

Câu 58 :

Một con lắc lò xo có độ cứng k gắn vào vật có khối lượng m dao động điều hòa trên trục nằm
ngang với tần số riêng
0
f
thì động năng biến thiên điều hòa với tần số
f

tính bỡi
A.

1
2
k
f
m

 . B.

1
4
k
f
m

 . C.

1
k
f
m

 . D.

2
k
f
m


 .
Câu 59 :

Khi tần số của dao động cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng của hệ thì
A.

pha ban đ
ầu của hệ t
ăng nhanh đ
ến giá trị cực
đ
ại.

B.

vận tốc của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại.
C.

biên đ
ộ dao
đ
ộng của hệ t
ăng nhanh đ
ến giá trị cực
đ
ại.

D.


pha dao động của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại.
Câu 60 :

M
ột dao
đ
ộng
đư
ợc duy trì có tần số và biên
đ
ộ giữ nguyên nh
ư khi h
ệ dao
đ
ộng tự do gọi là

A.

dao động tuần hoàn.
B.

dao động tự do.
C.

s
ự tự dao
đ
ộng.

D.


dao đ
ộng c
ư
ỡng bức.

Câu 61 :

Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình
3cos(4 ) cm
2
s t


 
. Sau khoảng
thời gian
4
t T

kể từ lúc bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là
A.

12
cm
.
B.

24
cm

.
C.

36
cm
.
D.

48
cm
.
Câu 62 :

Một con lắc dao động điều hòa theo phương trình
3cos(4 ) cm
2
x t


  . Sau khoảng thời

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
9

gian
4,25
t T

kể từ lúc bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là
A.


48
cm
.
B.

0
cm
.
C.

3
cm
.
D.

51
cm
.
Câu 63 :

Một con lắc dao động điều hòa theo phương trình
3cos(4 ) cm
2
x t


 
. Sau khoảng thời
gian

4,5
t T

kể từ lúc bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là
A.

6
cm
.
B.

51
cm
.
C.

0
cm
.
D.

54
cm
.
Câu 64 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Vật chuyển động nhanh dần khi
quả cầu đi từ
A.


biên âm sang biên dương.
B.

vị trí cân bằng ra biên.
C.

biên dương sang biên âm.

D.

v
ị trí biên về vị trí cân bằng.

Câu 65 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Vật chuyển động chậm dần khi
qu
ả cầu
đi t


A.

biên dương sang biên âm. B.

biên âm sang biên dương.
C.

v
ị trí biên về vị trí cân bằng.


D.

v
ị trí cân bằng ra biên.

Câu 66 :

Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ
gia t
ốc luôn ng
ư
ợc chiều với véc t
ơ v
ận tốc khi vật chuyển
đ
ộng

A.

từ N đến M.
B.

từ M đến N.
C.

từ M đến O.
D.

từ O đến N.

Câu 67 :

Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Động
năng của dao động sẽ tăng khi quả cầu đi
A.

từ O đến N.
B.

từ M đến N.
C.

từ N đến M.
D.

từ M đến O.
Câu 68 :

Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Động
năng của dao động sẽ giảm khi quả cầu đi
A.

từ M đến N.
B.

từ N đến M.
C.

từ M đến O.
D.


từ O đến N.
Câu 69 :

Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Thế
năng của dao động sẽ tăng khi quả cầu đi
A.

t
ừ M
đ
ến O.

B.

t

M đ
ến N.

C.

t
ừ N
đ
ến M.

D.

t

ừ O
đ
ến N.

Câu 70 :

Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Thế
năng c
ủa dao
đ
ộng sẽ giảm khi quả cầu
đi

A.

từ N đến M.
B.

từ O đến N.
C.

từ M đến N.
D.

từ M đến O.
Câu 71 :

Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ
gia tốc luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc khi vật chuyển động
A.


t
ừ N
đ
ến M.

B.

t
ừ O
đ
ến N.

C.

t
ừ M
đ
ến N.

D.

t
ừ M
đ
ến O.

Câu 72 :

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số có pha ban đầu lần lượt là

3

;
6


. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A.

2


.
B.

4

.
C.

6

.
D.

12

.
Câu 73 :


Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ là
2
cm
và cùng tần số có pha ban đầu lần
lượt là
3

;
6


. Biên độ của dao động tổng hợp là
A.

2
cm
.
B.

4
cm
.
C.

0
cm
.
D.

2 2

cm
.
Câu 74 :

Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng. Kích thích cho nó dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là
0,4
s

8
cm
. Chọn trục
'
x Ox

thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do
2 2
10m/s
g

  . Thời gian ngắn
nhất kể từ khi
0
t

cho đến khi lực đàn hồi đạt giá trị cực tiểu là
A.

4

15
s
.
B.

1
30
s
.
C.

3
10
s
.
D.

7
30
s
.
Câu 75 :

Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng
m 200g

, dây treo dài
l 1m

, gia tốc trọng

trường
2
g 9,81m/ s
 . Quả cầu có điện tích
5
q 2,5.10 C

  . Treo con lắc trong điện trường
đều có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và có độ lớn
4
E 2.10 V / m

. Chu kì dao động
của con lắc

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
10
k

m

A.

T 1,89s

.
B.

T 1,98s


.
C.

T 1,97s

.
D.

T 1,79s

.
Câu 76 :

Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng
m 200g

, dây treo dài
l 1m

, gia tốc trọng
trường
2
g 9,81m / s

. Quả cầu có điện tích
5
q 2,5.10 C

 
. Treo con lắc trong điện trường

đều có phương thẳng đứng, chiều hướng lên và có độ lớn
4
E 2.10 V / m
 . Chu kì dao động
c
ủa con lắc

A.

T 1,96s

.
B.

T 1,79s

.
C.

T 2,23s

.
D.

T 2,32s

.
Câu 77 :

Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng

m 200g

, dây treo dài
l 1m

, gia tốc trọng
trường
2
g 9,81m / s

. Quả cầu có điện tích
5
q 2,5.10 C

 
. Treo con lắc trong điện trường
đều có phương nằm ngang và có độ lớn
4
E 2.10 V / m
 . Chu kì dao động của con lắc
A.

T 2,23s

.
B.

T 1,79s

.

C.

T 1,96s

.
D.

T 1,98s

.
Câu 78 :

Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì T. Khi con lắc đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc bằng một nửa
gia t
ốc trọng tr
ư
ờng tại n
ơi đ
ặt thang máy thì con lắc dao
đ
ộng
đi
ều hòa với chu kì T’ bằng

A.

2
T
.

B.

2
T
.
C.

2
T .
D.

2
3
T .
Câu 79 :

Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì T. Khi con lắc đi xuống thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’
bằng
A.

2
T
.
B.

2
T
.

C.

