Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

bài tập hóa hữu cơ 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.3 KB, 15 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HIDROCACBON
ĐỜNG ĐẲNG- ĐỜNG PHÂN- DANH PHÁP
Câu1. Cơng thức tổng qt của ankan là:
A. C
n
H
2n
B. C
n
H
2n-2
( n 2) C. C
n
H
2n + 2
( n 1) D. C
n
H
2n +
2
( n 2)
Câu2. Cơng thức tổng qt của anken là:
A. C
n
H
2n
( n 3) B. C
n
H
2n-2


( n 2) C. C
n
H
2n + 2
( n>1) D. C
n
H
2n
( n 2)
Câu3. Cơng thức tổng qt của ankin là:
A. C
n
H
2n
B. C
n
H
2n-2
( n 2) C. C
n
H
2n + 2
( n>1) D. C
n
H
2n-
2
( n 3)
Câu4. Cơng thức tổng qt của ankylbenzen là:
A. C

n
H
2n
B. C
n
H
2n-2
( n 2) C. C
n
H
2n - 6
( n>5) D. C
n
H
2n -
6
( n>6)
Câu 5: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử C
n
H
2n+2

B. Tất các chất có CTPT C
n
H
2n+2
đều là ankan
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan

Câu 6: Chọn câu đúng,sai trong các nhận xét sau :
1) Các monoxicloankan đều có CTPT C
n
H
2n
2) Các chất có CTPT C
n
H
2n
đều là
monoxicloankan
3) Các xicloankan đều chỉ có liên kết đơn 4)Các chất chỉ có liên kết đơn đều là
xicloankan
A. 1,3 đđúng ; 2,4 sai B. 1,2 đúng ; 3,4 sai C. 2,3 đúng ; 1,4 sai D . 2,4 đúng ;
1,3 sai
Câu 7: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
CH
3
– CH – CH – CH
2
– CH
3
CH
3
CH
3
là:
A. 3,4-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,3 đimetylbutan D. 2- etyl-
3-metylbutan
Câu 8: Tên gọi của chất hữu cơ Y có CTCT:


CH
3

là:
A. Xiclopbutan B. Xiclopropan C. Metylxiclopropan D.
Metylpropan
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 – Clo - 3 - metyl pentan. Cơng thức cấu tạo của X
là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2 B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl D. CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3
Câu 10: Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C
5
H
12
?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng
phân
Câu 11: Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất
monoclo là đồng phân của nhau? A. 4 B. 5 C.
2 D. 3
Câu 12. Hidrocacbon X có CTPT C
5
H
12
khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo
đồng phân của nhau. X là:
A. iso-pentan B. pentan C. neo-pentan D. 2-metyl
butan
Câu 13: Nhóm vinyl có công thức là:

A .CH
2
= CH
B.CH
2
= CH
2
C.CH
2
= CH-
D.CH
2
= CH-CH
2
-
Câu 14: Anken C
4
H
8
có số đồng phân cấu tạo cùng chức (kể cả đồng phân hình học) là
A.3 B.4 C.6 D.7
Câu 15: Ankađien CH
2
=CH-CH=CH
2
có tên gọi quốc tế là:
A.đivinyl B.1,3-butađien C.butađien-1,3
D.buta-1,3-đien
Câu 16: CH
2

=C-CH=CH
2
có tên gọi thông thường là
CH
3
A.Isopren B. 2-metylbutadien
C. 2-metyl-1,3-butadien D. 2-metylbuta-1,3-dien
Câu 17: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :
Tên của X là
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
Câu 18: Câu nào sau đây sai ?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân
hình học.

Câu 19: Ứng với công thức phân tử C
8
H
10
có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 20: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen
A.C
8
H
10
B. C
6
H
8
C. C

8
H
10
D. C
9
H
12
Câu 21: Danh pháp IUPAC ankyl benzen có CTCT sau là: CH
3

C
2
H
5
A. 1–etyl –3–metylbenzen B.5–etyl–1–metylbenzen
C.2–etyl–4–metylbenzen D.4–metyl–2–etyl benzen
Câu 22: Ứng với công thức phân tử C
5
H
8
có bao nhiêu đồng phân tác dụng với
ddAgNO
3
/ddNH
3
tạo kết tủa vàng?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 23: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C
4
H

8
tác dụng với
Brom( dung dịch)?A. 5 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 3 chất
Câu 24: Có bao nhiêu đồng phân công thức cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
C
4
H
8
? ( không kể đp hình học) A. 6 B. 3 C.
4 D. 5
Câu 25: Ứng với cơng thức phân tử C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được
với hidro?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 26: Ứng với cơng thức phân tử C
5
H
8
có bao nhiêu đồng phân của ơlêfin?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 27: Hidrocacbon nào sau đây có đờng phân cis-trans
A.CH
3
-CH = CH – CH
3
B. CH C – CH
2

