Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

công ty cổ phần đường quảng ngãi bản thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc 31 tháng 12 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.33 KB, 21 trang )

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 11
1. Đ
ặc điểm hoạt động

Công ty C
ổ phần Đường Quảng Ngãi (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa
doanh nghiệp Nhà nước (Công ty Đường Quảng Ngãi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) theo
Quy
ết định số 2610/QĐ/BNN
-ĐMDN ngày 30/9/2005 c
ủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn. Công ty là đơn v
ị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số 3403000079 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 28/12/2005, Luật Doanh
nghi
ệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
T
ừ kh
i thành l


ập đến nay Công ty
đ
ã
9 l
ần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày
17/10/2011.
Ngành ngh
ề kinh doanh chính

 Ch
ế biến sữa và cá
c s
ản phẩm từ sữa: Chế biến sữa đậu nành và các sản phẩm từ sữa đậu nành;

 Nhà hàng và các d
ịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;

 Sản xuất đường;
 Sản xuất các loại bánh từ bột;
 Sản xuất phân bón và các hợp chất ni tơ: Sản xuất các loại phân bón vô cơ, vi sinh;
 Dịch vụ ăn uống khác;
 L
ắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;

 Bán buôn đ
ồ uống: Kinh doanh bia, đồ uống;

 Thoát nư
ớc và xử lý nước thải;


 S
ản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo;

 S
ửa chữa máy móc, thiết bị;

 Ho
ạt động xây dựng chuyên dụng khác;

 Bán buôn thực phẩm: Kinh doanh đường, mật, sữa, bánh kẹo;
 Khai thác, xử lý và cung cấp nước;
 Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia;
 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng: Sản xuất nước khoáng, nước ngọt các loại;
 Kho bãi và l
ưu giữ hàng hóa;

 Nhận và chăm sóc cây gi
ống công ng
hi
ệp: Mía giống;

 Ho
ạt động dịch vụ sau thu hoạch;

 Ho
ạt động dịch vụ trồng trọt: Trồng mía;

 Kinh doanh b
ất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sở hữu hoặc đi thuê;


 Gia công cơ khí; x
ử lý và tráng phủ kim loại: Gia công chế tạo các sản phẩm cơ
khí ph
ục vụ các nghành
sản xuất và dân dụng;
 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
 V
ận tải hàng hóa bằng đường bộ;

 D
ịch vụ lưu trú ngắn ngày;

 S
ản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp: Kinh doanh và chế tạo công cụ máy nông nghiệp;

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 12


 S
ản xuất máy chuyên d
ùng khác: S
ản xuất máy trồng, máy chăm sóc và máy thu hoạch mía;

 Bán buôn chuyên doanh khác chưa đư
ợc phân vào đâu: Kinh doanh phân bón vô cơ, vi sinh; Kinh
doanh vỏ chai thủy tinh, két nhựa các loại; Kinh doanh mía giống, mía nguyên liệu, cồn, nha (đường
glucoza); Kinh doanh ch
ế phẩm, phế liệu thu hồi trong sản xuất: mật rỉ, bã đậu nành, malt bia, bã mía,
bã bùn;
 S
ản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu: Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm nha (glucoza);

 San ủi, làm đất, cày đất, làm đường kênh mương nội đồng và giao thông vùng nguyên liệu mía; Khai
thác nước khoáng; Dịch vụ xử lý môi trường thải và chất rắn; Thu hồi và kinh doanh khi biogas; Dịch
v
ụ cung cấp năng lượng; Kinh doanh nước sạch; Kinh doanh dịch vụ cảnh quan môi trường;

2. Niên đ
ộ kế toán, đơn
v
ị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng đồng Việt Nam (VND).
3. Chu
ẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng


Công ty áp d
ụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ
-BTC ngày
20/03/2006, Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và các sửa đổi bổ sung có liên quan do Bộ Tài chính
ban hành.
Hình th
ức kế toán: Nhật ký chứng từ.

4. Tóm t
ắt các chính sách kế toá
n ch
ủ yếu

4.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3
tháng k
ể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi d
ễ d
àng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều
r
ủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

4.2 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghi
ệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng
Nhà nư
ớc Việt Nam công bố trên thị trườ
ng ngo
ại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các tài

khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên
ngân hàng t
ại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Chênh l
ệch tỷ giá
ngo
ại tệ phát sinh trong kỳ
và chênh
l
ệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ được phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong

kỳ.
4.3 Các kho
ản phải thu

Các kho
ản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách
hàng và phải thu khác.
D
ự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được
khách hàng thanh toán phát sinh đ
ối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Vi
ệc trích lập dự phòng thực hiện theo h
ư
ớng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT
-BTC ngày 7/12/2009 c
ủa
Bộ Tài chính.



CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 13

4.4 Hàng t
ồn kho

Hàng t
ồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá
g
ốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi
phí liên quan tr
ực tiếp khác phát sinh
để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước
tính tr
ừ đi chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ
chúng.

Giá g
ốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương
pháp kê khai thường xuyên.
D
ự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
nh
ỏ hơn giá gốc. Việc trích
l
ập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT
-BTC
ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.5 Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu tư tài chính khác
đư
ợc ghi nhận theo
giá g
ốc.

D
ự phòng được lập cho các khoản giảm giá đầu tư nếu phát sinh tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Việc
trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ
Tài chính.
4.6 Ghi nh
ận và khấu hao TSCĐ

Nguyên giá
Tài s
ản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao luỹ kế.