2
T
.
D.

2
T
.
Câu 80 :

Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì T. Khi con lắc đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’
bằng
A.

2
T
.
B.

2
T
.
C.

2
T

.
D.

2
3
T .
Câu 81 :

Một con lắc đơn treo ở trần một toa tàu. Khi toa tàu đứng yên, con lắc dao động điều hoà với
chu kì T. Khi toa tàu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
3
4
a g
 ;
g
là gia tốc trong
trư
ờng tại n
ơi toa tàu đ
ứng yên thì con lắc dao
đ
ộng với chu kì T’ bằng

A.

4
5
T
. B.


3
4
T
. C.

4
3
T
. D.

5
4
T
.
Câu 82 :

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị
trí biên có li độ x=A đến vị trí
2
A
x  , chất điểm có tốc độ trung bình là
A.

9
2
A
T
.
B.


T
A4
.
C.

T
A6
.
D.

T
A
2
3
.
Câu 83 :

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0


nhỏ.
Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến
vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con
A.

0
2



.
B.

3
0

.
C.

3
0

.
D.

3
0

 .
Câu 84 :

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị
trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt
dần. Lấy


2
/10 smg 

. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
11

trong quá trình dao động là
A.

40
2
cm/s.
B.

40
3
cm/s.
C.

10
30
cm/s.
D.

20
6
cm/s.
Câu 85 :

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
 

cmtx







6
5
cos3


. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
 
cmtx







6
cos5
1


. Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A.


 
2
5
8cos
6
x t cm


 
 
 
 
.
B.

 
cmtx







6
5
cos2
2



.
C.

 
cmtx







6
cos2
2


.
D.

 
cmtx








6
cos8
2


.
Câu 86 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá


2
/100 scm


3
T
.
Lấy
10
2


. Tần số dao động của vật là
A.

4 Hz.
B.


1 Hz.
C.

3 Hz.
D.

2 Hz.
Câu 87 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá


2
/100 scm


3
T
.
Lấy 10
2


. Chu kì dao động của vật là
A.

3 s.

B.


1 s.

C.

4 s.

D.

2 s.

Câu 88 :

Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động
năng và thế năng của vật là
A.

2
1
.
B.

3.
C.

2.
D.

3

1
.
Câu 89 :

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích
Cq
6
10.5

 , được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều
mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E=
4
10 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy


2
/10 smg  ,
14
,
3


. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A.

1,99 s.

B.

1,15 s.


C.

1,40 s.

D.

0,58 s.


Câu 90 :

Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s
2
; hệ số ma sát giữa vật và
mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng
đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là
A.

1,6m.

B.

16m
.

C.

1,6cm.


D.

16cm.

Câu 91 :

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250g và một lò xo nhẹ có độ cứng
100N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm.
Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là
A.

)(
10
s

.
B.

( )
30
s

.
C.

( )
15
s

.

D.

)(
5
s

.
Câu 92 :

Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động
năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây

A.

2 cm.
B.

6 cm.
C.

4 cm.
D.

8 cm.
Câu 93 :

Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình cos
2
x A t



 
 
 
 
,

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
12
trong đó
( ), ( )
x cm t s
. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng
( )
60
s

thì động năng của
vật lại có giá trị bằng thế năng. Chu kì dao động của vật là
A.

( )
60
s

.
B.

( )
20

s

.
C.

( )
15
s

.
D.

( )
30
s

.
Câu 94 :

Một con lắc đơn có dây treo dài 50 cm và vật nặng có khối lượng
1
kg
, dao động với biên độ
góc
0
0,1
rad


. Năng lượng toàn phần của con lắc bằng

A.

0,1
J
.
B.

0,5
J
.
C.

0,025
J
.
D.

0,01
J
.
Câu 95 :

Một con lắc đơn có dây treo dài 100 cm và vật nặng có khối lượng
1
kg
, dao động với biên độ
góc
0
0,1
rad


 . Vận tốc qua vị trí cân bằng có giá trị bằng
A.

0,1 /
m s
.
B.

1 /
m s
.
C.

0,316 /
m s
.
D.

0,0316 /
m s
.
Câu 96 :

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số theo các phương
trình :
1
2 cos 5 ( )
2
x t cm



 
 
 
 



2
2 cos 5 ( )
x t cm


. Vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A.

10( / )
cm s
.
B.

10 2( / )
cm s
. C.

10 ( / )
cm s

.

D.

10 2( / )
cm s

.
Câu 97 :

Một vật dao động điều hoà với biên độ
5
cm
. Khi vật có li độ
3
cm
thì vận tốc của nó là


2 /
m s

. Tần số dao động của vật là
A.

50
Hz
.
B.

0,50
Hz

.
C.

0,25
Hz
.
D.

25
Hz
.
Câu 98 :

Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
2
cos ( )
3
x A t cm


 
 
 
 
. Chất điểm qua
vị trí có li độ
2
A
x


lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm
A.

3
s
.
B.

1
3
s
.
C.

7
3
s
.
D.

1
s
.
Câu 99 :

Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình


5cos ( )
x t cm



. Chất điểm qua vị trí
cân bằng lần thứ ba kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm
A.

1,5
s
.
B.

4,5
s
.
C.

4,0
s
.
D.

2,5
s
.
Câu 100 :

Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng
như hình vẽ. Lấy
2
10



. Phương trình li độ dao động
của vật nặng là

A.

x = 25cos(3
2
t



) (cm, s).
B.

x = 25πcos( 0,6
2
t


) (cm, s).
C.

x = 5cos(5
2
t




) (cm, s).
D.

x = 5cos(5
2



t ) (cm, s).
Câu 101 :

Cho hai dao động điều hoà có phương trình là
1 1
cos ( )
6
x A t cm


 
 
 
 



2 2
cos ( )
x A t cm
 
 

. Phương trình dao động tổng hợp là


9cos ( )
x t cm
 
 
. Khi
2
A

đạt giá trị cực đại thì
1
A
bằng bao nhiêu?
A.

9 cm .
B.

9 3
cm
.
C.

18 cm .
D.

3 3
cm

.
Câu 102 :

Cho hai dao động điều hoà có phương trình là
1 1
cos ( )
6
x A t cm


 
 
 
 



2 2
cos ( )
x A t cm
 
  . Phương trình dao động tổng hợp là


9cos ( )
x t cm
 
  . Khi
2
A


đạt giá trị cực đại thì pha ban đầu của dao động tổng hợp bằng bao nhiêu?
A.

3
rad

.
B.

3
rad

 .
C.

6
rad

.
D.

