Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

giáo án tự chọn toán 6 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.02 KB, 42 trang )


Ngày soạn: 01/01/2013
Ngày giảng:05/01/2013(6A;6B)
Chủ đề 4
SỐ NGUYÊN
Tiết 19
PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng các số nguyên.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A: 25; Vắng: 6B: 25; Vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV : em hãy cho VD về phép cộng các
số nguyên ?
GV nhận xét.
GV : Để thực hiện phép cộng các số
nguyên ta làm như thế nào ?
GV cho HS nhắc lại quy tắc cộng
GV nhận xét, chính xác hóa.
HS : Ví dụ ;
1/ ( -2 ) + 2009


2/ - ( - 5 ) + 23
3/ 11 + 56 + 45
…….
HS : Ta áp dụng quy tắc
+ Cộng hai số nguyên cùng dấu
+Cộng hai số nguyên khác dấu
HS nhắc lại quy tắc cộng
Lớp nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS làm bài tập.
* Bài 1.
Điền số thích hợp vào ngoặc ( )
a/ 2 + ( ) = 1
b/ -2 + ( ) = 9
c/ -234 + ( ) = 234
d/ ( ) +2010 = - 2010
e/ ( ) + ( ) = -7
GV nhận xét, chính xác hóa.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ:
a/ ( ) = -1
b/ ( ) = 11
c/ ( ) = 468
d/ ( ) = - 4020
e/ Có thể chọn nhiều cặp số thỏa mãn
như :
5 + ( -12 )
-9 + 2


9
*Bài 2:
Tính nhanh:
a/ 234 - 117 + (-100) + (-234)
b/ -927 + 1421 + 930 + (-1421)
GV nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 3.
a/ Tính tổng các số nguyên âm lớn nhất
có 1 chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số.
b/ Tính tổng các số nguyên âm có 1
chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số.
c/ Tính tổng các số nguyên có hai
chữ số.
GV nhận xét, chính xác hóa.
HS nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ :
a/ [ 234 + ( - 234 ) ] -117-100
= 0 + ( - 217 )
= -217.
b/ [ 1421 +( -1421)] + ( -927 +930)
=0+3
=3
HS nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm

KQ :
Hướng dẫn
a/ (-1) + (-10) + (-100) = -111
b/ (-9) + (-99) = (-999) = -1107
c/
Tổng các số nguyên có hai chữ số
(-99) +(-98) + …+ (-10)+10+11+…+99
=0
HS nhận xét.
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
10
Ngày soạn: 08/01/2013
Ngày giảng:12/01/2013(6A;6B)
Tiết 20
ÔN VỀ PHÉP TRỪ CÁC SỐ NGUYÊN
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ các số nguyên.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức

- ổn định
- sĩ số : 6A: 25; Vắng: 6B: 25; vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV : em hãy cho VD về phép trừ các số
nguyên ?
GV nhận xét.
GV : Để thực hiện phép trừ các số
nguyên ta làm như thế nào ?
GV cho HS nhắc lại quy tắc
GV nhận xét, chính xác hóa.
GV lưu ý
- ( - a ) = + a
HS : Ví dụ ;
1/ 1 - 2009
2/ - ( - 5 ) - 23
3/ 11 + 56 - 45
…….
HS : Ta áp dụng quy tắc
Trừ đi một số là cộng với số đối của số
đó.
a – b = a + ( - b)
HS nhắc lại quy tắc
Lớp nhận xét.
Hs ghi nhớ
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS làm bài tập
* Bài 1.

Điền số thớch hợp vào ngoặc ( )
a/ 2 - ( ) = -1
b/ -2 - ( ) = 9
c/ -234 - ( ) = 234
d/( ) -2010 = - 2010
e/ ( ) - ( ) = - 5
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ:
a/ ( ) = 3
b/ ( ) = -11
c/ ( ) = -468
d/ ( ) = 0
e/ Có thể chọn nhiều cặp số thỏa mãn
như :
1- 6
11
GV nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 2.

Tính nhanh.
a/ 765 - ( - 298 + 111 ) - 298 + 112
b/ ( 9872 - 3412 ) -( 5630+ 9800- 3400 )
GV nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 3: Thực hiện phép tính:
a/ (a – 1) – (a – 3)
b/ (2 + b) – (b + 1) Với a, b
Z∈
GV nhận xét, chính xác hóa.