- CH
3
C. CH
3
(CH
3
)-C= CH- CH
3
D. CH
2
= C=CH
2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC – ĐIỀU CHẾ
Câu 28: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.
Câu 29: Tìm nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây :
A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng.
B. Tất cả ankan và tất cả các xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng.
C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng nhưng một số xicloankan lại có thể tham
gia pứ cộng.
D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng và tất cả xicloankan không thể tham gia
pucộng.
Câu 30: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát
được hiện tượng nào sau đây :
A. Màu của dung dịch nhạt dần, khơng có khí thốt ra. B. Màu của dung dịch nhạt dần, và
có khí thốt ra.
C. Màu của dung dịch mất hẳn, khơng còn khí thốt ra. D. Màu của dung dịch khơng đổi.
Câu 31: (A) là chất nào trong phản ứng sau đây ?
A + Br
2

Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Br
A. propan. B. 1-brompropan. C. xiclopropan. D. A và B đều
đúng.
Câu 32: Cho iso-pentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa
thu được là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 33: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính
là:
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 34: Đớt cháy các hiđrocacbon của dãy đờng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H
2
O : mol
CO
2
> 1
A. ankan. B. anken. C. ankin. D.
aren
Câu 35: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân natri axetat với vơi tơi xút. B. Crackinh butan

C. Từ phản ứng của nhơm cacbua với nước. D. A, C.
Câu 36: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.
Câu 37: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
2
Br. C. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
.
B. CH
2
Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br . D. CH
3
-CH
2

-CH
2
-CH
2
Br.
Câu 38: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en B. propen và but-2-en
C. eten và but-2-en D. eten và but-1-en
Câu 39: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH
2
=CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. C. (-CH=CH-)
n
. D. (-CH
3
-CH
3
-)
n
.

Câu 40: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO
4
thu được sản phẩm là:
A. MnO
2
, C
2
H
4
(OH)
2
, KOH. C. K
2
CO
3
, H
2
O, MnO
2
.
B. C
2
H
5
OH, MnO
2
, KOH. D. C
2
H
4

(OH)
2
, K
2
CO
3
, MnO
2
.
Câu 41: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy X được nCO
2
= nH
2
O. X có thể gồm
A. 1xicloankan + anken. B. 1ankan + 1ankin.
C. 2 anken. D. A hoặc B hoặc C.
Câu 42: Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?
A. 3-Metylbut-1-en. B. 2-Metylbut-1en. C. 3-Metylbut-2-en. D. 2-Metylbut-2-en.
Câu 43: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80
o
C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của
phản ứng là
A. CH
3
CHBrCH=CH
2
. B. CH
3
CH=CHCH
2

Br.
C. CH
2
BrCH
2
CH=CH
2
. D. CH
3
CH=CBrCH
3
.
Câu 44: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40
o
C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của
phản ứng là
A. CH
3
CHBrCH=CH
2
. B. CH
3
CH=CHCH
2
Br.
C. CH
2
BrCH
2
CH=CH

2
. D. CH
3
CH=CBrCH
3
.
Câu 45: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2
mol. D. 0,5 mol.
Câu 46: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren
(theo tỉ lệ mol 1:1)
A. CH
2
BrC(CH
3
)BrCH=CH
2
. B. CH
2
BrC(CH
3
)=CHCH
2
Br.
C. CH
2
BrCH=CHCH
2
CH
2

Br. D. CH
2
=C(CH
3
)CHBrCH
2
Br.
Câu 47: Cho phản ứng : C
2
H
2
+ H
2
O A
A là chất nào dưới đây
A. CH
2
=CHOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.

Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH
3
-C≡CH + AgNO

3
/ NH
3
X + NH
4
NO
3

X có công thức cấu tạo là?
A. CH
3
-CAg≡CAg. B. CH
3
-C≡CAg. C. AgCH
2
-C≡CAg. D. A, B, C đều có
thể đúng.
Câu 49: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong
oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t
o
), phản ứng thế với dd
AgNO
3
/NH
3
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D.x
iclopropan.
Câu 50: Cho dãy chuyển hoá sau: CH
4
A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B


A. C
4
H
6
. B. C
2
H
5
OH. C. C
4
H
4
. D.C
4
H
10
.
Câu 51: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?
A. Ag
2
C
2
. B. CH
4
. C. Al
4
C
3
.

D. CaC
2
. Câu 52: Dãy gồm các chất đều tác dụng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
:
A. Andehit axetic, butin-1, etilen. B. Vinylaxetilen, butin-1, propin
C. Andehit axetic, butin-2, axetilen. D. Andehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 53: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd KMnO
4
dư.
C. dd AgNO
3
/NH
3
dư. D. các cách trên đều đúng.
Câu 54: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl
2
(as). B. Benzen + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. Benzen + Br
2
(dd). D. Benzen + HNO
3

(đ) /H
2
SO
4
(đ).
Câu 55: Cho benzen + Cl
2
(as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là:
A. C
6
H
5
Cl. B. p-C
6
H
4
Cl
2
. C. C
6
H
6
Cl
6
. D. m-C
6
H
4
Cl
2

