Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

công ty cổ phần đường quảng ngãi báo cáo tài chính cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 37 trang )

























































CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG

QU
ẢNG NGÃI


Báo cáo tài chính
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012



CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012






MỤC LỤC Trang


Báo cáo c
ủa Ban Tổng Giám đốc
1 - 4
Báo cáo k
ết quả công tác
soát xét Báo cáo tài chính 5
Các Báo cáo tài chính
 Bảng cân đối kế toán 6 - 8
 Báo cáo k
ết quả kinh
doanh 9

 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 10
 Thuy
ết minh
Báo cáo tài chính 11 - 35

























CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH

02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm
2012

BÁO CÁO C
ỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC


Trang 1

Ban T
ổng Giám đốc Công ty Cổ phần
Đư
ờng Quảng Ngãi
công b
ố báo cáo này cùng với các Báo cáo tài
chính đã được soát xét cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012.
Thông tin khái quát
Công ty C
ổ phần Đường Quảng Ngãi (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập t
rên cơ s
ở cổ phần hóa
doanh nghiệp Nhà nước (Công ty Đường Quảng Ngãi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
theo Quy
ết định số 2610/QĐ/BNN
-ĐMDN ngày 30/9/2005 c
ủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo Giấy chứng nhận

đăng ký kinh doanh s
ố 3403000079 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 28/12/2005,
Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan. Từ khi thành lập đến
nay Công ty đ
ã
10 l
ần
đi
ều chỉnh
Gi
ấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào
ngày 16/08/2012.
V
ốn điều lệ
theo Gi
ấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
: 621.929.320.000 đ
ồng.

V
ốn
góp th
ực tế đến 3
0/06/2012: 621.929.320.000 đ
ồng
.
Công ty có 11 đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc, có tổ chức kế toán riêng:
 Nhà máy Bia Dung Qu
ất;


 Xí nghi
ệp Cơ giới Nông nghiệp;

 Nhà máy Sữa đậu nành Việt Nam - VINASOY;
 Nhà máy Đư
ờng Phổ Phong;

 Trung tâm môi trư
ờng và nước sạch;

 Nhà máy Đường An Khê;
 Nhà máy Bánh k
ẹo BISCAFUN;

 Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích;
 Trung Tâm Giống mía Quảng Ngãi;
 Nhà máy Nha Qu
ảng Ngãi
;
 Nhà máy Cơ khí.
Tr
ụ sở chính

 Đ
ịa chỉ:
02 Nguy
ễn Chí Thanh, Phường Quảng Phú,
TP Qu
ảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi


 Điện thoại: (84) 055.3822697
 Fax: (84) 055.3822843
Ngành nghề kinh doanh chính
 Ch
ế biến sữa và các sản phẩm từ sữa: Chế biến sữa đậu nành và các sản phẩm từ sữa đậu nành;

 Nhà hàng và các d
ịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;

 Sản xuất đường;
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


BÁO CÁO C
ỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
(ti
ếp theo)


Trang 2
 Sản xuất các loại bánh từ bột;
 Sản xuất phân bón và các hợp chất ni tơ: Sản xuất các loại phân bón vô cơ, vi sinh;
 D
ịch vụ ăn uống khác;

 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;

 Bán buôn đồ uống: Kinh doanh bia, đồ uống;
 Thoát nư
ớc và xử lý nước thải;

 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo;
 S
ửa chữa máy
móc, thi
ết bị;

 Ho
ạt động xây dựng chuyên dụng khác;

 Bán buôn thực phẩm: Kinh doanh đường, mật, sữa, bánh kẹo;
 Khai thác, x
ử lý và cung cấp nước;

 S
ản xuất bia và mạch nha ủ men bia;

 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng: Sản xuất nước khoáng, nước ngọt các loại;
 Kho bãi và l
ưu giữ hàng hóa;

 Nhận và chăm sóc cây giống công nghiệp: Mía giống;
 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch;
 Ho
ạt động dịch vụ trồng trọt: Trồng mía;

 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sở hữu hoặc đi thuê;

 Gia công cơ khí; x
ử lý và tráng phủ kim loại: Gia công chế tạo các sản phẩm cơ khí phục vụ các
nghành s
ản xuất và dân dụng;

 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
 V
ận tải hàng hóa bằng đường bộ;

 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày;
 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp: Kinh doanh và chế tạo công cụ máy nông nghiệp;
 S
ản xuất máy chuyên dùng khác: Sản xuất máy trồng, máy chăm sóc và máy thu hoạch mía;

 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu: Kinh doanh phân bón vô cơ, vi sinh; Kinh
doanh v
ỏ chai thủy tinh, két
nh
ựa các loại; Kinh doanh mía giống, mía nguyên liệu, cồn, nha (đường
glucoza); Kinh doanh chế phẩm, phế liệu thu hồi trong sản xuất: mật rỉ, bã đậu nành, malt bia, bã
mía, bã bùn;
 S
ản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu: Sản xuất, kinh doanh các s
ản phẩm nha
(glucoza);
 San ủi, l
àm đất, cày đất, làm đường kênh mương nội đồng và giao thông vùng nguyên liệu mía; Khai
thác nước khoáng; Dịch vụ xử lý môi trường thải và chất rắn; Thu hồi và kinh doanh khi biogas;
D
ịch vụ cung cấp năng lượng; Kinh

doanh nư
ớc sạch; Kinh doa
nh d
ịch vụ cảnh quan môi trường.

