Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TNHH PHƯƠNG VY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 30 trang )

LOGO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI CÔNG TY TNHH PHƯƠNG VY
TẠI CÔNG TY TNHH PHƯƠNG VY
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
SVTH: NGUYỄN PHƯỚC HỒNG PHỤNG
GVHD: TRẦN MINH TRÍ


NĂM 2011
Company Logo
www.themegallery.co
m
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU1
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU2
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN4
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ5
NỘI DUNG BÁO CÁO
NỘI DUNG BÁO CÁO


Company Logo
www.themegallery.co
m
1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU


Đánh giá tình hình nguồn
nhân lực tại Công ty
Hiểu được quá trình mô tả
công việc, thu hút-tuyển
dụng, bố trí nhân sự.
Thực trạng đào tạo và phát
triển nguồn nhân lực.
Phân tích hoạt động sử
dụng và duy trì nguồn
nhân lực
Đánh giá về mức độ thỏa
mãn của NLĐ
Phân tích kết quả và hiệu quả
quản trị nguồn nhân lực
Company Logo
www.themegallery.co
m
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

THU THẬP
1
Dữ liệu thứ cấp

Dữ liệu sơ cấp
2
Excel
Word
XỬ LÝ
3
So sánh
Phương pháp thay
thế liên hoàn
Thống kê mô tả
Phân tích tổng hợp
Bảng câu hỏi
PHÂN TÍCH
Company Logo
www.themegallery.co
m
3. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY

Công ty thành lập vào năm 2008 tại địa chỉ: K2- ấp Thanh
Hóa- Hố Nai 3- Trảng Bom- Đồng Nai.

Sơ đồ tổ chức
Giám Đốc
Bộ phận
sản xuất
Bộ phận
quản lý
Bộ phận kinh
doanh
Kỹ

thuật
sản
xuất
Sản
xuất
Thành
phẩm
Phòng
nhân
sự
Phòng
kế
toán
Phòng
kinh
doanh
Nguồn: Phòng Nhân Sự
Hình 2.1 Sơ Đồ Tổ Chức tại Công Ty TNHH Phương Vy
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.4 CÔNG TÁC SỬ DỤNG- DUY TRÌ NNL
4.3 CÔNG TÁC ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN NNL
4.2 THU HÚT-TUYỂN DỤNG, BỐ TRÍ NHÂN SỰ
4.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG
4.5 KẾT QUẢ- HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ NNL
4.5 KẾT QUẢ- HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ NNL

Company Logo
www.themegallery.co
m
4.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY
4.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY
TRONG THỜI GIAN QUA
TRONG THỜI GIAN QUA
4.1.1 TÌNH
4.1.1 TÌNH
HÌNH LAO
HÌNH LAO
ĐỘNG TRONG
ĐỘNG TRONG
CÔNG TY NĂM
CÔNG TY NĂM
2009 - 2010
2009 - 2010
4.1.2 SỰ THAY
4.1.2 SỰ THAY
ĐỔI NHÂN SỰ
ĐỔI NHÂN SỰ
TRONG HAI
TRONG HAI
NĂM 2009 -
NĂM 2009 -
2010
2010
Company Logo
www.themegallery.co
m

4.1.1 TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TY NĂM 2009 - 2010
4.1.1 TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TY NĂM 2009 - 2010
Chỉ tiêu
2009 2010 Chênh lệch
Số lượng
(người)
Tỷ trọng
(%)
Số lượng
(người)
Tỷ trọng
(%)
%
1.Phân theo giới tính
- Nam
- Nữ
2.Phân theo độ tuổi
- Dưới 25 tuổi
- Từ 25- 35 tuổi
- Trên 35 tuổi
3.Phân theo thâm niên công tác
- Dưới 6 tháng
- Từ 6- 12 tháng
- Trên 12 tháng
4.Phân theo TCSX
- Trực tiếp
- Gián tiếp
5.Phân theo trình độ
- Đại học
- Cao đẳng

- THCN
- THPT
-THCS
6.Phân theo đơn vị
- BGĐ
- NS- HC
- TC- KT
- Kinh doanh
- Công nhân
Tổng lao động
20
24
10
25
9
7
23
14
30
14
3
5
6
24
6
1
3
2
2
36