Nguyên giá bao g

ồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính
đến thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nh
ận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi
ích kinh t
ế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi
nh
ận là chi phí trong kỳ.

Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản.
M
ức khấu hao phù hợp với Thông tư số 203/2009/TT
-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 c
ủa Bộ Tài
chính. Công ty th
ực hiện khấu hao nhanh gấp 2 lần đối với máy
móc thi
ết bị, dụng cụ quản lý và
phương tiện vận tải.
Mức khấu hao cụ thể như sau:
Lo
ại tài sản


Th
ời gian khấu hao (năm)

Nhà c
ửa, vật kiến trúc



5 – 25
Máy móc thi
ết bị


6 – 12
Phương tiện vận tải

3 – 4
Thiết bị, dụng cụ quản lý

1,5 – 3
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 14


4.7 Tài s
ản cố định vô hình

Quy
ền sử dụng đất

Quy
ền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được Nhà n
ước giao đất có thu
ti
ền sử dụng
đất v
à
được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Nguyên giá tài sản cố định là quyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ các khoản tiền chi ra để có
quyền sử dụng đất hợp pháp cộng các chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước
bạ,
Quyền sử dụng đất không có thời hạn thì không thực hiện khấu hao.
4.8 Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt
đ
ộng sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ
trong kho
ảng
th
ời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra
.
4.9 Các kho
ản phải trả và chi phí trích trước


Các kho
ản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến
hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung
c
ấp hay chưa.

4.10 Qu
ỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc cho khoảng thời gian
người lao động làm việc tại Công ty đến ngày 31/12/2008. Mức trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
là t
ừ 1% đến 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán vào chi phí trong kỳ.
Trư
ờng hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp thì phần chênh lệch thiếu được
hạch toán vào chi phí.
Qu
ỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm được Công ty trích lập theo quy định tại Thông tư số 82/2003/TT
-
BTC ngày 14/08/2003 c
ủa Bộ Tài chính.

4.11 Chi phí vay
Chi phí đi vay trong giai đo
ạn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở dang
đư
ợc tính vào giá
trị của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong kỳ.
T
ất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.


4.12 Phân ph
ối lợi nhuận thuần

L
ợi nhuận thu
ần sau thuế đ
ược chia cho các cổ đông sau khi được các cổ đông thông qua tại Đại hội Cổ
đông thư
ờng niên và sau khi trích lập các quỹ theo Điều lệ của Công ty và các quy định pháp lý của Việt
Nam.
4.13 Ghi nh
ận doanh thu

 Doanh thu h
ợp đồng xây dựng được ghi nhậ
n theo hai trư
ờng hợp:

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h

ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 15

 Trư
ờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết
qu
ả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi phí của
hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành.
 Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực
hi
ện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu
và chi phí c
ủa hợp đồng được ghi n
h
ận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành trong kỳ được
khách hàng xác nhận.
 Doanh thu bán hàng và cung c
ấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế
và có thể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
 Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được
chuy
ển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai
bên v
ề giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.

 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được
th
ực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ

vào t
ỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.

 Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có
kh
ả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.

 Ti
ền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.

 C
ổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận
c
ổ tức hoặc các bên
tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
4.14 Thu
ế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí thu
ế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.

Thu
ế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tí
nh d
ựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có
hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi
phí không ph
ải chịu thuế hay không được khấu trừ.


Thu
ế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán
giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo
cáo tài chính. Thu
ế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời.
Tài s
ản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế
để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được tính
theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên
các m
ức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.

Giá tr
ị ghi sổ của tài sả
n thu
ế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ
kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ
l
ợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản t
hu
ế thu nhập hoãn lại được sử
d
ụng.

4.15 Thu
ế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng

 Thu
ế Giá trị gia tăng


 Thu
ế suất 5% đối với mặt hàng đường, mật rỉ, cồn, nha.

 Thuế suất 10% đối với các sản phẩm: nước khoáng, bánh kẹo, sữa, bia, bao bì, bán phế liệu.
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 16

 Thu
ế tiêu thụ đặc biệt

Thu
ế
su
ất
45% đ
ối với
m

ặt h
àng bia.
 Thu
ế tài nguyên:

 Ho
ạt động khai thác n
ước khoáng với mức 300.000 đ
ồng/m3
x thu
ế suất (
8%);
 Hoạt động khai thác nước sông Trà Khúc với mức: 5.000đồng/m
3
x thuế suất (1%).
 Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thu
ế suất thuế TNDN là 15% áp dụng trong thời
h
ạn 12 năm. Công ty được miễn
3 năm (từ 2006 -
2008) và gi
ảm 50% cho
7 năm ti
ếp theo (từ 2009
– 2015).
Riêng đối với một số đơn vị trực thuộc thì được hưởng ưu đãi cụ thể như sau:
 Đối với hoạt động cày đất của Xí nghiệp Cơ giới nông nghiệp là đối tượng không chịu thuế theo qui
đ
ịnh tại Thông tư 130/2008/TT

-BTC ngày 26/12/2008 c
ủa Bộ Tài chính.

 Đ
ối với
Trung tâm gi
ống mía (Huyện Nghĩa Hành, Tỉnh Quảng Ngãi) và
Nhà máy đư
ờng An Khê
(Thị xã An Khê, Tỉnh Gia Lai) :
+ Thuế suất: 10% áp dụng trong thời hạn 15 năm;
+ Th
ời gian ưu đãi: Miễn
4 năm (từ 2006 đến 2009), giảm 50% cho 9 năm ti
ếp theo (từ 2010 đến
2018).
 Nhà máy đường Phổ Phong:
+ Thuế suất: 20% áp dụng trong thời hạn 10 năm;
+ Th
ời gian ư
u đ
ãi:
Mi
ễn
2 năm (từ 2006 - 2007) và gi
ảm 50% cho
3 năm ti
ếp theo (từ 2008
-
2010).