6
rad

 .
O
25

v(cm / s)

t(s)
0,1
25
 

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
13

Câu 103 :

Cho hai dao động điều hoà có phương trình là
1 1
cos ( )
6
x A t cm


 
 
 
 



2 2
cos ( )
x A t cm
 
  . Phương trình dao động tổng hợp là



9cos ( )
x t cm
 
  . Giá trị
2
A
cực đại bằng bao nhiêu?
A.

9 cm .
B.

9 3
cm
.
C.

18 cm .
D.

3 3
cm
.







Đáp án chương 1
1

A

18

A

35

B

52

C

69

D

86

B

2 A 19 A 36 B 53 C 70 D 87 B
3

A


20

A

37

B

54

C

71

D

88

B

4 A 21 B 38 B 55 C 72 D 89 B
5 A 22 B 39 B 56 C 73 D 90 B
6 A 23 B 40 B 57 C 74 D 91 C
7 A 24 B 41 C 58 C 75 D 92 C
8 A 25 B 42 C 59 C 76 D 93 C
9 A 26 B 43 C 60 C 77 D 94 C
10 A 27 B 44 C 61 D 78 D 95 C
11 A 28 B 45 C 62 D 79 D 96 D
12 A 29 B 46 C 63 D 80 D 97 D
13


A

30

B

47

C

64

D

81

A

98

D

14 A 31 B 48 C 65 D 82 A 99 D
15

A

32


B

49

C

66

D

83

A

100

D

16 A 33 B 50 C 67 D 84 A 101 B
17

A

34

B

51

C


68

D

85

A

102

D

103 C

























Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
14

CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ

Câu 1 :

Vận tốc của sóng âm trong môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A.

Bản chất của môi trường.
B.

Tần số của sóng.
C.

Biên độ của sóng.
D.

Cường độ của sóng.
Câu 2 :


Hai điểm nằm trên mặt nước trong cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm dao động
lệch pha nhau góc
rad
2

, tần số của sóng là 16 Hz. Vận tốc truyền sóng là
A.

3,2 m/s.

B.

0,32 m/s.

C.

32 m/s.

D.

0,032 m/s.

Câu 3 :

Hai điểm nằm trên mặt nước trong cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 m dao động lệch
pha nhau góc
2
rad
3


, vận tốc truyền sóng là 18 m/s. Tần số của sóng là
A.

3 Hz.
B.

2 Hz.
C.

4 Hz.
D.

5 Hz.
Câu 4 :

Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng dao động cùng pha
A.

2,5 m.

B.

1,25 m.

C.

0,25 m.

D.


1,5 m.

Câu 5 :

Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phương truy
ền sóng dao
đ
ộng vuông pha nhau

A.

0,625 m.
B.

0,635 m.
C.

0,615 m.
D.

0,65 m.
Câu 6 :

Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng dao động ngược pha
A.

1,25 m

.

B.

12,5 m.

C.

10,5 m.

D.

0,125 m.

Câu 7 :

Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương và có
A.

cùng t
ần số,
đ
ộ lệch pha không
đ
ổi theo thời gian
.

B.

cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.

C.

hiệu quang trình không thay đổi theo thời gian.
D.

hiệu quang trình thay đổi theo thời gian.
Câu 8 :

Độ to của âm có các đặc trưng sinh lí là
A.


ờng
đ
ộ âm.

B.

t
ần số và c
ư
ờng
đ
ộ âm.

C.

biên độ và cường độ âm.
D.


tần số và biên độ.
Câu 9 :

Tại một điểm M cách nguồn âm O một đoạn 1 m, mức cường độ âm
M
L 90dB
 . Biết ngưỡng
nghe của âm chuẩn là
12 2
0
I 10 W / m


. Cường độ âm I
M
của âm đó tại M là
A.

3 2
10 W / m

.
B.

2 2
2.10 W / m

.
C.


2 2
10 W / m

.
D.

3 2
2.10 W / m

.
Câu 10 :

Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm. Sóng truyền với tần số
f 100Hz

thì có hiện tượng sóng
dừng. Quan sát thấy được có 6 nút sóng. Vận tốc truyền sóng là
A.

v 40m / s

.
B.

v 36,4m / s

.
C.

v 50m / s


.
D.

v 33,3m / s

.
Câu 11 :

Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M đoạn
0,9
m

với vận tốc
1,2m/s
. Biết phương trình sóng tại N có dạng
0,02 cos2
N
u t

 . Biểu thức sóng
tại M là
A.

3
0,02 cos 2
2
M
u t



 
 
 
 
.
B.

3
0,02 cos 2
2
M
u t


 
 
 
 
.
C.



0,02 cos 2
M
u t

 .
D.


0,02 cos 2
2
M
u t


 
 
 
 
.
Câu 12 :

Khoảng cách giữa hai điểm S và M là
2,1
m
. Từ S đến M, trong một chu kì sóng truyền được
1,2
m
. So với dao động tại S, sóng tại M có tính chất nào sau đây?
A.

Trễ pha một góc
7
2

.
B.


Trễ pha một góc
2

.
C.

Ngược pha.
D.

Cùng pha.
Câu 13 :

Sóng truyền từ S đến M với bước sóng
0,1
m
. S cách M một đoạn
0,25
m
. Cho biết dao động

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
15

tại M có phương trình cos
3
M
u A t


 

 
 
 
. Phương trình tại S có dạng
A.

cos
3
S
u A t


 
  
 
 
.
B.

cos
3
S
u A t


 
 
 
 
.

C.



cos
S
u A t


.
D.

2
cos
3
S
u A t


 
 
 
 
.
Câu 14 :

Hai sóng kết hợp là hai sóng
A.

có cùng t

ần số, cùng ph
ương và có đ
ộ lệch pha không
đ
ổi theo thời gian.

B.

có cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha biến đổi theo thời gian.
C.

có cùng t
ần số, cùng ph
ương và cùng biên đ
ộ.

D.

có cùng phương, khác tần số và cùng biên độ.
Câu 15 :

Hai sóng kết hợp phát ra từ hai nguồn kết hợp
1
S

2
S
có cùng tần số
200
Hz

, dao động đồng
pha và tốc độ truyền sóng
1,2m/s
v

. Biết
1 2
0,014
S S m

. Trên đoạn
1 2
S S
có bao nhiêu điểm
dao đ
ộng với biên
đ
ộ cực tiểu

?

A.

4.
B.

5.
C.

3.

D.

7.
Câu 16 :

Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp
1
S

2
S
, dao động đồng pha và cách nhau
7
cm
. Xác định số đường hyperbol của những điểm dao động với biên độ cực tiểu, biết bước
sóng
2
cm


?
A.

8.
B.

5.
C.

4.

D.

3.
Câu 17 :

Một sợi dây OA dài
1
m
, căng nằm ngang. Đầu A cố định, đầu O dao động với biên độ nhỏ, tần
số
40
Hz
, biết tốc độ truyền sóng là
20m/s
. Khi xảy ra sóng dừng số nút là
A.

