1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ
ĐỀ TÀI :THIẾT BỊ TIỆT TRÙNG KHÔNG KHÍ
2
I.ĐẶT VẤN ĐỀ
II.NỘI DUNG TÌM HiỂU
2.1 Sơ đồ công nghệ tiệt trùng không khí
2.2 Các loại vật liệu lọc
2.3 Bộ lọc sạch không khí bằng phương pháp sinh học
2.3.1 Thiết bị lọc sâu
2.3.2 Bộ lọc bằng vật liệu teflon
2.4 Các tổ hợp lọc tự động
2.4.1 Các phần tử kim loại lọc
2.4.2 Tổ hợp để làm sạch không khí bằng sinh học
2.4.3 Tổ hợp để làm sạch sơ bộ không khí
2.4.4 Tổ hợp để làm sạch không khí thải bằng
phương pháp sinh học
III.KẾT LUẬN
IV.TÀI LiỆU THAM KHẢO
3
CHƯƠNG 7.THIẾT BỊ TIỆT TRÙNG
KHÔNG KHÍ
I.ĐẶT VẤN ĐỀ
Tiêu diệt tất cả côn trùng gây hại trên hàng hóa ở các
giai đoạn phát triển khác nhau trong một không gian kín
như lô hàng phủ bạt, hầm tàu, container
Tạo môi trường an toàn cho việc sản xuất các loại thực
phẩm trong các nhà máy sinh học
Nâng cao chất lượng sản phẩm
Tăng năng suất lao động
Tạo uy tín về chất lượng trên thị trường
Để tránh hiện tượng vi khuẩn ,nấm mốc phát triển trong
quá trình lưu trữ
Để giảm tối thiểu những vấn đề phát sinh có hại lâu dài
cho sức khỏe
4
III.Nội dung
2.1 Sơ đồ công nghệ tiệt trùng
không khí
5
2.2 Các loại vật liệu lọc
Tiệt trùng không khí là loại làm sạch có nhiều mức độ bằng phương
pháp thổi qua các lớp vật liệu lọc.Vật liệu lọc có thể là dạng sợi
,dạng xốp và được xếp nhiều lớp .Các vật liệu rỗng được dùng để
lọc thô và lọc tinh.có thể chia ra làm 4 nhóm ;
Vật liệu sợi và phi vải( bông thủy tinh,các vật liệu bền hóa)
cấu trúc vi mô giống như loại có nhiều lớp xên nhau thành mạng
lưới ,
giấy và cactong có cấu trúc chặt hơn
vật liệu gốm nung và hạt mịn có những rãnh cong co thắt và giãn
nở tuần hoàn theo chiều dài của vật liệu và các màng xốp có cơ
cấu lọc theo nguyên tắc sàng với kích thước lỗ sàng phù hợp với
kích thước các phần tử cần phải lọc
6
Hình 7.3 Bộ lọc có mạng
đột lỗ bên trong
1.Nắp áo hơi
2.Nắp thiết bị
3.Khớp nối để thải không khí
4.Khớp nối để nạp hơi thứ
5.Vỏ áo hơi
6.Vỏ thiết bị
7.Mạng lưới
8.Lớp bông hay xơ
thủy tinh
9.Khớp nối để nạp
không khí
10.Cột đỡ hình trụ
2.3 Bộ lọc sạch không khí bằng phương pháp sinh học
2.3.1 Thiết bị lọc sâu
a.Cấu tạo
7
b.Nguyên tắc hoạt động
c.Ưu nhược điểm
+Ưu điểm
Cấu tạo đơn giản,dễ vận hành
Hiệu suất làm việc cao đặc biệt là dùng bộ
lọc có sợi bazan siêu mịn
+Nhược điểm
Mật độ xếp của vật liệu lọc không thể khôi