Nhân sự
Tổng số công nhân viên hiện có đến ngày 30/6/2012 là 3.269 người. Trong đó, nhân viên quản lý 467
ngư
ời.

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


BÁO CÁO C
ỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
(ti
ếp theo)


Trang 3
Các thành viên c
ủa Hội
đồng quản trị, Ban Ki
ểm soát, Ban Tổng Giám
đốc v
à Kế toán trư

ởng trong k
ỳ kế
toán và đến ngày lập Báo cáo tài chính này gồm có:
H
ội
đồng quản trị
 Ông Võ Thành
Đàng
Ch
ủ tịch HĐQT
Tái b
ổ nhiệm ngày 23/04/2011

 Ông Nguyễn Hữu Tiến Phó Chủ tịch HĐQT Bổ nhiệm ngày 23/04/2011
 Ông Tr
ần Ngọc Phương
Ủy vi
ên
Tái b
ổ nhiệm ngày
15/04/2011
 Ông Ngô Văn Tụ Ủy viên Bổ nhiệm ngày 15/04/2011
 Ông Trương Văn Quang Ủy viên Tái bổ nhiệm ngày 15/04/2011
 Ông Nguy
ễn Tấn Cương
Ủy vi
ên
Tái b
ổ nhiệm ngày 15/04/2011


 Ông Đặng Phú Quý Ủy viên Tái bổ nhiệm ngày 15/04/2011
Ban Ki
ểm soát

 Ông Nguy
ễn Đ
ình Qu
ế
Trư
ởng ban
Tái b
ổ nhiệm ngày 15/04/2011

 Ông Nguyễn Thế Bình Ủy viên Tái bổ nhiệm ngày 15/04/2011
 Ông Nguy
ễn Thành Huy
Ủy vi
ên
Tái b
ổ nhiệm ngày 15/04/2011

Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng
 Ông Võ Thành Đàng Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 24/12/2005
 Ông Nguy
ễn Hữu Tiến
Phó T
ổng Giám đốc
B
ổ nhiệm ngày 31/12/2005


 Ông Cao Minh Tuấn Phó Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 31/12/2005
 Ông Võ Thanh Hồng Phó Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 31/12/2005
 Ông Lê Văn Quang Phó T
ổng Giám đốc
B
ổ nhiệm ngày 07/11/2006

 Ông Trần Ngọc Phương Phó Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 26/6/2010
Kế toán trưởng Bổ nhiệm ngày 31/12/2005
Ki
ểm toán độc lập

Các Báo cáo tài chính này được soát xét bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC (Trụ sở chính
217 Nguy
ễn Văn Linh, Thành phố
Đà N
ẵng; Điện t
ho
ại: (84) 0511.3655886; Fax: (84) 0511.3655887;
Website: www.aac.com.vn; Email: ).
Trách nhi
ệm của Ban Tổng Giám đốc trong việc lập các Báo cáo tài chính

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính này trên cơ sở:
 Tuân th
ủ các Quy định của các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy
định pháp lý hiện hành khác có liên quan;
 Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
 Đưa ra các phán đoán và ước tính kế toán một cách hợp lý và thận trọng;
 L

ập các Báo cáo tài chính trên nguyên tắc hoạt động liên tục.

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguy
ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm
2012

B

NG CÂN Đ
ỐI KẾ TOÁN

Ngày 30 tháng 06 năm 2012

Các Thuy
ết minh kèm theo từ trang 1
1 đ
ến trang
35 là b
ộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này
Trang 6
Mẫu số B 01-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 và các sửa đổi, bổ sung có liên quan của
B
ộ Tài chính



TÀI SẢN
Thuyết
30/6/2012 31/12/2011
minh
VND VND
A.
TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
1.492.070.547.435 1.172.998.983.482
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 444.200.310.278 87.444.313.939
1. Tiền 111 5 56.200.310.278 87.444.313.939
2. Các khoản tương đương tiền 112 388.000.000.000 -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 231.027.367.000 564.061.867.000
1. Đầu tư ngắn hạn 121 6 231.027.367.000 564.061.867.000
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - -
III.
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 208.779.062.131 178.967.478.375
1. Phải thu của khách hàng 131 48.666.793.066 24.216.356.065
2. Trả trước cho người bán 132 158.553.838.508 155.774.823.234
3. Các khoản phải thu khác 135 7 9.622.383.175 7.045.185.264
4. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 (8.063.952.618) (8.068.886.188)
IV.
Hàng tồn kho 140 598.315.970.072 337.177.456.604
1. Hàng tồn kho 141 8 598.315.970.072 337.177.456.604
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 9.747.837.954 5.347.867.564
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 9 1.660.499.223 1.211.540.609
2. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 154 10 2.841.514.684 989.055.849
3. Tài sản ngắn hạn khác 158 11 5.245.824.047 3.147.271.106

