Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giáo án tự chọn toán 6 chủ đề bám sát bản đẹp nhất đầy đủ nhất năm học 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.85 KB, 62 trang )

Trờng thcs Liên Hồng

Moõn : Toaựn

Giáo án tự chọn toán 6

Chủ đề : SỐ TỰ NHIÊN

Tiết 1
Ngày dạy:…./……/…. Bài : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
1/ Mục tiêu:
a)Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia số tự
nhiên .
b)Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính nhẫm .
c)Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng vào trong
thực tiễn .
2/ Chuẩn bị:
a) Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính .
b) Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.
3 / Phương Pháp dạy học:
- Phát hiện và giải quyết vấn đề , vấn đáp , thuyết trình , hợp tác nhóm , …
4 / Tiến trình :
4.1/ Ổn định lớp :
4.2/ Kiểm tra bài cũ :
4.3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 1: Tính giá trị
biểu thức :
a. 4375 x 15 + 489 x 72
b. 426 x 305 + 72306 : 351


c. 292 x 72 – 217 x 45
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
HS : Leân bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau
đó nhận xét .
GV : Hướng dẫn hs yếu cách thực hiện .
HS : Chú ý và sửa sai .
GV : Lưu ý hs cách tính có dấu ngoặc .
HS : Chú ý và khắc sâu .
GV : Nhận xét , đánh giá .

GV Cho hs Làm Bài 2 : Tìm x , bieỏt :

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 1

Baứi 1 : Tính giá trị biểu thức :
a. 4375 x 15 + 489 x 72
= 65625 + 35208
= 100833
b. 426 x 305 + 72306 : 351
= 129930 + 206
= 130136
c. 292 x 72 – 217 x 45
= 21024 - 9765
= 11259
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
= 4480 : 320
= 14
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
= 56 : 8 x 27

= 7 x 27
= 189

Bài 2 : Tìm x , biết :

Năm học 2008 - 2009


Trêng thcs Liªn Hång
a. x + 532 = 1104
b. x – 264 = 1208
c. 1364 – x = 529
d. x x 42 = 1554
e. x : 6 = 1626
f. 36540 : x = 180
HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm vào
vỡ , sau đó nhận xét .
GV : Lưu ý hoc sinh khi tìm số trừ , số bị trừ
khác nhau . tìm số chia và số bị chia cũng
khác nhau .
HS :Chú ý và khác sâu .
GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của mỗi
hs .

Gi¸o ¸n tù chän to¸n 6
a. x + 532 = 1104
x = 1104 – 523
x = 581
b. x – 264 = 1208
x = 1208 + 264

x = 944
c. 1364 – x = 529

d. x x 42 = 1554
x = 1554 : 42
x = 37
e. x : 6 = 1626
x = 1626 x 6
x = 9756
f. 36540 : x = 180
x = 36540 : 180
x 203

4.4/ Củng cố và luyện tập :
Bài học kinh nghiệm:
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
HS : Nắm vững quy tắc cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên ; tìm số chưa biết trong phép cộng ,
trừ , nhân , chia .
Giáo viên nhắc lại bài học vừa rút ra ở trên
4.5/ Hướng dẫn học ở nhà :
- Về nhà xem lại bài , xem lại bài tậai5 .
- Làm bài tập 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trang 3 / SBT .
- Xem lại bài “ Tập hợp , tập hợp số tự nhiên ”
5 / Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……….…………

Chủ đề : SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 2
Ngày dạy:…./……/… Bài : TẬP HễẽP CAC SO Tệẽ NHIEN

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu

2

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6

1 / Mục tiêu :
• Kiến thức :HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm đước các qui ước về thứ tự của các
số tự nhiên, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số
• Kó năng:Phân biệt được tập N, N*, sử dụng các kí hiệu ≤ và ≥ biết viết các số tự
nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên
• Thái độ:Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác
2 / Chuẩn bị :
- Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính .
- Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.
3 / Phương pháp :
Phát hiện và giải quyết vấn đề, dùng phương pháp đàm thoại, vấn đáp, trực quan sinh
động…..
4 / Tiến trình dạy học :
4.1.Ổn định lớp:
4.2. Kiểm tra bài cũ:

I/ Sửa bài tập :
HS1: Sửa bài tập 1 , 2 / SBT / 3
Baøi 1 : A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9 ∈ A , 14 ∉ A
(5đ)
Bài 2 : B = { S , Ô , N , G , H }
(5đ)
HS2: Sửa bài 5 , 6 / SBT / 3
Baøi 5 : A = { Tháng 7 , tháng 8 , tháng 9 }
(2đ)
B = { Thaùng 1 , thaùng 3 , thaùng 5, Thaùng 7 , thaùng 8 , thaùng 10 , Thaùng 12 } (2đ)
Bài 6 : {1 ; 3},{1 ; 3 }, {2 ; 3 }, {2 ; 4 }
(6ñ)
GV : Kiểm tra VBT – Cho học sinh nhận xét – Đánh giá – Chấm điểm .
4.3/ Bài mới:
II / Bài tập mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 10 trang 4 / SBT
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau
đó nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .

Bài 10 trang 4 / SBT:
a/ Số tự nhiên liền sau
của số 199 là 200 ;
của x là x + 1
b/ Số tự nhiên liền trước
của số 400 là 399 ;
của y là y – 1


GV : Yêu cầu hs sửa Bài 11 trang 5/SBT:
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau
đó nhận xét .

Bài 11 trang 5/SBT:
a. A = { 19 ; 20 }
b. B = {1 ; 2 ; 3 }
c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }

GV:Yêu cầu hs làm Bài 12/SBT/trang 5
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình

Bài 12 trang 5/SBT:
Ba số tự nhiên lieõn tieỏp giaỷm dan :

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 3

Năm häc 2008 - 2009


Trêng thcs Liªn Hång
bày , các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện
nhóm trình bày , nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Cho hs Làm bài 14 / trang 5/SBT
Gọi hs khá lên bảng trình bày .
HS : Làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV Cho hs Làm bài 15 / trang 5 /SBT Cho
biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau

mấy đơn vị ?
HS : Trả lời
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình
bày , các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện
nhóm trình bày , nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .

Gi¸o ¸n tù chän to¸n 6
1201 ; 1200 ; 1199
M+2;m+1;m
Bài 14 trang 5/SBT:
Các số tự nhiên không vượt quá n laø :
0 ; 1 ; 2 ; … ; n ; gồm n + 1 số
Bài 15 trang 5/SBT:
a) x , x + 1 , x + 2 ,
trong đó x ∈
N
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
b) b - 1, b , b + 1 ,
trong đó x ∈
N*
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng daàn .
c) c , c + 1 , x + 3 ,
trong đó c ∈ N
không phải là ba số tự nhiên liên tiếp
tăng dần .
d) m + 1 , m , m – 1 ,
trong đó m
∈ N*

không phải là ba số tự nhiên liên tiếp
tăng dần .

4.4/ Củng cố và luyện tập :
Bài học kinh nghiệm:
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
HS : Nắm vững cách viết kí hiệu tập hợp , hai số tự nhiên liên tiếp
4.5/ Hướng dẫn học ở nhà :
- Về nhà học bài , xem lại bài tập .
- Làm bài tập 14 trang 9 / SBT .
5 / Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm 200
……….…………

TiÕt5 : các Phép tính về số tự nhiên

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu

4

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6


Ngày soạn :17/9/08.ngày dạy :20/9/08
I .Mục tiêu:
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
rèn kĩ năng tính nhẩm
làm cho hs biết cách vận dụng tính nhẩm vào thực tế
ii.chuẩn bị:
sgk shd ,bài tập toán6 tập1 bảng phụ. Phấn màu
IIi.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân
Luyện tập
GV + HS
Tính nhanh

2

GHI bảng
Bài 43 SBT 5
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c,

Tìm x biết: x N

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 5

32.47.32.53

= 32.(47 + 53) = 3200

Bài 44
6’
a, (x – 45). 27 = 0
x – 45
=0
x
= 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 1
x = 41

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6
Bài 45
4
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
(sè cuèi + sè đầu) x số số hạng : 2

Tính nhanh

Cách tính tổng các số TN liên

tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Bài 49
4’
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)

TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dơng tÝnh chÊt
a(b-c) = ab – ac

Bµi 51:

4’

a ∈ { 25; 38}

M = {x ∈ N| x = a + b}

b ∈ { 14; 23}

M = {39; 48; 61; 52 }
Bµi 52
a, a + x = a

4’

x ∈ { 0}
b, a + x > a
x ∈ N*

c, a + x < a
x∈Φ
Bµi 56:
4’
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41

Tính nhanh

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu

6

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000
Bµi 58
6’
n! = 1.2.3...n

5! = 1.2.3.4.5 =120
4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
= 24 – 6 = 18

Giíi thiƯu n!

iv.Cđng cè:3’
v. Híng dÉn vỊ nhµ lµm bµi tËp 59,61

3’

TiÕt 6: các Phép tính về số tự nhiên

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 7

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6

Ngày soạn :24/9/08. ngày dạy:27/9/08
I.Mục tiêu:
Học sinh vận dụng một số kiÕn thøc vỊ phÐp trõ ,phÐp chia ®Ĩ lun
mét sè bài tập.
rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
biết tìm x
i.chuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán 6 bảng phụ phấn màu

IIi.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
Tìm x N

GHI bảng
Bài 62 SBT 7’
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x – 5 = 613
6x
= 613 + 5
6x
= 618
x
= 618 : 6
x
= 103
Bµi 63: 6’
a, Trong phÐp chia 1 sè TN cho 6

T×m sè d

=> r ∈ { 0; 1; 2; ...; 5}
b, D¹ng TQ sè TN 4 : 4k
4 d 1 : 4k + 1
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng Bài 65 :6
này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị a,

57 + 39
= (57 – 1) + (39 + 1)
=
56 + 40
TÝnh nhÈm b»ng cách thêm vào số bị trừ
=
96

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu

8

Năm häc 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng
và số trừ cùng một số đơn vị.

Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa
số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cïng
mét sè.

¸p dơng tÝnh chÊt
(a + b) : c = a : c + b : c trêng hỵp chia
hÕt.
Bót loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ


iv.Củng cố:
v.Dặn dò:

Giáo ¸n tù chän to¸n 6
Bµi 66 : 5’
213 – 98
= (213 + 2) – (98 + 2)
= 215 100 = 115
Bµi 67 :8’
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
=
7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
=
24
72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
=
10 + 2 = 12
Bµi 68 :8
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc nhiều
nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2

3 Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
2 Về, nhà làm BT 69;70


Tiết 7 :các phép tính về số tự nhiên

Ngày soạn :1/10/08 ;ngày dạy :4/10/08
I.Mục tiêu:
Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 9

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6

rèn kĩ năng t duy
ii.chuẩn bị :
sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu
IIi.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0

Số bị trừ + số trõ + HiƯu = 1062
Sè trõ > hiƯu : 279
T×m số bị trừ và số trừ


Tính nhanh

Tìm thơng

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu

GHI bảng
Bài 72 SBT 6
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu
5310 1035
Bài 74: 7’
Sè bÞ trõ + (Sè trõ + HiƯu) = 1062
Sè bÞ trõ + Sè bÞ trõ
= 1062
2 sè bÞ trõ = 1062
Sè bÞ trõ : 1062 : 2 = 531
Sè trõ + HiÖu = 531
Sè trõ - HiÖu = 279
 Sè trõ : (531 + 279) : 2 = 405
Bµi 76: 7’
a,
(1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
=
100 + 5 = 105
b,
(2100 – 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21

=
100
- 2 = 98
Bài 78: 7

10

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6
a,
b,
c,

Năm nhuận : 36 ngµy

aaa
abab

abcabc

: a = 111
: ab = 101
: abc = 1001

Bài 81: 6
366 : 7 = 52 d 2

Năm nhuận gồm 52 tuần d 2 ngày
Bài 82:7

62 : 9 = 6 d 8
ViÕt sè tù nhiªn nhá nhÊt cã tổng các chữ
Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số
số bằng 62.
bằng 62 là 999 999 8

iv.củng cố :3 gv cho hs nhắc lại từng phần vừa học để khắc sâu
v.Dặn dò : 2 Về nhà làm BT 75, 80 SBT(12)

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 11

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6

Tiết 8:các phép tính về số tự nhiên

Ngày soạn:8/10/08;ngày dạy:11/10/08.
I.Mục tiêu:
Tính đợc giá trị của l luỹ thừa
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
So sánh hai luỹ thừa
ii.chuẩn bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.

IIi.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: 1/ Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa. Viết dạng tổng quát
2/ Cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Luyện tập
GV + HS
HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số

GHI bảng
Bài 88: 5’
a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
34 . 3 = 35

ViÕt gän b»ng cách dùng luỹ thừa

Bài 92: 5
a, a.a.a.b.b = a3 b 2
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2

ViÕt KQ phÐp tính dới dạng 1 luỹ thừa

Bài 93
a,
b,
c,
d,

Hớng dẫn câu c

HĐ 2: Viết các số dới dạng 1 luỹ thừa.

Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số

Biên soạn :Hoàng §×nh TriƯu

6’
a3 a5
= a8
x7 . x . x4 = x12
35 . 45 = 125
85 . 23 = 85.8 = 86

Bµi 89: 5
8 = 23
16 = 42 = 24
12

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6

nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa của 10

125 = 53
Bài 90: 5
10 000
1 000 000 000


Khối lợng trái đất.

= 104
= 109

Bài 94: 6
600...0
= 6 . 1021 (Tấn)
(21 chữ số 0)
Khối lợng khí quyển trái đất.
500...0
= 5. 1015 (Tấn)
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh 8’
a,
26 vµ 82
26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
82 = 8.8
= 64
6
2
=> 2 = 8
b, 53 vµ 35
53 = 5.5.5
= 125
5
3 = 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243

=> 53 < 35
iv.Cđng cè: 3’Nh¾c lại các dạng toán đà luyện tập
v.Dặn dò: 2 Về nhà làm bài 95(có hớng dẫn)

Tiết9: vẽ và đo đoạn thẳng .vẽ và đo góc 1

Ngày soạn:15/10/08;ngày dạy:18/10/08.Lớp 6C,6D
I.Mục tiêu:

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 13

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6

Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
rèn kĩ năng vẽ hình
iichuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán6 1t thớc kẻ com pa bảng phụ phấn mầu.
IIi.nội dung
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
HĐ1: Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia
đối nhau.
VÏ hai tia ®èi nhau Ox, Oy

A ∈ Ox, B Oy => Các tia trùng
với tia Ay

GHI bảng
Bài 24 SBT (99) 10
A

x

O

.

B

.

.

a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO ,
tia AB
b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau
vì không chung gốc.
c, Hai tia Ax và By không đối nhau vì
không chung gốc.
Bài 25 SBT 20
A

Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo
thứ tự đó.


Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng
theothứ tự đó.
Trang 20
Các tia trùng nhau.

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu

y

.

B

.

C

.

a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA vµ
tia BC
Bµi 26 SBT:
A

.

B


.

C

.

a, Tia gèc A: AB, AC

14

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

- Xét vị trí điểm A đối víi tia BA, tia
BC

Gi¸o ¸n tù chän to¸n 6
Tia gèc B: BC, BA
Tia gèc C: CA, CB
b, Tia AB trïng víi tia AC
Tia CA trïng víi tia CB
c, A ∈ tia BA

VÏ hai tia chung gèc Ox, Oy
A ∈ tia Ox , B tia Oy. Xét vị trí ba
điểm A, O, B

A ∉ tia BC

Bµi 27 SBT: 10’
TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau
A

x

O

.

B

.

.

y

Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt
x

A

.

O

.


y

B

.

A, O, B không thẳng hàng.

TH 3: Ox, Oy trïng nhau
O
.

A

.

