Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài tập kinh tế trong quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.59 KB, 8 trang )

Tối thiểu hóa chi phí = 10.000A + 5.000B
6A + 2B ≥ 24 (ràng buộc đối với than loại 1)
2A + 2B ≥ 16 (ràng buộc đối với than loại 2)
4A + 12B ≥ 48 (ràng buộc đối với than loại 3)
A ≤ 7 (Số ngày hoạt động của vĩa A trong 1 tuần)
B ≤ 7 (Số ngày hoạt động của vĩa B trong 1 tuần)
Chuyển qua
6A + 2B – SH = 24
2A + 2B - SM = 16
4A + 12B - SL = 48
A + SA = 7
B + SB = 7
SH, SM, SL, SA và SB tất cả ≥ 0
Góc A B SH SM SL
SA SB Tối thiểu chi phí
Z 7.00 1.67
21.33
1.33 - - 5.33 78,333 Z: SL = SA = 0
Y 6.00
2.00
16.00
- - 1.00 5.00 70,000 Y: SL = SM = 0
X 2.00 6.00 - -
32.00 5.00 1.00 50,000 X: SH = SM = 0
V 1.67
7.00
-
1.33 42.67 5.33 - 51,667 V: SH = SB = 0
A. Theo tư vấn thì có 32 tấn than loại 3 sản xuất dư
B. Tăng than loại 3 lên 50% tức từ 48 tấn lên 72 tấn
Lúac đó : 4A + 12B - SL = 72


Nếu A = 2 và B = 6 thì SL = 4(2) + 12(6) -SL = 72
SL = 8
Đường ràng buộc 3 sẽ dịch về phải đến vị trí 18A, 6B. Làm giảm miền khả thi và tại điểm X nghiệm vẫn còn tối ưu
Góc A B
SH
SM SL SA SB Tối thiểu chi phí
Z 7.00
1.67
21.33 1.33 -
-
5.33 78,333
Y 6.00
2.00 16.00
-
-
1.00 5.00 70,000
X 2.00
6.00 - - 8.00 5.00 1.00 50,000
V 1.67
7.00 - 1.33 18.67 5.33
- 51,667
C. Nếu không ký lại hợp đồng 6 tấn than loại 1 thì xem mức tối ưu sẽ là bao nhiêu
Lúc đó ràng buộc than loại 1: 6A + 2B - SH = 18 và đường ràng buộc 1 sẽ dịch chuỷen đến 3A,9B tại điểm W. và lời giải tại điểm W là với SM = SB = 0
Góc A B
SH SM SL SA SB Tối thiểu chi phí
Z 7.00
1.67 27.33 1.33 - -
5.33
78,333
Y 6.00 2.00 22.00 - -

1.00
5.00 70,000
X 2.00 6.00 - - 32.00
5.00 1.00 50,000
W 1.00
7.00 2.00 - 40.00 6.00
- 45,000
NHư vậy ký tiếp để duy trì sản xuất 6 tấn loại 1 sẽ làm cho chi phí biên tăng lên 5 triệu hay mỗi tấn 833 ngàn VND
Chi phí biên = 5000/6 = 833 /tấn
D. Đường đẳng phí có pt tổng quát C0 = CaA + CbB
Hay A = C0/Ca - (Cb/Ca)B
Nếu Ca tăng từ 10000 lên 15000 thì điểm X(2,6) sẽ chuyển đến V (1.76,7). Độ dốc của đường đẳng phí là -1/3 và Chi phí Ca`tăng lên ít nhất 5 triệu
Góc A B
SH SM SL SA SB Tối thiểu chi phí
Z 7.00
1.67 21.33 1.33 - -
5.33
113,333
Y 6.00 2.00 16.00 - - 1.00 5.00
100,000
X 2.00 6.00 - - 8.00
5.00 1.00 60,000
V 1.67 7.00 - 1.33 18.67 5.33 - 60,000
Đường đồng phí trùng với đoạn XV
E. Khi Cb tăng từ 5000 lên 10000 thì điểm tối ưu X (6,2) sẽ chuyển đến Y(2,6), đường đồng phí có độ dốc -1
Nếu Cb tăng đến 30000 thì Y (2,6) chuyển đến Z(1.67,7) độ dốc đường đồng phí -3
Như vậy nếu Cb lớn hơn Ca thì vĩa A sẽ tăng khai thác . Khi Ca lớn hơn Cb thì vĩa B sẽ tăng khai thác
Góc A B SH SM
SL SA SB Tối thiểu chi phí
Z 7.00 1.67 21.33 1.33

- - 5.33 86,667
Y 6.00 2.00 16.00 - - 1.00 5.00 80,000
X 2.00 6.00 - -
8.00 5.00 1.00 80,000
V 1.67 7.00 - 1.33 18.67 5.33 - 86,667
Góc A B SH SM SL SA SB Tối thiểu chi phí
Z 7.00 1.67 21.33 1.33 - - 5.33 120,000
Y 6.00 2.00 16.00 - - 1.00 5.00 120,000
X 2.00 6.00 - - 8.00 5.00 1.00 200,000
V 1.67 7.00 - 1.33 18.67 5.33 - 226,667
Thiết lập bài toán
Lợi nhuận đảm phí của QA = 42-30,5 = 11.5
Lợi nhuận đảm phí của QB = 40-17 = 23
π = 11.5QA + 23QB
QA ≥ 25.000 ≤
QA ≥ 7.500
QA - 2QB ≥ 0
0.3QA + 0.4QB ≤ 15000
B.
C.
D.
L K
Q = 0,025L0,5K0,5 0.025 0.5 0.5
MPL = 0,0025(0,5)L-0,5K0,5
= 0,0125K0,5/L0,5
0.0125
MPK = 0,025(0,5)L0,5K-0,5
= 0,0125L0,5/K0,5 0.0125
A.
Tính Q với 4L và 400K và 16L và 1600K Q1 = 1.0

4
400 4.0 % = 300%
16 1600
300% 300%
Thu nhập không đổi theo qui mô
B.
MPL = 0.125
0.125 hu nhập theo mỗi yếu tố là không đổi
MPK = 0.00125
0.00125
C. Kết hợp 4L:400K
L = 4000 K = 480,000
1000 1,200
Min(1000,1200) = 1000 sản phẩm
LNDP = 5A + 2.5B + 12.5C + 7.5D
Ràng buộc
35A + 2 B + 3 C + 2 D + SH =8000
Hạt dẽ
35A + 1 B +4 C + 2 D + SD = 7000
Hạt dđiều
35A + 1 B + 3 C + 2 D + SL = 7500
Đậu Hà Lan
35A + 8 B + 2 C + 6D + SP = 10000 Đậu phộng
A,B,C,D, SH,SD,SL,SP > =0
Số lời giải A
B C D SH SD SL SP Tổng LNDP
1
-
0 0 0 8000 7000 7500 10000 -
2

228.57
0 0 0 0 (1,000.00) (500.00) 2,000.00 a
3
171.43
1000 0 0 0 0 500.00 (4,000.00) a
4
-500 0 0 0 0 a
5
-500 0 0 0 0 a
6
0 -500
0 0 0 a
7
0 0
1,785.71
1,071.43 500 (2,285.71) 0 0 a
8
0 0
1100
1300 2,100 0 1,600 0 23,500.00
9
0 0
2000
-500 0 0 a
10
0 0
0 1,667 8000 3,667 4,167 0 12,500.00
11
0 0
0 3750 8000 7000 0 -12500 a

12
0 0 0 3500 8000 0
500
-11000 a
13 0 0
0
4000 0 -23000 a
Tối thiểu hóa chi phí = 60A + 45B
A B A B
1A + 3B <= 9
Khung 60 45 130 45
2A + 2B <= 10
Mái 9 3 10
4A + 1B <= 8
HT 5 5
Tối thiểu hóa chi phí = 60A + 45B
2 8
1A + 3B +SF = 9
A
2A + 2B + SR = 10
4A + 1B + SFC = 8
A,B,F,R,FC,SA,SB >=0
Góc
A B
SF SR SFC
X
3 2
0 0 -6 a
Y
1 4

-4 0 0 a
Z
1.36
2.55
0 2.18 0 196.36
B
Mất thêm chi phí thầu = 8 + 14*2 = 36 triệu
Tổng phí = 196.36 + 36 = 232.36
Góc
A B
SF SR SFC
X
2.5 2.5 0 0 -2.5 a
X: SF = SR = 0
Y 1.67
3.33
(1.67)
0
0 a Y: SR = SFC =0
Z 1.82
2.73
0
0.91
0 231.82 Z: SF =SFC =0
Tiết kiệm được = 0.54
Góc A B
SF
SR SFC
X 3 2
0

0 -6
Y 1 4 -4 0 0
Z 1.82 2.73 0 0.91
0 232.36 60.30
Khung
Mái
Chi phí
HT
X
Y
Z

×