5 .
B.

3 .
C.

7 .
D.

9 .
Câu 18 :

Một sợi dây căng thẳng nằm ngang có đầu B cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số

4
Hz
, dao động truyền từ A đến điểm M trên dây với tốc độ
8m/s
. Khi xảy ra sóng dừng trên
dây, M dao động với biên độ
8
cm
. Tính khoảng cách từ M đến B (M là điểm bụng thứ nhất) ?
A.

0,5
d m

.
B.

4,5
d m

.
C.

2,5
d m

.
D.

6,5

d m

.
Câu 19 :

Thực hiện sóng dừng trên một sợi dây cao su căng ngang với bước sóng
0,06
m


. Khoảng
cách giữa 7 nút liên tiếp nhau là
A.

0,18
m
.
B.

0,15
m
.
C.

0,21
m
.
D.

0,24

m
.
Câu 20 :

Khoảng cách từ nút thứ 3 đến nút thứ 7 của sóng dừng trên dây đàn hồi đo được là
20
cm
. Tính
bước sóng

?
A.

10
cm


.
B.

25
cm


.
C.

15
cm



.
D.

20
cm


.
Câu 21 :

Một đặc tính sinh lí của âm hình thành trên cơ sở đặc tính vật lí của âm là tần số và li độ được
gọi là
A.

độ to của âm.
B.

âm sắc.
C.

độ cao của âm.
D.

mức cường độ
âm.
Câu 22 :

Hai âm không cùng đ
ộ cao khi


A.

không cùng biên độ.
B.

không cùng tần số.
C.

không cùng bư
ớc sóng.

D.

không cùng biên đ
ộ và tần số.

Câu 23 :

Sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm ở hai môi trường đó có
A.

cùng bước sóng.
B.

cùng tần số.
C.

cùng biên độ.
D.


cùng tốc độ truyền sóng.
Câu 24 :

Sóng cơ học lan truyền trong không khí với với cường độ âm đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được
sóng cơ học nào dưới đây ?
A.

Sóng cơ học có chu kì
0,2
s

.
B.

Sóng cơ học có chu kì
2,0
ms
.
C.

Sóng cơ học có tần số
10
Hz
.
D.

Sóng cơ học có tần số
30
kHz

.
Câu 25 :

Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này nghe thấy
một âm có
A.

t
ần số nhỏ h
ơn t
ần số của nguồn âm.

B.

tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
C.


ờng
đ
ộ âm lớn h
ơn so v
ới khi nguồn âm
đ
ứng yên.


Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
16
D.


bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
Câu 26 :

Tiếng còi có tần số
999,08
f Hz

phát ra từ ôtô đang chuyển động lại gần Nam với tốc độ
10m/s
, tốc độ truyền âm trong không khí là
330m/s
. Khi đó Nam nghe được âm có tần số
A.

970,59
f Hz

.
B.

1030,30
f Hz

.
C.

969,69
f Hz


.
D.

1031,25
f Hz

.
Câu 27 :

Nam đi ôtô với vận tốc
20m/s
đuổi theo An đi xe máy, ôtô phát ra âm có tần số âm từ còi là
2000Hz
. Nam bấm một hồi còi dài và vượt qua An. Tìm vận tốc của An, biết An nghe thấy
tần số âm từ còi là
2100Hz
và tốc độ truyền âm trong không khí là
330m/s
?
A.

11,4m/s
.
B.

4,5m/s
.
C.

7,5m/s

.
D.

4m/s
.
Câu 28 :

Người ta xác định tốc độ của nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm
chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là
724
Hz
,
còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều ra xa thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần
số âm là
606
Hz
. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của
nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng
338m/s
. Tốc độ của
nguồn âm là
A.

35m/s
.
B.

30m/s
.
C.


40m/s
.
D.

25m/s
.
Câu 29 :

Một người ngồi trên bờ sông nghe âm phát ra từ tiếng còi cùa một canô. Khi ca nô tiến lại gần;
người đó nghe được âm có tần số
1275
Hz
. Tìm tốc độ của canô, biết tốc độ truyền âm
340m/s
, âm do còi phát ra
1200
Hz
?
A.

10m/s
.
B.

20m/s
.
C.

30m/s

.
D.

40m/s
.
Câu 30 :

Ứng dụng nào sau đây không phải là hiệu ứng Doppler ?
A.

Thi
ết bị y học dùng
đ
ể phát hiện tiếng nhịp
đ
ập tim của thai nhi.

B.

Máy phát siêu âm dùng để phát hiện giới tính của thai nhi.
C.

Thiết bị mà các nhà thiên văn học dùng để xác định tốc độ các ngôi sao và các thiên hà đối với
Trái Đất.
D.

Máy b
ắn tốc
đ
ộ của cảnh sát giao thông nhằm phát hiện xe chạy quá tốc

đ
ộ cho phép.

Câu 31 :

Tại một điểm M cách nguồn âm O một đoạn 1m, mức cường độ âm
M
L 85dB
 . Biết ngưỡng
nghe của âm chuẩn là
12 2
0
I 10 W / m


. Cường độ âm I
M
của âm đó tại M là
A.

4 2
10 W / m

.
B.

4 2
3,16.10 W m
/


.
C.

4 2
10 W / m

.
D.

4 2
3,16.10 W / m

.

Câu 32 :

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng
cách gi
ữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc
đ
ộ truyền sóng trên mặt biển là

A.

v = 8m/s.
B.

v = 1m/s.
C.


v = 2m/s.
D.

v = 4m/s.
Câu 33 :

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng
cách giữa 3 đỉnh sóng lân cận là 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là
A.

v = 2,0m/s.

B.

v = 3,0m/s.

C.

v = 2,2m/s.


D.

v = 6,7m/s.

Câu 34 :

Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
2
4cos(200 )

M
x
u t cm



  . Tần số của sóng là
A.

f = 200Hz .
B.

f = 100Hz.
C.

f = 0,01s.
D.

f = 100s.
Câu 35 :

Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
8cos 2 ( )
0,1 50
t x
u mm

  , trong đó x tính bằng
cm, t tính b
ằng giây.

Chu k
ỳ của sóng là

A.

T = 50s.
B.

T = 0,1s.
C.

T = 1s.
D.

T = 8s.
Câu 36 :

Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
8cos 2 ( )
0,1 50
t x
u mm

 
, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A.

0,1m.


B.

50cm.

C.

8mm.

D.

1m.