 Các loại thuế khác và lệ phí nộp theo quy định hiện hành.
4.16 Các bên liên quan
Các bên đư
ợc coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên

kia trong vi
ệc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động.




5. Ti
ền





31/12/2011



31/12/2010

USD

VND

USD


VND








- Tiền mặt tại quỹ (VND)


23.979.303.137



21.786.617.698
- Tiền gởi ngân hàng


63.465.010.802



60.577.836.673
+ VND


59.579.079.397




42.999.034.494
+ USD
186.572,47
#
3.885.931.405

928.523,25
#
17.578.802.179








C
ộng



87.444.313.939



82.364.454.371


CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 17

6. Đ
ầu tư ngắn hạn



31/12/2011

31/12/2010

VND

VND





Ti
ền gửi có kỳ hạn trên 3
tháng t
ại ngân hàng

564.000.000.000

197.000.000.000
Cho vay
61.867.000

202.040.455




Cộng
564.061.867.000

197.202.040.455

7. Các khoản phải thu khác


31/12/2011

31/12/2010


VND

VND




Lãi d
ự thu

3.334.878.692

572.805.556
Ph
ải
thu ti
ền thuế TNCN

226.054.631

309.037.588
Phải thu BHXH của người lao động
66.937.616

234.071.647
Ph
ải thu khác

3.417.314.325


1.197.867.383
- Ông Võ S
ỹ + Võ Dương

694.048.000

-
- Ông Nguyễn Tám
342.700.000

-
- Đ
ối tượng khác

2.380.566.325

1.197.867.383




Cộng
7.045.185.264

2.313.782.174


8. Hàng tồn kho

31/12/2011


31/12/2010

VND

VND




Hàng mua đang đi đư
ờng

36.173.121.122

23.061.318.239
Nguyên li
ệu, vật liệu

106.011.697.248

87.874.287.815
Công cụ dụng cụ
3.914.002.496

2.525.186.713
Chi phí SXKD d
ở dang

81.246.406.252


30.702.848.658
Thành ph
ẩm

90.758.500.182

24.851.812.475
Hàng hóa
17.098.175.690

63.547.768.866
Hàng g
ửi đi bán

1.975.553.614

1.442.621.982




C
ộng

337.177.456.604

234.005.844.748
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 18

9. Chi phí tr
ả trước ngắn hạn


31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Chi phí công cụ dụng cụ đã xuất dùng

1.211.540.609

-




C
ộng

1.211.540.609

-


10. Thu
ế và các khoản phải thu với Nhà nước


31/12/2011

31/12/2010

VND

VND





Thuế nhập khẩu
989.055.849

-




C
ộng

989.055.849

-


11. Tài s
ản ngắn hạn khác


31/12/2011

31/12/2010

VND

VND





T
ạm ứng

3.147.271.106

4.466.244.876




Cộng
3.147.271.106

4.466.244.876


12. Tài s
ản cố định hữu hình


Nhà c
ửa,


Máy móc

P.ti
ện vận tải



Thi
ết bị, dụng


C
ộng


vật kiến trúc

thiết bị

truyền dẫn

cụ quản lý



VND

VND

VND

VND

VND
Nguyên giá










S
ố đầu năm

199.271.952.864

1.080.918.955.015

58.414.326.460

18.733.378.467

1.357.338.612.806
Tăng trong năm
10.387.140.069

224.680.603.642

4.266.889.721

1.771.922.414

241.106.555.846

Gi
ảm trong năm

146.376.080

23.577.353.956

1.243.770.275

348.313.905

25.315.814.216
Số cuối năm
209.512.716.853

1.282.022.204.701

61.437.445.906

20.156.986.976

1.573.129.354.436
Kh
ấu hao











Số đầu năm
140.336.195.803

876.864.329.067

33.948.157.104

15.677.153.951

1.066.825.835.925
Tăng trong năm
10.353.708.582

123.016.359.171

5.722.143.179

1.668.420.681

140.760.631.613
- KH trong năm
10.353.708.582

123.016.359.171

3.260.388.953


1.668.420.681

138.298.877.387
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 19

12. Tài s
ản cố định hữu hình (Tiếp theo)


-Trích qu
ỹ KH&CN

-

-


2.461.754.226

-

2.461.754.226
Giảm trong năm
146.376.080

23.169.382.872

1.243.770.275

348.313.905

24.907.843.132
Số cuối năm
150.543.528.305

976.711.305.366

38.426.530.008

16.997.260.727

1.182.678.624.406
Giá tr
ị còn lại











Số đầu năm
58.935.757.061

204.054.625.948

24.466.169.356

3.056.224.516

290.512.776.881
Số cuối năm
58.969.188.548

305.310.899.335

23.010.915.898

3.159.726.249

390.450.730.030
 Nguyên giá TSCĐ cu
ối năm đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng:

880.046.518.520 đ
ồng.

 Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay đến 31/12/2011:
113.761.049.555 đồng.