.
Câu 56: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá. C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá.
Câu 57: Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br
2
(t
o
, Fe). B. Tác dụng với HNO
3
(đ) /H
2
SO
4
(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO
4
. D. Tác dụng với Cl
2
(as).
Câu 58: Tính chất nào không phải của toluen ?
A. Tác dụng với Br
2
(t
o
, Fe). B. Tác dụng với Cl
2
(as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO
4

, t
o
. D. Tác dụng với dung dịch Br
2
.
Câu 59: So với benzen, toluen + dung dịch HNO
3
(đ)/H
2
SO
4
(đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen. B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và
p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen. D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p
– nitro toluen.
Câu 60: 1 mol Toluen + 1 mol Cl
2
A . A là:
A. C
6
H
5
CH
2
Cl. B. p-ClC
6
H
4
CH

3
.
C. o-ClC
6
H
4
CH
3
. D. B và C đều đúng.
Câu 61: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br
2
. B. H
2
,Ni,t
o
. C. dd KMnO
4
. D. dd NaOH.
Câu 62: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A.Brom (dd) B.Br
2
(Fe) C.KMnO
4
(dd)* D.Br
2
(dd) hoặc
KMnO
4
(dd)

Câu 63: Dùng dung dịch nước Br
2
làm thuốc thử có thể phân biệt:
A. Metan, etan. B. Toluen, stiren. C. Etilen, stiren D. Etilen, propilen.
Câu 64: Để phân biệt được các chất Hex-1-in,Toluen,Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất
là:
A. dd AgNO
3
/NH
3
B.dd Brom C.dd KMnO
4
* D.dd HCl
Câu 65: Để tách C
2
H
2
;C
2
H
6
ra khỏi hỗn hợp của chúng ta lần lượt thực hiện phản ứng với các
chất :
A. dd AgNO
3
/NH
3
; dd HCl* B. dd HCl ;dd AgNO
3
/NH

3
C.dd Br
2
;Zn D. Zn ;dd Br
2
Câu 66: Để nhận biết butan và buta-1.3-đien ta có thể dùng thuốc thử:
A.dd brôm B.dd thuốc tím C.khí H
2
D.dd brom hoặc thuốc tím
Câu 67: Nhận biết các chất khí: Xiclopropan, etilen, Axetilen dùng thuốc thử lần lượt là:
A. dd Br
2
, dd AgNO
3
/NH
3
B. dd KMnO
4
, dd AgNO
3
/NH
3

C. dd Br
2
, dd KMnO
4
D.dd AgNO
3
/NH

3
, dd Br
2
BÀI TOÁN
Câu 68:. Một ankan có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,67%. Công thức phân tử của
ankhan
là : A. C
6
H
14
. B. C
5
H
12
. C. CH
4
.

D. C
3
H
8
.
Câu 69: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí
CO
2
(đktc) và 9,0 gam H
2
O. Công thức phân tử của 2 ankan là:
A. CH

4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
. C. C
3
H
8
và C
4
H
10
. D. C
4
H
10

C
5
H
12

.
Câu 70: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
(đktc) thu được
16,8 lít khí CO
2
(đktc) và x gam H
2
O. Giá trị của x là:
A. 6,3. B. 13,5. C. 18,0. D. 19,8.
Câu 71: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br
2
. Hiđrat hóa A chỉ
thu được một ancol duy nhất. A có tên là:
A. etilen. B. but - 2-en. C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 72: Nếu đem đun 5,75 gam ancol etylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C để điều chế etilen thì thu

được bao nhiêu lít khí etilen (đktc) ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%
A. 2,8 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 73:.Cho 1,12 lit hợp etilen và etan( ở đktc) đi qua dung dịch Brôm thì phản ứng vừa đủ
với 3,2gam Brôm. Thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hổn hợp đầu là bao nhiêu?
A. 50% etilen và 50% etan B. 40% etilen và 60% etan.
C. 30% etilen và 70% etan D. 80% etilen và 20% etan.
Câu 74: Cho 5,6 lít hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken lội chậm qua dung dịch
KMnO
4
dư,
sau phản ứng thấy bình đựng thuốc tím tăng 4,2 gam và có 2,24 lít khí thoát ra nặng 3,0 gam.
Các khí đo ở đktc. Hai hiđrocacbon đó là
A. C
3
H
8
, C
4
H
8
B. C
3
H
8
, C
2
H
4
C. C
2

H
6
, C
3
H
6
D. C
2
H
6
, C
2
H
4
Câu 75: Cho 2,6 gam axetilen tác dụng với AgNO
3


trong dung dịch NH
3
. Số gam kết tủa
tối đa thu được là A. 12 gam B. 24 gam C. 36 gam D. 21,6 gam
Câu 76: Cho 8,1 gam But-1-in vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 48,3gam B. 36gam. C. 24,15gam. D.72gam.
Câu 77: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau

phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần
lượt là:
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và
0,12.
Câu 78: Cho 10,2g hỗn hợp khí A gồm CH
4
và anken đồng đẳng liên tiếp đi qua dd nước
brom dư, thấy khối lượng bình tăng 7g, đồng thời thể tích hỗn hợp giảm đi một nửa. Công
thức phân tử các anken là:
A. C
2
H
4
, C
3
H
6
B. C
3
H
6
, C
4
H
10
C. C
4
H
8
, C