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 1.017.464.555.928 951.114.417.882
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
II. Tài sản cố định 220 794.369.458.543 797.473.257.153
1. Tài sản cố định hữu hình 221 12 592.227.914.290 390.450.730.030
- Nguyên giá 222 1.884.938.853.532 1.573.129.354.436
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (1.292.710.939.242) (1.182.678.624.406)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 13 9.985.559.492 -
- Nguyên giá 225 10.229.109.724 -
- Giá trị hao mòn lũy kế 226 (243.550.232) -
3. Tài sản cố định vô hình 227 14 2.007.593.387 755.351.200
- Nguyên giá 228 2.285.548.125 986.388.000
- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (277.954.738) (231.036.800)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 15 190.148.391.374 406.267.175.923
III.
Bất động sản đầu tư 240 - -
IV.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 16 177.285.931.843 97.536.136.348
1. Đầu tư vào công ty con 251 16 5.000.000.000 5.000.000.000
2. Đầu tư dài hạn khác 258 16 172.285.931.843 92.536.136.348
V. Tài sản dài hạn khác 260 45.809.165.542 56.105.024.381
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 17 45.779.165.542 56.075.024.381
2. Tài sản dài hạn khác 268 18 30.000.000 30.000.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270 2.509.535.103.363 2.124.113.401.364

số


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguy

ễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi
Cho k
ỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


B
ẢNG CÂN ĐỐI
K
Ế TOÁN (tiếp theo)

Ngày 30 tháng 06 năm 2012

Các Thuyết minh kèm theo từ trang 11 đến trang 35 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này Trang 7


NGUỒN VỐN Thuyết
30/6/2012 31/12/2011
minh
VND VND
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 1.190.887.816.182 1.124.459.735.197
I. Nợ ngắn hạn 310 790.858.896.120 679.797.825.057
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 19 365.596.220.386 295.229.629.764
2. Phải trả cho người bán 312 108.465.783.457 209.726.193.100
3. Người mua trả tiền trước 313 6.090.129.295 17.848.396.762
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 20 105.738.276.581 59.836.689.723
5. Phải trả người lao động 315 72.996.586.717 44.814.640.180
6. Chi phí phải trả 316 21 56.144.349.157 2.825.438.922
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 22 41.545.361.962 25.956.490.080
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 34.282.188.565 23.560.346.526
II. Nợ dài hạn 330 400.028.920.062 444.661.910.140

1. Phải trả dài hạn người bán 331 - 148.297.026.240
2. Phải trả dài hạn khác 333 23 4.353.165.047 4.671.956.217
3. Vay và nợ dài hạn 334 24 323.420.286.768 217.282.901.749
4. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 2.443.360.420 3.134.164.887
5. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 69.812.107.827 71.275.861.047
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1.318.647.287.181 999.653.666.167
I. Vốn chủ sở hữu 410 25 1.318.730.940.144 999.643.005.625
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 25 621.929.320.000 296.156.820.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 25 103.558.753.606 44.327.393.606
3. Quỹ đầu tư phát triển 417 25 92.035.865.834 90.322.411.150
4. Quỹ dự phòng tài chính 418 25 57.832.583.185 28.592.583.185
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 25 443.374.417.519 540.243.797.684
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 (83.652.963) 10.660.542
1. Nguồn kinh phí 432 (83.652.963) 10.660.542
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 2.509.535.103.363 2.124.113.401.364

số










CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY
ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 11
1. Đ
ặc điểm hoạt động

Công ty C
ổ phần Đường Quảng Ngãi (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa
doanh nghiệp Nhà nước (Công ty Đường Quảng Ngãi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) theo
Quy
ết định số 2610/QĐ/BNN
-ĐMDN ngày 30/9/2005 c
ủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn. Công ty là đơn v
ị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số 3403000079 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 28/12/2005, Luật Doanh
nghi
ệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
T
ừ khi thành lập đến

nay Công ty
đ
ã
10 l
ần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày
16/08/2012.
Ngành nghề kinh doanh chính
 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa: Chế biến sữa đậu nành và các sản phẩm từ sữa đậu nành;
 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;
 Sản xuất đường;
 S
ản xuất các loại bánh từ bột;

 S
ản xuất phân bón và các hợp chất ni tơ: Sản xuất các loại phân bón vô cơ, vi sinh;

 D
ịch vụ ăn uống khác;

 L
ắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;

 Bán buôn đ
ồ uống: Kinh doanh bia, đồ uống;

 Thoát nư
ớc và xử lý nước thải;

 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo;
 Sửa chữa máy móc, thiết bị;