B

.

y
x

A, B cïng phÝa víi O
iv.Cđng cè DỈn dò: 3Về nhà làm bài 28, 29 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa chữa
v.Hớng dẫn : 2 bài 28.
========*&*========
Ngày soạn:22/10/08;ngày dạy:25/10/08;Lớp 6C;6D

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 15


Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6

Tiết 10 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết

I.Mục tiªu:
 BiÕt chøng minh mét sè chia hÕt cho 2 ; 3 dùa vµo tÝnh chÊt chia hÕt
cđa mét tỉng, môt tích
Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận
II.CHUẩN Bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.nội dung
ổn định
Kiểm tra: xen kÏ
 LuyÖn tËp
GV + HS
Chøng tá trong 2 sè tù nhiên liên tiếp có
1 số 2

GHI bảng
Bài 118 SBT (17) 8
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a 2 => bài toán đà ®ỵc chøng minh
NÕu a  2 => a = 2k + 1 (k ∈N)

nªn a + 1 = 2k + 2 2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn cã
mét sè 2

Chøng minh 3 sè tù nhiªn liªn tiÕp có 1
số 3.

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu

b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1,
a+2Nếu a 3 mµ a : 3 d 1 => a = 3k (k
∈N) nªn a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 3
hay a + 2 3 (2)
NÕu a : 3 d 2 => a = 3k + 2
nªn a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 3
hay a + 1 3 (3)
Tõ (1), (2) vµ (3) => trong 3 sè tù nhiên
liên tiếp luôn có 1 số 3.

16

Năm học 2008 - 2009


Trêng thcs Liªn Hång

Chøng tá tỉng 3 sè TN liªn tiÕp

Gi¸o ¸n tù chän to¸n 6


3

C/m tỉng cđa 4 sè TN liên tiếp

Chứng tỏ số có dạng

Bài 119: 8
a, Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
=> Tổng
a + (a+1) + (a+2)
= (a+a+a) + (1+2)
= 3ª + 3  3



4

aaaaaa  7

b, Tỉng 4 sè TN liªn tiÕp
a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
= (a+a+a+a) + (1+2+3)
= 4a
+ 6
4a  4
=> 4a + 6  4
6  4
hay tổng của 4 số TN liên tiếp
Bài 120: 8
Ta có aaaaaa = a . 111 111

= a . 7 . 15 873
VËy aaaaaa  7



4.

7

Bµi 121: 8’
abcabc

Chøng tá sè cã d¹ng

=
=

abc

abc

. 1001
. 11 . 91

 11

abcabc  11

Chøng tá lÊy 1 sè cã 2 ch÷ sè, céng víi
sè gåm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự ngợc

lại luôn đợc 1 sè  11

Bµi 122: 9’
Chøng tá ab + ba  11
Ta cã ab + ba = 10.a + b + 10b + a
= 11a + 11b
= 11(a+b)  11

IV.Cñng cố: 3GV yêu cầu HS nhắc lại nọi dung các bài tập vừa chữa

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 17

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6

V. Hớng dẫn -Dặn dò: 1 Làm nốt bài tập còn lại
==================*&*======================
Ngày soạn:29/10/08;ngày dạy:1/11/08;Lớp 6C;6D
Tiết 11 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết

I.Mục tiêu:
Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để đợc một số chia hÕt cho 2; 5
 ViÕt mét sè tù nhiªn lín nhất, nhỏ nhất đợc ghép từ các số đà cho
chia hết cho 2;5

II.CHUẩN Bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5
 Lun tËp
GV + HS
H§ 1: NhËn biÕt 1 số chia hết cho 2; 5

Điền chữ số vào dấu * để đợc 35*

GHI bảng
Bài 123: 6
Cho số 213; 435; 680; 156
a, Sè 2 vµ  5 : 156
b, Sè 5 vµ  2 : 435
c, Sè  2 vµ  5 : 680
d, Sè  2 vµ  5 : 213
Bµi 125: 6’ Cho 35*
=> * ∈{0; 2; 4; 6; 8 }

a, 35*
b, 35*

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu



c, 35*


Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN
cã 3 ch÷ sè tháa m·n

2

2

5 => * ∈{0; 5 }


5

=> * {0}

Bài 127: 6 Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số 2
650; 506; 560
18

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6
b Ghép thành số 5
650; 560; 605

Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số
giống nhau. Số đó 2 và chia 5 d 4


Bài 128: 5
Số đó là 44

Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự
nhiên có 3 chữ số.

