Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

chuyên đề hình giải tích phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.72 KB, 9 trang )

wWw.kenhdaihoc.com - Kênh thông tin - học tập - giải trí cho HS-SV
HÌNH GIẢI TÍCH PHẲNG

Phần I – Lý thuyết
A. VEC TƠ _ ĐIỂM
I. CHÚ Ý
+ Tọa độ của véc tơ:
Trong mặt phẳng {xOy}:


AB x, y AB xi yj
   
   

+ Độ dài véc tơ:
 
2 2
x a,b x a b
   
r r

+ Góc của hai véc tơ



 
 
2 2 2 2
x a,b
ac bd
c x; y


y c,d
a b c d




 


 


r
r r
r
os

x y ac bd 0
   
r r

+ Tọa độ điểm : Trong {xOy}




M x; y OM x; y
 



+
   
 
   
2 1 2 1
1 1 2 2
2 2
2 1 2 1
AB x x ;y y
Cho x ; y ;B x ;y
AB x x y y

  



   



A
Điểm đặc biệt
+ M chia AB theo tỉ số k

A B
M
A B
M
x kx
x

1 k
MA kMB
y ky
y
1 k






 






 

+ Trung điểm AB
 
 
M A B
M A B
1
x x x
2
MA MB 0
1

y y y
2

 


  


 


  

+ Trọng tâm tam giác ABC
 
 
M A B C
M A B C
1
x x x x
3
MA MB MC 0
1
y y y y
3

  



   


  


   

B. ĐƯỜNG THẲNG
I. CHÚ Ý
+ Phương trình đường thẳng
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh thơng tin - học tập - giải trí cho HS-SV





   
 
 
 
0 0
0 0
0 0
0
0 0
0
0 0
Cho x ;y .n A,B :
A x x B y y 0 Ax By C 0

x ; y .u a,b
x x at
x x y y
y y bt
a b
x ; y k R;
  
        
  
 

 
  

 

  
r
r
M là VTPT của
:
Cho M là TVCP của
:
Cho M Đường thẳng đi qua M co
 
0 0
y k x x y
y ax b
  
 

 
ù hệ số góc là k:

Cho đường thẳng không song song Oy trong mặt phẳng


+ Quan hệ của hai đường thẳng

1 2
1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
1 1 1
2 2 2
1 2
1 2
Cho
n .n 0 A A B B 0
k .k 1
A B C
A B C
/ /
k k
 

   

    

 




 

   




 
hai đường thẳng và




+ Góc của hai đường thẳng

 
   
1 1 1 2 2 2
1 2
1 1 1 1 2 2 2 2
1 2
1 2
(M ;n ) (M ;n )
cos cos n ;n
: y k x x y : y k x x y
k k
tan

1 k k
   
 
        

 

 
 
Cho và tạo với nhau một góc

Cho và



+Khoảng cách của một điểm đến một đường thẳng



 
0 0 0
0 0
0
2 2
x ; y Ax By C 0
Ax By C
d M ;
A B
   
 

 

Cho M và :

C. ĐƯỜNG TRỊN
I. CHÚ Ý


   
2 2
Ph a,b
x a y b R
ương trình của đường tròn tâm I bán
kính R
   

2 2
x y 2ax 2by c 0
Phương trình tổng quát của một đườn
g tròn:
    

wWw.kenhdaihoc.com - Kênh thơng tin - học tập - giải trí cho HS-SV




 
2 2
Ax By C 0 C a,b ;R

Aa Bb C
d I, R R
A B
Đường thẳng : tiếp xúc với đường tròn tâm I   
 
    


D. CONIC
I. CHÚ Ý
 
 
2 2
1 2 1 2
2 2
1 2
2 2 2
x y
Trong M: MF MF 2a;FF 2c : 1
a b
( c,0)F (c,0) : 2c :
a c 2a;2b
c
e
a
Oxy
F tiêu điểm tiêu cự
b Hình chữ nhật cơ sở:
Tâm sai
    

  
   
 

 
 