 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác;
 Bán buôn thực phẩm: Kinh doanh đường, mật, sữa, bánh kẹo;
 Khai thác, x
ử lý và cung cấp nước;

 S
ản xuất bia và mạch nha ủ men bia;

 S
ản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng: Sản xuất nước khoáng, nước ngọt các loại;

 Kho bãi và l
ưu giữ hàng hóa;

 Nhận và chăm sóc cây gi
ống công n
ghi
ệp: Mía giống;

 Ho
ạt động dịch vụ sau thu hoạch;

 Hoạt động dịch vụ trồng trọt: Trồng mía;
 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sở hữu hoặc đi thuê;
 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại: Gia công chế tạo các sản phẩm cơ khí phục vụ các nghành
s
ản xuất và dân dụng;

 Xây d
ựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;


 V
ận tải hàng hóa bằng đường bộ;

 D
ịch vụ lưu trú ngắn ngày;

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY
ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 12

 S
ản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp: Kinh doanh và chế tạo công cụ máy nông nghiệp;

 S
ản xuất máy chuyên
dùng khác: S
ản xuất máy trồng, máy chăm sóc và máy thu hoạch mía;


 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu: Kinh doanh phân bón vô cơ, vi sinh; Kinh
doanh vỏ chai thủy tinh, két nhựa các loại; Kinh doanh mía giống, mía nguyên liệu, cồn, nha (đường
glucoza); Kinh doanh ch
ế phẩm, phế liệu thu hồi trong sản xuất: mật rỉ, bã đậu nành, malt bia, bã mía,
bã bùn;
 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu: Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm nha (glucoza);
 San ủi, làm đất, cày đất, làm đường kênh mương nội đồng và giao thông vùng nguyên liệu mía; Khai
thác nư
ớc khoáng; Dịch vụ xử lý môi trường thải và chất rắn; Thu hồi và kinh doanh khi biogas; Dịch
v
ụ cung cấp năng lượng; Kinh doanh nước sạch; Kinh doanh dịch vụ cảnh quan môi trường;

2. Niên đ
ộ kế toán, đơ
n v
ị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng đồng Việt Nam (VND).
3. Chu
ẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp d
ụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ
-BTC ngày
20/03/2006, H
ệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam
và các s
ửa đổi bổ sung có liên quan

do B
ộ Tài chính
ban hành.
Hình th
ức kế toán: Nhật ký chứng từ.

4. Tóm t
ắt các chính sách kế to
án ch
ủ yếu

4.1 Ti
ền và các khoản tương đương tiền

Ti
ền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.

Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3
tháng k
ể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi
d
ễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều
r
ủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

4.2 Các nghi
ệp vụ bằng ngoại tệ

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng
Nhà nư

ớc Việt Nam công bố trên thị trư
ờng ngoại tệ li
ên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các tài
kho
ản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên
ngân hàng t
ại thời điểm kết thúc
k

k
ế toán.
Chênh l
ệch tỷ giá
ngo
ại tệ phát sinh trong kỳ và
chênh l
ệch
tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ được phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
4.3 Các kho
ản phải thu

Các kho
ản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách
hàng và ph
ải thu khá
c.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được
khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán. Việc
trích l
ập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn

t
ại Thông tư số 228/2009/TT
-BTC ngày 7/12/2009 c
ủa Bộ
Tài chính.

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY
ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 13

4.4 Hàng t
ồn kho

Hàng t
ồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá
g
ốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên
quan tr

ực tiếp khác phát sinh
để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước
tính tr
ừ đi chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
Giá g
ốc h
àng t
ồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương
pháp kê khai thường xuyên.
D
ự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
nh
ỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự ph
òng th
ực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT
-BTC
ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.5 Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu tư tài chính khác
đư
ợc ghi nhận theo giá gốc.

D
ự phòng được lập cho các khoản giảm giá đầu tư nếu phá
t sinh t
ại ngày kết thúc kỳ
k
ế toán. Việc trích
lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài

chính.
4.6 Ghi nh
ận và khấu hao TSCĐ

Nguyên giá
Tài s
ản cố đ
ịnh hữu h
ình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao luỹ kế.

Nguyên giá bao g
ồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính
đến thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nh
ận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi
ích kinh t
ế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi
nh
ận là chi phí trong kỳ.

Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản.
M
ức khấu hao phù hợp với Thông tư số 203/2009/TT
-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 c
ủa Bộ Tài
chính. Công ty th
ực hiện khấu hao nhanh gấp 2 lần đối với máy móc thiết bị,
d
ụng cụ quản lý và

phương tiện vận tải.
Mức khấu hao cụ thể như sau:
Lo
ại tài sản


Th
ời gian khấu hao (năm)

Nhà c
ửa, vật kiến trúc


5 – 25
Máy móc thi
ết bị


6 – 12
Phương tiện vận tải

3 – 4
Thiết bị, dụng cụ quản lý

1,5 – 3
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012


THUY
ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 14

4.7 Tài s

n c
ố định vô hình

Quy
ền sử dụng đất

Quy
ền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được Nhà n
ước giao đất có thu
ti
ền sử dụng
đất v
à
được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Nguyên giá tài sản cố định là quyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ các khoản tiền chi ra để có
quyền sử dụng đất hợp pháp cộng các chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước
bạ,

Quyền sử dụng đất không có thời hạn thì không thực hiện khấu hao.
4.8 Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt
đ
ộng sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong khoảng
thời gian m
à lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra
.
4.9 Các kho
ản phải trả và chi phí trích trước

Các kho
ản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến
hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung
c
ấp hay chưa.

4.10 Qu
ỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc cho khoảng thời gian
người lao động làm việc tại Công ty đến ngày 31/12/2008. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc
làm không đ
ủ để chi trợ cấp thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí.

4.11 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay trong giai đo
ạn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở dang được tính vào giá
trị của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong kỳ.
T

ất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.

4.12 Phân ph
ối lợi nhuận thuần

L
ợi nhuận thuần sau thuế được chia cho các cổ đông
sau khi đư
ợc các cổ đông thông qua tại Đại hội Cổ
đông thư
ờng niên và sau khi trích lập các quỹ theo Điều lệ của Công ty và các quy định pháp lý của Việt
Nam.
4.13 Ghi nhận doanh thu
 Doanh thu h
ợp đồng xây dựng được ghi nhận theo hai trường hợp:

 Trư
ờng hợp hợp
đ
ồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết
quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi phí của
h
ợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành.

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY

ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 15

 Trư

ng h
ợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực
hi
ện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu
và chi phí của hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành trong kỳ được
khách hàng xác nh
ận.

 Doanh thu bán hàng và cung c
ấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế và
có thể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
 Doanh thu bán hàng đư
ợc ghi nhận khi
nh
ững rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được
chuy
ển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai
bên về giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.

 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được
th
ực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ
vào t
ỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.

 Doanh thu ho
ạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác đ
ịnh t
ương đối chắc chắn và có
kh
ả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.

 Ti
ền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.

 Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền
nh
ận lợi nhuận
t
ừ việc góp vốn.

4.14 Thu
ế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí thu
ế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.

Thu
ế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có

hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
ch
ỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi
phí không ph
ải chịu thuế hay không được khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán
giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo
cáo tài chính. Thu
ế thu nhập hoãn lại phải trả được gh
i nh
ận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời.
Tài s
ản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế
để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được tính
theo thu
ế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên
các m
ức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.

Giá tr
ị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào
ngày k
ết thúc kỳ
kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ
l
ợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử
d
ụng.


4.15 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng
 Thu
ế Giá trị gia tăng

 Thu
ế suất 5% đối với mặt hàng đường, mật rỉ, cồn, nha.

 Thu
ế suất 10% đối với các sản phẩm: n
ước khoáng, bánh kẹo, sữa, bia, bao b
ì, bán phế liệu.

 Thu
ế tiêu thụ đặc biệt

Thuế suất 45% đối với mặt hàng bia.
CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY
ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)



Trang 16

 Thu
ế tài nguyên:

 Ho
ạt động khai thác n
ước khoáng với mức 300.000 đ
ồng/m3
x thu
ế suất (
8%);
 Ho
ạt động khai thác nước sông Tr
à Khúc v
ới mức:
5.000đ
ồng/m
3
x thu
ế suất (1%).

 Thu
ế Thu nhập doanh nghiệp

Thu
ế suất thuế TNDN là 15% áp dụng trong thời
h
ạn 1
2 năm (t

ừ 2006
- 2017). Công ty đư
ợc miễn
3
năm (từ 2006 - 2008) và gi
ảm 50% cho
7 năm ti
ếp theo (từ 2009
– 2015).
Riêng đối với một số đơn vị trực thuộc thì được hưởng ưu đãi cụ thể như sau:
 Đ
ối với hoạt động cày đất của
Xí nghi
ệp Cơ giới nông nghiệp
là đ

i tư
ợng không chịu thuế theo qui
đ
ịnh tại Thông tư 130/2008/TT
-BTC ngày 26/12/2008 c
ủa Bộ Tài chính.

 Đ
ối với
Trung tâm gi
ống mía (Huyện Nghĩa Hành, Tỉnh Quảng Ngãi) và
Nhà máy đư
ờng An Khê
(Thị xã An Khê, Tỉnh Gia Lai) :

+ Thu
ế suất: 10% áp dụng trong thờ
i h
ạn 15 năm
(t
ừ 2006
– 2020);
+ Th
ời gian ưu đãi: Miễn
4 năm (từ 2006 đến 2009), giảm 50% cho 9 năm ti
ếp theo (từ 2010 đến
2018).
 Nhà máy đường Phổ Phong:
+ Thu
ế suất: 20% áp dụng trong thời hạn 10 năm
(2006 – 2015);
+ Th
ời gian ư
u đ
ãi: Miễn
2 năm (từ 2006 - 2007) và gi
ảm 50% cho
3 năm ti
ếp theo (từ 2008
-
2010).
 Các lo
ại thuế khác và lệ phí nộp theo quy định hiện hành.