Câu 37 :

Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
4cos 2 ( )
5
x
u t mm

 

, trong đó x tính bằng cm,
t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
17

A.


v = 5m/s.
B.

v = 5cm/s.
C.

v = - 5m/s.
D.

v = - 5cm/s.
Câu 38 :

Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.

v = 400cm/s.
B.

v = 400m/s.
C.

v = 16m/s.
D.

v = 6,25m/s.
Câu 39 :

Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà tần số 100Hz, khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là
9cm. Tốc độ truyền sóng là

A.

100cm/s.
B.

1,50m/s.
C.

1,5cm/s.
D.

150m/s.
Câu 40 :

Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là
A.

T = 50s.
B.

T = 0,01s.
C.

T = 100s.
D.

T = 0,1s.
Câu 41 :

Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian

10(s). Chu kì dao động của sóng biển là
A.

3(s).

B.

4 (s).

C.

2,5 (s).

D.

2 (s).

Câu 42 :

Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với tần số f = 2(Hz).Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách
giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A.

80(cm / s) .

B.

20(cm / s).


C.

40(cm / s).
D.

120 (cm / s).
Câu 43 :

Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng
liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là
A.

0,45Hz.

B.

1,8Hz.

C.

45Hz.

D.

90Hz.

Câu 44 :

Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra các sóng có biên độ A =
0,4(cm). Biết khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi liên tiếp là 3 (cm). Vận tốc truyền sóng trên

mặt nước là
A.

25(cm/s).
B.

150 (cm/s).
C.

50(cm/s).
D.

100(cm/s).
Câu 45 :

Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc
truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O
một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc
đó là
A.

2,4m/s.
B.

1,6m/s .
C.

2m/s .
D.


3m/s.
Câu 46 :

Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 0,25π là
A.

0,75m.

B.

2m.

C.

0,25m.

D.

1m.

Câu 47 :

Sóng truyền từ A đến M với bước sóng

= 30 (cm). Biết M cách A một khoảng 15(cm). Sóng
t
ại M có tính chất nào sau
đây so v
ới sóng tại A?


A.

Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là
3
2

.
B.

Cùng pha với sóng tại A.
C.

Ngược pha với sóng tại A. D.

Lệch pha một lượng
2

.
Câu 48 :

Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng. Hai điểm cách nhau d. Độ lệch pha giữa
sóng tại N so với sóng ở M là
A.

2



 

.
B.

2
d



 
.
C.

2




 
d
.
D.

d




 
.
Câu 49 :


Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A.

1,5m.

B.

1m.

C.

2m.
D.

0,5m.
Câu 50 :

Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,2m/s, chu kì dao động
T= 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là
A.

2m .

B.

0,5m .

C.


1m .

D.

1,5m .

Câu 51 :

Một sóng cơ học dao động dọc theo trục 0x theo phương trình: u = acos(2000t +20x) cm. Tốc
đ
ộ truyền sóng là

A.

331m/s .
B.

334m/s .
C.

100m/s .
D.

314m/s .
Câu 52 :

Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012

18
truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha
bằng
3

rad ?
A.

4,285m .
B.

0,233m .
C.

0,116m .
D.

0,476m .
Câu 53 :

Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với chu kì T = 0,5 s. Từ điểm O có những gợn sóng tròn truyền ra xung quanh. Khoảng
cách giữa 2 gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A.

v
= 160 cm/s .

B.


v
= 180cm/s .

C.

v
= 40 cm/s .

D.

v
= 80 cm/s .

Câu 54 :

Một nguồn dao động đặt tại điểm O trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình u
O
= Acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra
truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách O một khoảng x. Coi biên độ sóng
và t
ốc
đ
ộ sóng không
đ
ổi khi truyền
đi th
ì ph
ương tr
ình dao

đ
ộng tại
đi
ểm M là

A.

u
M
= Acos(ωt – πx/λ) .
B.

u
M
= Acos(ωt + πx/λ) .
C.

u
M

= Acos(
ω
t


2
π
x/
λ
) .


D.

u
M

= Acos(
ω
t


π
x)
.

Câu 55 :

Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20t) cm. Tốc độ truyền sóng là 4m/s. Phương
trình dao
đ
ộng của một phần tử vật chất trong môi tr
ư
ờng truyền sóng cách nguồn 20cm là

A.

u = 3cos(20t -
2

) cm .

B.

u = 3cos(20t) cm .
C.

u = 3cos(20t - ) cm .
D.

u = 3cos(20t +
2

) cm .
Câu 56 :

Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
5cos ( )
0,1 2
t x
u mm

  , trong đó x tính bằng cm,
t tính b
ằng giây. Dao
đ
ộng của phần tử sóng M cách gốc toạ
đ
ộ 3m ở thời
đi
ểm t = 2s


A.

u
M
=0 mm .
B.

u
M
=5 cm .
C.

u
M
=5 mm .
D.

u
M
=2,5 cm .
Câu 57 :

Điểm A trên phương truyền sóng dao động với phương trình: u
A
= 3cos(20t - ) cm. Tốc độ
truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của nguồn O cách A 20cm là:
A.

u = 3cos(20t -
2


) cm .
B.

u = 3cos(20t +
2

) cm .
C.

u = 3cos(20t) cm .
D.

u = 3cos(20

t+

) cm .
Câu 58 :

Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.

13,3 cm .

B.

20 cm .


C.

40 cmm .

D.

80 cm .

Câu 59 :

Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A.

v = 79,8 m/s .
B.

v = 120 m/s .
C.

v = 240 m/s .
D.

v = 480 m/s .
Câu 60 :

Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần
số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.


v = 100 m/s .
B.

v = 25c m/s .
C.

v = 50 m/s .
D.

v = 12,5 cm/s .
Câu 61 :

Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai
đ
ầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. B
ư
ớc sóng

c
ủa âm là

A.

160 cm .
B.

40cm .
C.

20 cm .

D.

80 cm .
Câu 62 :

Một sợi dây đàn dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A.

v = 60 cm/s .

B.

v = 75
cm/s .


C.

v = 12 m/s .

D.

v = 15 m/s .

Câu 63 :

Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần
số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm
dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A.

1 mm .

B.

8 mm .

C.

2 mm .

D.

4 mm .

Câu 64 :

Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần
số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm
dao động là 4mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A.

v = 0,2 m/s .

B.

v = 0,4 m/s .

C.


v = 0,6 m/s .

D.

v = 0,8 m/s .

Câu 65 :

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
19

20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M
và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu?
A.

v = 26,7 cm/s .
B.

v = 53,4 cm/s .
C.

v = 40 cm/s .
D.

v = 20 cm/s .
Câu 66 :


Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f
= 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là bao nhiêu?
A.

v = 36 cm/s .
B.

v = 24 m/s .
C.

v = 36 m/s .
D.

v = 24 cm/s .
Câu 67 :

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f
= 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 19cm, d
2
= 21cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng

trên mặt nước là bao nhiêu?
A.

v = 26 m/s .