12 - 17

HS nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ:
a/ 765 - ( - 298 + 111 ) - 298 + 112
= 765 +298-111-298+112
=765 +( 298 -298 ) +( -111+112 )
=765 +0 +1
=766
b/ ( 9872 - 3412 ) -( 5630+ 9800- 3400 )
=9872-3412-5630-9800+3400
=(9872-9800)+(-3412 +3400)-5630
=72 +( -12) -5630
=60 + (-5630)
=-5570
HS nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
Hướng dẫn
a/ (a - 1) - (a -3)
= (a - 1) + (3 - a)
= [a + (-a)] + [(-1) + 3]
= 2
b/ Thực hiện tương tự ta được kết quả
bằng 1.
HS nhận xét.

4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:




12
Ngày soạn:15/01/2013
Ngày giảng: 19/01/2013(6B;6A)
Tiết 21
ÔN VỀ QUY TẮC DẤU NGOẶC
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A : 6B :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV: Em hãy cho VD về việc áp dụng
quy tắc dấu ngoặc.
Từ đó Gv cho hs phát biểu quy tắc dấu
ngoặc
Gv nhận xét.
GV: Em hãy cho VD về việc áp dụng
quy tắc chuyển vế .
Gv nhận xét.
Gv nhận xét thêm :
Dạng toán áp dụng quy tắc dấu ngoặc
thường là thực hiện phép tính
Dạng toán áp dụng quy tắc chuyển vế
thường là tìm x, biến đổi biểu thức.
HS : Ví dụ
( 12- 3 ) - ( -7 +1)
=12 - 3 +7 -1
=19 - 4
=15
HS phát biểu quy tắc dấu ngoặc
HS khác nhận xét.
Hs : lấy ví dụ :
15 -8 =- 6 +13
Suy ra 15 - 13 = -6 +8
( chuyển - 8 từ vế trái sang vế phải và
đổi dấu thành + 8, chuyển +13 từ vế
phải sang vế trái và đổi dấu thành -13 )
HS khác nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện tập

GV choHs làm các bài tập
* Bài 1. Tính
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ :
13
a/ (187 -23) – (20 – 180)
b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48)
Gv nhận xét.
*Bài 2. Tìm x, biết
a/ 12 – ( 1 + x ) = 1
b/ ( x- 4 ) +1= - 7
c/ 3 – x = x – 21
Gv nhận xét.
*Bài 3. Cho x-1 = 2010
Chứng minh x
51
2
−
a/ (187 -23) – (20 – 180)
=187 - 23 – 20 +180
=( 187 + 180 ) – ( 23 +20 )
=367 – 43
=324
b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48)
= (-50 + 162 ) – (-79 +73 )
=112 – ( -6 )
=112+6
=118

HS khác nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ :
a/ 12 – ( 1 + x ) = 1
( 1 + x ) = 12-1
1 + x =11
x = 10
b/ ( x- 4 ) +1= - 7
( x- 4 ) = -7-1
x- 4 = -8
x =-8 +4
x =-4
c/ 3 – x = x – 21
x + x = +21 +3
2x = +24
x = 12.
HS khác nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
HD :
Hs chứng minh
2
x
có tận cùng bằng 1
Từ đó
2
x

- 1 tận cùng bằng 0
Suy ra đpcm
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:


14


Ngày soạn: 22/01/2013
Ngày giảng: 26/01/2013(6B;6A)
Tiết 22.
ÔN VỀ PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép nhân các số nguyên.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A: 25; Vắng: ;6B: 25; vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không

3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV : em hãy cho VD về phép cộng các
số nguyên
Gv nhận xét.
Gv Em hãy cho biết quy tắc nhân hai số
nguyên ?
Gv nhận xét.
GV cho hs hoàn thành bảng
( + ) . ( + ) =
( - ) . ( - ) =
( + ) . ( - ) =
( - ) . ( + ) =
HS: Ví dụ
2 . 12 = 24
( -8) .5 = -40
( -4) . ( -9 )=36
HS nhận xét
HS phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên
-cùng dấu
- khác dấu
HS nhận xét
Hs hoàn thành.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Gv cho HS làm các bài tập
Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thớch hợp
vào ụ trống:
a/ (- 15).(-2) c 0