2 2
1 2 1 2
2 2
1 2
2 2 2
x y
Trong M : MF MF 2a;FF 2c : 1
a b
( c,0)F (c,0) : 2c :
c a 2a;2b
c
e
a
b
y x
a
Oxy
F tiêu điểm tiêu cự
b Hình chữ nhật cơ sở:
Tâm sai
Tiệm cận :
    
  
   

 
  



 
2
2 2 2
Trong M : MF MH,MH H : y 2px
p
x KvàFK p:
2
p
( ,0) :
2
c a 2a;2b
Oxy
: đường chuẩn ;FK tham số tiêu
F tiêu điểm
b Hình chữ nhật cơ sở:
    
       

   



wWw.kenhdaihoc.com - Kênh thông tin - học tập - giải trí cho HS-SV
Phần II – Bài tập vận dụng
I – Bài tập ví dụ

Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(-2;3),
đường cao CH nằm trên đường thẳng: 2x + y -7= 0 và đường trung tuyến BM
nằm trên đường thẳng 2x – y +1=0. Viết phương trình các đường thẳng chứa các
cạnh của tam giác ABC.

Đường thẳng chứa cạnh AB đi qua A (-2;3) và nhận véctơ chỉ phương
CH
u = (-1;2) của
đường CH làm véctơ pháp tuyến nên có phương trình là:
- 1(x+2) + 2(y-3) = 0
<=> - x + 2y - 8 = 0
Toạ độ điểm B là nghiệm hệ:





012
082
yx
yx
=> B = (2; 5)
Giả sử đỉnh C = (x
o
; y
o
) => M = ;
2
2
0




x




2
3
0
y

Vì C

CH nên 2x
o
+ y
o
- 7 = 0 (1)
Vì M

BM nên: 01
2
3
2
2
.2
00





yx
<=> 2x
o
- y
o
- 5 = 0 (2)
Giải hệ (1), (2) ta có:





1
3
0
0
y
x
Vậy C= (3; 1)
Phương trình đường thẳng AC là: 2x + 5y -11 =0
Phương trình đường thẳng BC là: 4x + 5y -13 =0
Bài 2.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho (E): 1
1
4
22

yx

có hai tiêu điểm là
21
; FF , gọi A ,B là hai điểm trên (E) sao cho 2
21
 BFAF .Tính
12
BFAF  .

Vì A; B là hai điểm trên (E) nên ta có:





42
42
21
21
aBFBF
aAFAF

68
122121
 BFAFBFBFAFAF
Bài 3.Trong hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng
1 2
:3 4 20 0, : 1 0
d x y d x y
     


Viết phương trình đường tròn (C) biết rằng (C) có bán kính R=5, tiếp xúc với
1
d
và có
tâm nằm trên
2
d
.
Giả sử là
2
( ; 1 )
I t t d
  
tâm của đường tròn (C)
Vì (C) tiếp xúc với
1
d
nên

1
2 2
3 4( 1 ) 20
( , ) 5
3 4
t t
d I d R
   
  



24 25 1
24 25
24 25 49
t t
t
t t
  
 
    
 
    
 

Với
1
1 (1; 2)
t I
  
ta được phương trình đường tròn

    
2 2
1
1 2 25
C x y
   

Với
1
49 ( 49;48)

t I    ta được phương trình đường tròn
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh thơng tin - học tập - giải trí cho HS-SV

    
2 2
2
49 48 25
C x y
   

II – Bài tập tự giải
Bài 1.1
Cho tam giác ABC .






A 1,5 B 4; 5 C 4; 1
  

Tính tọa độ chân đườn phân giác trong D và ngồi E của góc A. Suy ra tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp I của tam giác
Bài 1.2
Cho tam giác ABC.







