ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – KHỐI 12 NC
Năm học: 2013 – 2014
I. Lý thuyết:
1/ Chương I: ĐỘNG HỌC VẬT RẮN
Chủ đề Mức độ cần đạt ghi chú
a) Chuyển động tịnh tiến
b) Chuyển động quay của vật
rắn quanh một trục cố định.
Gia tốc góc
c) Phương trình cơ bản của
chuyển động quay của vật rắn
quanh một trục. Momen quán
tính
d) Momen động lượng. Định
luật bảo toàn momen động
lượng
e) Động năng của một vật rắn
quay quanh một trục cố định
Kiến thức
- Nêu được vật rắn và chuyển động tịnh tiến của một
vật rắn là gì.
- Nêu được cách xác định vị trí của vật rắn trong
chuyển động quay quanh một trục cố định.
- Viết được biểu thức của gia tốc góc và nêu được đơn
vị đo gia tốc góc.
- Nêu được momen quán tính là gì.
- Viết được phương trình cơ bản của chuyển động
quay của vật rắn quanh một trục.
- Nêu được momen động lượng của một vật đối với
một trục là gì và viết được công thức tính momen
này.
- Phát biểu được định luật bảo toàn momen động
lượng của một vật rắn và viết được hệ thức của định
luật này.
- Viết được công thức tính động năng của vật rắn
quay quanh một trục.
Kĩ năng
- Vận dụng được phương trình cơ bản của chuyển
động quay của vật rắn quanh một trục cố định để giải
các bài tập đơn giản khi biết momen quán tính của
vật.
- Vận dụng được định luật bảo toàn momen động
lượng đối với một trục.
- Giải được các bài tập về động năng của vật rắn quay
quanh một trục cố định.
M = Iγ
Không xét vật rắn vừa
quay vừa chuyển động
tịnh tiến.
2/ Chương II: DAO ĐỘNG CƠ
Chủ đề Mức độ cần đạt ghi chú
a) Dao động điều hoà. Các đại
lượng đặc trưng
b) Con lắc lò xo. Con lắc đơn.
Sơ lược về con lắc vật lí
c) Dao động riêng. Dao động
tắt dần. Dao động cưỡng bức.
Hiện tượng cộng hưởng. Dao
động duy trì
d) Phương pháp giản đồ Fre-
Kiến thức
- Nêu được dao động điều hoà là gì.
- Phát biểu được định nghĩa về các đại lượng đặc trưng
của dao động điều hoà chu kì, tần số, tần số góc, biên
độ, pha, pha ban đầu.
- Viết được các công thức liên hệ giữa chu kì, tần số,
tần số góc của dao động điều hoà.
- Nêu được con lắc lò xo, con lắc đơn, con lắc vật lí
là gì.
nen - Viết được phương trình động lực học và phương
trình dao động điều hoà của con lắc lò xo và của con
lắc đơn.
- Viết được các công thức tính chu kì dao động của
con lắc lò xo, con lắc đơn và con lắc vật lí. Nêu được
ứng dụng của con lắc đơn và con lắc vật lí trong việc
xác định gia tốc rơi tự do.
- Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao
động cưỡng bức, dao động duy trì là gì và các đặc
điểm của mỗi loại dao động này.
- Nêu được hiện tượng cộng hưởng là gì, các đặc
điểm và điều kiện để hiện tượng này xảy ra.
- Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ
Fre-nen.
- Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-
nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số
và cùng phương dao động.
- Nêu được công thức tính biên độ và pha của dao
động tổng hợp khi tổng hợp hai dao động điều hoà
cùng chu kì và cùng phương.
Dao động của các con
lắc khi bỏ qua ma sát
và lực cản là các dao
động riêng.
3/ Chương III: SÓNG CƠ
Chủ đề Mức độ cần đạt ghi chú
a) Khái niệm sóng cơ. Sóng
ngang. Sóng dọc
b) Các đặc trưng của sóng tốc độ
truyền sóng, bước sóng, tần số
sóng, biên độ sóng, năng lượng
sóng
c) Phương trình sóng
d) Sóng âm. Độ cao của âm. Âm
sắc. Cường độ âm. Mức cường
độ âm. Độ to của âm
e) Giao thoa của hai sóng cơ.
Sóng dừng. Cộng hưởng âm
Kiến thức
- Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng
dọc, sóng ngang và nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng
ngang.
- Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền
sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng
lượng sóng.
- Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì.
- Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và
đơn vị đo mức cường độ âm.
- Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc.
Trình bày được sơ lược về âm cơ bản, các hoạ âm.
- Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm
sắc) và các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ
âm và các hoạ âm) của âm.
- Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt
nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa
của hai sóng.
- Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây
và nêu được điều kiện để khi đó có sóng dừng khi
đó.
- Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm.
Kĩ năng
- Viết được phương trình sóng.
- Giải được các bài toán đơn giản về giao thoa và
sóng dừng.
- Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên
một sợi dây.
- Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền âm bằng
phương pháp sóng dừng.
4/ Chương IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Chủ đề Mức độ cần đạt ghi chú
a) Dao động điện từ trong mạch
LC
b) Dao động điện từ tắt dần. Dao
động điện từ cưỡng bức. Hiện
tượng cộng hưởng điện từ. Dao
động điện từ duy trì
d) Anten. Sự truyền sóng vô
tuyến điện.
e) Sơ đồ nguyên lí của máy phát
và máy thu sóng vô tuyến điện
Kiến thức
- Nêu được cấu tạo của mạch LC, vai trò của tụ điện
và của cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động
LC.
- Nêu được rằng điện tích của một bản tụ hay cường
độ dòng điện trong một mạch dao động LC biến
thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin.
- Nêu được dao động điện từ là gì và viết được công
thức tính chu kì dao động riêng của mạch LC.
- Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động
LC là gì và viết được công thức tính năng lượng này.
- Nêu được dao động điện từ tắt dần và dao động
điện từ cưỡng bức là gì và các đặc điểm của mỗi loại
dao động này.
- Nêu được điện từ, sóng điện từ là gì
- Nêu được các tính chất của sóng điện từ
- Nêu được anten là gì
- Nêu được những đặc điểm của sự truyền sóng vô
tuyến điện trong khí quyển
- Vẽ được sơ đồ khối và nêu được chức năng của
từng khối trong sơ đồ của một máy phát và một máy
thu sóng vô tuyến điện trong thông tin, liên lạc.
Kĩ năng
- Vận dụng được công thức
LCT
π
2=
- Vận dụng được công thứn tính năng lượng điện từ
của mạch dao động LC trong các bài tập đơn giản
- So sánh được sự biến thiên của năng lượng điện
trường, năng lượng từ trường của mạch dao động LC
với sự biến thiên của thế năng, động năng của một
con lắc.
- Giải được các bài tập đơn giản về mạch thu sóng
vô tuyến.
5/ Chương V: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Chủ đề Mức độ cần đạt ghi chú
a) Dòng điện xoay chiều. Điện áp
xoay chiều. Các giá trị hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều.
b) Cảm kháng, dung kháng và
điện kháng
c) Định luật Ôm đối với đoạn
mạch xoay chiều có R, L, C mắc
nối tiếp.
d) Công suất của dòng điện xoay
chiều.
e) Dòng điện ba pha
f) Các máy điện
Kiến thức
- Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và
điện áp xoay chiều tức thời.
- Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức
tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện và của
điện áp xoay chiều.
- Viết được công thức tính cảm kháng, dung kháng
và tổng trở của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp và
nêu được đơn vị đo các đại lượng này.
- Viết được hệ thức của định luật Ôm đối với các
đoạn mạch xoay chiều thuần điện trở, thuần cảm
kháng, thuần dung kháng và đối với mạch R, L, C
mắc nối tiếp
- Nêu được độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp
tức thời đối với các đoạn mạch RLC nối tiếp và nêu
được trường hợp nào thì dòng điện trễ pha, sớm pha
so với điện áp.
- Nêu được điều kiện và các đặc điểm của hiện tượng
cộng hưởng điện đối với đoạn mạch RLC nối tiếp.
- Viết được công thức tính công suất và công thức
tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp.
- Nêu được lí do tại sao phải tăng hệ số công suất ở
nơi tiêu thụ điện.
- Nêu được hệ thống dòng điện ba pha là gì
- Trình bày được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động
của máy phát điện xoay chiều, động cơ điện xoay
chiều ba pha, máy biến áp.
Kĩ năng
- Vận dụng được các công thức tính cảm kháng,
dung kháng, tổng trở của mạch RLC nối tiếp.
- Vẽ được giản đồ vec tơ Fre-nen cho đoạn mạch
RLC nối tiếp.
- Vẽ được đồ thị biểu diễn hệ thống dòng điện ba pha
- Vẽ được sơ đồ biểu diễn cách mắc hình sao và cách
mắc hình tam giác đối với hệ thống dòng điện ba pha
- Giải được các bài tập về máy biến áp lí tưởng
- Tiến hành được thí nghiệm để khảo sát đoạn mạch
RLC nối tiếp.
II. Một số đề tham khảo
ĐỀ 01:
A. Phần chung:
Câu 1 : Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu là 0,2 s. Tần số dao
động là:
A. 1,25 Hz. B. 2,5 Hz. C. 0,4 Hz. D. 10 Hz.
Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình x = Acos(ωt - π/2)(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc :
A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. chất điểm ở vị trí biên x = + A.
C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. chất điểm ở vị trí biên x = - A.
Câu 3: Một con lắc lò có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Động năng của con lắc tại li độ x = -
5 cm là :
A. 0,8 J. B. 0,3 J. C. 0,6 J. D.800 J.
Câu 4: Vận tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa:
A. Cùng tần số và cùng pha. B. Cùng tần số và ngược pha.
C. Cùng tần số và lệch pha nhau
π
/2 D. Khác tần số và đồng pha.
Câu 5: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α
0
< 15
0
). Chọn câu sai khi nói về chu kì con lắc.
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc khối lượng của con lắc.
Câu 6 : Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = π
2
m/s
2
. Thời gian ngắn nhất để
quả nặng con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là :
A. 1,2 s. B. 0,5 s C. 0,6 s D. 0,4s
Câu 7 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
x
1
= A
1
cos(4t -
3
π
) và x
2
= A
2
cos(4t +
3
2
π
). Đó là hai dao động :
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha π/3.
Câu 8 : Cho hai dao động cùng phương : x
1
= 4cos (10t +ϕ
1
)( cm ) và x
2
= 10cos( 10t +
2
π
) (cm). Dao động tổng
hợp của hai dao động trên có biên độ là 6 cm khi :
A. ϕ
1
= 0 . B. ϕ
1
=
2
π
C. ϕ
1
=
4
π
D. ϕ
1
= -
2
π
.
Câu 9 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 2 Hz. Cho π
2
= 10. Động năng
cực đại của vật có giá trị :
A. 0,002 J. B 0,02 J. C. 0,05 J. D. 0,025 J.
Câu 10 : Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của nó sẽ :
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 11: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
A. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của hệ dao động.
B. chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ riêng của hệ dao động.
C. tần số của hệ tự dao động bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 12 : Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi 2 sóng được tạo ra từ 2
tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng biên độ, cùng pha.
C. cùng tần số, ngược pha. D. cùng tần số, lêch pha nhau 1 góc không đổi.
Câu 14 : Một sóng ngang có phương trình là u = 4cos(π
252,0
xt
−
) (mm) , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Chu kỳ của sóng là :
A. 2,5 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.
Câu 15 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6 s sóng truyền được 6 m. Vận tốc
truyền sóng trên dây là :
A. 10 m/s B. 20 cm/s C. 100 cm/s D. 200 cm/s
Câu 16 : Phương nào sau đây không phải là phương trình sóng?
A. u = Acos2π(ft -
λ
x
) B. u = Acos2π(
T
t
-
v
x
)
C. u = Acos 2π(
T
t
-
λ
x
) D. u = Acosω(t -
v
x
)
Câu 17 : Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ sẽ :
A. luôn ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
Câu 18 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động với tần số 15 Hz. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trong vùng gặp nhau của 2 sóng cách 2 nguồn những
khoảng d
1
, d
2
sẽ dao động với biên độ cực đại khi :
A. d
1
= 24 cm và d
2
= 20 cm B. d
1
= 25 cm và d
2
= 20 cm
C. d
1
= 25 cm và d
2
= 22 cm D. d
1
= 23 cm và d
2
= 26 cm
Câu 19 : Sóng cơ học là sự lan truyền :
A. của vật chất môi trường theo thời gian.
B. của pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. của biên độ dao đọng trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. của tần số dao đọng trong môi trường vật chất theo thời gian.
Câu 20 : Một sóng cơ truyền có chu kỳ 0,01 s truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :
A. sóng âm. B. sóng hạ âm. C. sóng siêu âm. D. sóng điện từ.
Câu 21 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng :
A. Cảm ứng điện từ B. Cộng hưởng điện C. Tương tác điện từ D. Tự cảm
Câu 22 : Đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm kháng Z
L
= 30 Ω và một tụ điện có
dung kháng Z
C
= 70 Ω mắc nối tiếp. Để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì điện trở R có giá trị là :
A. 40Ω B. 100Ω C. 70Ω D. 30Ω
Câu 23 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC có điện áp hai đầu mạch là u = 200
2
cos(100πt + π/2) (V) , cường độ
dòng điện qua mạch i = 3
2
cos( 100πt + π/6 ) (A) . Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 300 W B. 600 W C. 240 W D. 120 W
Câu 24 : Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp và R,L,C có giá trị không đổi. Điện áp hai đầu mạch là
u = 200
2
cos2πft (V). Thay đổi tần số f cho đến lúc cộng hưởng điện xảy ra, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở R có giá trị :
A. U
R
= 100 V. B. U
R
= 0 . C. U
R
= 200 V. D. U
R
= 100
2
V.
Câu 25 : Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực, quay đều với vận tốc 15 vòng/giây thì
dòng điện do máy phát ra có tần số là:
A. 6 Hz B. 360 Hz C. 60 Hz D. f = 50 Hz
Câu 26 : Mạch R,L,C nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện là U
R
= 80V, U
L
=
80V, U
C
= 20V thì điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch là :
A. 180V B. 120V C. 100V D. 80V
Câu 27 : Điện áp u = 200
2
cos100πt (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ
hiệu dụng I = 2 A. Cảm kháng của đoạn mạch là :
A. 100 Ω . B. 200 Ω . C. 100
2
Ω . D. 200
2
Ω .
Câu 28 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện lần
lượt đo được là U
R
= 56 V, U
L
= 36 V, U
c
= 92V. Độ lệch pha giữa điện áp u ở hai đầu mạch và dòng điện i là :
A. ϕ = 16
0
B. ϕ = -45
0
C. ϕ = -16
0
D. ϕ = 45
0
Câu 29 : Đoạn mạch mắc nối tiếp có điện trở R = 50 Ω; cảm kháng bằng 90 Ω ; dung kháng bằng 40 Ω . Đặt vào
hai đầu mạch điện áp u = 200
2
cos100πt (V). Biểu thức dòng điện tức thời trong mạch là :
A. i = 4
2
cos100πt (A) B. i = 4 cos(100πt +
4
π
) (A)
C. i = 4 cos(100πt -
4
π
) (A) D. i =4
2
cos(100πt -
4
π
) (A)
Câu 30 : Chọn câu phát biểu sai về máy biến áp :
A. Máy biến áp được chế tạo dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ .
B. Khung thép của biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện để giảm hao phí điện năng.
C. Hai cuộn dây đồng quấn vào khung thép gọi là cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây giống nhau .
D. Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp thì giống nhau .
Câu 31 : Hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp u = 120
2
cosωt (V). Điện trở
R = 100Ω. Khi có cộng hưởng điện thì công suất tiêu thụ của mạch là :
A. 144 W. B. 72 W. C. 288 W. D. 576 W.
Câu 32 : Máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Nếu là máy tăng áp có điện áp
hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp:
A. 50 kV. B. 11 kV. C. 50 V. D. 44 000 V.
B. Phần Tự Chọn
Theo chương trình nâng cao:
Câu 33: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật.
C. vị trí trục quay của vật. D. tốc độ góc của vật.
Câu 34: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều.
B. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều.
C. âm thì luôn làm vật quay chậm dần.
D. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần.
Câu 35: Một cậu bé đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4 m bằng một lực 60 N đặt tại vành của chiếc đu theo
phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị bằng
A. 15 N.m. B. 30 N.m. C. 120 N.m. D. 240 N.m.
Câu 36: Một bánh đà đang quay đều với tốc độ góc 200 rad/s. Tác dụng một momen hãm không đổi 50 N.m vào
bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 8 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với truc quay.
A. 2 kg.m
2
. B. 25 kg.m
2
. C. 6 kg.m
2
. D. 32 kg.m
2
.
Câu 37: Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Phản xạ sóng điện từ. B. Giao thoa sóng điện từ.
C. Khúc xạ sóng điện từ. D. Cộng hưởng sóng điện từ.
Câu 38: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c ≈ 3.10
8
m/s.
Câu 39:. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
o
và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
o
thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2πq
o
I
o
. B. T = 2π.
o
o
q
I
. C. T = 2πLC. D. T = 2π
o
o
I
q
.
Câu 40: Một mạch dao động có tụ điện C =
π
2
.10
-3
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng
500Hz thì L phải có giá trị
A. 5.10
-4
H. B.
500
π
H. C.
π
3
10
−
H. D.
π
2
10
3−
H.
HẾT
ĐỀ O2:
I. PHẦN CHUNG
Câu 1. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 3. Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi cùa lò xo bằng không.
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x
1
= Acos(ωt +π/3) và x
2
= Acos(ωt - 2π/3) là hai
dao động
A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 24 cm và chu kì là T = 4,0 s, chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian ( t = 0) lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A.x = 24cos(
π
2
t +
π
2
) (cm). B. x = 24cos(
π
2
t +
π
) (cm).
C. x = 24cos(
π
2
t -
π
2
) (cm). D. x = 24cos
π
t (cm).
Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ
5cm. Động năng của vật khi nó có li độ bằng 3cm bằng:
A.0,08J B.0,8J C.8J D.800J
Câu 8. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều
hòa
theo
phương ngang với phương
trình
x
=
10 cos10πt (cm).Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Lấy
π
2
=
10.
Cơ năng
của con lắc
bằng
A. 1,00 J. B. 0,10 J. C. 0,50 J. D. 0,05
J.
Câu 9. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc
dao
động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng
là
A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 40
cm/s.
Câu 10. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc lên thêm
21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc đó là:
A.101cm B.99cm C.98cm D.100cm
Câu 11. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x
1
= 3cos10t (cm) và x
2
=
4sin(10 )
2
t
π
+
(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s
2
. B. 1 m/s
2
. C. 7 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
Câu 12. Bước sóng là:
A. quãng đường mà mỗi phân tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 13. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 14. Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v
1
, v
2
, v
.3
.
Nhận định nào sau đây là đúng
A. v
2
> v
1
> v
.3
B. v
1
> v
2
> v
.3
C. v
3
> v
2
> v
.1
D. v
2
> v
3
> v
.2
Câu 15. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên
độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ
cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 16. Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí.
Câu 17. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng
sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s.
Câu 18. Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau
là
A. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,4 m.
Câu 19. Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là
A. 0,5 m. B. 50 m. C. 2 m. D. 150 m.
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại
một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB
có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 20cm/s.B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
Câu 22. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ
quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 23. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây
cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện ωL =
1
C
ω
thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đại cực đại.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng điện trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 25. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 26. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
π
220 2 cos100 t
(V) thì điện áp hiệu dụng có giá trị là:
A.
60 2V
B.
220 2V
C. 220 V D. 120
2
V
Câu 27. Mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp với C. Số chỉ Vôn kế đo điện áp hai đầu mạch là U = 100V, đo hai
đầu điện trở là U
R
= 60V. Tìm số chỉ Vôn kế khi đo điện áp giữa hai bản tụ U
C
:
A.40 V B.80 V C.120 V D.160 V
Câu 28. Một máy giảm áp lí tưởng có số vòng dây của hai cuộn dây là 250(vòng) và 5000 (vòng), dòng điện hiệu
dụng cuộn sơ cấp là 0,4(A). Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A.8(A) B.0.8(A) C.0,2(A) D.2(A)
Câu 29. Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 2 cặp cực. Để tần số dòng điện phát ra là 50 (Hz) thì rôto
phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
B.1500(vòng/phút) B.500(vòng/phút) C.80(vòng/phút) D.1000(vòng/phút)
Câu 30. Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều
π
100 2cos(ωt- )
6
u =
V, cường độ dòng điện trong mạch
π
4 2cos(ωt- )
2
i =
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:
A.200 W B.400 W C.800 W D.100 W
Câu 31. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz.
Biết R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có L=
1
π
H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
π
4
so với cường độ dòng
điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω.
Câu 32. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế
(vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn
dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , U
C
và U
L
. Biết U = U
C
= 2U
L
. Hệ số công suất của mạch điện là
A. cosφ = √2/2 B. cosφ = 1/2 C. cosφ = 1 . D. cosφ = √3/2
II. PHẦN RIÊNG
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay.
B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay.
C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên
các quỹ đạo tròn.
D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong
cùng một mặt phẳng.
Câu 34. Xét một vật rắn có thể quay quanh trục cố định Δ xuyên qua vật. Nếu tổng các momen lực tác dụng
lên vật rắn đối với trục Δ bằng 0 thì
A. vật rắn sẽ dừng lại ngay nếu trước đó nó đang quay.
B. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ giảm dần.
C. vật rắn sẽ quay chậm dần đều nếu trước đó nó đang quay.
D. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ được bảo toàn.
Câu 35. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh trục cố định từ trạng thái nghỉ. Trong 6 giây đầu,
vật
quay
được một góc 72 rad. Gia tốc góc của vật có độ lớn
bằng
A. 1,2 rad/s
2
. B. 2,0 rad/s
2
. C. 8,0 rad/s
2
. D. 4,0
rad/s
2
.
Câu 36. Một bánh xe có đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với gia tốc góc không đổi có độ lớn 3
rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là:
A. 4s B. 6s C. 10s D. 12s
Câu 37. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q
0
là điện tích cực
đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I
0
=
ω
0
q
. B. q
0
ω. C. q
0
ω
2
. D.
2
0
ω
q
.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là không đúng ?
A.Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B.Sóng điện từ mang năng lượng.
C.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D.Sóng điện từ là sóng dọc.
Câu 39. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng là 300m thì tần số của sóng đó là bao nhiêu?
Biết c = 3.10
8
m/s.
A.10
6
Hz B.4,3.10
6
Hz C.6,5.10
6
Hz D.9.10
6
Hz
Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10
−4
H
và tụ điện có
điện dung
C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy
π
2
=
10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.
HẾT