44
45,45
54,55
22,73
56,82
20,45
15,91
52,27
31,82
68,18
31,82
6,82
11,36
13,64
54,55
13,63
2,27
6,82
4,55
4,55
81,81
100
23
32
20
28
7
15
23
17

38
17
5
8
10
27
5
2
4
3
4
42
55
41,82
58,18
36,36
50,91
12,73
27,27
41,82
30,91
69,09
30,91
9,09
14,55
18,18
49,09
9,09
3,64
7,27

5,45
7,27
76,37
100
3
8
10
3
-2
8
0
3
8
3
2
3
4
3
-1
1
1
1
2
6
11
15
33,33
100
12
-22,22

114,29
0
21,43
26,67
21,43
66,67
60
66,67
12,5
-16,67
100
33,33
50
100
16,67
25
Nguồn phòng nhân sự
Bảng 4.1 Tình Hình Lao Động Bình Quân trong Công Ty Năm 2009 - 2010
Bảng 4.1 Tình Hình Lao Động Bình Quân trong Công Ty Năm 2009 - 2010
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.1.2 SỰ THAY ĐỔI NHÂN SỰ TRONG NĂM 2009-2010
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
2009
2009
2010
2010
Chênh lệch

Chênh lệch
Sốlượng
Sốlượng
(người)
(người)
Tỷ
Tỷ
trọng
trọng
(%)
(%)
Số lượng
Số lượng
(người)
(người)
Tỷ trọng
Tỷ trọng
(%)
(%)


%
%
1. Phân theo giới tính
- Nam
- Nữ
2. Phân theo TCSX
- Trực tiếp
- Gián tiếp
3. Phân theo trình độ

- Đại học
- Cao đẳng
- TNCN
- THPT
- THCS
Tổng cộng
11
14
19
6
2
3
5
12
3
25
44
56
76
24
8
12
20
48
12
100
9
10
14
5

2
2
4
9
2
19
47,37
52,63
73,68
26,32
10,53
10,53
21,05
47,37
10,52
100
-2
-4
-5
-1
0
-1
-1
-3
-1
-6
-18,18
-28,57
-26,32
-16,67

0,00
-33,33
-20
-25
-33,33
-24
Nguồn: Phòng Nhân Sự
Bảng 4.2 Tình Hình Tuyển Mới Lao Động trong Năm 2009 và Năm 2010
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.1.2 SỰ THAY ĐỔI NHÂN SỰ TRONG NĂM 2009-2010
b) Số Lượng Lao Động Nghỉ Việc trong Năm 2009- 2010
Chỉ tiêu
2009 2010 Chênh lệch
Tổng
lao
động
bq
Số lượng
(người)
Tỷ trọng
trên tổng lao
động bq
(%)
Tổng lao
động bq
Số lượng
(người)
Tỷ trọng

trên tổng
lao động bq
(%)
%
1. Theo giới tính
- Nam
- Nữ
2. Theo TCSX
- Trực tiếp
- Gián tiếp
3. Theo trình độ
- Đại học
- Cao đẳng
- THCN
- THPT
- THCS
Tổng
20
24
30
14
3
5
6
24
6
44
8
9
11

6
1
1
2
9
4
17
40
37,5
36,67
42,86
33,33
20
33,33
37,5
66,67
31,82
23
32
38
17
5
8
10
27
5
55
3
5
4

4
0
0
1
4
3
8
13,04
15,63
10,53
23,53
0
0
10
14,81
60
14,55
-5
-4
-7
-2
-1
-1
-1
-5
-1
-9
-62,5
-44,44
-63,64

-33,33
-100
-100
-50
-55,56
-25
-52,94
Nguồn: Phòng Nhân Sự
Bảng 4.3 Số Lượng Lao Động Nghỉ Việc trong Năm 2009- 2010
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.2 THU HÚT- TUYỂN DỤNG, BỐ TRÍ NHÂN SỰ
4.2.1 THU HÚT – TUYỂN DỤNG

Không đạt
Không đạt
Không đạt
Không đạt
Không đạt
Xác định nguồn lao động
Thông báo tuyển dụng
Tiếp nhận hồ sơ
Nghiên cứu hồ sơ
Tiếp xúc,phỏng vấn
Quyết định tuyển dụng
Loại
ứng
viên
không

đạt
tiêu
chuẩn
NGUỒN: PHÒNG NHÂN SỰ
Hình 4.2 SƠ ĐỒ TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ
Company Logo
www.themegallery.co
m
Biểu Đồ Đánh Giá về Mức Độ Hấp Dẫn
Biểu Đồ Đánh Giá về Mức Độ Hấp Dẫn
của Công Việc Đối với NLĐ
của Công Việc Đối với NLĐ
Hình 4.3
Hình 4.3
4.2 THU HÚT- TUYỂN DỤNG, BỐ TRÍ NHÂN SỰ
4.2.2 BỐ TRÍ NHÂN
SỰ

Nguồn: Điều tra tổng hợp
14,00%
48,00%
30%
8%
Rất hứng thú
Hứng thú
Bình thường
Không hứng thú
Company Logo
www.themegallery.co
m

4.3. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO - PHÁT
4.3. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO - PHÁT
TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
Hình 4.4 Sơ Đồ Đào Tạo Nhân Sự tại Công Ty
Xác định nhu cầu/
Lập kế hoạch đào tạo
Tổ chức đào tạo
Hoặc cử đi đào tạo
Phản hồi kết quả đào tạo
Đánh giá sau đào tạo
Lưu hồ sơ đào tạo
Duyệt
Nguồn: Phòng Nhân Sự
Company Logo
www.themegallery.co
m
Nguồn: Điều tra tổng hợp
4.3. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO - PHÁT
4.3. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO - PHÁT
TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
Hình 4.6
Biểu Đồ Đánh Giá của NLĐ về Sự Hữu Ích của
Công Tác Giáo Dục và Đào Tạo.
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ

NGUỒN NHÂN LỰC
NGUỒN NHÂN LỰC
Hình 4.7 Sơ Đồ Đánh Giá Nguồn Nhân Lực
Nguồn: Điều Tra Tổng Hợp
Hình 4.9
Nhận Định của NLĐ về Việc Đánh Giá Kết Quả
Thực Hiện Công Việc của NLĐ của Công Ty
Xác định yêu cầu cơ bản
cần đánh giá
Lựa chọn phương pháp
đánh giá thích hợp
Thảo luận với nhân viên về
nội dung, phạm vi đánh giá
Thực hiện đánh giá theo
tiêu chuẩn mẫu
Thảo luận với nhân viên
về kết quả đánh giá
Xác định mục tiêu và kết
quả mới cho nhân viên
Nguồn: Phòng Nhân Sự
Company Logo
www.themegallery.co
m

Lương thực lãnh = ( lương ngày công * ngày công) + (lương ngoài giờ + Phụ cấp khác) -
các khoản khấu trừ
Lương căn bản
Giờ công 1 giờ lương bình thường =
26 x 8
Giờ công 1 giờ tăng ca ngày = Giờ công 1 giờ bình thường x 1,5

Giờ công 1 giờ ca đêm = Giờ công 1 giờ bình thường x 1,3
Giờ công 1 giờ tăng ca đêm = Giờ công 1 giơ bình thường x 1,3 x 1,5
Giờ công 1 ngày chủ nhật = Giờ công 1 giờ bình thường x 2

Tiền lương làm thêm giờ = tiền lương giờ thực trả x 150% ( hoặc 200%, hoặc 300%) x số
giờ làm thêm

Tiền lương làm việc vào ban đêm = tiền lương giờ x 130% x số giờ làm việc vào ban đêm
Tiền lương làm thêm giờ vào ban đêm = tiền lương giờ thực trả x 130% x 150% (hoặc
200%, hoặc 300%) x số giờ làm thêm vào ban đêm.
 Tiền ngừng việc
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ
NGUỒN NHÂN LỰC
NGUỒN NHÂN LỰC
Cách tính lương cụ thể tại Công ty Phương Vy
Cách tính lương cụ thể tại Công ty Phương Vy
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ
NGUỒN NHÂN LỰC
NGUỒN NHÂN LỰC
Chỉ tiêu
ĐVT 2009 2010
Chênh lệch
%
Số lao động bình
quân trong danh

sách
Người 44 55 11 25,00
Tổng quỹ lương bình
quân tháng
1000đ 116.512 159.775 43.263 37,13
Tiền lương bình quân
tháng/người
1000đ/người 2.648 2.905 257 9,71