b/ (- 3) . 7 c 0
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ
a/ >
15
c/ (- 18) . (- 7) c 7.18
d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2)
Gv nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống.
a -4 0
b 7 -2
a.b 200
Gv nhận xét, chính xác hóa.
* Bài 3. Tính nhanh
a/ 4. ( - 35 ) . 25
b/ 125 .( -11 ). ( -8 )
c/ 23 ( 100 – 51 ) – 51 ( 1 – 23 )
Gv nhận xét, chính xác hóa.
b/ <
c / =
d >
HS nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ
a -4 -100 0
b 7 -2 bất kỳ

a.b -28 200 0

HS nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ :
a/ -3500
b/ 11000
c/
23 ( 100 – 51 ) – 51 ( 1 – 23 )
= 23.100-23.51-51+51.23
=2300-51
=2249.
HS nhận xét
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:




16
Ngày soạn: 29/01/2013
Ngày
giảng:02/02/2013(6A;6B)

Tiết 23
BÀI TOÁN VỀ TÌM SỐ NGUYÊN X
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về bài toán tìm số nguyên x
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A: 25; vắng: ;6B: 25; vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV: Cho hs lấy ví dụ về bài toán tìm số
nguyên x
Gv nhận xét, chính xác hóa
Gv cách giải dạng toán này ?
HS lấy VD
23 + x = -7
-4 – x= 5
12- ( 1- x ) = 78
HS nhận xét
Hs
-áp dụng quy tắc chuyển vế
- áp dụng các quy tắc tính đã biết ở tiểu
học

-Sử dụng linh hoạt tình huống đề bài.
Hoạt động 1: Luyện tập
Gv cho hs làm các bài tập sau
*Bài 1. Tìm số nguyên x, biết
a/ x- 2= 2
b/ 9-x= 123
c/ 20 : x=-10
d/ 3.x =2010
Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng trình
bày
Hs tìm hiểu đề bài
Làm bài ra nháp
Hs làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
Kq:
a/ x= 4
17
Gv nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 2. Tìm số nguyên x, biết
a/ 2( x- 3) -35 = 15
b/ 3x +17 = 2
c/ -19-x= -20
d/
1 10x − =
Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng trình
bày
Gv nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 2. Tìm số nguyên x, biết
a/ x<0 và
2

9x =
b/ x>0 và
23x =
Gv nhận xét, chính xác hóa.
b/ x= -114
c/ x= -2
d/ x = 670
HS nhận xét
Hs tìm hiểu đề bài
Làm bài ra nháp
Hs làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
a/ 2( x- 3) -35 = 15
2( 3) 50
3 25
27
x
x
x
⇒ − =
⇒ − =
⇒ =
b/ 3x +17 = 2
3 2 17
3 15
5
x
x
x
⇒ = −

⇒ = −
⇒ = −
c/ -19-x= -20
20 19
1
1
x
x
x
⇒ − = − +
⇒ − = −
⇒ =
d/
1 10x − =

1 10x
− =
hoặc
1 10x
− = −

x= 11 hoặc x= -9
HS nhận xét
Hs tìm hiểu đề bài
Làm bài ra nháp
Hs làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
Kq :
a/ x = -3
b/ x =23

HS nhận xét
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
18
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:





Ngày soạn: 19/02/2013
Ngày giảng: 23/02/2013(6A;6B)
Tiết 24
ÔN TẬP, KIỂM TRA
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức, kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu, rèn
luyện của HS qua chủ đề.
-Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động, tinh thần làm bài kiểm tra nghiêm
túc
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi, đề kiểm tra.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định

- sĩ số : 6A: 26; vắng: 6B: 25; vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Đan xen trong bài
3/ Bài mới.
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
Gv Em hãy nêu các nội dung chính của
chủ đề này ?
Gv Nhận xét, chính xác hoá
Gv các bài toán về số nguyên rất đa
HS trong chủ đề này chúng ta đã được
học các nội dung :
1/ bài toán về phép cộng các số nguyên
2/bài toán về phép trừ các số nguyên
3/Các bài toán về quy tắc dắu ngoặc,
quy tắc chuyển vế
4/ bài toán về phép nhân các số nguyên
5/ bài toán về tìm số nguyên x
Hs nghe, tiếp thu.
Hs lấy thêm ví dụ, hỏi thêm gv
19
dạng và phong phú, hơn nữa nó được
ứng dụng khá nhiều. Vì vậy ta cần nắm
vững và thành thạo các kỹ năng để có
thể vận dụng tốt trong các tình huống
làm bài tập
Hoạt động 2 : kiểm tra chủ đề
Gv cho Hs làm bài
*Bài 1. Thực hiện phép tính
a, -927 + 1421 + 930 – 1422
b, (-127).57 + (-127).43