A 2;6 B 1;0 C 7; 4
 
. Tính tọa đội tâm I của đường tròn ngoại
tiếp tam giác
Bài 1.3
Tính giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau

2 2
2 2
a. x 10x 34 x 6x 1
b. c x 10cos x 61 c x 2cosx 5
    
    
os os

Bài 1.4
Cho tam giác ABC có AB=c, AC=b, BC=a và độ dài đường phân giác trong AD=x
thỏa mãn:
2 2 2 2 2 2
x bx b x cx c b bc c
       
. Tính số đo của góc A
Bài 2.1




 

1;1 B 4; 3 .
x 2y 1 0 C;AB 6

    
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A Tì
m điểm C thuộc đường thẳng
( ): sao cho d

Bài 2.2
 
1 2
1 2
1 2 3
a. : x y 1 0; : 2x y 0. 2;1 .
b. : x y 3 0; : x y 4 0; : x 2y
Trong mặt phẳng Oxy cho các đường th
ẳng
Điểm M Lập phương trình đường thẳn
g đi qua M
cắt lần lượt tại A,B sao cho MA=2MB

      
 
          
  

   
     
3 1 2
1 2

1 2
0 Tìm : d M; 2d M;
y 4y 6 0; : 5x 12y 4 0 .
1,1 ,
. M
c. Trong Ox cho : 3x cắt nhau tại M
Lập phương trình ( ) đi qua K và cắt tại A,B MAB cân tại M
   
       
   

Bài 2.3




Trong Oxy 0;4 B 5,0 

cho A và đường thẳng :2x-2y+1=0
Lập phương trình đường thẳng đi qua A
,B nhận là đường phân giác

Bài 2.4


   
Trong Oxy 2,3 .
a,0 B 0,b 
cho M Lập phương trình đường thẳng
đi qua M cắt Ox;Oy

tại A với a>0, b>0 để cho OAB có diện tích lớn nhất

Bài 2.5
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh thơng tin - học tập - giải trí cho HS-SV


 
y 1 0, 1,3 cao
AH : x 2y 3 0.
4;3 . x 2y 5 0
a. Trong Oxy cho ABC có trung tuyến AM: điểm B , đường
Lập phương trình đường thẳng AC
b. Trong Oxy cho ABC có C Đường phân giác trong AD:
và đường
  
  
   
 
4x 13y 10 0.
c. 0; 1 ; AB 2AM.
x y 0, 2x y 3 0.
trung tuyến AM: Tìm tọa độ B
Trong Oxy cho ABC có cạnh AC đi qua M
Đường phân giác trong
AD: đường cao CH: Tính tọa độ các đỉnh của ABC
d. Tr
  
  
     
 

1, 1 x y 2 0 4x 3y 1 0
ong Oxy , hãy xá đònh tọa độ đỉnh C của ABC biết hình chiếu của C trên
AB là
H Đường phân giác trong AD: Đường cao BK

       

Bai 2.6


1;3 ,
2x 3y 10 0;AB : 5x y 8 0.
Trong mặt phẳng Oxy cho ABC cân tại
C. Biết đỉnh A đường cao
BH: Tính tọa độ B và C

     

Bai 2.7


Trong Oxy x 2y 2 0 0,2 .
AB 2BC
cho đường thẳng : và A Tìm trên h
ai điểm
B, C sao cho ABC vuông tại B và
    
 

Bai 2.8



1 2 1
2
Trong Oxy 1,2 : x y 0 : x y 0.Tìm A Ox; B ;
cho I và 2 đường thẳng
C sao cho ABC vuông cân tại A và B,C đối xứng với nhau qua I
       
  

Bai 2.9


 
1
2
1
2
a. Trong 2,0 : x y 0,
: x y 1 0
2;2 : x y 2 0,
: x y 8 0
Oxy cho A Tìm điểm B thuộc điểm C
thuộc
sao cho ABC vuông cân tại A
b. Trong Oxy cho A .Tìm điểm B thuộc
điểm C thuộc
sao cho AB
  
    

   
     C vuông cân tại A


Bai 2.10


Trong 1,0 , : x 2y 2 0
Oxy cho A Tìm điểm B thuộc Ox điểm
C thuộc
sao cho ABC đều
   


Bai 2.11




Trong 2,0 B 2,0
1
.
3
Oxy cho ABC vuông tại C biết A và k
hoảng cách
từ trọng tâm G đến Ox bằng Tính tọa độ đỉnh C
 

