Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng toán 9 hàm số y=ax2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.1 KB, 13 trang )


Đại số lớp 9
Đại số lớp 9
Tiết 47
Tiết 47
Hàm số y = ax
2
(a ≠
0)

Ví dụ mở đầu: (SGK)
Ta có công thức: s = 5 t
2

Trong đó t là thời gian tính bằng giây, s là quãng
đường chuyển động tính bằng mét.
t 1 2 3 4
s
5 20 45 80


Xét hai hàm số sau: y = 2x
2
và y = -
2x
2
Điền vào những ô trống các giá trị
tương ứng của y trong hai bảng sau:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2


18
8 2 0 2 8 18
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = -
2x
2
-18
-8 -2 0 -2 -8 -18




Tính chất:
-
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch
biến khi x < 0 và đồng biến khi
x > 0
-
Nếu a < 0 thì hàm số đồng
biến khi x < 0 và nghịch biến
khi x > 0

Xét hai hàm số sau:y = 2x
2
và y = - 2x
2
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18 8 2 0 2 8 18

x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = -
2x
2
-18 -8 -2 0 -2 -8 -18




Hãy điền vào chỗ trống ( ) trong nhận xét
Hãy điền vào chỗ trống ( ) trong nhận xét
sau để được khẳng định đúng:
sau để được khẳng định đúng:

Nếu a > 0 thì y với mọi x
Nếu a > 0 thì y với mọi x


0; y = 0 khi
0; y = 0 khi
x Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y =
x Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y =

Nếu a < 0 thì y với mọi x
Nếu a < 0 thì y với mọi x


0; y = khi
0; y = khi
x = 0. Giá trị của hàm số là

x = 0. Giá trị của hàm số là
y = 0
y = 0
> 0
= 0 0
< 0 0
lớn nhất

Nh n xét:ậ
Hàm s y = a xố
2
-
N u a > 0 thì y >0 v i m i x ế ớ ọ ≠ 0
; y = 0 khi x = 0. Giá tr nh ị ỏ
nh t c a hàm s là y = 0.ấ ủ ố
-
N u a < 0 thì y < 0 v i m i x ế ớ ọ ≠
0 ; y = 0 khi x = 0. Giá tr l n ị ớ
nh t c a hàm s là y = 0.ấ ủ ố

Cho hai hàm số y = x
2
và y = - x
2
. Tính các giá
trị tương ứng của y rồi điền vào các ô trống tương
ứng ở hai bảng sau ; Kiểm nghiệm lại nhận xét nói
trên.
2
1

2
1
x
x
-3
-3
-2
-2
-1
-1
0
0
1
1
2
2
3
3
y = x
y = x
2
2
2
1
x
x
-3
-3
-2
-2

-1
-1
0
0
1
1
2
2
3
3
y = -
y = -
x
x
2
2
2
1
4,5 2 0,5 0
0,5 2 4,5
-4,5 - 2
-0,5
0 - 0,5 - 2 - 4,5


Cho hàm s y = f(x) = xố
Cho hàm s y = f(x) = xố
2
2



Phát bi u nào sau đây ể
Phát bi u nào sau đây ể
sai
sai
?
?


A/ Hàm s xác đ nh v i m i s th c x, y >0ố ị ớ ọ ố ự
A/ Hàm s xác đ nh v i m i s th c x, y >0ố ị ớ ọ ố ự


B/ Hàm s đ ng bi n khi x < 0 và ngh ch bi n khi x > 0 .ố ồ ế ị ế
B/ Hàm s đ ng bi n khi x < 0 và ngh ch bi n khi x > 0 .ố ồ ế ị ế


C/ f(0) = 0, f(5) = 5, f(-5) = 5, f(-a) = f(a).
C/ f(0) = 0, f(5) = 5, f(-5) = 5, f(-a) = f(a).


D/ N u f(x) = 0 thì x = 0 và n u f(x) = 5 thì x = ế ế
D/ N u f(x) = 0 thì x = 0 và n u f(x) = 5 thì x = ế ế
±
±
5
5

Đáp án
Đáp án

:
:
B
B
5
1

Dùng máy tính b túi ỏ
casio fx – 220 đ tính giá ể
tr c a bi u th c:ị ủ ể ứ

A = 3x
2
– 3,5 x + 2 v i x = ớ
4,13
Cách 1: Thay 4,13 vào biểu thức:
A =
3 x 4 . 1 3
SHIF
T
x
2
- 3 . 5 x 4 . 1 3 + 2 =
Kết quả: A = 38,7157
Cách 2:
A =
4 . 1 3
Mi
n
SHIF

T
x
2
x 3 - 3 . 5 x
M
R
+ 2 =
Kết quả : A = 38, 7157

Dùng máy tính b túi ỏ
casio fx – 500 đ tính giá ể
tr c a bi u th c:ị ủ ể ứ
A = 3x
2
– 3,5 x + 2 v i x = ớ
4,13
A=
3 x4 . 1 3
x
2
- 3 . 5 x 4 . 1 3 + 2 =
Kết quả: A = 38,7157


Phiếu học tập:
Bài tập 1/30 (SGK) Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức
S = πR
2
, trong đó R là bán kính của hình tròn.
a/ Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống

trong bảng sau ( π ≈ 3,14, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
hai)
R (cm)
R (cm)
0,57
0,57
1,37
1,37
2,15
2,15
4,09
4,09
S =
S =
π
π
R
R
2
2
(cm
(cm
2
2
)
)
1,02 5,89 14,51 52,53
b/ Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay
giảm bao nhiêu lần?
c/ Tính bán kính của hình tròn, làm tròn kết quả đến

chữ số thập phân thứ hai),nếu biết diện tích của nó
bằng 79,5 cm
2
Ơ

Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn về nhà:

Nắm vững tính chất của hàm số y = a x
Nắm vững tính chất của hàm số y = a x
2
2

Bài tập nhà: 2,3 trang 31 SGK, 1,2 trang
Bài tập nhà: 2,3 trang 31 SGK, 1,2 trang
36 SBT
36 SBT

×