B.

v = 52 cm/s .

C.

v = 52 m/s .

D.

v = 26 cm/s .


Câu 68 :

Âm thoa điện mang một nhánh chia hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai
điểm S
1
, S
2
. Khoảng cách S
1
S
2
= 9,0cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn

sóng trong khoảng giữa S
1
và S
2
?
A.

17 .

B.

14 .

C.

8 .

D.

15 .

Câu 69 :

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai
điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại
nằm trên đoạn AB là
A.

14.
B.


12.
C.

11.
D.

13.
Câu 70 :

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp, đồng pha A,B(AB=8cm)
dao động f=16Hz, vận tốc truyền sóng 24cm/s. Số đường cực đại trên đoạn AB là
A.

12
B.

8.
C.

10
D.

11.
Câu 71 :

Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình là u
A
= 0,5cos(50t) cm ; u

B
= 0,5cos(50t + ) cm,
vận tốc tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại
trên đo
ạn thẳng AB

A.

9.
B.

11.
C.

12.
D.

10.
Câu 72 :

Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B cách
nhau 4cm. Âm thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,6m/s. Giữa
hai đi
ểm A và B có bao nhiên gợn sóng và bao nhiêu
đi
ểm
đ
ứng yên?

A.


10 gợn, 11 điểm đứng yên.
B.

29 gợn, 30 điểm đứng yên.
C.

9 g
ợn, 10
đi
ểm
đ
ứng yên.

D.

19 g
ợn, 20
đi
ểm
đ
ứng yên.

Câu 73 :

Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 H
Z
trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với
4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là
A.


v = 12 cm/s .
B.

v = 75 cm/s .
C.

v = 60 cm/s .
D.

v = 15 m/s .
Câu 74 :

Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao
động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với
4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A.

10 m/s .
B.

5 m/s .
C.

40 m/s .
D.

20 m/s .
Câu 75 :


Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20 Hz thì trên dây có 5
nút. Muốn trên sợi dây rung xuất hiện hai bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số là
A.

12 Hz .

B.

40 Hz .

C.

50 Hz .

D.

10 Hz .

Câu 76 :

Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t =
0, phần tử vật chất ở O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một
khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kỳ . Biên độ của sóng là
A.

10 cm .
B.

5
3


cm .
C.

5
2
cm .
D.

5 cm .
Câu 77 :

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động thẳng
đứng với phương trình u
A
= 2cos40t (mm,s) và u
B
= 2cos(40t + ) (mm,s). Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s, xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên BM là
A.

18 .
B.

20 .
C.

17 .
D.


19 .

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
20
Câu 78 :

Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A.

40 dB.
B.

17 dB.
C.

34 dB.
D.

26 dB.
Câu 79 :

Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A.

9 nút và 8 bụng

B.

3 nút và 2 bụng.
C.

7 nút và 6 bụng.
D.

5 nút và 4 bụng.
Câu 80 :

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
ngu
ồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ n
ăm 0,5m. T
ốc
đ
ộ truyền sóng là

A.

30 m/s.
B.

12 m/s.
C.

25 m/s.
D.


15 m/s.
Câu 81 :

Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút
sóng. T
ốc
đ
ộ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A.

5 nút và 4 bụng.
B.

3 nút và 2 bụng.
C.

9 nút và 8 b
ụng.

D.

7 nút và 6 b
ụng.

Câu 82 :

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định

trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A.

15 m/s.
B.

12 m/s.
C.

30 m/s.
D.

25 m/s.
Câu 83 :

Để kiểm chứng hiệu ứng Đốp-ple, người ta bố trí trên một đường ray thẳng một nguồn âm
chuyển động đều với tốc độ 30 m/s, phát ra âm với tần số xác định và một máy thu âm đứng
yên. Biết âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Khi nguồn âm lại gần thì máy thu đo
được tần số âm là 740 Hz. Khi nguồn âm ra xa thì máy thu đo được tần số âm là
A.

620 Hz.
B.

820 Hz.
C.

780 Hz.
D.


560 Hz.
Câu 84 :

Tại

hai

điểm

A



B

trên

mặt

nước



2

nguồn

sóng kết hợp
ngược pha

nhau,

biên

độ l
ần lượt
là 4 cm và 2 cm
,

bước

sóng

là 10 cm.
Coi biên độ không đổi khi truyền đi.
Điểm

M

cách

A

25
c
m
,

cách


B

3
5 cm

s


d
ao

đ
ộng

v
ới

biên

đ


b
ằng

A.

0 cm.

B.


6 cm.

C.

8 cm.

D.

2 cm.

Câu 85 :

Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 20cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos40t (mm) và
u
2
=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên
S
1
S
2

. G

ọi I là trung
đi
ểm của S
1
S
2

; M n
ằm cách I một
đo
ạn 3cm sẽ dao
đ
ộng với biên
đ


A.

5 mm.
B.

10 mm.
C.

0 mm.
D.

2,5 mm.
Câu 86 :


Một sợi dây có chiều dài l được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Biết hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 120Hz và 200Hz, thì tần số nhỏ
nh
ất tạo ra sóng dừng trên dây
đó là

A.

50 Hz.
B.

100 Hz.
C.

80 Hz.
D.

60 Hz.
Câu 87 :

Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là f
1
thì thấy trên dây có 11 nút
sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f
2
phải có giá trị là
A.

1
2

5
.
6
f
f 

B.

1
2
13
.
11
f
f 

C.

1
2
.
6
5

f
f

D.

1

2
11
.
13
f
f 

Câu 88 :

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 13,5cm dao
động cùng pha với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trong khoảng AB là
A.

18 điểm.
B.

20 điểm.
C.

19 điểm.
D.

17 điểm.
Câu 89 :

Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta
tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối

thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số
2
1
f
f
bằng
A.

2.
B.

4.
C.

6.
D.

3.


Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
21


Đáp án chương 2
1 A 16 A 31 B 46 C 61 D 76 D
2 A 17 A 32 B 47 C 62 D 77 D
3 A 18 A 33 B 48 C 63 D 78 D

4 A 19 A 34 B 49 C 64 D 79 D
5 A 20 A 35 B 50 C 65 D 80 D
6 A 21 B 36 B 51 C 66 D 81 A
7 A 22 B 37 B 52 C 67 D 82 A
8

A

23

B

38

B

53

C

68

D

83

A

9 A 24 B 39 B 54 C 69 D 84 B
10


A

25

B

40

B

55

C

70

D

85

B

11 A 26 B 41 C 56 C 71 D 86 C
12

A

27


B

42

C

57

C

72

D

87

C

13 A 28 B 43 C 58 C 73 D 88 D
14

A

29

B

44

C


59

C

74

D

89

D

15 A 30 B 45 C 60 C 75 D







































Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
22
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1 :

Mạch điện RLC nối tiếp, điện áp giữa hai đầu điện trở có dạng:
R 0R

u U cos( t )   
V.
Biểu
thức dòng điện qua mạch là
0
i I cos( t )A
   
. Khi đó
0
I
,

là:
A.

0R
0
U
I
R
, =
  
.
B.

0R
0
U
I
R

, = -
  
.
C.

0R
0
U
I
R
, = 0
  .
D.

0R
0
U
I
R 2
, = 0
  .
Câu 2 :

Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
L 0L
u U cos( t )  
V.
Biểu thức dòng điện qua cuộn cảm

0

i I cos( t )A
   
. Khi đó
0
I
,

là:
A.

0L
0
U
I
L
, = -
2

  

.
B.

0L
0
U
I
L
, =
2


 

.
C.

0L
0
U
I
L
, = -
2

 

.
D.

0L
0
U
I
L
, = +
2

  

.

Câu 3 :

Điện áp giữa hai đầu tụ điện là
C 0C
u U cos( t )   
V.
Biểu thức dòng điện qua tụ điện là
0
i I cos( t )A
   
. Khi đó
0
I
,

là:
A.

0 0
I CU
, = +
2

   
.
B.

0 0
I CU
, = -

2

   
.
C.

0 0
I CU
, =
2

   .
D.

0 0
I CU
, = -
2

   .
Câu 4 :

M
ột
đo
ạn mạch RLC mắc nối tiếp,
đi
ều kiện
đ



có c
ộng h
ư
ởng là:

A.

2
1
LC
 
.
B.

1
LC
 
.
C.

2
= LC

.
D.

= LC

.

Câu 5 :

Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Các vôn kế
1
V
,
2
V
,
V
đo
điện áp giữa hai đầu điện trở R, tụ điện C và hai đầu đoạn mạch. Các vôn kế
1
V
,
2
V
chỉ giá trị
lần lượt là
30 V
,
40 V
. Khi đó Vôn kế
V
chỉ giá trị bao nhiêu?
A.

50 V
.
B.


10 V
.
C.

70 V
.
D.

60 V
.
Câu 6 :

Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm L. Các vôn kế
1
V
,
2
V
,
V
đo điện áp giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và hai đầu đoạn mạch. Các vôn kế
1
V
,
2
V
chỉ giá trị lần lượt là
80 V
,

60 V
. Khi đó Vôn kế V chỉ giá trị bao nhiêu?
A.

100 V
.
B.

20 V
.
C.

140 V
.
D.

120 V
.
Câu 7 :

Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:





Chỉ số các vôn kế lần lượt là :
80 V
,
120 V

,
60 V
. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.

100 V
.
B.

200 V
.
C.

260 V
.
D.

180 V
.
Câu 8 :

Cho đoạn mạch xoay chiều có R
0,6
= 30 3 , L = H


và tụ điện C. Đặt vào hai đầu một
điện áp xoay chiều có
50
f Hz


thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ
dòng điện là
6

. Tính giá trị điện dung của tụ điện?
A.

3
10
F
3


. B.

3
10
F
3



. C.

3
10
F
3



. D.

3
10
F
3

.
Câu 9 :

Cho đoạn mạch xoay chiều có
R C
3
10
= 30 3 , = F
6
 

và cuộn cảm L. Đặt vào hai đầu
V
1

V
2

V
3

R


C

L





A

B


Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
23

một điện áp xoay chiều có
50
f Hz

thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường
độ dòng điện là
6

. Tính giá trị độ tự cảm L của cuộn cảm?
A.

300
mH


.
B.

0,3
mH

.
C.

90
mH

.
D.

0,9
mH

.
Câu 10 :

Cho đoạn mạch xoay chiều có R
-3
0,6 10
= 30 , L = H , C = F
2

 
. Đặt vào hai đầu một điện

áp xoay chiều có
50
f Hz

. Tổng trở của đoạn mạch là
A.

Z
= 50

.
B.

Z
= 130

.
C.

Z
= 70

.
D.

Z
= 110

.
Câu 11 :


Rôto có hai cặp cực quay với tốc độ 480 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy tạo ra là
A.

16 Hz
.


B.

12 Hz.

C.

6 Hz.

D.

26 Hz.

Câu 12 :

Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có điện áp pha 220 V. Điện áp dây của
m
ạng
đi
ện do máy phát ra là

A.


381 V.
B.

320 V.
C.

391 V.
D.

360 V.
Câu 13 :

Hiệu suất của máy biến áp là 90%, công suất của cuộn sơ cấp là 200 W. Công suất tiêu thụ ở
cuộn thứ cấp bằng
A.

180 W.

B.

120 W.

C.

160 W.

D.

190 W.


Câu 14 :

Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Điện áp ở hai đầu đoạn
mạch
U 50V

. Các điện áp hiệu dụng:
L C
U 30V;U 60V
  . Hệ số công suất của đoạn mạch


A.

0,8.
B.

0,9.
C.

0,65.
D.

0,75.
Câu 15 :

Dòng
đi
ện xoay chiều có tần số 50 Hz, Trong 1s
đ

ổi chiều bao nhiêu lần?

A.

100.
B.

50.
C.

25.
D.

75.
Câu 16 :

Nếu cường độ dòng điện luôn vuông pha với điện áp ở hai đầu mạch điện xoay chiều, thì mạch
điện này chắc chắn
A.

có ch
ứa tụ
đi
ện và cuộn cảm.

B.

ch
ỉ chứa
đi

ện trở thuần.

C.

có chứa cuộn cảm. D.

có chứa tụ điện.
Câu 17 :

Dòng
đi
ện xoay chiều
đ
ã ch
ỉnh l
ưu hai n
ửa chu kì là dòng
đi
ện

A.

một chiều có cường độ thay đổi.
B.

một chiều có cường độ không đổi.
C.

xoay chiều có cường độ thay đổi.
D.


xoay chiều có cường độ không đổi.
Câu 18 :

Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ






 Khi K đóng:
R C
U 200V;U 150V
 

 Khi K ngắt:
AN NB
U 150V;U 200V
 
Trong hộp X gồm các phần tử nào?
A.

có R
0
, L.

B.

có R

0
, C
0.

C.

Ch
ỉ có L.

D.

Ch
ỉ có R
0.

Câu 19 :

Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ





 Khi K đóng:
R C
U 200V;U 150V
 
 Khi K ngắt:
AN NB
U 150V;U 200V

 
H
ệ số công suất của mạch AB khi K ngắt là

A.

0,96.
B.

0,6.
C.

0,85.
D.