5
H
10
D.
C
5
H
10
, C
6
H
12
2. Phần trăm thể tích các anken là:
A. 15%, 35% B. 20%, 30% C. 25%, 25% D.
40%. 10%
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn ankin A → 6,72 l CO
2
(đktc) và 3,6 ml H
2
O(lỏng).Công thức
phân tử A là:
A.C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C

4
H
6
D. C
5
H
8
Câu 80: 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br
2
2M. CTPT X là
A. C
5
H
8
. B. C
2
H
2
. C. C
3
H
4
. D. C
4
H
6
.
Câu 81: Để điều chế 3,36lít Axetilen(ở đktc) với hiệu suất H=75%, thì cần dùng bao nhiêu
gam Canxi cacbua (CaC
2

)?
A. 9,6gam B. 7,2gam C. 7,8gam D. 12,8gam
Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít
CO
2
(đktc). Công thức phân tử của A là:
A. C
9
H
12
. B. C
8
H
10
.

C. C
7
H
8
.

D. C
10
H
14
.
Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
x
H

y
thu được 20,16 lít CO
2
(đktc) và 10,8 gam H
2
O
(lỏng). Công thức của
C
x
H
y
là: A. C
7
H
8
.

B. C
8
H
10
.

C. C
10
H
14
.

D. C

9
H
12
.
Câu 84: A (C
x
H
y
) là chất lỏng ở điều kiện thường. Đốt cháy A tạo ra CO
2
và H
2
O và m
CO2
:
m
H2O
= 4,9 : 1. Công thức phân tử của A là:
A. C
7
H
8
. B. C
6
H
6
. C. C
10
H
14

. D. C
9
H
12
.
DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL – ANDEHIT-XETON-
AXITCACBOXYLIC
ĐỒNG ĐẲNG- ĐỒNG PHÂN- DANH PHÁP
Câu 1 : Số đồng phân của C
4
H
9
Br là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5
.
Câu 2: Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có cơng thức cấu tạo :
ClCH
2
CH(CH
3
)CHClCH
3

A. 1,3-điclo-2-metylbutan. B. 2,4-điclo-3-metylbutan.
C. 1,3-điclopentan. D. 2,4-điclo-2-metylbutan.
Câu 3: Cho các chất sau: C
6
H
5
CH

2
Cl ; CH
3
CHClCH
3
; Br
2
CHCH
3
; CH
2
=CHCH
2
Cl. Tên gọi
của các chất trên lần lượt là
A. benzyl clorua ; isopropyl clorua ; 1,1-đibrometan ; anlyl clorua.
B. benzyl clorua ; 2-clopropan ; 1,2-đibrometan ;1-cloprop-2-en.
C. phenyl clorua ; isopropylclorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
D. benzyl clorua ; n-propyl clorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
Câu4. Cơng thức tổng qt của ancol no mạch hở đơn chức là:
A. C
n
H
2n
OH (n > 1) B. C
n
H
2n-1
OH ( n 3) C. C
n

H
2n + 1
OH ( n 1) D.Kết quả
khác.
Câu 5: Tên quốc tế của hợp chất có cơng thức CH
3
CH(C
2
H
5
)CH(OH)CH
3

A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 6: Có bao nhiêu đờng phân ancol có cơng thức phân tử là C
4
H
10
O ?
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5
.
Câu 7: Có bao nhiêu ancol bậc II, có cơng thức phân tử C
5
H
12
O ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
.
Câu 8: Có bao nhiêu ancol thơm, cơng thức C
8

H
10
O ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 9: Có bao nhiêu ancol thơm, cơng thức C
8
H
10
O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra
anđehit?
A. 2. B.
3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc
2. D. bậc 3.
Câu 11: Các ancol (CH
3
)
2
CHOH ; CH
3
CH
2
OH ; (CH
3
)
3
COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1,
3. D. 2, 3, 1.

Câu12. Khi đốt cháy hồn tồn một ancol thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ mol là :
n(CO
2
)<n(H
2
O) ( trong cùng điều kiện). Ancol đó là
A. Ancol no đa chức B. Ancol no
C. Ancol khơng no có một liên kết đơi trong phân tử D. Ancol no đơn chức
Câu 13: Cho các chất có cơng thức cấu tạo :

(1) (2) (3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
Câu 14: Một hợp chất thơm có CTPT là C
7
H
8
O. Số đồng phân của hợp chất thơm này là :
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 15: Có bao nhiêu đờng phân cấu tạo C
5
H
10
O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
?
A. 2. B. 3. C. 4.

D. 5.
Câu 16: Có bao nhiêu xeton có cơng thức phân tử là C
5
H
10
O ?
A. 1. B. 2. C. 3.
D. 4.
Câu 17: Có bao nhiêu ancol C
5
H
12
O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
.
Câu 18: (CH
3
)
2
CHCHO có tên là
A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric.
C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng.
Câu 19. Hợp chất.
có tên gọi là:
A. Đimetyl xeton. B. Vinyletyl xeton. C. Etylvinyl xeton. D. Penten-3-
ol.
Câu 20: A là axit no đơn chức mạch hở, công thức C
x
H
y

O
2
Chỉ ra mối liên hệ đúng
A. y = 2x +2. B. y = 2x -2. C. y = 2x. D. y = x+2
Câu 21: Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù
hợp là
A. C
n
H
2n+1-2k
COOH ( n 2). B. RCOOH.
C. C
n
H
2n-1
COOH ( n 2). D. C
n
H
2n+1
COOH ( n 1).
Câu 22: Hợp chất CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
CH(C
2

H
5
)COOH có tên quốc tế là
A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ- TÍNH CHẤT HÓA HỌC – ĐIỀU CHẾ
Câu 23: Cho các dẫn xuất halogen sau : C
2
H
5
F (1) ; C
2
H
5
Br (2) ; C
2
H
5
I (3) ; C
2
H
5
Cl (4) thứ
tự giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (3)>(2)>(4)>(1). B. (1)>(4)>(2)>(3). C. (1)>(2)>(3)>(4). D. (3)>(2)>(1)>(4).
Câu 24: a. Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH
3
CH(CH
3
)CHBrCH

3

A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 3-metyl-but-1-en. D. 2-metylbut-1-en.
b. Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch
KOH/ancol, đun nóng
A. metylxiclopropan. B. but-2-ol. C. but-1-en. D. but-2-en.
Câu 25: Cho hợp chất thơm : ClC
6
H
4
CH
2
Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, t
o
, p) ta thu được chất
nào?
A. KOC
6
H
4
CH
2
OK. B. HOC
6
H
4
CH
2
OH. C. ClC
6

H
4
CH
2
OH. D. KOC
6
H
4
CH
2
OH.
Câu 26: Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol ?
(1) CH
3
CH
2
Cl. (2) CH
3
CH=CHCl. (3) C
6
H
5
CH
2
Cl. (4) C
6
H
5
Cl.
A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D.(1), (2), (3),

(4).
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau : CH
4
→ X → Y→ Z→ T → C
6
H
5
OH. (X, Y, Z là các chất
hữu cơ khác nhau). Z là
A. C
6
H
5
Cl. B. C
6
H
5
NH
2
. C. C
6
H
5
NO
2
. D. C
6
H
5
ONa.

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hoá : Benzen → A → B → C → A axit picric. B là
A. phenylclorua. B. o –Crezol. C. Natri phenolat. D. Phenol.
Câu 29: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Hợp chất CH
3
CH
2
OH là ancol etylic. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm
-OH.
C. Hợp chất C
6
H
5
CH
2
OH là phenol. D. Tất cả đều đúng.
Câu 30: Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các
dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì
A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.
B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
D. B và C đều đúng.
Câu 31: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (t

o
), C
6
H
5
OH (phenol),
HOCH
2
CH
2
OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác),
(CHCO)
2
O.
Câu 32: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH
2
CH
2
OH. (b) HOCH
2

CH
2
CH
2
OH. (c)
HOCH
2
CH(OH)CH
2
OH.
(d) CH
3
CH(OH)CH
2
OH. (e) CH
3
CH
2
OH. (f) CH
3
OCH
2
CH
3
.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)
2

A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 33 : Một chất X có CTPT là C

4
H
8
O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản
phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là anđehit. Vậy X là
A. but-3-en-1-ol. B. but-3-en-2-ol. C. 2-metylpropenol. D. tất cả đều sai.
Câu 34: Khi đun nóng butan-2-ol với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thì nhận được sản phẩm chính là
A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
Câu 35: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C có
thể thu được số ete tối đa
là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 36: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-
1-ol.
Câu 37: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 38: Đốt cháy một ancol X được . Kết luận nào sau đây là đúng nhất?

A. X là ancol no, mạch hở. B. X là ankanđiol.
C. X là ankanol đơn chức. D. X là ancol đơn chức mạch hở.
Câu 39: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?
A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen.
Câu 40: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là
A. 2-metyl butan-2-ol. B. 3-metyl butan-1-ol. C. 3-metyl butan-2-ol. D. 2-metyl
butan-1-ol.
Câu 41: a. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. CH
3
COOH, CH
3
OH. B. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. D. CH
3
COOH, C

2
H
5
OH.
b. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH=CH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.