*Bài 2. tìm số nguyên x, biết
a, x + 13 = 5
b,
4 10x + =
*Bài 3. Tìm các số nguyên x và
y biết:
(x +2)(y -3) = 5
Hs làm bài
Bài 1: 4 iểm.
a, -927 + 1421 + 930 – 1422= 2
b, (-127).57 + (-127).43 = (-127)(57+43)
=(-127).100
= -12700
Bài 2: 4 điểm.
a, x + 13 = 5=> x=5 -13 =>x = -8
b,
4 10
10 4
6 6
x
x
x x
+ =
= −
= ⇒ = ±
Bài 3: 2 điểm.
(x +2)(y -3) = 5
x + 2 là ước của 5.Ta có:
x + 2 =1=>x = -1 thì (-1+2)(y-3)=5=>y=8
x + 2 = -1=>x =-3 thì(-3+2)(y-3)=5=>y=-2

x + 2 = 5=> x=3 thì (3+2)(y-3)=5=>y=4
x + 2 = -5=> x =-7 thì (-7+2)(y-3)=5=>y=2
Vậy các cặp số(x;y) bằng (-1;8);(-3;-2);(3;4)
;(-7;2)
4/ Củng cố
GV Nhận xét giờ kiểm tra
Rút kinh nghiệm buổi học
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong chủ đề làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
Ngày soạn: 26/02/2013
Ngày giảng:
02/03/2013(6A;6B)
Tiết 25
CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
20
BÀI TOÁN VỀ RÚT GỌN PHÂN SỐ
A/ Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về rút gọn phân số
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A: 25; Vắng: 6B: 25; Vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không

3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập
Gv Em hãy lấy ví dụ về rút gon phân
số
Gv: nhận xét, chính xác hoá
Gv: vậy muốn rút gọn phân số ta làm
thế nào ?
HS ví dụ rút gon phân số
20
12−
Ta có
20
12−
=
5
3
4.5
4.3 −
=

Hs nhận xét
Hs muốn rút gọn phân số ta phân tích tử số
và mẫu số ra dạng tích, sau đó ta đi tìm
thừa số chung của cả tử và mẫu và rút gọn
thừa số chung này.
Hoạt động 2: Luyện tập
Gv cho Hs làm các bài tập
*Bài 1. Rút gọn các phân số sau
125 198 3 103

, ; , ; , ; ,
1000 126 243 3090
a b c d
Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng
*Bài 2. Rút gọn các phân số sau:
a/
3 4 4 2 2
2 2 3 3 2
2 .3 2 .5 .11 .7
;
2 .3 .5 2 .5 .7 .11
b/
121.75.130.169
39.60.11.198
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
125 125:125 1 198 198:18 11
, ; , ;
1000 100 :125 8 126 126 :18 7
3 3:3 1 103 103:103 1
, ; , ;
243 243:3 81 3090 3090 :103 30
a b
c d
= = = =
= = = =
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày

Kq:
21
c/
1989.1990 3978
1992.1991 3984
+

Sau 7 phút, Gv gọi Hs lên bảng
Gvnhận xét, chính xác hoá
*Bài 3. .Rút gọn các phân số sau:
a/
10 21
20 12
3 .( 5)
( 5) .3


b/
10 10 10 9
9 10
2 .3 2 .3
2 .3

Sau 7 phút, Gv gọi Hs lên bảng
Gv: nhận xét, chính xác hoá
a/
3 4 3 2 4 2
2 2
4 2 2
3 3 2