Bai 2.12







Trong 1,0 B 4;0 C 0,m m 0.
m ?
Oxy cho ABC A ; ; Tính tọa độ trọng
tâm
G của ABC theo m. Tìm để GAB vuông tại G
  
  

Bai 2.13


1, 1
2
;0 .
3
Trong Oxy cho ABC vuông cân tại A . M
trung điểm của BC, trọng tâm
G Tìm tọa độ các đỉnh ABC
 
 
 
 

wWw.kenhdaihoc.com - Kênh thơng tin - học tập - giải trí cho HS-SV
Bai 2.14

   
3
Trong . 2, 3 3, 2
2
3x y 8 0.
Oxy cho tam giác ABC có S= Hai đỉnh A
B và
trọng tâm G thuộc : Tính tọa độ C
 
   

Bài 2.15




Trong 2, 4 0,4
x y 2 0.
Oxy cho ABC có C trọng tâm G và tru
ng điểm Mcuar
cạnh BC thuộc : Tìm tọa độ M để BC có độ dài nhỏ nhất
  
   

Bai 2.16
13 13
; .
5 5
4x y 3 0;AC : x y 7 0
Trong Oxy cho ABC có trực tâm H Lập

phương trình cạnh BC
biết AB:
 

 
 
     

Bài 2.17
B D
Trong Oxy
x 3y 0;C 2x y 5 0;B,D x y 0.x x
Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuôn
g ABCD biết hai đỉnh đối diện
A          

Bài 2.18


 
6,2
1;5 : x y 5 0
Trong Oxy cho hình chữ nhật ABCD có I
là giao điểm của hai đường chéo AC
và BD
Điểm M thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc
Viết phương trình đường t
   
hẳng AB
Bài 3.1

1 2
1 2
: x 2y 3 0; : 4x 3y 5 0.
Trong Oxy cho Lập phương trình đường
tròn
tâm I thuộc tiếp xúc với và R=2
       
 

Bài 3.2
2 2
y 4 3x 4 0. Trong Oxy cho (C):x Tia oy cắt (C) tạ
i A> Lập phương trình
(C') có R'=2 và tiếp xúc ngoài (C) tại A
   

Bài 3.3
 
 
 
 
2
2
a. Trong x 1 y 4 2y 5 1 0
0,2
b. 0,2 3; 1
Oxy cho (C): và đường thẳng x
cắt (C) tại A,B. Lập phương trình đường tròn đi qau A,B và K
Cho A và B Lập phương trình của đường tròn ngoại tiếp
      

 
 
 
1,0 B 1, 3 .
tam giác OAB
c. Cho A Tìm tọa độ I của đường tròn nội tiếp tam giác OAB

Bài 3.4




4,0 ,C 4,0
r 1
Trong Oxy cho tam giác ABC vuông tại
A; B
Lập phương trình đường tròn nội tiếp ABC biết



Bài 3.5
3x y 0
Ox; 2 3
Trong Oxy cho tam giác ABO vuông tại A phương trình OA:
B hoành độ tâm I của đường tròn n
ội tiếp OAB là 6 . Tìm tọa độ A,B
 
 

Bài 3.6

wWw.kenhdaihoc.com - Kênh thơng tin - học tập - giải trí cho HS-SV


2 2
y 2x 0. 1,4Trong Oxy cho (C): x Từ M kẻ hai tiếp
tuyến MB,MB
(A,B là 2 tiếp điểm). Lập phương trình AB và độ dài dây cung AB
  

Bài 3.7


2 2
y 2x 2y 10 0. 1,1 . Trong Oxy cho (C) :x Điểm M Lập phươn
g trình
đường thẳng đi qua M cắt (C) tại hai điểm A,B sao cho MA=2MB
    

Bài 3.8
 
2 2 2 2
0 I
y 16;(C') : x y 2x 0 Trong Oxy cho hai đường tròn (C):x
Lập phương trình đường tròn C tâm I :
x =2 tiếp xúc trong (C) và ngoài (C'
)
    