13. Tài s
ản cố định vô hình




Quyền sử dụng
đất

Cộng








VND

VND
Nguyên giá






S
ố đầu năm



986.388.000

986.388.000
Tăng trong năm


-

-
Giảm trong năm


-

-
Số cuối năm


986.388.000

986.388.000
Kh

ấu
hao





S
ố đầu năm



173.277.600

173.277.600
Tăng trong năm


57.759.200

57.759.200
Gi
ảm trong năm



-

-
S

ố cuối
năm


231.036.800

231.036.800
Giá trị còn lại





S
ố đầu năm



813.110.400

813.110.400
Số cuối năm


755.351.200

755.351.200

Đây là giá tr
ị Quyền sử dụng đất tại Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích

.

14. Chi phí xây d
ựng cơ bản dở dang



31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Quy hoạch khu công nghiệp phía tây
379.065.667

379.065.667
D
ự án cồn rượu ca
o c
ấp

505.527.390

63.422.701

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 20

14 . Chi phí xây d
ựng cơ bản dở dang
(Ti
ếp theo)


M
ở rộng nhà máy đường An Khê

300.643.437.735

1.567.908.461
C
ụm kho TP Dung Quất


174.016.883

174.016.883
Dự án mở rộng nâng công suất nhà máy Sữa
4.984.460.845

264.599.744
D
ự án xây dựng NM Sữa Tiên Sơn
- B
ắc Ninh

85.725.346.418

-
D
ự án mở rộng nhà máy Nước khoáng

751.056.304

748.056.304
Nhà xưởng, kho Bánh kẹo
774.730.699

848.220.503
D
ự án mở rộng nhà máy Bia

234.840.244


364.812.912
D
ự án mở rộng nhà
máy Đư
ờng Phổ Phong

3.589.165.919

9.975.883.124
Dự án xử lý nước thải
6.142.224.218

-
H
ệ thống PCCC kho TP.HCM

1.102.611.818

-

ờng rào PX Hơi, NM Nha

1.096.728.148

-
Các công trình d
ở dang khác

163.963.635


1.179.063.373




C
ộng

406.267.175.923

15.565.049.672


15. Các kho
ản đ
ầu tư tài chính dài h
ạn


S
ố lượng


31/12/2011

31/12/2010

(cổ phiếu)


VND

VND






- Đầu tư vào công ty con (C.ty TNHH TM Thành Phát)


5.000.000.000

5.000.000.000
- Đ
ầu tư dài hạn khác



92.536.136.348

40.138.556.811
+ Đ
ầu tư cổ phiếu (C.ty V.tư Kỹ thuật NLN Q. Ngãi)

11.300

1.527.928.800


1.527.928.800
+ Cho vay


91.008.207.548

38.610.628.011






C
ộng



97.536.136.348

45.138.556.811


16. Chi phí tr
ả trước dài hạn


31/12/2011

31/12/2010


VND

VND
Ch phí công c
ụ dụng cụ: két bia, két nước khoáng

6.722.837.296

9.094.713.107
Quyền sử dụng đất có thời hạn - Chi nhánh TP.HCM
17.574.949.503

18.016.161.615
Lãi tr
ả chậm TetraPak

30.237.891.693

8.511.571.163
Chi phí tr
ả trước dài hạn khác

1.539.345.889

-





Cộng
56.075.024.381

35.622.445.885
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 21

17. Tài s
ản dài hạn khác


31/12/2011

31/12/2010

VND


VND




Ký quỹ, ký cược dài hạn
30.000.000

30.000.000




C
ộng

30.000.000

30.000.000

18. Vay và nợ ngắn hạn

31/12/2011

31/12/2010

VND

VND





Vay ngắn hạn
234.984.484.010

18.000.000.000
N
ợ dài hạn đến hạn trả

60.245.145.754

40.989.030.638




C
ộng

295.229.629.764

58.989.030.638

19. Thu
ế và các khoản phải nộp Nhà nước


31/12/2011


31/12/2010

VND

VND




Thuế GTGT đầu ra
1.525.905.283

7.865.197.498
Thu
ế tiêu thụ đặc biệt

18.160.083.242

12.175.817.399
Thu
ế xuất khẩu, nhập khẩu

-

593.707.348
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
39.677.025.148

19.848.884.578
Thu

ế thu nhập c
á nhân
392.508.740

323.681.498
Thu
ế tài nguyên

64.245.090

91.274.550
Các loại thuế khác
16.922.220

20.529.300




C
ộng

59.836.689.723

40.919.092.171


20. Chi phí phải trả

31/12/2011


31/12/2010

VND

VND




Chi phí lãi vay phải trả
2.825.438.922

2.586.152.921




C
ộng

2.825.438.922

2.586.152.921

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 22

21. Các kho
ản phải trả, phải nộp khác


31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




- Kinh phí công đoàn
2.924.249.552

1.790.106.411

- Bảo hiểm xã hội + y tế
2.884.280.816

109.259.797
- Nh
ận ký cược, ký quỹ ngắn hạn

587.700.000

1.150.766.669
- Các kho
ản phải trả, phải nộp khác

19.560.259.712

14.168.120.087
+ Công ty TNNHH TM Thành Phát
10.277.617.981

10.063.720.016
+ C
ổ tức còn phải trả

1.195.206.000

7.688.180
+ Thu trước tiền bán phế phẩm, đào tạo…
-

633.725.375

+ Thu ti
ền người lao động ủng hộ từ thiện

101.588.587

101.588.587
+ S
ở Công thương Quảng Ngãi

7.000.000.000

-
+ Phải trả phải nộp khác
985.847.144

3.361.397.929




C
ộng

25.956.490.080

17.218.252.964

22. Ph
ải tr
ả d

ài hạn khác


31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




Ký quỹ dài hạn tiền vỏ két vỏ của nhà máy nước khoáng
4.140.690.473

4.499.023.784
Ký qu
ỹ dài hạn tiền vỏ két vỏ của Nhà máy Bia

447.256.861

516.936.661
Ký qu
ỹ dài hạn khác của Nhà máy Bánh
k
ẹo

84.008.883


266.831.405




Cộng
4.671.956.217

5.282.791.850

23. Vay và Nợ d
ài hạn


31/12/2011

31/12/2010

VND

VND




- Vay dài h
ạn

217.282.901.749


265.688.338.367
+ Vay Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam - CN Quảng Ngãi
3.701.688.830

4.318.636.968
+ Vay Ngân hàng Phát tri
ển Quảng Ngãi

115.782.603.719

138.940.603.719
+ Vay Chi nhánh Ngân hàng Công thương Qu
ảng Ngãi

44.450.251.873

53.558.098.147
+ Vay Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Quảng Ngãi
18.807.108.520

25.690.962.454
+ Vay Chi nhánh Ngân hàng Ngo
ại thương Quảng Ngãi

34.541.248.807

43.180.037.079
- N
ợ dài hạn


-

-




Cộng
217.282.901.749

265.688.338.367
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 23


 Vay Ngân hàng NN và PTNT Vi

ệt Nam
- CN Qu
ảng Ngãi

Vay đ
ặt cọc mua thiết bị Trung Quốc dự án Nhà máy Đường
Nam Qu
ảng Ngãi, lãi suất 5,4%/năm .

 Vay Ngân hàng Phát triển Quảng Ngãi
Vay đ
ầu tư mở rộng Nhà máy Đường Quảng Phú, lãi suất 5,4%/năm. Khoản vay này được bảo đảm
b
ằng tài sản hình thành từ vốn vay.

 Vay Chi nhánh Ngân hàng Công thương Qu
ảng Ngãi

+ Vay đầu tư mở rộng Nhà máy Đường Quảng Phú, lãi suất 5,4%/năm. Khoản vay này được bảo đảm
b
ằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đ
ầu tư mở rộng Nhà máy Đường An Khê, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng
biên đ
ộ 4%/năm. Khoản vay này đ
ư
ợc bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đầu tư mở rộng dây chuyền bánh kẹo, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biên

đ
ộ 4%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đ
ầu tư mở rộng Nh
à máy Bia, lãi su
ất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biên độ
3,2%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
+ Vay đầu tư mở rộng Nhà máy Đường Phổ Phong, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau
c

ng biên đ
ộ 3,2%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đ
ầu tư máy kéo, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biên độ 3,2%/năm.
Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
+ Vay đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Sữa, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biên
đ
ộ 3,2%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

 Vay Chi nhánh Ngân hàng Đ
ầu tư và Phát triển Quảng Ngãi

+ Vay đ
ầu tư XD và lắp đặ
t Nhà máy Đư
ờng Nam Quảng Ngãi, lãi suất 5,4%/năm. Khoản vay này được
bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
+ Vay đ

ầu tư mở rộng Nhà máy Sữa, lãi suất thả nổi bằng lãi suất tiết kiệm dân cư 12 tháng trả lãi sau
c
ộng (+) 3%/năm. Khoản vay này được
b
ảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

 Vay Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Quảng Ngãi:
+ Vay dự án thành lập trạm máy kéo cơ giới hóa phục vụ sản xuất nông nghiệp, lãi suất bằng lãi suất
ti
ền gửi tiết kiệm cá nhân kỳ hạn 12 tháng trả lãi sau cộng (+)
2,5%/năm. Kho
ản vay này được bảo đảm
b
ằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đầu tư dự án mở rộng Nhà máy Bia, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biên
đ
ộ 3,2%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đ
ầu tư mở rộng nâng cấp các dây chuyền sản xuất của Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích, lãi
su
ất bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân kỳ hạn 12 tháng trả lãi sau cộng (+) 3,2%/năm. Khoản vay
này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
+ Vay đ
ầu tư dây chuyền sản xuất bánh Cookies và đầu tư cơ sở hạ tầng của Nhà máy bánh kẹo
Biscafun, lãi su
ất bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân kỳ hạn 12 tháng trả lãi sau cộng (+) 3,2%/năm.
Kho
ản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.




CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 24

24. V
ốn đầu tư của chủ sở hữu

a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn góp


Th
ặng dư vốn
cổ phần


Cổ phiếu quỹ

Chênh l
ệch

tỷ giá hối đoái

Qu
ỹ Đầu tư
phát triển

Qu
ỹ dự phòng
tài chính

LN chưa
phân ph
ối








VND

VND


VND

VND

VND

VND

VND














SD 1/1/2010
96.133.460.000

10.008.498.310

(23.697.028.400)


(1.160.726.504)

33.999.607.240

7.133.979.238

71.624.376.175
Tăng trong
năm
48.783.410.000

6.370.965.468

-

(1.423.978.065)

16.622.699.419

10.029.603.947

243.075.055.792
Gi
ảm trong
năm
-

-


-

1.160.726.504

-

-

103.612.050.888
SD
31/12/2010
144.916.870.000

16.379.463.778

(23.697.028.400)

(1.423.978.065)

50.622.306.659

17.163.583.185

211.087.381.079















SD 1/1/2011
144.916.870.000

16.379.463.778

(23.697.028.400)

