Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VẬT TƯ TẠI CÔNG TY CAO SU SÔNG BÉ TỈNH BÌNH PHƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 33 trang )

THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN
THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VẬT TƯ TẠI CÔNG
TY CAO SU SÔNG BÉ TỈNH BÌNH PHƯỚC

GVHD: Th.S Trần Minh Trí

SVTT: Phạm Hoàng Quân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA KINH TẾ
  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Nội dung
báo cáo
I: Mục tiêu nghiên cứu
II: Giới thiệu tổng quan
III: Phương pháp nghiên cứu
IV: Kết quả và thảo luận
V: Kết luận và kiến nghị

Tìm hiểu công tác lập kế hoạch cung ứng vật tư

Phân tích tình hình cung ứng vật tư

Phân tích tình hình dự trữ vật tư

Phân tích tình hình sử dụng vật tư ở công ty

Đánh giá những ưu, nhược điểm trong công tác quản
lý vật tư ở công ty


Đề xuất những biện pháp giảm chi phí vật tư trong
sản xuất
Mục Tiêu Nghiên Cứu
I
Khái Quát Về Công Ty

Tên công ty: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành
Viên Cao Su Sông Bé

Tên giao dịch: SONG BE RUBBER COMPANY

Trụ sở chính: Quốc lộ 14, xã Minh Thành, huyện Chơn
Thành, tỉnh Bình Phước

Điện thoại: 0651.3667.249 – Fax: 0651.366.7260

Chuyên khai thác, kinh doanh và xuất nhập khẩu các sản
phẩm từ cây cao su, cây công – nông nghiệp; nhập khẩu
phân bón, máy móc thiết bị…
II
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
PHÓ GIÁM ĐỐC
P.Kế toán Tài
vụ
P.Kế hoạch Đầu

P.Tổ chức Hành
chính
P.Nông nghiệp Kỹ
thuật

Nông trường
Minh Thành
Nông trường
Nha Bích
Nông trường
Tân Hòa 1
Nông trường
Tân Hòa 2
Đội quản lý nông – lâm
nghiệp Phú Thành
Sơ Đồ Bộ Máy Tổ Chức của Công Ty
Nguồn: Phòng Tổ chức – Hành Chính
CHỈ TIÊU 2009 2010
CHÊNH LỆCH
(+/-) (%)
I. Tài sản
A. Ngắn hạn 195.835 320.670 124.835 64
1- Tiền 5.783 21.867 16.084 278
2- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 99.122 121.552 22.430 23
3- Các khoản phải thu 4.630 23.666 19.036 411
4- Hàng tồn kho 80.096 142.121 62.025 77
5- Tài sản ngắn hạn khác 6.204 11.464 5.260 85
B. Dài hạn 57.997 89.548 31.551 54
1- Các khoản phải thu dài hạn 53.346 85.508 32.162 60
2- Tài sản cố định khác 2.708 3.190 482 18
3- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1.943 850 -1.093 -56
TỔNG TÀI SẢN 253.832 410.218 156.386 62
II. Nguồn vốn
A. Nợ phải trả 107.445 211.997 104.552 97
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 146.387 198.221 51.834 35

TỔNG NGUỒN VỐN 253.832 410.218 156.386 62
Bảng 2.1. Tài Sản và Nguồn Vốn của Công Ty
ĐVT: Triệu Đồng
Nguồn: Phòng Kế toán
CHỈ TIÊU 2009 2010
CHÊNH LỆCH
(+/-) (%)
Tổng doanh thu 687.503 862.556 175.053 25
Doanh thu thuần 211.757 277.705 65.948 31
Giá vốn hàng bán 159.472 225.009 65.537 41
Lợi nhuận gộp 52.285 52.696 411 1
Doanh thu hoạt động tài chính 2.053 6.399 4.346 212
Chi phí tài chính 830 3.581 2.751 331
Chi phí bán hàng 3.334 2.050 -1.284 -39
Chi phí QLDN 11.835 18.400 6.565 55
Lợi nhuận từ HĐKD 62.009 71.864 9.855 16
Thu nhập khác 22.784 23.447 663 3
Chi phí khác 15.613 16.332 719 5
Lợi nhuận khác 7.171 7.115 -56 -1
Tổng lợi nhuận trước thuế 69.180 78.979 9.799 14
Chi phí thuế TNDN hiện hành 11.227 17.825 6.598 59
Lợi nhuận sau thuế 57.953 61.154 3.201 6
Bảng 2.2. Tình Hình Hoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh của Công Ty
ĐVT: Triệu Đồng
Nguồn: Phòng Kế toán
Phương Pháp Nghiên Cứu
Phương Pháp
Xử Lý Số Liệu
III
Phương Pháp