Bài 3.9
2 2

y 4x 0 3y 4 0Trong Oxy cho (C):x và đường thẳng x+
cắt nhau tại A,B.
Tìm M (C) sao cho tam giác ABM vuông
    


Bài 3.10
 
2
2 2 2
y 13 x 6 y 25Trong Oxy cho (C):x và (C'): cắt nhau tại A
Lập phương trình đường thẳng đi qua A cắt 2 đường tròn theo 2 dây cung da
øi bằng nhau
    

Bài 3.11
3x y 3 0
A,B Ox r 2.
Trong Oxy cho ABC vuông tại A. phương trình BC:
và Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
  
 

Bài 3.12


6,0
Trong Oxy cho (C) tâm O; R=5. Lập phươ
ng trình đường thẳng đi qua M
cắt (C) tai A,B để cho OAB có diện tích lớn nhất


Bài 3.13


2 2
1 2
1 2
y 2x 6y 6 0; 3,1 T
T
Trong Oxy cho (C):x M Gọi T là các ti
ếp điểm
cuả các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Lập phương trình T
     

Bài 3.14
2 2
y 4x 4y 6 0 y 2m 3 0.Trong Oxy cho (C):x và đường thẳng x+m
Gọi I là tâm (C) . Tìm m=? để cắt (C) tại A,B sao cho tam giác IAB có
lớn nhất
       


Bài 3.15
 
2
2
1 2
1 1 1 2
4
x 2 y x y 0; x 7y 0

5
Trong Oxy cho (C): = và các đường thẳng : :
Xác đònh tọa độ tâm K của (C ) biết (C ) tiếp xúc và K (C)
       
  

Bài 4.1
5
3
Trong Oxy hayx viết phương trình chính tắc của (E) biết tâm sai e= và hình
chữ nhật
cơ sở có chu vi bằng 20

Bài 4.2
2
2
x 2 6
y 1 3,
4 3
Trong Oxy cho (E): ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD. A
Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của ABCD
 
 
 
 

wWw.kenhdaihoc.com - Kênh thơng tin - học tập - giải trí cho HS-SV
Bài 4.3



 
1 2
1 2
1 2
( 4,0)F (4,0) 0,3
E
9MF
Trong Oxy cho F và A
Lập phương trình chính tắc của đi qua A và nhận F F làm tiêu điểm. Tìm tr
ên (E)
điểm M sao cho MF



Bài 4.4




·
1 2 1 2
0
1 2
1,0 F 1,0
3
e . FMF 90
5
Trong Oxy cho F Lập phương trình chính
tắc của (E) nhận F F
làm tiêu điểm và Tìm trên (E) một điểm M:


 

Bài 4.5






1 2
1 2 2 1
4,0 ; 4,0 ;A 2,0 .
2MF
Trong Oxy cho F F Lập phương trình của (
H) đi qua A
nhận FF làm tiêu điểm. Tìm M trên (H):MF



Bài 4.6


0
6,4 .
.CMR
Trong Oxy cho M Lập phương trình chính t
ắc của (H) đi qua M và mỗi đường
tiệm cận tạo trục hoành một góc:30 tích các khoảng cách từ M (H) đến
2 đường

tiệm cận là một hằ

ng số

Bài 4.7
x 1. i x y 1 0
Trong Oxy lập phương trình chính tắc c
ủa (P) có đỉnh là gốc tọa độ và
đường chuẩn Tìm tọa độ giao điểm của (P) vớ :    

Bài 4.8
2
x x y 2 0.Trong Oxy cho (P): y và : Tìm tọa độ
giao điểm A,B của (P) với
Tìm điểm C trên (P) để ABC có S=8
     

Bài 4.9
 
2 2
x y
1 : 2x y 2 0.
2 8
Trong Oxy cho (H): Tính tọa độ giao đ
iểm A,B của (H) với ( )
Tìm trên (H) điểm C để diện tích ABC bằng 5
      

Câu lạc bộ Gia sư thủ khoa

×