2 .3 2 .3 18
2 .3 .5 5 5
2 .5 .11 .7 22
2 .5 .7 .11 35
− −
= =
=
b/
2 2 2 2 2
2 2 2 3
121.75.130.169 11 .5 .3.13.5.2.13 11.5 .13
39.60.11.198 3.13.2 .3.5.11.2.3 2 .3
= =
c/
1989.1990 3978 (1991 2).1990 3978
1992.1991 3984 (190 2).1991 3984
1990.1991 3980 3978 1990.1991 2
1
1990.1991 3982 3984 1990.1991 2
+ − +
=
− + −
− + −
= = =
+ − −
Hs nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
KQ:

a/
10 21
20 12 2
3 .( 5) 1.( 5) 5
( 5) .3 1.3 9
− − −
= =

b/
10 10 10 9 10 9
9 10 9 10
2 .3 2 .3 2 .3 .(3 1) 2.1.2 4
2 .3 2 .3 1.3 3
− −
= = =
Hs nhận xét
4/ Củng cố
GV: cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
Tiết 26
QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về quy đồng mẫu nhiều phân số
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị

GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A: 25;vắng: 6B: 25; vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
22
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
Gv Em hãy lấy ví dụ về quy đồng mẫu
nhiều phân số
Gv nhận xét, chính xác hoá.
Gv lưu ý học sinh : Ta thường chọn
BCNN làm mẫu chung.
HS
Ví dụ Quy đồng mẫu các phân số sau
15
7
,
12
1
,
8
3


BCNN (8,12,15)= 2
3

.3.5= 120
Từ đó,
120
45
15.8
15.3
8
3
==
;
120
10
10.12
10.1
12
1 −
=

=

;
120
56
8.15
8.7
15
7
−=−=−
Hs nhận xét
Hs ghi nhớ

Hoạt động 2: Luyện tập
GV cho Hs làm các bài tập
*Bài 1.
Quy đồng mẫu các phân số sau:
1 1 1 1
; ; ;
2 3 38 12

Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng
Gv nhận xét, chính xác hoá.
*Bài 2.
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các
phân số:
9 98 15
; ;
30 80 1000
Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng
Gv nhận xét, chính xác hoá.
*Bài 3.
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các
phân số:
a/
25.9 25.17
8.80 8.10

− −

48.12 48.15
3.270 3.30


− −
Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
*Bài 1.
KQ:
a/ 38 = 2.19; 12 = 2
2
.3
BCNN(2, 3, 38, 12) = 2
2
. 3. 19 = 228
1 114 1 76 1 6 1 19
; ; ;
2 228 3 228 38 228 12 288
− −
= = = =
Hs nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
*Bài 2.
KQ:
9 3 98 49 15 3
; ;
30 10 80 40 1000 200
= = =
BCNN(10, 40, 200) = 2
3

. 5
2
= 200
9 3 6 98 94 245 15 30
; ;
30 10 200 80 40 200 100 200
= = = = =
Hs nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
*Bài 3.
23
Gv nhận xét, chính xác hoá. KQ:
25.9 25.17
8.80 8.10

− −
=
125
200
;
48.12 48.15
3.270 3.30

− −
=
32
200
Hs nhận xét

4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
Ngày soạn: 12/03//2013
Ngày giảng: 16/03/2013(6A;6B)
Tiết 27
BÀI TOÁN VỀ PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
A/ Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng phân số.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A: 25; vắng: ;6B: 25; vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Thầy
Hoạt động 1: Ôn tập
24
GV. Em hãy lấy ví dụ về phép cộng
phân số ?
GV nhận xét

GV Để thực hiện được phép cộng phân
số ta làm thế nào ?
GV nhận xét, chính xác hóa
GV cho Hs làm ngay các ví dụ đưa ra
HS. Ví dụ:
17 4 17 4 21
22 22 22 22
+
+ = =
2 1 10 3 10 ( 3) 7
3 5 15 15 15 15
2010 2010 33 2043
3
11 11 11 11
− − + −
+ = + = =

+ = + =

Hs nhận xét
Hs: Phép cộng phân số chia làm hai
trường hợp :
*TH1:
Nếu các phân số đều cùng mẫu thì ta
chỉ cần lấy các tử cộng lại, giữ nguyên
mẫu
*TH2:
Nếu các phân số không cùng mẫu thì ta
phải quy đồng mẫu để đua về cùng mẫu
sau đó thực hiện phép cộng