4.16 Công c

ụ tài chính

Ghi nh
ận ban đầu

Tài s
ản tài chính

T
ại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các ch
i phí giao d
ịch có liên
quan tr
ực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Tài sản tài chính của Công ty bao gồm: tiền mặt,
tiền gửi ngắn hạn, các khoản đầu tư tài chính, phải thu khách hàng, phải thu khác và tài sản tài chính
khác.
Nợ phải trả tài chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu, nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có
liên quan tr
ực tiếp đến việc phát hành nợ phải trả tài chính đó. Nợ phải trả tài chính của Công ty bao gồm
các kho
ản vay, phải trả người bán
, chi phí ph
ải trả
và ph
ải trả khác.

Đánh giá l
ại sau lần ghi nhận ban đầu


Hi
ện tại, chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.

4.17 Các bên liên quan
Các bên đư
ợc coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng
k
ể đối với bên
kia trong việc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động.

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY
ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 17

5. Ti
ền



30/6/2012 31/12/2011
USD VND USD VND
- Tiền mặt tại quỹ (VND) 4.931.746.212 23.979.303.137
- Tiền gởi ngân hàng 51.268.564.066 63.465.010.802
+ VND 29.315.717.374 59.579.079.397
+ USD 1.054.006,47
#
21.952.846.692 186.572,47
#
3.885.931.405
Cộng
56.200.310.278 87.444.313.939



6. Đ
ầu tư ngắn hạn


30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 3 tháng tại ngân hàng 231.000.000.000 564.000.000.000
Cho vay 27.367.000 61.867.000
Cộng
231.027.367.000 564.061.867.000




7. Các kho

ản phải thu khác


30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Lãi dự thu 7.904.647.580 3.334.878.692
Phải thu tiền thuế TNCN 590.970.092 226.054.631
Phải thu BHXH của người lao động 25.400.059 66.937.616
Phải thu khác 1.101.365.444 3.417.314.325
- Ông Võ Sỹ + Võ Dương - 694.048.000
- Ông Nguyễn Tám - 342.700.000
- Đối tượng khác 1.101.365.444 2.380.566.325
Cộng
9.622.383.175 7.045.185.264

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY
ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 18


8. Hàng t
ồn kho

30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Hàng mua đang đi đường - 36.173.121.122
Nguyên liệu, vật liệu 122.967.477.116 106.011.697.248
Công cụ dụng cụ 2.628.758.445 3.914.002.496
Chi phí SXKD dở dang 12.010.596.868 81.246.406.252
Thành phẩm 459.306.872.666 90.758.500.182
Hàng hóa - 17.098.175.690
Hàng gửi đi bán 1.402.264.977 1.975.553.614
Cộng
598.315.970.072 337.177.456.604



9. Chi phí tr
ả trước ngắn hạn

30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Chi phí công cụ dụng cụ đã xuất dùng 1.660.499.223 1.211.540.609
Cộng
1.660.499.223 1.211.540.609



10. Thuế và các khoản phải thu với Nhà nước

30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Thuế nhập khẩu nộp thừa 2.841.514.684 989.055.849
Cộng
2.841.514.684 989.055.849


11. Tài s
ản ngắn hạn khác

30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Tạm ứng 5.245.824.047 3.147.271.106
Cộng
5.245.824.047 3.147.271.106


CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY
ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)



Trang 19


12. Tài s
ản cố định hữu hình

Nhà cửa, Máy móc P.tiện vận tải Thiết bị, dụng Cộng
vật kiến trúc thiết bị truyền dẫn cụ quản lý
VND VND VND VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm
209.512.716.853 1.282.022.204.701 61.437.445.906 20.156.986.976 1.573.129.354.436
Tăng trong kỳ
133.046.298.814 169.921.435.048 6.263.272.862 3.088.854.818 312.319.861.542
T.lý nhượng bán
- - 510.362.446 - 510.362.446
Số cuối kỳ
342.559.015.667 1.451.943.639.749 67.190.356.322 23.245.841.794 1.884.938.853.532
Khấu hao
Số đầu năm
150.543.528.305 976.711.305.366 38.426.530.008 16.997.260.727 1.182.678.624.406
Tăng trong kỳ
8.039.652.622 96.684.537.000 4.780.286.298 1.017.695.452 110.522.171.372
- Khấu hao trong kỳ
8.039.652.622 96.053.316.078 4.000.000.000 1.017.695.452 109.110.664.152
-Hao mòn TSCĐ Quỹ
KH&CN
- 631.220.922 780.286.298 - 1.411.507.220
T.lý nhượng bán

- - 489.856.536 - 489.856.536
Số cuối kỳ 158.583.180.927 1.073.395.842.366 42.716.959.770 18.014.956.179 1.292.710.939.242
Giá trị còn lại
Số đầu năm
58.969.188.548 305.310.899.335 23.010.915.898 3.159.726.249 390.450.730.030
Số cuối kỳ
183.975.834.740 378.547.797.383 24.473.396.552 5.230.885.615 592.227.914.290

 Nguyên giá TSCĐ cu
ối
k

đ
ã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng:
880.046.518.520 đ
ồng.