Thu Thập Số Liệu
Phương Pháp Nghiên Cứu
Vật tư chính
Vật tư phụ
Vật tư
1. Phân loại vật tư
Kết Quả Nghiên Cứu Và Thảo Luận
IV
STT Tên vật tư chính ĐVT Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cao su thiên nhiên (300)
Bao PE 60x100
Dầu White Spirit
Acid Sulfuric (H2SO4) Tech
Acid Boric (H3BO3)
Acid Formic
Sulfate Natri (Na2SO4)
Silicagen đổi màu
Bơm dầu nhựa
Mỡ chịu nhiệt (Silicon)
kg

kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Kg
Kho vật tư
Kho vật tư
Kho hóa chất
Kho hóa chất
Kho hóa chất
Kho hóa chất
Kho hóa chất
Kho hóa chất
Kho vật tư
Kho hóa chất
Bảng 4.1. Danh Mục Một Số Vật Tư Chính của Công ty Cao Su Sông Bé
Nguồn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư
STT Tên vật tư phụ ĐVT Ghi chú
1 Nón kết vải cái Kho vật tư
2 Giày vải đôi Kho vật tư
3 Ủng nhựa đôi Kho vật tư
4 Găng tay vải đôi Kho vật tư
5 Găng tay cao su đôi Kho vật tư
6 Khẩu trang cái Kho vật tư
7 Kính bảo hộ cái Kho vật tư
8 Đai an toàn cái Kho vật tư

9 Nút tai chống ồn đôi Kho vật tư
10 … … …
Bảng 4.2. Danh Mục Một Số Vật Tư Phụ của Công ty Cao Su Sông Bé
Nguồn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư
2. Công tác lập kế hoạch cung ứng vật tư

Xác định lượng vật tư cần dùng cho sản xuất

Lập kế hoạch dự trữ vật tư

Lập kế hoạch mua sắm

Tổ chức thực hiện kế hoạch
STT
Tên vật tư -
hóa chất
ĐVT Tồn đầu kỳ
Nhu cầu
trong năm
Dự kiến
tồn cuối
kỳ
Nhu cầu
thực
1 Acid kg 52.273 52.431 20.000 20.160
2 NH3 kg 295 1.295 1.000 2.000
3 Na2S2O5 kg 1.120 647 400
4 Thảm PE kg 3.388 3.884 1.500 2.000
5 Túi PE kg 8.713 9.710 1.000 2.000
6 Tem nhãn kg 2.840 2.266 500

Bảng 4.3. Nhu Cầu Vật Tư Kế Hoạch Năm 2009
Nguồn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư
Tên vật tư ĐVT
Năm 2008 Năm 2009
KH
Thực
hiện
% so
với KH
KH
Thực
hiện
% so
với KH
Cao su các loại
Dầu Do
Na2S2O5
tấn
lít
kg
6.262
1.950
730
7.355
2.172
539
17,46
11,39
-26,08
5.500

1.877
647
5.998
1.941
0
9,07
3,41
-100
Bảng 4.4. Tình Hình Thực Hiện Kế Hoạch Mua Sắm của Một
Số Loại Vật Tư Chủ Yếu trong 2 Năm 2008 – 2009
Nguồn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư
3. Tình hình cung ứng vật tư

Lựa chọn nhà cung ứng vật tư

Cung ứng vật tư cho các xưởng sản xuất

Cung ứng theo chất lượng

Cung ứng theo số lượng

Cung ứng theo chủng loại

Cung ứng về mặt đồng bộ
STT Tên vật tư Nhà cung ứng
1
2
3
4


Cao su các loại: Cao su thiên nhiên,
đại điền, tiểu điền…
Hoá chất: NH3, