Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

NHU cầu sử DỤNG DỊCH VỤ KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP vừa VÀ NHỎ TRÊN địa BÀN THÀNH PHỐ đà NẴNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.93 KB, 13 trang )

. h . han hanh
h

n

h a

ih
n

n
n inh-

ải
n
n
n

T
Nghiên cứu này được thực hiện trên cơ sở số liệu thu thập được từ 80 doanh nghiệp vừa và
nh
N N với mọi loại h nh kinh doanh trên địa àn thành phố à N ng với trọng t m là em t
c c y u tố nh hưởng đ n việc quy t định lựa chọn s d ng dịch v kiểm to n
o c o tài ch nh
(BCTC) c a c c doanh nghiệp. u tr nh nghiên cứu đ ch r uy t n và thương hiệu c a c ng ty
kiểm to n c ng như m t số c c y u tố liên quan đ n th i đ phong c ch ph c v gi ph và
th i gian đ m
o đ ng ti n đ thực hiện hợp đ ng là nh ng y u tố quan trọng quy t định
đ n việc s d ng dịch v kiểm to n
c a c c kh ch hàng lựa chọn doanh nghiệp kiểm
to n.



Abstract
This research was based on data which were collected from 80 small and
medium enterprises with all types of business in Da Nang city. This research focused
on the consideration of factors that affect the decision to choose and use financial
statement audit services of enterprises. This research indicated that the audit
company's reputation and brand as well as a number of factors relating to attitude,
style of services; fees and time, expiry of the contract period are the important factors
determining the use of financial statement audit services of customers.
h a nh
.

i

n BCTC; DNVVN;

n

đ

s
u
u
át tr ể DNVVN, Cụ
át tr ể
D a
, Bộ Kế ạ và Đầu t tạ Hộ t ả “Cá

á ồ
ộ át tr ể

DNVVN
ra tạ Đà N , t á
t
á DN N à
t
tru t
tr
quá tr
át tr ể ủa
t Na ,
ế
ầ 97% tổ s ô ty a
ạt

t Na tí
ế t á 9

ầu ết á
à , ĩ vự trong
ề k
tế qu
vớ trê 5 , % tổ
a ộ và ớ tí
ó
ó k ả trê
i
40% GDP. ê
a à t à
Đà N , s
á DNVVN

ế
ế 95%
và tr
t ự tế á DN ày
và a s ụ
u quả á tà
uyê và uồ ự
a ạ , tạ ra v
à
ạ ộ ậ ự
a ộ
a
ó

Đà N
ột tr
a
á
á à
ó ơ tr
k
a t uộ và ạ t t
t tr
ả ớ


r




tế qu tế ày à s u rộ
ay, ể á
ề t ủa
ều
t
ó ê qua ế t ự trạ tà í
ủa ột DN ó
u và
vớ á DN N trê
a à
Đà N
ó rê ,t
u ầu s ụ
á
vụ à
t à
vụ k ể t á BC C s tr t à
ột u ầu t ết yếu
s ụ
vụ ày ó
ầ à

óa, ơ k a óa á s
u tà
í
ủa á DN N, ả t ểu
à v t êu ự qua ó k ơ
a
t
và u quả ạt ộ

ủa ả t
DN trê
a à
ê
u về
u ầu s ụ
vụ k ể t á BC C qua ó a ra
ề xu t,

pháp, kiế

a
av
ơ k a óa,

óa ă
ự tà
í
ủa á DNN
trê
a à à ự k qua trọ và y ũ
í
à ụ t êu
ủa à v ết ủa tá ả.
.



ậ k


h

kể

rê t ế ớ ũ
ớ ta
ó
ều ơ tr
ê
u về u
á ó u và k ể t á BC C ó r ê
à t êu ểu à kết quả ủa ột s
u í
ra rằ
u ầu k ể t á
ủ yếu ụ t uộ và yêu ầu
ô tr
á ô ty ổ ầ
ua ể ày ựa trê
t uyết t ồ
[1], [2]. [3], [4], [5], [6]
ê ê qua ể ự á về u ầu k ể t á .

t

ê
á ổ
ủa á




ó
ê
u
ế kết uậ
u
t ó qu
ê kết quả k ể t á
a t ự sự qua
[7]
tin ; u ầu s ụ
á
vụ k ể t á ê
ê Huế
r và á t êu í ê qua ế
íkể t á ,t
a và t ế ộ t ự
t á ộ và
á
ụ vụ ủa ô ty k ể t

ầu ô k a tà í
a tr t à
trọ
vớ
t
s ụng thông
à ủa á DN trê
a à
a

á t êu í về
t
vụ, á
vụ, uy tí và t
u ũ
à
[8]
á .

và ó á ơ tr
ê
u về DN N trê
a à
Đà N
t
a qua
ơ tr
về t
át tr ể k
a ,

ột s
[9]
[10]
ể ủa DN N trê
a à
; tă
ă
ự ạ tra
;

t uyết trê , á ả t uyết
ê
u ủa tá ả
a ra
sau
Thê

tr
s

ầu
á
ủa
í

kiểm o

B T .

2 T ời i
à i
kiểm o B T .





i ả
B T .


kiểm o

i
kiểm o
5 T
ô

B T .
i

à o
kiểm o B T .
ê

u ề

tr

ày

ê




. h

n

h


n hi n

N ê
u
t ự
qua
ớ ó à
ê
u s ộ và
ê
u í
t
N ê
us ộ
t ự
t ơ qua
á y ut
t
ựa trê
s a sá
a
u
t
Cô t

Kế ạ
ầu t ,
a
t a

ều k
à DN N
ựa ọ
u ê t
t

k
a trê
ều quậ , uy k á
au tr
a à t à
Đà N
N

ê

í t
t ự
t ơ qua kết quả ủa
ê
us ộ
ó
ê
u ế trự t ế tạ á DN ể trự t ế
v
a ồ t à vê a
á
, kế t á tr
uy
ê

ó ột s DN k ơ s xế
t
a
v
ê kết quả ó
DN
ều tra
a
ê
u í t
k
à tr
t á
t t á
-7/2012).
ộ ố

4.

u

q ả n hi n

4. . Tổ

q

ềm

ơ


t về

ê

DN





u

đi

h i
a

hả

n

i

u
ản

hính



n

t ể

t ết tr

a

nđa

30
15
5



5
20
1

1,25%

uậ



t

8


10%

ớ 5

t

18

22,5%

ế

25%





t

2

2,5%

t

11

13,75%


37

46,25%

9

11,25%

17

21,25%

17

21,25%

6,25%

K ê

51,25%



6,25%

41

ế


18,75%

t

37,5%

ê C ểu

H a a

nh h

ế

5

a độn
D ớ 5
5

h
ty ổ



28

Công ty TNHH

47

5

6,25%

0

0%

K á
n
Đ t

h

i
s

31


nh

inh

anh

38,75%




và t ủy sả

7

8,75%



n





ế

58,75%

t

ế

35%

D a

(%)

D ớ


5%

uậ N ũ Hà

Huy

n

n

(%)

4

uậ Hả C u

a

n

ốn

uậ C

uậ

sau

h i


n h n ố

uậ

à

và k t uật

31

38,75%

42

52,5%

ạ và

vụ


C

at

s



49


61,25%
ào

o

4.2.

o

i
à



i

iề

o
o

kiểm o

- h n h
h

h a

i


á

D yêu ầu ủa

n

(%)

10

ạt ộ

20,4%

30 61,22%
vay

qua

4

quyề

ty
ổn
ào

i


0%
8,1%

3

ót

4,08%

0

à u

D u ầu ủa

2

6,2%

49

D u ầu ủa

ế ủa ơ

á ô ty k ể
vụ ày trê
a



n

uật

D yêu ầu ủa ê

D quy

à

n

Lý do
ủa

t á BC C
s ụ

a

n

D quy

B T

i.

Kết quả ều tra
ểs ụ

vụ k ể
toán ộ ậ u
vớ á DN N
at
à
Đà
t ể
qua ả sau
ản

iả

100%

iề

iả

ua ả 2 ó t ể t y rằ , ó ế
, % các DN ậ t
v
s

vụ k ể t á BC C à xu t át t u ầu

óa, ơ k a óa
t
tà í
ủa ơ ty ằ ả t


a
t
ạt ộ tr
quá tr
k
a
N vậy y à ột tr
kết quả
t y
ó sự t ay
ổ r t ớ tr
ậ t
ủa á
à quả
, á kế t á tr
tạ á DN
t

kể t á t
yêu ầu ủa quy
á uật,

uộ trá
á
ủ t ể k á bên
vay, à u
,
qua
trê
ầ à


t ểu và t ay và ó à t

kể t á
tr
t


Bả 3 ớ y k
ều tra về sự ầ t ết
ều k
ay t kết quả
t y ó ế
tầ qua trọ
ủa
vụ ày

ản 3-

n hi

hải

n
h i

h

i


ả s ụ
vụ k ể t á BC C
,9% á DN
k ả sát
k à ó u ầu t ự sự ớ s
n


n

n đi
(%)

i n hi n na


tk ơ
K ơ

ầ t ết

0

0%

2

4,1%

21


42,9%

10

20,4%

16

32,6%

49

100%

ầ t ết

Cầ t ết k

ó

u ầu

Cầ t ết
t ầ t ết
ổn
ào

i


iề

iả

ê và ó k

à qu DN v sa
as ụ
vụ
k ể t á BC C tr
ă v a qua ? t kết quả
t y ó ế 57, % á
DN
rằ
v
a t y ầ t ết ả s ụ
vụ
, %
rằ
á
tá à ă k
a vớ DN
a ó u ầu s ụ BC C
k ể t á và s
ạ à ột s k ế về
t
vụ k ể t á , qua
ể về t ết k
í
và á qua

ể k á
ua kết quả ày
t y s ĩ á
a
at
s ụ
vụ k ể t á
ột ầ xu t át t
t uy ủa DN à s
ả ơ
k a á t ơ t tà
í s ả
ế
ạt ộ k
a
ủa
, ột
ầ à
á
t
ủa DN
a ó “t ó qu
qua t

BC C ả ó
k ể t á Đồ t
vớ
t
à DN N t ô t
tồ tạ


t
s
u à á ô ty NHH, DN N ạ à k á t ể k ô
t uộ tự uy
vớ v s ụ
vụ k ể t á BC C t
quy
ủa á uật
à
uật
kể t á ộ ậ ă
và N
7
NĐ-C
9 NĐ-C
5
NĐ-CP).
N vậy,
v
tồ tạ ột s rà ả ả
tớ
u ầu s ụ
vụ k ể t á BC C
u
u ầu s ụ
vụ ày ày à
á
à quả
tạ á DN N trê

a à
Đà N
trọ K
á DN ó
s ụ
vụ k ể t á BC C tr
t
a ay k ơ t ó ế
, % trả
à Có t
a
ó ê s ụ
ay k ơ
ế
,7% x

) Đ ều ày
t y u ầu k ể t á BC C ủa á DN N trê a à tr
t
a s r t ớ ,
t y ột t tr
về
vụ k ể t á
ều tr ể vọ và
tề
ă
ể át tr ể
uy
ê v
k á

ều t á t
về v
á rà
ả về t
và ậ t
ủa á
à quả
tạ á DN ày
v

í sá , a à
á vă ả
á
ủa á
quả
à ,
ộ kể t á
ũ
í
ơ tá quả
á, uy tí và t
u,
t
và á ả
vụ
ủa í
á ơ ty k ể t á ộ ậ
ản

-


đ nh

n

h

i

k ô

s

a

n

đ nh
C

n



(%)
0

0%

n


n

ai


K ơ
C

s



2

ar

17 34,7%

Có s



17 34,7%

C

ós




13 26,5%

ổn

49
ào


4.3. Nghi
BCTC

i



100%

iề

iả

i

à T

.

4,1%


kiểm tốn

à

i
Dựa trê kết quả ều tra t u t ậ
, tá ả
s ụ


ểx
s
u và k ể
tầ qua trọ
ủa á yếu t ả
ựa ọ
qua ể r ê
ủa
, tá ả a ra ô
sau

t

ế quyết

h
ựa họn dị h vụ kiểm toán BCTC (LCDV) = f(Chất ượng dị h vụ
kiểm toán; Thời gian, tiến độ; Giá ả hợp ý; Uy tín,thương hiệ ; Thái độ và phong
á h phụ vụ)
Bế


ụ t uộ

Bế

N u ầu ựa



vụ k ể

t á BCTC (X6)

ộ ậ
t à

ế

t

a à

ế t

a à

ế

t


à
ă

a ó ô

u
a ,tế

á ả

vụ X
ột ự

X

ế uy tí và t
à

n (X2).

ế t á

ộ à

u X
á

ụ vụ X5

CD = β0 + β1 X1 + β2 X2 + β3 X3 + β4 X4 + β5 X5


C t

vụ k ể

t á (X1)




a ,tế

ộ (X2)

Gá ả

(X3)

Uy tí , t
á

u (X4)

ộ và

á
(X5)

phụ vụ


TỐN
BCTC


nh .
.

h nh n hi n
i

nh

o

a h n

N vậy y à ô
ồ quy 5
qua t t ay k ô , tá
ả s ụ
a Kết quả k ể
sau

t
A

ản 5 –

ố in


h

i

i

d n

o

ế và ể k ể
ô


a


hi i h ố
n
n a h a ha
n
nh
han đ
n
i i n

i n q an

C t


u

Đả

ả t

vụ

á

ộ và

h nh

5

n i n ổn
n i n

h

h n ai
n
han đ
q an i nn
i
ổn
i n

ố in


Cronbach's
Alpha n
i i n
n

á

ụ vụ

0.269

0.686

7.332

0.443

0.622

8.748

0.254

0.696

8.96

u


9.092

9.20



9.69

8.96

a ,tế

Gá ả
Uy tí , t


a

ó
a ’s

n
i n

0,678

ản 6 – ản

n


tra á
ế ộ ậ

ột
ậy Cr

n a h a ha h n
ố Cronbach's
Alpha

i

5.665

0.700

0.477

8.98

7.062

0.507

0.591

êu u
ể ọ t a
k
ó ó s A a ạt t

tr ê và á ế
ó s t
qua
ế tổ
C rr t t -t ta
s
ạ r

5 ta t y rằ
s Cr a ’s a a =
7 ê kể
t a
ạt t êu u
X t rê
ẻt
t ta t y tr

tí tổ
ủa á
ế It ta tat st s
ế uy tí , t
u và ế t á ộ,
á
ụ vụ tuy ó
s Cr a ’s a a <
ó
s t
qua
ế tổ
C rr t

t -total)

ê v
ót ể
ạ tr
ơ
Kế ế à
ế
t
u
vụ và á ả
ạ ó
s Cr
a ’s a a ầ
t à

9 ớ
s Cr a ’s a a a ầu à
7 ồ t
s t
qua
ế tổ
ủa
ê
ế ộ ậ ày ó
t
qua k ơ t t vớ á
ế
ạ D ó
ế ày ó k ả ă k ô tá ộ

ều ế v
ựa ọ
vụ
kể t á
Để
quy tuyế tí

vớ á

về sự k ể
ế ộ ậ

ày, tá
êu



quyết

ạy ơ




.

i quy

ơ qua v


a và
ột
t kết quả
t
Square là 0.824,
s ày
% Đồ t
t ơ
ồ qu
à t à
vụ u
ó
=
5

vụ ra k
ơ
H
t
a ộ tuyế
a
I ều <
ản

ồ quy ANOVA vớ 5 ế ộ ậ t
á
y tr
ả Model summary có h ố x đ nh
ết ô
ồ qu x y ự

vớ tậ
u
s =5 ,
ó
ĩa ,
ều
t mô
Kết quả ồ quy
t y
ạ tr
ế
t
>
ê k ơ
ó
ĩa t
kê, ta ạ ế
t
vậy ô

ế X , X , X , X5
á
ế ộ ậ óả
k ơ
á kể v
s



q ảh iq


a

hốn
h nh

R

R2

1

0,908(a)

0,824

ản

ổn
h

h nh
1

– ản

R2 đi

h nh
h nh

ai ố h

h nh

0,808

h n í h h

nh
ng

n
n

a

0,307

n

ai

df

nh h n
n
nh

F


Sig.

51,360

0,000 (a)

Hồ quy

19,397

4

4,849

a s

4,154

44

0,94

ổn

23,551

48


ản


– ản

h

ốh iq

h n
h a

ố h a
h nh a
h nh

Hằ

s

Đả

1

ả t

0,215

h
nh n



VIF

u

ộ,

á



1,225

0,317

3,935

0,000

0,619

1,617

0,067

0,331

2,929

0,005


0,314

3,180

0,231



1,231

0,063

0,343

3,671

0,001

0,458

2,182

0,207

a ,tế

Uy tí , t
á

n ha


0,054

0,197

i

Beta

0,175

0,211

đa ộn
n


ai ố
h n

B

hốn

0,051

0,271

4,057


0,000

0,889

1,112

vụ
Gá ả
ua

ạy ơ



ta có

tr

ồ qu

sau

LCDV = 0.215 + 0.211 X2 + 0.207X3+ 0.197X4 + 0.231X5
N vậy, t á
s ủa ỗ ế ta ó t ể kết uậ rằ
á
ụ vụ tá ộ
ều
t ế v ê ựa ọ
vụ k ể

quy ớ
t ,
,t
a à ế ả
ả t
a và t ế
ế
á ả
(0,207) và u
à ế uy tí , t
u
ế
ơ
(0,197).

ế t á ộ và
t á v ó
s ồ
ộ (0,211), t
a à
óả
ít
t

***
N vậy trọ t
í
vụ k ể t á BC C ủa
vụ ày uy ê
ột ả

kế á
á ủa
t
à á
xu t
Kết quả ó
ê
4.4.

i ừ

ủa ơ tr
à
ê
u
t
à á DN N trê
k á ủa ô tr
ê
DN N s ụ
vụ
u t ut ậ
ột s

Kết quả á
t á BC C tr
Đồ t
k




, ề

kiểm o

DNVVN

ua k ả sát và t u t ậ
ut
k ể t á BC C t
a qua Kết quả
à á ô ty k ể t á ộ ậ u
á í k ể t á trê

kể t á
v

ả t ế ộ ủa á ô ty k ể
t

u ầu ựa ọ s
a à
at
s
u à t ut ậ
ể ó
kế
á
á
sau


ó
t
1 DN N s ụ
t y ó trê 7 % á
á
t
ều ạt
ộ t và r t t t 5 ,5% á
b t
ó , % kế á
t á s vớ
ồ kể t á à k ô

á ày
t y
vớ ó
ă v a qua vớ
ều
“Cầ
ả à


á DN N s ụ
k á
au
ó
a
a u ầu s


vụ
vụ
á
á
k

vụ k ể
á
át t

vụ


kể
tr

t á BC C ủa á DN N trê
ày tr

0 ớ y
ản

– iải h

a à tr

ải hi n nh

t
h


n
DNVVN

a

ế ? Kết quả t u

i

n

n

h i
ay ổ
ậ t
ủa á DN
N à
tr

về tí

ty k ể





t á


ủa

vụ k ể

t á BC C

a



á


ả t

ế

k

a

t t

á k á

ào
n

i


iề

61,29%

11

35,61%

1

t uộ

19

3,1%
0%

31

t ết và k

ổn

5.

(%)

0


ớ quy
á vă ả





a

100%

iả

đ x

Có t ể t y, u ầu s ụ
vụ k ể t á BC C ủa á DN N trê
a à
Đà N
tr
ă v a qua k ô
a tă . N ậ t
về

ầ t ết ủa
vụ
vớ
ạt ộ k
a
ủa á

à quả
, kế t á
tr
tạ á DN
ó t ay ổ và ột ộ ậ ớ á DN N
k ô
ả àk á t ểkể t á
t uộ v
ó
s ụ
á
vụ k ể t á
BCTC tr
t
a
Bê ạ
ó, tr
q tr
t a k ả
kế
ra í t á ộ và
á
ụ vụ ủa á
ó àv

ả t
a và t ế ộ t ự
u
à ế uy tí , t
u ủa ơ ty k ể

quyết
ựa ọ s ụ
vụ k ể t á BC C
Để ả t

vớ á DNVVN trê
s kế
sau :
* ề

a
a à

a
Đà N

q

u ầu s
tr
t
a à

vớ
t
ê
u
ô ty k ể t á ộ ậ t ế

yếu t

về á ả và
t á ộ ậ óả
ế
ủa á DN N


a
à i

vụ k ể t á BCTC
ế , tá ả x
ề xu t ột
i

- Cầ ó
á

âng cao
a ậ t
ủa á DN ó
u và k
DN N ó r ê
ũ
á
tá ủa á DN ày trê
a à về
í , tầ qua trọ
ủa
vụ k ể t á BC C t ô qua á uổ ộ t ả , tọa
à

ạ t à
,
ộ ủ tr
- Bê ạ
í sá
ũ

ó, á
qua
á quy

ă
ủa

á

ủa t à
uật về à

nên à t
ề k ể t án trê

a á
a à


a à
u
về
s vật

t ạ tầ , ều k k
a , u
về t uế
TNDN
vớ á ô ty k
a
vụ kế t á , k ể t á B
sự xu t
ủa ều ô ty tr
ĩ vự ày ó
ầ á
yêu ầu về ủ t ể u
vụ kế t á , k ể t á tr
t
a
vớ
u ầu s ụ
vụ k ể t á BC C
ó r ê và á
vụ k á ó u
ủa DN, tr
ó ó á DN N trê a à
- C í quyề t à
ũ
ộ DN N ê t
xuyê

á
qua
ă tă

a ô tá á sát, t a k ể tra t
tà í ,
ĩa vụ t uế
vớ
t
á DN N trê
a à
à
ậ u
ỗ tr DN N
N
à DN N vớ á
í sá
ỗ tr tạ t
ột t
t
à ó về
í k ể t á BC C
vớ á DN N tr
t
a ầu
ể ằ tạ ra sự
ạ , ô k a óa ă ự tà í
ủa á DN, tạ ra ột sự
t ay ổ về ậ t
và t ó qu s ụ
vụ k ể t á BC C à
ều ày
í quyề và
ộ DN N ủa t à

ó
ầ k
t
u,
a tă
ă ự ạ tra
ủa t
á DN trê a à ả t
ô tr
k
a và t u t ầu t về t à
ày ột t t
*



kiểm o

r ớ ết, á ô ty k ể t á ộ ậ

tr
ủa á
DN N trê
a à
Đà N
t ó ề ra á
á k
a t í
Để
à

v
ày á ơ ty k ể t á ầ
ả tế à
á k ả sát
ê t về
u ầu s ụ
vụ ủa ơ ty ó u và
vụ k ể t á BC C ó r ê

s ótế à

t
k á
à t
a à
ổ, t
à
ề k
a , t
ă
ự tà
í
ể x y ự
á
ế
k
a
marketing và í sá
u
vụ tạ t

t
ể t í
-

- Cá

ơ ty k ể t á ê a
u
á k á
à s ụ
tạ sự ê
ật t ết và t ay ổ
DNVVN ó u ầu
a ó
ơ ty ê
ộ s ụ
á
a
t
- Nê
vớ
a à t
xu tổ
ủa
vụ, t ay ổ

á k óa ọ
í
về k ă
ạ , á


à

ột á
ô k a,

ế ộ
vụ u ă ũ
á k á
à
ớ ằ
ậ t
về
vụ k ể t á BC C Đ vớ á
ủ ều k
về tà
í
ểs ụ
vụ, á
í sá

á í,
í tr
ột t

á

qua
ă
ủa t à

,
ộ DN N trê
á ộ t ả , ộ
tuyê truyề và quả
á về
í
t
và t ó qu s ụ
vụ ủa á DN N ổ
vớ
t
à á
à quả , kế t á tr
á DN N
sát, k ế t
uyê
ô
ều à
ạt ộ
ủa DN

xuyê ả t ế và k ể s át
t
ạt ộ
ủa í
ơ ty
ểk ơ
a
a
t

ủa
vụ, sự uyê
về t á ộ

á
ụ vụ k á
à
ủa ộ ũ
v ê tr
ô ty k a kết vớ
k á
à về t ế ộ và t
a kể t á x y ự k u
á í
vụ ổ
ơ k a

trọ
ế v
à tạ tr
ộ u
ơ
vụ ủa ộ
ũK ,
v ê ô ty
trọ
ế ô tá x y ự
ế
k
a ,



k
uy t và t
u a à và
k á
à ,
vớ x ộ qua tầ
,s
t
t í
á
k á
à
ếu k ơ
ề t
á DN ó u và á DN N
* ề

t ự t
ụt ể

ụ t ể a à
à t à yêu ầu
ó r ê trê a à

a

kết
í sá




vớ

tạ

à

- Ba
t ả , tọa à
qua
ă
ổ ậ t
k ả
í
DN
, tạ
ay

á
ơ ty, kế t á tr
DN ầ tí
ự t a
u
ơ á k óa tậ u , ồ
về k ă k ế

ộ DN N t à
tổ

ua ó
tt
ể x rằ
í k ể t á ó u và k ể t á BC C
ê
ra ể ơ k a óa,

óa t
ều k t uậ
ơ tá k
a vớ á


a á uộ
t
á
ơ t và t
ó rê à
tà í
tr
t


ay
ột
ủa

- K kết ê ả

tá về ỗ tr và s ụ

vụ ó u và
vụ k ể t á BC C ó r ê vớ á ơ ty k ể t á ộ ậ K ô
ả t
t
k ể s át ộ ộ, ô tá kế t á , tổ
quả
tr
quá tr
k
a
trọ
ô tá à tạ và ồ
ự ể á
yêu ầu về ộ tá ,
t t vớ á ô ty k ể t á tr
quá tr s ụ
vụ
-----------------------------------------------Ả
[1]. Anderson, Dennis (1982), “Small-Scale Industry in Developing Countries: A
Discussion of the Issues , World Development, (11), 913-948
[2]. Jensen, M. C., and W. H. Meckling (1976), “Theory of the firm: managerial
behaviour, agency costs and ownership structure , Journal of Financial
Economics,(3), 305-360.
[3]. Lambert, R. A
, “Contracting theory and accounting”
Accounting and Economics, (32), 3-87.

Journal of

[4]. Ng, D. S 97 , “An information economics analysis of financial reporting and

external audit , The Accounting Review, (10), 910-920.
[5]. Palmrose, Z (1984). The demand for differentiated audit services in an agency-cost
setting: An empirical examination. Fifth Auditing Research Symposium, University of
Illinois, Champaign, IL.
[6]. Wallace, W. A (1980), The economic role of the audit in free and regulated
markets, Touch Ross. New York.
[7]. ạ
át tr ể

ế H
ự trạ

9 , “K ể t á v ê
t Na tr
ều k
và ả á . Tạ
Kiểm o , (4), 90-94.

[8]. Hồ
y N a, Hồ u
à ủa á DN trê
a à


a

(2010), “N u ầu s ụ
ê Huế , Tạ
K o




ậ và

vụ k ể t á ê
(60), 164-174.


[9].
Đà N
[10].
á
a
– ại

Hồ
, Tạ

a

,“
k o


à

yA ,Đ
H u
và v a trê
a à

à
(60), 164-168.

ột s
- ại
,“ ă
Đà N


à

ủa DN N trê
a à
, (42), 151-158.
ă

, Tạ

ự ạ
k o

tra
à

ủa



×