Bài 129: 6 Cho 3; 4; 5
a, Số lín nhÊt vµ 2 lµ 534
b, Sè nhá nhÊt vµ : 5 là 345

HĐ 2: Tập hợp số

2,



5

Bài 130: 6
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa
và 5 vµ 136 < x < 182
2;
Tõ 1-> 100 cã bao nhiêu số chia hết cho
2 => Tìm số số hạng

{140; 150; 160; 170; 180}
Bài 131: 6
Tập hợp các số TN từ 1-> 100 và


2



{2; 4; 6; ...100}
=> Số các số hạng (100-2):2+1 = 50

Viết tập hợp đó ra
=> Tìm số số hạng

Vậy từ 1 -> 100 có 50 số



2

Tập hợp các số tự nhiên từ 1-> 100 và
5
{5; 10; 15;...100}
Số sè h¹ng (100-5):5+1 = 20
VËy tõ 1 -> 100 cã 20 số 1

IV. Củng cố-Dặn dò:3 Ôn lại tính chất 1 tỉng, 1 hiƯu vµ  2 vµ 5
V.Híng dÉn:1’ Làm tiếp các bài tập còn lại trong sách bài tập toán6 T1

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 19

Năm học 2008 - 2009





Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6

==================*&*======================
Ngày soạn:5/11/08;ngày dạy:8/11/08;Lớp 6C;6D
Tiết 12 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết

I.Mục tiêu:
Ôn lại phần thực hiện phép tính
Dạng toán chia hết
Tìm x
II.CHUẩN Bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.Nội dung
ổn định
Kiểm tra:3 nhắc lại điều kiện 1 sè chia hÕt cho 2 ;5;3;9
 Lun tËp
GV + HS
H§1: Thứ tự thực hiện phép tính.

GHI bảng
Bài 1:13 Thực hiện phÐp tÝnh
a,
90 – (22 .25 – 32 . 7)
= 90 – (100 – 63)
= 90 37

= 53
b,

720 - {40.[(120 -70):25 + 23]}
= 720 - {40.[(2 + 8]}
= 720 - {40 . 10]}
= 720 – 400

c,

= 320

570 + {96.[(24.2 - 5):32 . 130]}
= 570 + {96.[27:9]}

= 570 + {96 . 3]}
= 570 +
288
= 858
d,
37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
= 37(24 + 76) + 63(79 + 21)
= 37 . 100
+ 63 . 100

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu

20

Năm học 2008 - 2009



Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6

e,

= 100(37 + 63)
= 100 . 100
= 10 000
20020 .17 + 99 .17 –(33 .32+24.2)
= 1.17 + 99.17 - (3 + 32)
= 17 . 100
35
= 1700
35
= 1665.

HĐ2: Tìm số tự nhiên x

Bài 2:13’ T×m x ∈N
a,
20 – [7(x - 3) + 4] = 2
7(x - 3) + 4 = 18
7(x - 3)
= 14
(x - 3)
=2
x

=5
b,
3x . 2 + 15 = 33
3x . 2
= 18
3x
= 9
3x
= 32
x
=3
c,
2x + 2x+3 = 576
2x + 2x . 23 = 576
2x(1 + 23) = 576
2x . 9
= 576
2x
= 64
2x
= 26
x
= 6.
3
d,
(9 - x) = 216
(9 – x)3 = 63
9- x = 6
x = 3


Tìm x bằng cách đa về tính BC, ƯC

Bài 3: 12Tìm x N
a,
70 x; 84 x và x > 8
Vì 70
84)

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 21

x;

84

x

nên x ƯC(70,

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6
70 = 2 . 5 . 7
84 = 22 . 3 . 7
ƯCLN(70, 84) = 2 . 7 = 14
vì x > 8 nªn x = 14.
b, x 12; x 25; x 30 vµ 0 < x <
500

=> x ∈BC(12, 25, 30)
12 = 22 . 3
25 = 52
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12, 25, 30) = 22 . 3 . 52 = 300

BC(12, 25, 30) = {0; 300; 600;...}
V× 0 < x < 500 => x = 300.
IVCủng cố:3
Nhắc lại các dạng toán đà ôn.
Hớng dẫn bài 302:
Số đó : 5 thiếu 1 => Tận cùng là 4; 9
Số đó : 2 d 1 => Tận cùng là 9
Số đó 7
=> lµ béi cđa 7 cã tËn cïng lµ 9
B(7) : 49 ; 17.7 = 119
27.7 = 189
Sè ®ã : 3 d 1 => số đó là 49
V.Dặn dò:1 Về nhà làm BT 203, 204, 207, 209.