0,8.
Câu 20 :

N
ếu c
ư
ờng
đ
ộ dòng
đi
ện luôn cùng pha với
đi
ện áp ở hai
đ
ầu mạch

đi
ện xoay chiều, thì mạch
X

R

C

K







A

A

N

B

X

R

C


K







A

A

N

B


Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
24
điện này chắc chắn
A.

chỉ chứa điện trở thuần.
B.

có chứa cuộn cảm.
C.

có chứa tụ điện và cuộn cảm.
D.


có chứa tụ điện.
Câu 21 :

Cho đoạn mạch xoay chiều có R
-3
0,6 10
= 30 , L = H , C = F
2

 
. Đặt vào hai đầu một điện
áp xoay chiều có
0,02
T s

. Tổng trở của đoạn mạch là
A.

Z
= 70

.
B.

Z
= 50

.
C.


Z
= 130

.
D.

Z
= 110

.
Câu 22 :

Cho đoạn mạch
LRC
mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
60
V
; giữa hai đầu
cuộn cảm
120
V
; giữa hai đầu tụ điện
40
V
. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.

220
V

.
B.

100
V
.
C.

140
V
.
D.

160
V
.
Câu 23 :

Cho đoạn mạch
LRC
mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
60
V
; giữa hai đầu
cuộn cảm
120
V
; giữa hai đầu tụ điện
40
V

. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
so v
ới dòng
đi
ện qua mạch là

A.

0,2
rad


.
B.

0,3

rad
.
C.

0,2
rad

.
D.

0,3
rad



.
Câu 24 :

Cho đoạn mạch
LRC
mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
60
V
; giữa hai đầu
cuộn cảm
120
V
; giữa hai đầu tụ điện
40
V
. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

1,0
.
B.

0,6
.
C.

0,4
.
D.


0,8
.
Câu 25 :

Cho đoạn mạch
RLC
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm
900
L mH

 ; điện dung của
tụ điện
3
10
3
C F


 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có chu kì
0,02
T s


thì độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với dòng điện là
rad
3

. Điện trở của
đoạn mạch là

A.

30 3

.
B.

20 3

.
C.

60 3

.
D.

60

.
Câu 26 :

Cho đoạn mạch
RLC
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm
900
L mH


; điện dung của

tụ điện
3
10
3
C F


 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có chu kì
0,02
T s


thì độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với dòng điện là
rad
3

. Tổng trở của
đo
ạn mạch là

A.

60 3

.
B.

40 3

.

C.

60

.
D.

40

.
Câu 27 :

Cho đoạn mạch
CRL
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm
0,8
L H

 ; điện trở của mạch
điện
60 3
R
 
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số
50
f Hz

thì
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện là
rad

3

. Tổng trở của đoạn mạch là
A.

60 3

.
B.

120 3

.
C.

120

.
D.

60

.
Câu 28 :

Cho đoạn mạch
CRL
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm
0,8
L H


 ; điện trở của mạch
điện
60 3
R
 
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số
50
f Hz

thì
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện là
rad
3

. Điện dung của tụ điện là
A.

3
10
26
F

.
B.

3
10
26



F
.
C.

3
10
26
F



.
D.

1
26
F


.
Câu 29 :

Cho đoạn mạch
RLC
mắc nối tiếp. Biết điện trở của mạch điện
60 3
R
 
; điện dung của


Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ĐH, CĐ năm 2012
25

tụ điện
3
10
4
C F



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có chu kì
0,02
T s


thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với dòng điện là
rad
3

. Tổng trở của đoạn
m
ạch là

A.

60 3

.

B.

120 3

.
C.

60

.
D.

120

.
Câu 30 :

Cho đoạn mạch
RLC
mắc nối tiếp. Biết điện trở của mạch điện
60 3
R
 
; điện dung của
tụ điện
3
10
4
C F



 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có chu kì
0,02
T s


thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với dòng điện là
rad
3

. Độ tự cảm của cuộn
cảm là
A.

1,20
H

.
B.

2,20

H
.
C.

120
mH

.

D.

220
mH

.
Câu 31 :

Cho đoạn mạch
RLC
mắc nối tiếp. Biết điện trở của mạch điện
40
R
 
; điện dung của tụ
điện
3
10
8
C F


 ; độ tự cảm của cuộn cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều
120cos 100 ( )
6
u t V


 

 
 
 
. Để có cộng hưởng điện xảy ra thì độ tự cảm của
cuộn cảm có giá trị là
A.

8
H

.
B.

0,8

H
.
C.

0,8
mH

.
D.

8
mH

.
Câu 32 :


Cho đoạn mạch
RLC
mắc nối tiếp. Biết điện trở của mạch điện
60
R
 
; độ tự cảm của
cuộn cảm
1
L H

 ; điện dung của tụ điện thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều
220cos 100 ( )
4
u t V


 
 
 
 
. Để có cộng hưởng điện xảy ra thì điện dung của tụ
đi
ện có giá trị là

A.

3

10
2
F


.
B.

4
10


F
.
C.

4
10
2
F


.
D.

3
10
F



.
Câu 33 :

Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có Z
L
= 200

, Zc = 100

. Khi tăng C thì công suất của mạch
A.

tăng đến giá trị cực đại rồi lại giảm.

B.

luôn giảm.

C.

luôn tăng.

D.

Gi
ữ nguyên giá t
r
ị ban
đ
ầu.


Câu 34 :

Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp

A.

i luôn nhanh pha hơn u.

B.

khi R tăng th
ì I hi
ệu dụng giảm.

C.

khi L tăng th
ì
đ
ộ lệch pha giữa u và i t
ăng.

D.

khi C tăng th
ì I hi
ệu dụng giảm.

Câu 35 :


Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f
1
thì cảm kháng Z
L
= 36; và dung kháng Z
C
=
144. Nếu mạng điện có tần số f
2
= 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế
ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của f
1

A.

85Hz.
B.

60Hz.
C.

50Hz.
D.

100Hz.
Câu 36 :

Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện?
A.


Thay đ
ổi tần số f
đ
ể U
Cmax.

B.

Thay đ
ổi
đi
ện dung C
đ
ể U
Rmax.

C.

Thay đổi độ tự cảm L để U
Lmax.

D.

Thay đổi R để U
cmax.

Câu 37 :

M

ạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Thay
đ
ổi R
đ
ế
n giá tr
ị R
0

thì U
Cmax

,
khi đó

A.

R
0
= Z
C
- Z
L.

B.

R
0
= 0.
C.


R
0
= |Z
L
– Z
C
|.
D.

R
0


.
Câu 38 :

Một mạch điện RLC mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50(Hz). Trong đó R
= 50Ω, L = 1/π (H). Công suất trên mạch đạt cực đại khi tụ điện có điện dung là
A.

C =

3
10
(F). B.

C =
4
10



(F). C.

C =


2
10
4
(F). D.

C =

4
10.2
(F).

×