Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài giảng hình học 9 luyện tập hình trụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.24 KB, 11 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ LỘC.
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LỘC BỔN.

BÀI CŨ
1.Viết công thức tính:
+ Diện tích xung quanh của hình trụ
+ Diện tích toàn phần của hình trụ
+ Thể tích của hình trụ
2. Áp dụng: Tính S
xq
; S
tp
; V của hình trụ
có bán kính đáy r = 2cm;
chiều cao h = 3cm

2
2
2
2 2
xq
tp
S rh
S rh r
V Sh r h
π
π π
π
=
= +


= =
Với hình trụ có bán kính đáy r, chiều cao h:
(S: diện tích đáy)
2
2 2 2
2 2 3
2 2.3,14.2.3 37,68( )
2 2 37,68 2.3,14.2 62,8( )
3,14.2 .3 37,68( )
xq
tp
S rh cm
S rh r cm
V Sh r h cm
π
π π
π
= = =
= + = + =
= = = =

TIẾT 62 - LUYỆN TẬP
1. Lý thuyết
2
2
2
2 2
xq
tp
S rh

S rh r
V Sh r h
π
π π
π
=
= +
= =
2. Bài tập
BT1:Người ta nhấn chìm
hoàn toàn một tượng đá
nhỏ vào một lọ thủy tinh
có nước dạng hình trụ.
Diện tích đáy lọ là
12,8cm
2
. Nước trong lọ
dâng lên thêm 8,5mm. Hỏi
thể tích của tượng đá là
bao nhiêu?

TIẾT 62 - LUYỆN TẬP
1. Lý thuyết
2
2
2
2 2
xq
tp
S rh

S rh r
V Sh r h
π
π π
π
=
= +
= =
2. Bài tập
BT1:Người ta nhấn chìm
hoàn toàn một tượng đá
nhỏ vào một lọ thủy tinh
có nước dạng hình trụ.
Diện tích đáy lọ là
12,8cm
2
. Nước trong lọ
dâng lên thêm 8,5mm. Hỏi
thể tích của tượng đá là
bao nhiêu?
8,5mm
S
đ
= 12,8cm
2
h = 8,5mm = 0,85cm
Tính V
đá
= ?


TIẾT 62 - LUYỆN TẬP
1. Lý thuyết
2
2
2
2 2
xq
tp
S rh
S rh r
V Sh r h
π
π π
π
=
= +
= =
2. Bài tập
Bài tập 1:
S
đ
= 12,8cm
2
h = 8,5mm = 0,85cm
Tính V
đá
= ?
Giải: Thể tích của tượng
đá bằng thể tích của cột
nước hình trụ có

Sđ = 12,8cm
2

h = 8,5mm = 0,85cm.
Suy ra:
V = Sh = 12,8 . 0,85
= 10,88(cm
3
)

TIẾT 62 - LUYỆN TẬP
BT2: Điền kết quả vào ô trống
Hình Bán
kính
đáy
Đường
kính
đáy
Chiều
cao
Chu vi
đáy
Diện
tích
đáy
Diện
tích
xung
quanh
Thể

tích
25mm
7cm
6cm 1m
5cm 1 lít
109,9
cm
2
5cm
15,7
cm
19,63
cm
2
137,41
cm
3
3cm
18,85
cm
28,27
cm
2
1885
cm
2
2827
cm
3
399,72

cm
2
78,54
cm
2
31,4
cm
12,73
cm
10
cm

TIẾT 62 - LUYỆN TẬP
1. Lý thuyết
2. Bài tập
BT3: Cho hình chữ nhật
ABCD( AB = 2a;BC = a).
Quay hình chữ nhật đó
quanh AB thì được hình
trụ có thể tích V
1
, quanh
BC thì được hình trụ có
thể tích V
2
. Chọn đẳng
thức đúng:
(a)V
1
= V

2
(b) V
1
= 2V
2
(c) 2V
1
= V
2
(d) 3V
1
= V
2
(e) V
1
= 3V
2
D C
A B
2a
a
V
1
A
B
C
D
2a
a
V

2
r
1
=
h
1
=
V
1
=
r
2
=
h
2
=
V
2
=

TIẾT 62 - LUYỆN TẬP
1. Lý thuyết
2. Bài tập
(a)V
1
= V
2
(b) V
1
= 2V

2
(c) 2V
1
= V
2

(d) 3V
1
= V
2
(e) V
1
= 3V
2
D C
A B
2a
a
V
1
A
B
C
D
2a
a
V
2
r
1

=
h
1
=
V
1
=
r
2
=
h
2
=
V
2
=
BC = a
AB = 2a
2 2 3
.2 2r h a a a
π π π
= =
BC = a
AB = 2a
2 2 3
(2 ) . 4r h a a a
π π π
= =
2V
1

= V
2
(c)

TIẾT 62 - LUYỆN TẬP
1. Lý thuyết
2. Bài tập
BT4: Một tấm kim loại được khoan thủng 4 lỗ (lỗ khoan
dạng hình trụ), tấm kim loại dày 2cm, đáy là một hình
vuông có cạnh 5cm, đường kính mũi khoan là 8mm. Hỏi
thể tích phần còn lại của tấm kim loại?
? Muốn tính thể tích phần còn lại của tấm
kim loại, ta làm như thế nào?
V
kim loại
= ?
V
1 lỗ
= ?
V
4 lỗ
= ?
V
còn lại
= ?

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ”
Tập vẽ hình trụ, học bài cũ và ôn lại công thức tính diện
tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình
trụ.

Nghiên cứu trước bài : §2. Hình nón – hình nón cụt .
Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt.
-
Ôn lại công thức tính diện tích xung quanh và thể tích
hình chóp đều ở lớp 8.
- Làm các bài tập: 9 – 14 SGK / 112 - 113

×