(1.423.978.065)

50.622.306.659

17.163.583.185

211.087.381.079
Tăng trong
năm
151.239.950.000

27.947.929.828

23.697.028.400


-

39.700.104.491

11.429.000.000

582.563.968.125
Gi
ảm trong
năm
-

-

-

1.423.978.065

-

-

253.407.551.520
SD
31/12/2011
296.156.820.000

44.327.393.606

-


-

90.322.411.150

28.592.583.185

540.243.797.684




b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu


T
ỷ lệ


31/12/2011

T
ỷ lệ


31/12/2010

(%)

VND


(%)

VND








Giá tr
ị c
ổ phiếu quỹ theo m
ệnh giá

-

-

5,12

7.426.000.000
V
ốn góp của các cổ đông

100,00

296.156.820.000


94,88

137.490.870.000








Cộng
100

296.156.820.000

100

144.916.870.000

Trong năm Công ty đã thực hiện việc tăng vốn theo Nghị quyết số 14/NQ/CPĐQN-ĐHĐCĐ của Đại
h
ội đồng cổ đông thường niên năm 201
1 ngày 15/4/2011 t

144.916.870.000 đ
ồng lên
282.407.740.000
đ

ồng
t
ừ việc trả cổ tức bằng cổ phiếu; và tăng vốn
t

282.407.740.000 đ
ồng lên
296.156.820.000 đ
ồng

từ việc phát hành cổ phiếu cho người lao động có lựa chọn.





CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)



Trang 25

c. C
ổ phiếu



31/12/2011

31/12/2010

C
ổ phiếu


C
ổ phiếu





S
ố lượng cổ phiếu đã phát hành

29.615.682

14.491.687
- C
ổ phiếu thường


29.615.682

14.491.687
- Cổ phiếu ưu đãi
-

-
S
ố lượng cổ phiếu được m
ua l
ại

-

742.600
- C
ổ phiếu thường

-

742.600
- Cổ phiếu ưu đãi
-

-
S
ố lượng cổ phiếu đang lưu hành

29.615.682


13.749.087
- C
ổ phiếu thường

29.615.682

13.749.087
- Cổ phiếu ưu đãi
-

-
M
ệnh giá cổ phiếu: 10.000 VND

-

-



d. L
ợi nhuận
chưa phân ph
ối



31/12/2011


31/12/2010

VND

VND




Lợi nhuận năm trước chuyển sang
211.087.381.079

71.624.376.175
L
ợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp

582.563.968.125

243.075.055.792
T
ổng lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp

793.651.349.204

314.699.431.967
Các khoản giảm lợi nhuận sau thuế
253.407.551.520

103.612.050.888
L

ợi nhuận của năm trước

169.283.924.142

73.683.801.469
Trích qu
ỹ dự phòng tài chính

11.429.000.000

10.029.603.947
Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
11.203.510.642