Tiết13: vẽ và đo đoạn thẳng .vẽ và đo góc

3

Ngày soạn:19/11/08;ngày dạy:22/11/08.Lớp 6C,6D
I.Mục tiêu
Vẽ đờng thẳng đoạn thẳng đi qua 2điểm .vẽ các đoạn thẳng
đi qua 3;4 điểm.
rèn kĩ năng vẽ hình
iichuẩn bị:

sgk shd sách bài tập toán6 1t thớc kẻ com pa bảng phụ phấn mầu.
IIi.nội dung

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu

22

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6

ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
A
A

GHI bảng
Bài 30 SBT (100)
- Vẽ đoạn thẳng AB
- Vẽ tia AB
- Vẽ đờng thẳng AB

B
B


A

P

B

A

M

N

B

Bài 31 SBT (100)
a, Vẽ đờng thẳng AB
b, M đoạn thẳng AB
c, N tia AB, Nđoạn thẳng AB
d, P tia đối của tia BN, P đoạn
thẳng AB
e, Trong ba điểm A, B, M: M nằm giữa
hai điểm A và B.
g, Trong ba điểm M, N, P: M nằm giữa
hai điểm N và P.

R

I

M


Bài 32 SBT (100)
- Vẽ ba điểm R, I, M không thẳng hàng
- Vẽ đờng thẳng đi qua M và R
- Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I
- Vẽ nửa đờng thẳng gốc M đi qua I
Bài 33.

Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng
cắt hai đoạn thẳng còn lại
- 2 trờng hợp
- lần lợt học sinh đọc giao điểm 2
đoạn thẳng bất kì.

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 23

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng

Giáo án tự chọn toán 6
A

B

C
C

C


B

A

B

a

Q
P

D

D

A

Bài 36:
- Vẽ đờng thẳng a
- Lấy A a; B a, C ∈ a

B

A

- LÊy D ∉a. VÏ tia DB, đoạn
thẳng DA, DC
C
D


B

A

C

Bài 37:
a, 4 điểm A, B, C, D không có 3 điểm
nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có
đầu mút 2 trong 4 điểm đó.
Vẽ đợc 6 đoạn thẳng
AD, AB, AC, BC, BD, CD

D

b, Trờng hợp 4 điểm A, B, C, D có 3
điểm thẳng hàng.
=> Vẫn có 6 đoạn thẳng nh trên.

Dặn dò: Về nhà làm BT 35 SBT (100)

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu

24

Năm học 2008 - 2009


Trờng thcs Liên Hồng


Giáo án tự chọn toán 6
Bài 34: Đầu đề
Cho 3 điểm A, B, C, D không thẳng
hàng. Vẽ các đoạn thẳng qua các điểm
đó . Vẽ đờng thẳng a cắt AC tại D
cắt BC tại E

iv.Củng cố Dặn dò: 3Về nhà làm bài 30, 31 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa chữa
v.Hớng dẫn : 2 bài32
---------------------------------------Ngày soạn:26/11/08;ngày dạy:29/11/08;Lớp 6C;6D
Tiết: 14 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết

II. I.Mục tiêu:
Ôn lại phần thực hiện phép tính
toán chia hết
Dạng tìm x
II.CHUẩN Bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.Nội dung
ổn định
Kiểm tra:3 nhắc lại điều kiÖn 1 sè chia hÕt cho 2 ;5;3;9
 LuyÖn tËp
GV + HS
HĐ 1: Thực hiện phép tính

GHI bảng
Bài 104 SBT (15) 9’
a,

3 . 52 - 16 : 22
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4
= 71
b,

Biên soạn :Hoàng Đình Triệu 25

23 . 17 23 . 14
= 23 (17 14)
=8.3
= 24

Năm học 2008 - 2009


×