Câu 42: Hoá chất phân biệt được glixerol với ancol etylic là
A. Cu(OH)
2
. B. Na. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 43: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch
NaOH.
C. nước brom, kim loại Na, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch
NaOH.
Câu 44: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa
một ít dung dịch HCOONa và một ít dung dịch C
6
H
5
ONa rồi lắc mạnh là
A. Có sự phân lớp ; dung dịch trong suốt hóa đục. B. Dung dịch trong suốt hóa đục.
C. Có phân lớp ; dung dịch trong suốt. D. Xuất hiện sự phân lớp ở cả 2 ống
nghiệm.
Câu 45: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C
6
H
5
- trong phân tử phenol thể hiện qua phản
ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước
Br
2
. D. H
2
(Ni, nung nóng).
Câu 46: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:

A. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O B. C
6
H
5
ONa + Br
2
C. C
6
H
5
OH + NaOH D. C
6
H
5
OH + Na
Câu 47: Cho 2 phản ứng :(1) 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
→ 2CH

3
COONa + H
2
O + CO
2
(2) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O → C
6
H
5
OH + NaHCO
3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH
3
COOH, H
2
CO
3
, C
6
H
5
OH, HCO

3
-

A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Khơng thay đổi. D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 48: Chỉ ra thứ tự tăng dần mức đợ linh đợ của ngun tử H trong nhóm -OH của các hợp
chất sau: phenol, etanol, nước.
A. Etanol < nước < phenol. C. Nước < phenol < etanol.
B. Etanol < phenol < nước. D. Phenol < nước < etanol.
Câu 49: Oxihoá cumen rồi chế hóa với axit sunfuric thu được những sản phẩm nào sau
đây?
A. axeton và phenol B. etanal và axeton
C. etanal và phenol D. axeton và axit benzoic
Câu 50: Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và
benzen.
1. Na. 2. dd NaOH. 3. nước brom.
A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 1, 2 và
3.
Câu 51: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng : phenol, stiren và
ancol benzylic là
A. Na B. ddNaOH C. ddBr
2
D. q tím
Câu 52: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng : phenol, stiren và glixerol là
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. ddBr
2
C. Cu(OH)

2
/OH
-
và q
tím D. Cu(OH)
2
/OH
-
và ddBr
2

Câu 53: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H
2
(Ni, t
o
). Qua hai
phản ứng này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử. B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi
hố.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố. D. chỉ thể hiện tính oxi hố.
Câu 54: Chất phản ứng được với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH
3
– CH(NH
2
) – CH

3
. B. CH
3
– CH
2
-CHO.
C. CH
3
– CH
2
– COOH. D. CH
3
– CH
2
– OH.
Câu 55: Phản ứng nào sau chứng tỏ andehit axetic có tính khử
A.CH
3
CHO + H
2
CH
3
CH
2
OH
B. CH
3
CHO + 2AgNO
3
+3NH

3
+ H
2
O CH
3
COONH
4
+ NH
4
NO
3
+ 2Ag
C. CH
3
CHO + 1/2O
2
CH
3
COOH
D. B và C
Câu 56: Đớt cháy anđehit A được mol CO
2
= mol H
2
O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nới đơi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 57: Hố chất khơng phân biệt được Anđehit axetic và glixerol là
A. Cu(OH)
2

. B. Na. C. AgNO
3
(trong dung dịch
NH
3
). D. ddNaOH.
Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
C
2
H
6
A B C D. Vậy D là
A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COCH
3
. D. CH
3
COO
H.
Câu 59: CH
3
CHO có thể tạo thành trực tiếp từ
A. CH

3
COOCH=CH
2
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
5
OH. D. Tất cả
đều đúng.
Câu 60: Q trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit axetic ?
A. CH
2
=CH
2
+ H
2
O (t
o
, xúc tác HgSO
4
). B. CH
2
=CH
2
+ O
2

(t
o
, xúc tác).
C. CH
3
COOCH=CH
2
+ dung dịch NaOH (t
o
). D. CH
3
CH
2
OH + CuO (t
0
).
Câu 61: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H

5
. B. HCOOC
2
H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
. D. CH
3
COOH, C
2
H
2

, C
2
H
4
.
Câu 62: Nhiệt độ sơi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. CH
3
OH < CH
3
CH
2
COOH < NH
3
< HCl. B. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
Cl < CH

3
COOCH
3
< C
2
H
5
OH < CH
3
COOH. D. HCOOH < CH
3
OH < CH
3
COO
H < C
2
H
5
F.
Câu 63: Cho các chất CH
3
CH
2
COOH (X) ; CH
3
COOH ( Y) ; C
2
H
5
OH ( Z) ; CH

3
OCH
3
(T).
Dãy gờm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt đợ sơi là
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X.
Câu 64: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt đợ sơi của các chất ?
A. CH
3
CHO; C
2
H
5
OH ; CH
3
COOH. C. C
2
H
5
OH ; CH
3
COOH ;
CH
3
CHO.
B. CH
3
CHO ;CH
3
COOH ; C

2
H
5
OH. D. CH
3
COOH ; C
2
H
5
OH ;
CH
3
CHO.

Câu 65: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nờng đợ là
A. 2% →5%. B. 5→9%. C. 9→12%. D. 12→15%.
Câu 66: Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với cả 3 chất : Na, NaOH và
Na
2
CO
3
?
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO C. HCOOC
6

H
5
D. C
6
H
5
COOH
Câu 67: Axit axetic tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Mg, Ag, ddNaHCO
3
B. Mg, ddNaHCO
3
, CH
3
OH
C. Cu, ddNaHCO
3
, CH
3
OH D. Mg, Cu, C
2
H
5
OH, ddNa
2
CO
3
Câu 68: Axit acrylic có thể tham gia phản ứng với các chất nào sau đây ?
a) C
6