 Giá tr
ị còn lại của TSC
Đ h
ữu hình
đ
ã
dùng th
ế chấp, cầm cố các khoản vay đến 3
0/06/2012:
95.618.063.521 đồng.

13. Tài s
ản cố định

thuê tài chính
Máy móc thiết bị
Cộng
VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm
- -
Tăng trong kỳ
10.229.109.724 10.229.109.724
Giảm trong kỳ
- -
Số cuối kỳ
10.229.109.724 10.229.109.724
Khấu hao
Số đầu năm
- -
Tăng trong kỳ
243.550.232 243.550.232
Giảm trong kỳ
- -
Số cuối kỳ
243.550.232 243.550.232
Giá trị còn lại
Số đầu năm
- -
Số cuối kỳ
9.985.559.492 9.985.559.492

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY
ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 20


14. Tài sản cố định vô hình
Cộng
VND VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm
986.388.000 986.388.000
Tăng trong kỳ
1.299.160.125 - 1.299.160.125
Giảm trong kỳ
- -
Số cuối kỳ
1.299.160.125 986.388.000 2.285.548.125
Khấu hao
Số đầu năm
231.036.800 231.036.800

Tăng trong kỳ
18.038.338 28.879.600 46.917.938
Giảm trong kỳ
- -
Số cuối kỳ
18.038.338 259.916.400 277.954.738
Giá trị còn lại
Số đầu năm
- 755.351.200 755.351.200
Số cuối kỳ
1.281.121.787 726.471.600 2.007.593.387
Quyền sử dụng
đất (*)
Phần mềm quản
trị doanh nghiệp
(*) Quy
ền sử dụng đất tại Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích


15. Chi phí xây d
ựng cơ bản dở dang

30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Quy hoạch khu công nghiệp phía tây 379.065.667 379.065.667
Dự án cồn rượu cao cấp 1.321.940.263 505.527.390
Mở rộng nhà máy đường An Khê
84.411.782.208
300.643.437.735
Cụm kho TP Dung Quất 174.016.883 174.016.883

Dự án mở rộng nâng công suất nhà máy Sữa 1.801.149.888 4.984.460.845
Dự án xây dựng NM Sữa Tiên Sơn- Bắc Ninh 85.915.986.600 85.725.346.418
Dự án mở rộng nhà máy Nước khoáng 445.179.871 751.056.304
Nhà xưởng, kho Bánh kẹo - 774.730.699
Dự án mở rộng nhà máy Bia 26.909.362 234.840.244
Đường dây diện 35 KV 544.186.677 -
Dự án mở rộng nhà máy Đường Phổ Phong - 3.589.165.919
Dự án xử lý nước thải 7.967.003.636 6.142.224.218
Hệ thống PCCC kho TP.HCM 1.102.611.818 1.102.611.818
Tường rào PX Hơi, NM Nha - 1.096.728.148
Nhà hàng Sơn Tịnh 170.917.271 -
Mua đất, đền bù đất hộ nông dân 4.560.880.000 -
Các công trình dở dang khác 27.829.361 163.963.635
Chi phí SCL TSCĐ các NM Đường 1.298.931.869 -
Cộng
190.148.391.374 406.267.175.923

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY
ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)



Trang 21

16. Các kho
ản đ
ầu tư tài chính dài h
ạn

Số lượng 30/6/2012 Số lượng 31/12/2011
(Cổ phiếu) VND (Cổ phiếu) VND
- Đầu tư vào công ty con (Công ty
TNHH TM Thành Phát)
5.000.000.000 5.000.000.000
- Đầu tư dài hạn khác 172.285.931.843 92.536.136.348
+ Đầu tư cổ phiếu (Công ty Vật tư Kỹ
thuật NLN Quảng Ngãi)
11.300 1.527.928.800 11.300 1.527.928.800
+ Cho vay
170.758.003.043 91.008.207.548
Cộng
177.285.931.843 97.536.136.348


17. Chi phí trả trước dài hạn
30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Chi phí c.cụ dụng cụ: két bia, két nước khoáng, đền bù 1.637.754.182 6.722.837.296
Quyền sử dụng đất có thời hạn - Chi nhánh TP.HCM 17.354.343.447 17.574.949.503
Lãi trả chậm TetraPak 25.800.892.764 30.237.891.693
Chi phí trả trước dài hạn khác 986.175.149 1.539.345.889