phục lại được khi gặp sự cố,tạo rãnh,phải
thay vải lọc trong quá trình lọc
Khó vệ sinh vật liệu lọc
8
•
2.3.2 Bộ lọc dùng vật liệu teflon
Cấu tạo
1.Vỏ bộ lọc
2.Van để nạp không khí
3.Tuyến nạp hơi
4. Van tháo không khí
5. Đĩa teflon
6,7.Các van để thải
nước ngưng
9
•
a. Cấu tạo
•
b. Nguyên tắc hoạt động
•
c. Ưu,nhược điểm
+Ưu điểm
Thiết bị bền cơ và bền nhiệt
Hiệu quả lọc cao
Cấu tạo đơn giản
10
2.4 Các tổ hợp lọc tự động
2.4.1 Các phần tử kim loại lọc
Mục đích : được sử dụng để lọc thô và lọc tinh không
khí
Phần tử kim loại lọc được sử dụng phổ biến hiện nay là
phần tử lọc kim loại gốm có hiệu quả rất tốt để loại
những VSV với đường kính 0,3 µm
Cấu tạo
Nguyên tắc hoạt động
11
12
Ưu điểm
Trị số tiệt trùng bằng hơi trực tiếp lớn đáng kể
Tái sinh đơn giản
Thời gian hoạt động lâu
Ứng dụng
Dùng để tiệt trùng không khí trong các công
nghiệp vi sinh ,bào chế thuốc ,thực phẩm ,y học
cũng như cũng như để bảo vệ môi trường khỏi
bị nhiễm vi sinh vật và các hạt bụi phóng xạ
13
•
2.4.2 Tổ hợp để làm sạch không khí bằng sinh học
Cấu tạo
1.Bộ lọc tinh
2-Bộ lọc bằng hơi
3-Giàn đỡ
4-Khu vực thao tác
5,6- Đường ống dẫn
7-Khóa hình chêm
8-Van hở
14
a. Cấu tạo
b.Nguyên tắc hoạt động
c. Ưu điểm ,nhược điểm
+Ưu điểm
Làm việc tự động
Nhiệt độ lọc thấp ,đỡ tốn nhiệt
lượng để
Hiệu quả làm sạch cao
+Nhược điểm
Cần có một bề mặt lọc lớn → chiếm
diện tích lọc lớn
d.ứng dụng
Dùng để tiệt trùng không khí trong các
nhà máy công nghiệp sinh học
15
2.4.3 Tổ hợp để làm sạch sơ bộ không khí
Hình 7.11.Tổ hợp tự
động bằng hơi để
làm sạch sơ bộ không
khí
1-Khu bảo dưỡng
2-Giàn
3-Bộ lọc thô
4-Đường ống
5-Bộ chứa
6,8- Các van roto
7-Ống lọc
9-Van bảo hiểm
10-Áp kế vi sai
I/ Cửa kk vào bộ lọc
II/Cửa thoát kk
đã làm sạch
III/Cửa vào của kk từ
Bộ chứa đến hoàn
nhiệt
IV/Cửa tháo cặn
16
a.Cấu tạo
b.Nguyên tắc hoạt động
c.Ưu điểm
Bộ lọc làm việc tự động
Hiệu quả lọc lớn
d.Nhược điểm
Thiết bị phức tạp ,cồng kềnh
Thiết bị gồm nhiều van .Van là bộ phận dễ
hư hỏng
17
2.4.4 Tổ hợp để làm sạch không khí thải
bằng phương pháp sinh học
Hình 7.13. Tổ hợp tự
động để làm sạch vi
khuẩn trong không khí
thải:
1- Mạng ống; 2- Bộ lọc
vi khuẩn; 3- Phần tử
lọc; 4- Lò nung điện
dạng ống; 5- Mạng
luới; 6- Bộ lọc hơi; 7-
Tấm chặn giọt; 8-
Khung của bộ lọc vi
khuẩn; 9- Bộ thải nước
ngưng kiểu phao;
10,11- Đường ống dẫn;
12- Thùng chứa dự trữ;
13- Khoá chêm; 14-
Khung bộ lọc hơi