H
5
ONa b) NaHCO
3
c) H
2
(Ni, t
0
) d) Br
2
trong CCl
4
e) CaCO
3
g) trùng hợp
A. b,c,d,e B. a,c,d,e C. b,c,d,e,g D. a,b,c,d,e,g
Câu 69: Trong các phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch
theo chiều thuận khi ta
A. dùng chất háo nước để tách nước. B. chưng cất ngay để tách este ra.
C. cho ancol dư hoặc axit dư. D. tất cả đều đúng.
Câu 70: Có thể điều chế CH
3
COOH từ
A. CH
3
CHO. B. C
2
H
5
OH. C.CH

3
CH
2
CH
2
CH
3
. D. Tất cả đều đúng.
Câu 71: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH

3
OH.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. D. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
Câu 72: Cho các chất : CaC
2
(I), CH
3
CHO (II), CH
3
COOH (III), C
2
H

2
(IV). Sơ đồ chuyển hóa
đúng để điều chế axit axetic là
A. I IV II III. B. IV I II III.
C. I II IV III. D. II I IV III.
Câu 73: Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)
2

A. HCHO. B. HCOOCH
3
. C. HCOOH. D. Tất cả
đều đúng.
Câu 74: Cho các chất sau : phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp
chất tác dụng được với nhau là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
.
Câu 75: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác
dụng với : Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3
.
Câu 76: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH
3

COOH ; C
2
H
5
OH với hóa chất
nào dưới đây ?
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)
2
/OH
-
.
Câu 77: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : fomon ; axit
fomic ;
axit axetic ; ancol etylic ?
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. CuO. C. Cu(OH)
2
/OH
-
. D. NaOH.
Câu 78: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : etylen glicol ;
axit fomic ; fomon ; ancol etylic ?
A. dd AgNO

3
/NH
3
B. CuO. C. Cu(OH)
2
/OH
-
.

D. NaOH.
Câu 79: Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây ?
A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic.B. Axit axetic; axit acrylic; toluen; axit
fomic.
C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic. D. Ancol etylic; ancol metylic ;
phenol .
Câu 80: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một
thuốc thử, người ta dùng thuốc thử
A. dung dịch Na
2
CO
3
. B. CaCO
3
.
C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch AgNO
3
/NH
3

.
Câu 81: Có thể phân biệt CH
3
CHO và C
2
H
5
OH bằng phản ứng với
A. Na. B. Cu(OH)
2
/NaOH. C. AgNO
3
/NH
3
. D. Tất cả đều đúng.
Câu 82: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : axit axetic, axit acrylic, axit fomic người ta
dùng theo thứ tự các thuốc thử sau
A. dung dịch Br
2
/CCl
4
. B. dung dịch Br
2
/H
2
O.
C. dung dịch Na
2
CO
3

. D. dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư.
Câu 83: Để phân biệt HCOOH và CH
3
COOH ta dùng
A. Na. B. AgNO
3
/NH
3
. C. CaCO
3
. D. NaOH.
Câu 84: Có thể phân biệt HCOOCH
3
và CH
3
COOH bằng
A. AgNO
3
/NH
3
B. CaCO
3
. C. Na. D. Tất cả
đều đúng.
BÀI TOÁN
Câu 85: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C
6
H
5
CH
2
OH. B. CH
3
OH. C. C
2
H
5
OH. D. CH
2
=CHCH
2
OH.
Câu 86: Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom
về khối lượng. Đun X với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C được 3 anken. Tên X là
A. pentan-2-ol. B. butan-1-ol. C. butan-2-ol. D. 2-metylpropan-
2-ol.
Câu 87: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol
A. CH

3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9

OH.
Câu 88: Hỗn hợp X chứa 2 ancol no, đơn chức, mạch hở , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng .
Để đốt cháy hoàn toàn 44,5 g hỗn hợp X cần dùng 79,8 lít O
2
(đktc ) . Hai ancol trong X là
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH D. C
2

H
5
OH và C
3
H
7
OH
Câu 89: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO
2
và 3,6 gam
H
2
O. Giá trị m là
A. 10,2 gam. B. 2 gam. C. 2,8 gam. D. 3 gam.
Câu 90: Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ thể
tích . CTPT của X là
A. C
4
H
10
O. B. C
3
H
6
O. C. C
5
H
12

O. D.
C
2
H
6
O.
Câu 91: Đốt cháy một ancol đa chức thu được H
2
O và CO
2
có tỉ lệ mol . Vậy ancol đó
là A. C
3
H
8
O
2
. B. C
2
H
6
O
2
. C. C
4
H
10
O
2
. D. tất

cả đều sai
Câu 92: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol được 30,8 gam
CO
2
và 18 gam H
2
O. Giá trị a là
A. 30,4 gam. B. 16 gam. C. 15,2 gam. D. 7,6 gam.
Câu 93: X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X có công thức

A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
3
H
6
(OH)
2
. C. C
2
H
4
(OH)
2
. D.
C