18.297.507.126
Trích qu
ỹ Ban quản trị

2.286.000.000

1.002.960.396
Trả cổ tức
144.365.413.500

44.353.730.000
Lợi nhuận của năm nay
84.123.627.378

29.928.249.419
Tăng qu

ỹ đầu tư và phát triển từ thuế TNDN được miễn giảm

39.700.104.491

16.622.699.419
Tạm ứng cổ tức
44.423.522.887

13.305.550.000




L
ợi nhuận sau thuế chưa phân phối

540.243.797.684

211.087.381.079


CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy

ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 26

25. Doanh thu

Năm 2011

Năm 2010

VND

VND
- T
ổng doanh thu

4.107.307.246.237

2.621.678.227.141
+ Doanh thu bán hàng hóa
4.086.968.841.445

2.616.231.520.593
* Doanh thu đư
ờng

1.485.528.922.368


819.117.108.997
* Doanh thu mật rỉ
75.380.945.715

49.881.048.075
* Doanh thu c
ồn

-

20.241.814.822
* Doanh thu s
ữa

1.198.615.242.276

598.666.047.052
* Doanh thu bánh kẹo
385.543.299.824

343.310.128.279
* Doanh thu nư
ớc khoáng, nước giải khát

226.378.792.885

212.976.475.405
* Doanh thu bia
544.260.646.519


455.893.301.300
* Doanh thu nha
48.187.163.080

45.522.812.271
* Doanh thu d

ch v
ụ cơ giới nông nghiệp

15.328.559.074

6.912.462.223
* Doanh thu phân bón
55.328.669.035

26.943.113.034
* Doanh thu khác
52.416.600.669

36.767.209.135
+ Doanh thu xây l
ắp

20.338.404.792

5.446.706.548
- Các kho
ản giảm trừ doanh thu


169.602.798.517

139.374.319.010
+ Chiết khấu thương mại
125.986.262

1.228.837.964
+ Gi
ảm giá hàng bán

22.309.530

7.999.818
+ Hàng bán bị trả lại
4.686.465.080

4.488.700.365
+ Thu
ế tiêu thụ đặc biệt

164.768.037.645

133.648.780.863
Doanh thu thu
ần

3.937.704.447.720

2.482.303.908.131

26. Giá v
ốn hàng bán


Năm 2011

Năm 2010

VND

VND
- Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp
2.901.547.300.322

1.933.442.674.973
* Giá v
ốn đường

1.053.906.935.224

641.354.958.054
* Giá vốn mật rỉ
75.380.945.715

49.941.020.301
* Giá v
ốn cồn

-


19.676.427.306
* Giá v
ốn sữa

809.009.338.987

404.317.861.314
* Giá vốn bánh kẹo
281.660.983.523

276.213.345.723
* Giá v
ốn nước khoáng, nước giải khát

192.668.946.018

174.214.202.527
* Giá v
ốn bia

319.626.157.533

258.587.685.483
* Giá vốn nha
45.012.140.859

41.750.082.674
* Giá v
ốn dịch vụ cơ giới nông nghiệp


17.926.671.689

14.248.610.891
* Giá v
ốn phân bón

55.100.778.723

26.853.320.424
* Giá vốn khác
51.254.402.051

26.285.160.276
- Giá v
ốn c
ủa hoạt động xây lắp
18.978.925.223

4.843.960.358
C
ộng

2.920.526.225.545

1.938.286.635.331
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011


THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 27

27. Doanh thu ho
ạt động tài chính



Năm 2011

Năm 2010

VND

VND




Lãi ti
ền gởi, tiền cho vay


36.272.281.008

11.792.090.203
Lãi chênh l
ệch tỷ giá đã
th
ực hiện

5.635.933.332

2.225.450.952
Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá nợ phải trả cuối năm
1.356.446.443

-
L
ợi nhuận Công ty TM Thành Phát nộp về năm 2010 và 2011

19.956.887.553

-
C
ổ tức được chia

192.100.000

2.195.025.294
Doanh thu tài chính khác
-


681.688.236




C
ộng

63.413.648.336

16.894.254.685
28. Chi phí tài chính

Năm 2011

Năm 2010

VND

VND




Lãi ti
ền vay

38.013.174.553

34.021.718.530

Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
14.529.695.695

10.235.937.263
L
ỗ chênh lệ
ch t
ỷ giá chưa thực hiện do đánh giá cuối năm

36.628.256

-
L

chênh l
ệch tỷ giá do đánh giá nợ phải trả cuối năm

28.619.182

-
Chiết khấu thanh toán nhanh
1.347.455.791

261.822.535
Lãi mua thi
ết bị trả chậm

7.733.275.226

-

Chi phí tài chính khác
-

4.276.190.226




Cộng
61.688.848.703

48.795.668.554

29. Thu nh
ập khác


Năm 2011

Năm 2010

VND

VND




Xử lý công nợ
5.543.162


558.432.632
Bán v
ật tư, phế phẩm, phế liệu

-

5.119.694.118
Thu thanh lý, nh
ượng bán tài sản cố đị
nh
2.819.860.545

81.818.182
Thu tiền bồi thường đất
214.544.545

-
Tài tr
ợ chi phí Maketing

17.705.036.273

8.549.886.000
Thu nh
ập khác

1.000.310.308

1.862.387.645





Cộng
21.745.294.833

16.172.218.577

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 28

30. Chi phí khác

Năm 2011

Năm 2010


VND

VND




Xử lý công nợ
200.003

-
Bán v
ật tư, phế liệu, phế phẩm

-

1.697.675.383
Giá tr
ị còn lại của TSCĐ thanh lý

407.971.084

9.545.455
Phạt chậm nộp thuế
1.906.285.504

-
Các kho
ản phạt hành chính


265.150.000

-
KHCB TSCĐ ngừng hoạt động
184.327.591

-
Chi phí khác
1.646.945.163

2.776.115.872




C
ộng

4.410.879.345

4.483.336.710

31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và lợi nhuận sau thuế trong kỳ


Năm 2011

Năm 2010


VND

VND
1. T
ổng Lợi nhuận kế toá
n trư
ớc thuế

622.636.211.569

259.082.484.577
Các khoản tính vào thu nhập chịu thuế = (a) - (b)
(16.517.120.322)

1.494.187.059
a. Các kho
ản điều chỉnh tăng

3.631.867.231

3.689.212.353
+ Tiền phạt thuế, phạt vi phạm hành chính…
2.490.630.897

170.734.780
+ KHCB NM Cồn giai đoạn ngừng hoạt động
42.133.258

590.060.572
+ KHCB NM Đường Quảng Phú giai đoạn ngừng hoạt động

142.194.333

-
+ Xử lý chi phí XDCB tồn tại từ lâu không còn thực hiện
852.080.487

-
+ Chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
36.628.256

-
+ Chi h
ỗ trợ, tài trợ khác

68.200.000

2.928.417.001
b. Các kho
ản điều chỉnh giảm

20.148.987.553

2.195.025.294
+ L
ợi nhuận sau thuế 2010 C.ty Thành Phát

4.196.543.063

2.059.425.294
+ C

ổ tức nhận được
- Công ty V
ật tư Nông lâm nghiệp

192.100.000

135.600.000
+ L
ợi nhuận sau thuế TNDN năm 2011
c
ủa Thành Phát

15.760.344.490

-
2. Thu nh
ập không chịu thuế

(1.756.848.318)

(7.699.011.491)
+ L
ợi nhuận của XN cơ giới nông ng
hi
ệp
- ho
ạt động cày đất

(1.756.848.318)


(7.699.011.491)
3. T
ổng thu nhập chịu thuế = (1)
- (1.1) + (1.2)
606.119.091.247

260.576.671.636
3.1. Thu nh
ập từ hoạt động SXKD chính

583.463.892.682

247.671.930.989
+ Nhà máy đư
ờng An khê

327.599.890.608

92.401.951.606
+ Trung tâm Gi
ống mía

289.159.160

-
+ Nhà máy đư
ờng Phổ Phong
- bù tr
ừ lỗ Đội thi công


51.763.971.690

14.294.135.336
+ Văn ph
òng Công ty tại KCN Quảng Phú

203.810.871.224

140.975.844.047
3.2. Thu nh
ập
khác
22.655.198.565

12.904.740.647
4. Thuế Thu nhập doanh nghiệp = (4.a) + (4.b)
79.772.347.935

32.630.128.204
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm
39.700.104.491