Hoạt động 2: Luyện tập
GV Cho Hs làm các bài tập
*Bài 1.
Tính
a/
8
5
8
1 −
+

b/
39
12
13
4 −
+
c/
28
1
21
1 −
+

Gv cho Hs 5 phút chuẩn bị bài, sau đó
gọi lên bảng trình bày
GV nhận xét, chính xác hóa
*Bài 2.
Tìm x, biết
a/

13
2
4
1
+=x
b/
7
1
3
2
3

+=
x
Gv cho Hs 5 phút chuẩn bị bài, sau đó
gọi lên bảng trình b
Hs chuẩn bị bài trong 5 phút
*Bài 1.
Tính
a,
1 5 1 5 6 3
8 8 8 8 8 4
− − − − −
+ = + = =

b,
(3)
4 12 12 12
0
13 39 39 39

− −
+ = + =
c,
(4) (3)
1 1
21 28
− −
+
MC: 2
2
. 3 . 7 = 84
Hs nhận xét
Hs chuẩn bị bài trong 5 phút
Hs lên bảng trình bày.
*Bài 2.
Tìm x, biết
1 2 13 8 21
,
4 13 52 52 52
a x x x= + ⇒ = + ⇒ =
2 1 14 3
,
3 3 7 3 21 21
11 11.3 11
3 21 21 7
x x
b
x
x x
− −

= + ⇒ = +
⇒ = ⇒ = ⇒ =
Hs nhận xét
Hs tìm hiểu đề bài, suy nghĩ tìm hướng
25
GV nhận xét, chính xác hóa
*Bài 3.
2 người cùng làm 1 công việc
Làm riêng: người 1 mất 4h
người 2 mất 3h
Nếu làm chung 1h hai người làm được bao
nhiêu phần công việc ?
GV nhận xét, chính xác hóa
giải
Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng
trình bày lời giải
*Bài 3.
Trong 1 giờ, người thứ nhất làm được
4
1
Công việc
Trong 1 giờ, người thứ hai làm được
3
1
Công việc
Trong 1 giờ, cả hai người làm được :
12
7
12
4

12
3
3
1
4
1
=+=+
( công việc )
Hs nhận xét
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
Ngày soạn: 19/03/2013
Ngày giảng: 23/03/2013(6A;6B)
Tiết 28
ÔN VỀ PHÉP TR Ừ PHÂN SỐ
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép Trừ phân số.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định: 6A: 25; vắng: 6B: 25;vắng:

2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
Gv Em hãy lấy ví dụ về phép trừ
phân số ?
HS. Ví dụ:
5 2 15 1 2008
, ; , ; ,2010 ;
12 7 20 8 2009
a b c

− − −

Hs nhận xét
HS ta thực hiện tương tự như phép cộng phân
26
GV nhận xét
Gv để thực hiện được trừ phân số ta
làm như thế nào ?
Gv em hãy thực hiện phép trừ
Gv nhận xét đánh giá.
số
Ta có
5 2 5.7 2.12 35 24 11
,
12 7 12.7 7.12 7.12 84
a

− = − = =

15 1 3 1 6 1 5
,
20 8 4 8 8 8 8
b
− − −
− = + = + =

2008 1
,2010 2010 (1 )
2009 2009
1 1
2009 2009
2009 2009
c − = − −
= + =
Hs nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập
GV cho hs làm các bài tập sau
*Bài 1
Tính
6
,1 ;
12
3
, 10;
8
2 3
,1
3 4
a

b
c



− −
GV nhận xét, chính xác hóa
*Bài 2.
Tính
2 2
,5 3
3 5
4 5 6
, 1 2 3
7 7 7
1 2
,100 101
2 3
a
b
c

− − −

GV nhận xét, chính xác hóa
*Bài 3
So sánh
2009
2009
2010



2010
2010
2011

( không dùng máy tính điện tử )
GV nhận xét, chính xác hóa
HS tìm hiểu đề bài
suy nghĩ tìm hướng giải
Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng trình
bày lời giải
Ta có
6 1 1
,1 1
12 2 2
3 3 3 80 83
, 10 10
8 8 8 8 8
a
b
− = − =
− − −
− = − = − =