4
H
8
(OH)
2
.
Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn ancol X được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4, thể tích
oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO
2
thu được (đo cùng đk). X là
A. C
3
H
8
O. B. C
3
H
8
O
2
. C. C
3
H
8
O
3

. D.
C
3
H
4
O.
Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn 5,8g ancol đơn chức X thu được 13,2g CO
2
và 5,4g H
2
O. Xác
định X
A. C
2
H
5
OH . B. C
3
H
7
OH . C. C
3
H
5
OH . D. tất cả đều sai.
Câu 96: Đun nóng 6 gam CH
3
COOH với 9,2 gam C
2
H

5
OH (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến
khi phản ứng đạt tới trạng thái cân cân bằng thì được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng este
hóa là
A. 55%. B. 62,5%. C. 75%. D.
80%.
Câu 97: a. Khí CO
2
sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư tạo được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 18,4 gam. B. 16,8 gam. C. 16,4 gam. D. 17,4 gam.
b. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng glucozơ đã dùng là bao nhiêu
gam ?
A. 45 gam. B. 90 gam. C. 36 gam. D.
40 gam.
Câu 98: Từ 400 gam bezen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu
suất toàn bộ quá trình đạt 78%.
A. 376 gam. B. 312 gam. C. 618 gam. D. 320 gam.
Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu
được 1,568 lít CO
2
(đktc). CTPT của 2 anđehit là
A. CH
3

CHO và C
2
H
5
CHO. B. HCHO và CH
3
CHO.
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO. D. Kết quả khác.
Câu 100: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được
10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là
A. 49%. B. 40%. C. 50%. D.
38,07%.
Câu 101: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư
AgNO
3
/NH
3
thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là

A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D.
8,8 gam.
Câu 102: Cho 0,94g hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng với ddAgNO
3
trong NH
3
dư thu được 3,24g Ag kết tủa. Công thức phân tử của 2
anđehit đó là :
A. CH
3
CHO và HCHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. C
3
H
7

CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 103: Cho 1,74g andehit oxalic tác dụng vừa đủ với ddAgNO
3
trong ddNH
3
tạo ra m(g)
bạc kết tủa. Giá trò của m là
A. 6,48g B. 12,96g C. 19,62g D. 6,84g
Câu 104: Khi oxi hóa hồn tồn 2,2g một andehit đơn chức thu được 3 (g) axit tương ứng.
Cơng thức andehit
là: A. HCHO B. C
2
H
3
CHO C. C
2
H
5
CHO D. CH
3
CHO
Câu 105: Để trung hoà 8,8g một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần
100mlddNaOH 1M. Vậy công thức của axit này là
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C

2
H
5
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 106: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
thu được
7,28 gam muối của axit hữu cơ. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
2
=CHCOOH. B. CH
3
COOH. C. HC≡CCOOH. D. CH
3
CH
2
COOH
Câu 107: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH tác dụng hết với Mg thu được
3,36 lít H
2
(đktc). Khối lượng CH
3
COOH là
A. 12 gam. B. 9 gam. C. 6 gam. D.

4,6 gam.
Câu 108: Trung hòa hồn tồn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa
đủ rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit là
A. HCOOH. B. CH
2
=CHCOOH. C. CH
3
CH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 109: Cho 14,5g hỗn hợp axit acrylic và axit propionic pứ vừa đủ với 10,6g Na
2
CO
3
.
Khối lượng của axit acrylic trong hỗn hợp là:
A. 5,4g B. 3,7g C. 10,8g D. 21,6g








ĐÁP ÁN
HIDROCACBON
1C 2D 3B 4C 5D 6A 7B 8C 9B 10A

11A 12B 13C 14B 15D 16A 17A 18B 19C 20B
21A 22C 23C 24D 25C 26B 27A 28B 29C 30B
31C 32D 33B 34A 35D 36A 37C 38C 39B 40A
41D 42D 43A 44B 45C 46C 47B 48B 49C 50C
51C 52B 53C 54C 55C 56A 57C 58D 59A 60A
61D 62C 63B 64C 65A 66D 67B 68B 69B 70D
71B 72B 73B 74D 75B 76C 77A 78A,C 79B 80C
81D 82A 83D 84B

DẪN XUẤT HALOGEN- ANCOL-PHENOL
-ANDEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC

1A 2A
3A 4C 5D 6B 7C 8A 9C 10D
11C 12B 13B 14A 15C 16C 17D 18D 19C 20C
21C 22A 23A 24A 25D 26A 27A 28C 29A 30D
31A 32C 33B 34A 35D 36A 37C 38A 39C 40A
41C 42A 43C 44B 45C 46A 47B 48A 49A 50D
51C 52D 53C 54B 55D 56A 57D 58D 59D 60A
61C 62C 63B 64A 65A 66D 67B 68D 69D 70D
71C 72A 73D 74A 75B 76D 77C 78C 79B 80C
81D 82B 83B 84D 85C 86C 87B 88A 89D 90A
91B 92C 93C 94A 95C 96B 97A 98A 99A 100D
101C 102C 103A 104D 105D 106A 107A 108D 109C
Nguồn: angiang.edu.vn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×