 Sự Biến Động của Tổng Quỹ Lương và Tiền Lương Bình Quân
Nguồn:Phòng Nhân sự
Bảng 4.11 Sự Biến Động của Tổng Quỹ Lương và Tiền Lương Bình Quân
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ
NGUỒN NHÂN LỰC
NGUỒN NHÂN LỰC
Tổng quỹ lương = Số lượng LĐBQ x Tiền lương
Tổng quỹ lương = Số lượng LĐBQ x Tiền lương


BQ/tháng/người
BQ/tháng/người
Sự thay đổi
Sự thay đổi
của Tổng
của Tổng

quỷ lương
quỷ lương
= 55 x 2.905.000
- 44 x 2.905.000
= 31.955.000đ
Số lượng lao động
bình quân(25%)
Tiền lương bình
quân/tháng/người
(9,71%)
= 44 x 2.905.000
- 44 x 2.648.000
= 11.308.000đ
= 43.263.000đ
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ
NGUỒN NHÂN LỰC
NGUỒN NHÂN LỰC
Hình 4.10 Biểu Đồ Đánh Giá của NLĐ về Mức Lương Nhận Được
Nguồn: điều tra tổng hợp
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG - DUY TRÌ
NGUỒN NHÂN LỰC
NGUỒN NHÂN LỰC

Hình 4.12 Biểu Đồ Đánh Giá của NLĐ về Điều Kiện Làm Việc của Công Ty
Nguồn: điều tra tổng hợp
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG- DUY TRÌ
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG- DUY TRÌ
NGUỒN NHÂN LỰC
NGUỒN NHÂN LỰC
Hình 4.13 Đánh Giá của NLĐ về Mối Quan Hệ với Cấp Trên
Nguồn: Điều Tra Tổng Hợp
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG- DUY TRÌ
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG- DUY TRÌ
NGUỒN NHÂN LỰC
NGUỒN NHÂN LỰC
Công tác
Trách nhiệm
Thâm niên
Chuyên cần
Giới thiệu lđ
mới
Thưởng
thường xuyên
Y tế
-
an toàn
Thưởng đột xuất

Nâng lương




Các chế độ thưởng, phụ cấp, phúc lợi
Các chế độ thưởng, phụ cấp, phúc lợi
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG- DUY TRÌ
4.4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC SỬ DỤNG- DUY TRÌ
NGUỒN NHÂN LỰC
NGUỒN NHÂN LỰC
Hình 4.14
Biểu đồ đánh giá của NLĐ về Chính Sách Thưởng, Trợ Cấp, Phúc
Lợi tại Công Ty
Nguồn: Điều tra tổng hợp
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.5. Đánh giá kết quả và hiệu quả Quản trị nguồn nhân lực
4.5. Đánh giá kết quả và hiệu quả Quản trị nguồn nhân lực
tại công ty Phương Vy
tại công ty Phương Vy
Chỉ tiêu ĐVT 2009 2010
Chênh lệch
%
GTTSL 1000đ 16.783.936 18.881.820 2.097.884 12,50
Số LĐBQ trong

danh sách
Người 44 55 11 25,00
Số ngày làm việc
bq/người
Ngày 326 340 14 4,29
NSLĐ
bq/người/năm
1000đ 381.453 343.305 -38.148 -10,00
NSLĐ
bq/người/ngày
1000đ 1.170 1.010 -160 -13,68

 Lợi ích kinh tế trong sử dụng nguồn nhân lực
Bảng 4.16 Năng Suất Lao Động Năm 2009-2010
Nguồn: Phòng Tài chính kế toán
Company Logo
www.themegallery.co
m
4.5. Đánh giá kết quả và hiệu quả Quản trị nguồn nhân lực
4.5. Đánh giá kết quả và hiệu quả Quản trị nguồn nhân lực
tại công ty Phương Vy
tại công ty Phương Vy

Lợi ích kinh tế trong sử dụng nguồn nhân lực
= 2.097.884.000đ
Sự thay đổi
GTTSL
GTTSL= LĐBQ*NSLĐ BQ/người/năm
NSLĐ
BQ/người/năm

(-10%)
= 44 x 343.305.000
- 44 x 381.453.000
= -1.678.479.880đ
LĐBQ
(25%)
= 55 x 343.305.000
- 44 x 343.305.000
= 3.776.364.020đ

×