Cộng
45.779.165.542 56.075.024.381


18. Tài sản dài hạn khác
30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Ký quỹ, ký cược dài hạn 30.000.000 30.000.000
Cộng
30.000.000 30.000.000


19. Vay và n
ợ ngắn hạn

30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Vay ngắn hạn 262.019.643.737 234.984.484.010
Nợ dài hạn đến hạn trả 103.576.576.649 60.245.145.754
Cộng
365.596.220.386 295.229.629.764

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY
ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti

ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 22

20. Thu
ế và các khoản phải nộp Nhà nước

30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Thuế GTGT đầu ra 45.239.414.811 1.525.905.283
Thuế tiêu thụ đặc biệt 17.968.181.046 18.160.083.242
Thuế Thu nhập doanh nghiệp 42.229.679.143 39.677.025.148
Thuế thu nhập cá nhân 131.144.528 392.508.740
Thuế tài nguyên 138.355.476 64.245.090
Các loại thuế khác 31.501.577 16.922.220
Cộng
105.738.276.581 59.836.689.723




21. Chi phí phải trả
30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Chi phí lãi vay phải trả
2.509.291.982 2.825.438.922

Trích trước sửa chữa lớn TSCĐ
16.126.099.587 -
Chi phí khác
37.508.957.588 -
Cộng
56.144.349.157 2.825.438.922




22. Các kho
ản phải trả, phải nộp
ng
ắn hạn
khác
30/6/2012 31/12/2011
VND VND
- Kinh phí công đoàn
956.970.991 2.924.249.552
- Bảo hiểm xã hội + y tế + thất nghiệp
3.929.511.603 2.884.280.816
- Nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn
864.529.870 587.700.000
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
35.794.349.498 19.560.259.712
+ Công ty TNNHH TM Thành Phát
25.236.843.865 10.277.617.981
+ Cổ tức còn phải trả
9.002.440.600 1.195.206.000
+ Thu tiền người lao động ủng hộ từ thiện

111.190.000 101.588.587
+ Sở Công thương Quảng Ngãi
- 7.000.000.000
+ Phải trả phải nộp khác
1.443.875.033 985.847.144
Cộng
41.545.361.962 25.956.490.080

CÔNG TY C
Ổ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
02 Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Quảng Ngãi Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2012

THUY
ẾT MINH BÁO C
ÁO TÀI CHÍNH (ti
ếp theo)

(Các Thuy
ết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)


Trang 23

23. Ph
ải trả dài hạn khác

30/6/2012 31/12/2011
VND VND
Ký quỹ dài hạn tiền vỏ két vỏ của nhà máy nước khoáng 3.821.899.303 4.140.690.473

Ký quỹ dài hạn tiền vỏ két vỏ của Nhà máy Bia 447.256.861 447.256.861
Ký quỹ dài hạn khác của Nhà máy Bánh kẹo 84.008.883 84.008.883
Cộng
4.353.165.047 4.671.956.217


24. Vay và nợ dài hạn
30/6/2012 31/12/2011
VND VND
- Vay dài hạn 187.161.511.280 217.282.901.749
+ Vay N.hàng NN và PTNT Việt Nam - CN Quảng Ngãi 3.393.214.761 3.701.688.830
+ Vay Ngân hàng Phát triển Quảng Ngãi 104.203.603.719 115.782.603.719
+ Vay Chi nhánh Ngân hàng Công thương Quảng Ngãi 36.649.351.873 44.450.251.873
+ Vay Chi nhánh Ngân hàng ĐT và PT Quảng Ngãi 12.692.303.848 18.807.108.520
+ Vay Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Quảng Ngãi 30.223.037.079 34.541.248.807
- Nợ dài hạn
136.258.775.488 -
Cộng
323.420.286.768 217.282.901.749


 Vay Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam - CN Quảng Ngãi
Vay đ
ặt cọc mua thiết bị Trung Quốc dự án Nhà máy Đường Nam Quảng Ngãi, lãi suất 5,4%/năm .

 Vay Ngân hàng Phát tri
ển Quảng Ngãi

Vay đ
ầu tư mở rộng Nhà máy Đường Quảng Phú, lãi suất 5,4%/năm. Khoản vay này được bảo đảm

bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
 Vay Chi nhánh Ngân hàng Công thương Qu
ảng Ngãi

+ Vay đ
ầu tư mở rộng Nhà máy Đường Quảng Phú, lãi suất 5,4%/năm. Khoản vay này được bảo đảm
bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
+ Vay đầu tư mở rộng Nhà máy Đường An Khê, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng
biên đ
ộ 4%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đ
ầu tư mở rộng dây chuyền
bánh k
ẹo, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biên
độ 4%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
+ Vay đầu tư mở rộng Nhà máy Bia, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau cộng biên độ
3,2%/năm. Kho
ản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

+ Vay đ
ầu
tư m
ở rộng Nhà máy Đường Phổ Phong, lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả lãi sau
cộng biên độ 3,2%/năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

×