2 3 12 8 9 5
,1
3 4 12 12 12 12
c


− − = − − =
Hs nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
suy nghĩ tìm hướng giải
Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng trình
bày lời giải
Ta có
( )
( )
2 2 2 2 4 4
,5 3 (5 3) ( ) 2 2 ;
3 5 3 5 15 15
4 5 6 4 5 6
, 1 2 3 (1 2 3 )
7 7 7 7 7 7
4 5 6
1 2 3
7 7 7
15 1
6 8 ;
7 7
1 2 1 2
,100 101 100 101
2 3 2 3
1 1
1 1
4 4
a
b
c

− = − + − = + =
− − − = − + +
 
 
= − + + + + +
 ÷
 
 
 
 
= − + = −
 ÷
 
 
− = − + −
 ÷
 

= − + = −
Hs nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
suy nghĩ tìm hướng giải
Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng trình
27
bày lời giải
Ta có:
2010
2010
2011


- (
2009
2009
2010

)
=1+(
2009 2010
)
2010 2011

>1+(
2009 2010
)
2011 2011

=
1+
1
2011

>0
Vậy
2010
2010
2011

>
2009
2009

2010

Hs nhận xét
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
Ngày soạn: 26/03/2013
Ngày giảng: 30/03/2013(6A;6B)
Tiết 29
ÔN TẬP VỀ GÓC
A/ Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về góc.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A: 25; vắng: 6B: 25; vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
Gv cho Hs ôn lý thuyết

Em hãy vẽ các góc sau
- góc xOy
- góc BAC
Gv: nhận xét.
Gv: em hãy nêu các yếu tố của
1.Góc.

- Hai tia phân biệt chung gốc tạo thành
28
góc ?
Gv: Em hãy vẽ hình minh họa
Gv thế nào là hai góc kề nhau, hai
góc phụ nhau, hai góc bù nhau, hai
góc kề bù, tia phân giác của một
góc.
HS: Trả lời.
một góc.
- Gốc chung của hai tia là đỉnh; hai tia là
hai cạnh.
2.Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
3.Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, hai
góc kề bù, tia phân giác của một góc.
a, Hai góc kề nhau, kề bù.
b, Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo
bằng 90
0
- Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo
bằng 180
0
.

c, Tai phân giác của một góc.
Oz là tia phân giác của
·
xOy
Hoạt động 2: Làm bài tập

Cho hai góc kề bù xOy và yOz, biết
góc xOy =
0
60
a/ Tính số đo góc yOz
b/Gọi Om là tia phân giác của góc
xOy, On là tia phân giác của góc
xOy
chứng minh mOn là góc vuông
c/ từ phần b, em có nhận xét gì về
hai tia phân giác của hai góc kề bù
?
Gv: nêu đầu bài hướng dẫn hs giải.
Bài tập:

·
0 0 0
, 180 60 120a yOz = − =
b,
·
·
·
· ·
· ·

0
0
1 1
2 2
1 180
( ) 90
2 2
mOn mOy yOn xOy yOz
xOy yOz
= + = +
= + = =
29
HS: v hỡnh.
Gii.
Gv nhn xột, chớnh xỏc húa
c, Hai tia phõn giỏc ca hai gúc k bự vuụng
gúc vi nhau.
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hớng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tơng tự.
-Làm bài tập tơng tự trong SGK,SBT
D/Rỳt kinh nghim B sung:
Ngy son: 02/04/2013
Ngy dy : 06/04/2013(6A;6B)
30
120
x
m

n
O
y
Tiết 30
VẼ GÓC CHO BIẾT SỐ ĐO.
A/ Mục tiêu:
Học sinh biết vẽ một góc khi biết số đo. Biết cách xác định khi nào một tia
nằm giữa hai tia dựa vào nhận xét : Nếu
· ·
xOy yOz<
thì tia Oy nằm giữa hai tia
Ox và Oz.
Biết cách tìm số đo của một góc.
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- sĩ số : 6A: 25; vắng: 6B: 25; vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
GỢI Ý NỘI DUNG
Bài 1:
Yêu cầu học sinh vẽ hình.
Trong ba tia đã cho, tia nào
nằm giữa hai tia còn lại?
Vì sao?
Yêu cầu học sinh tính số
đo góc yOt.
Bài 1:

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia
Oy, Ot sao cho
·
xOy
= 100
0
;
·
0
150xOt =
. Tính số đo góc
yOt ?
Giải:
Vì hai tia Oy, Ot cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ chứa
tia Ox mà:
·
xOy
<
·
xOt
=> tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot.
·
·
·
·
·
·
0 0 0
150 100 50
xOy yOt xOt

yOt xOt xOy
⇒ + =
⇒ = − = − =
Bài 2:
Giáo viên hướng dẫn cho
học sinh vẽ hình trong hai
trường hợp của tia Oz.
Yêu cầu học sinh tính số
đo của góc xOz trong cả
hai trường hợp.
Bài 2:
Trên nửa mặt phẳng cho trước có bờ chứa tia Ox, vẽ hai
tia Oy, Oz sao cho
· ·
0 0
70 ; 30xOy yOz= =
, tính số đo góc xOz
?
Giải:
Đáp số 100
0
hoặc 40
0
.
Bài 3:
Yêu cầu học sinh đọc kĩ
đề bài và vẽ hình .
Ta tính được góc yOm
bằng cách nào?
Tia Om nằm giữa hai tia

Bài 3:
Cho góc bẹt xOy. Vẽ hai tia Om, On trên cùng một nửa
mặt phẳng bờ xy sao cho
·
·
0 0
120 ;xOm xOn a= =
. Tìm giá trị
của a để tia Om nằm giữa hai tia Oy, On.
Giải:
Hai góc xOm và yOm kề bù nên :
·
·
0 0 0 0
180 180 120 60yOm xOm= − = − =
Tia Om nằm giữa hai tia Oy, On
·
· ·
·
0
0 0
60
120 120
yOm yOn yOn
xOn a
⇔ < ⇔ >
⇔ < ⇔ <
31
Oy v On khi no?
Hóy xỏc nh a.

4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hớng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tơng tự.
-Làm bài tập tơng tự trong SGK,SBT
C/Rỳt kinh nghim B sung:



Ngy son: 09/04/2013
Ngy dy: 13/04/2013(6A;6B)
Tit 31
TIA PHN GIC CA MT GểC
32
30
70
x
y
t
m
z
O
A/ Mục tiêu:
- Học sinh biết thế nào là tia phân giác của một góc. Biết được khi nào một tia là
tia phân giác của một góc.
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học

1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A: 25; vắng: 6B: 25; vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
GỢI Ý NỘI DUNG
Bài 1:
Yêu cầu học sinh đọc đề
bài và tìm câu trả lời
đúng.
Mỗi câu hỏi yêu cầu học
sinh giải thích tại sao?
Bài 1: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Tia Ot là tia phân giác của góc
·
xOy
nếu:

·
·
·

·
·

·
·
·
·


·
·
·
,
,
, &
, &
A xOy yOt
B xOt tOy xOy
C xOt tOy xOy xOt yOt
D xOt tOy xOy xOt yOt
=
+ =
+ = =
+ = ≠
2. Goc bẹt là góc có :
A. Một tia phân giác B. Hai tia phân giác
C. Ba tia phân giác D. Cả ba đều sai
Bài 2:
Yêu cầu học sinh vẽ
hình.
Để tính được góc yOt ta
cần biết được điều gì?
Tia Oy là tia phân giác
của góc xOt khi nào?
Tia Ot có nằm giữa hai tia
Om và Ox không?
Từ đó ta suy ra điều gì?
Oz là tia phân giác của
·

tOm
ta suy ra điều gì?
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ
hai tia Oy và Ot sao cho


0 0
30 ; 70xoy xot= =
a, Tính
·
?yOt
Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt
không? Vì sao?
b, Gọi tia Om là tia đối của tia Ox.Tính số đo của góc
mOt?
c, Gọi Oz là tia phân giác của góc mOt. Tính số đo của
góc yOz?
Giải:
a) Vì
·
·
0 0
(30 70 )xOy xOt< <
nên:
·
·
·
xOy yOt xOt+ =

·

0 0 0
70 30 40yOt = − =
Vậy
·
0
40yOt =
Oy không là tia phân giác của góc xOt.
·
·
0 0
(30 40 )xOy yOt≠ ≠
b, Vì tia Om là tia đối của tia Ox nên tia Ot nằm giữa hai
tia Om và Ox
suy ra:
·
·
·
xOt tOm xOm+ =

·
0 0 0
180 70 110tOm = − =
Vậy
·
0
110tOm =
33

×