16.622.699.419
+ Nhà máy đường An khê
21.293.992.890

4.620.097.581
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 29

31. Chi phí thu
ế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và lợi nhuận sau thuế trong kỳ (Tiếp theo)


+ Trung tâm Gi
ống mía

14.457.958

-
+ Nhà máy đư
ờng Phổ Phong

3.105.838.301

1.429.413.534
+ Văn ph

òng Công ty tại KCN Quảng Phú (15%*5
0%)
15.285.815.342

10.573.188.304
b. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (phải nộp)
40.072.243.444

16.007.428.785
- Thu nhập từ hoạt động SXKD chính
34.013.225.507

16.622.699.416
+ Nhà máy đường An khê
11.465.996.171

4.620.097.580
+ Trung tâm Giống mía
14.457.958

-
+ Nhà máy đường Phổ Phong
7.246.956.037

1.429.413.533
+ Văn phòng Công ty tại KCN Quảng Phú
15.285.815.341

10.573.188.303
- Thu nh

ập khác (25%)

5.663.799.641

3.226.185.162
- Đi

u ch
ỉnh chi phí thuế Thu nhập hiện hành năm trước vào chi
phí thu
ế TN hiện hành năm nay theo CV 7250/TCT

-

(3.841.455.793)
- Truy thu thu
ế năm 2009, 2010 theo Biên bản kiểm tra thuế

395.218.296

-




L
ợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp = (1)
- (4.b)
582.563.968.125


243.075.055.792

32. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Năm 2011

Năm 2010

VND

VND




L
ợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

582.563.968.125

243.075.055.792
Các kho
ản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán

-

-
LN ho
ặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu CP phổ thông


582.563.968.125

243.075.055.792
S
ố cổ phiếu đang lưu hành bình quân trong kỳ

28.119.708

13.314.056




Lãi cơ bản trên cổ phiếu
20.717

18.257

33. Cổ tức
Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2011 của Công ty vào ngày 15/4/2011 đã Quyết định chia cổ tức từ
l
ợi nhuận năm 20
10 là 115%/v
ốn góp
, trong đó:
 Tr
ả bằng tiền 10% (Đã thực hiện chi trả trong năm 2010);

 Tr
ả bằng tiền 5%

tương
ứng
: 6.874.543.500 đ
ồng
(Chi tr
ả trong tháng 1/2011);

 Tr
ả bằng cổ ph
i
ếu theo tỷ lệ 100%
tương
ứng
: 137.490.870.000 đ
ồng
(Hoàn thành ngày 03/5/2011).
 Đ
ể lại lợi nhuận năm sau: 46.000.000.000 đồng.

Trong năm 2011, H
ội đồng quản trị Công ty đã thực hiện tạm ứng cổ tức năm 2011
g
ồm
2 đ
ợt, trong đó:

 Đ
ợt
1: T
ạm ứng 10%/vốn

điều lệ, tương
ứng với số tiền là: 29.615.681.887 đồng, được chi trả trong tháng
08/2011;
 Đ
ợt
2: T
ạm ứng 5%/vốn
đi
ều lệ
, tương
ứng với số tiền là: 14.807.841.000 đồng, được chi trả trong tháng
12/2011.
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phậ
n h
ợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 30


34. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố


Năm 2011

Năm 2010

VND

VND




Chi phí nguyên li
ệu, vật liệu

2.414.598.681.321

1.432.138.184.55
5
Chi phí nhân công
212.027.668.591

170.051.417.888
Chi phí kh
ấu hao tài sản cố định

138.356.636.587

110.481.384.850
Chi phí d

ịch vụ thuê ngoài

70.704.476.007

57.207.858.989
Chi phí khác b
ằng tiền

69.192.567.750

80.612.754.436




Cộng
2.904.880.030.256

1.850.491.600.71
8


35. Thông tin về các bên liên quan
a. Những giao dịch trọng yếu của Công ty với các bên liên quan trong năm

Công ty liên quan

M
ối q
uan h




N
ội dung nghiệp vụ


Giá tr








VND







Công ty TNHH MTV TM
Thành Phát

Công ty nh
ận đầu tư



Công ty bán: bia, đư
ờng, cồn,
bánh kẹo, nước khoáng, sữa…

600.250.287.648
Công ty TNHH MTV TM
Thành Phát

Công ty nh
ận đầu tư


Công ty tr

phí d
ịch vụ do thực
hiện các dịch vụ tiêu thụ sản
ph
ẩm, xuất nhập khẩu


6.013.380.366

b. Vào ngày k
ết thúc năm tài chính, các khoản phải thu, phải trả với các bên liên quan như sau


Công ty liên quan


M
ối quan hệ


N
ội dung nghiệp vụ


Kho
ản phải trả







VND







Công ty TNHH MTV TM Thành
Phát

Công ty nh
ận đầu



Mua bán s
ản phẩm, hàng
hóa và cung
ứng dịch vụ
giữa hai đơn vị (TK 338)

10.277.617.981
Công ty TNHH MTV TM Thành
Phát

Công ty nh
ận đầu


Ti
ền ký cược két vỏ bia
(TK 344)

447.256.861







C
ộng







10.724.874.842


×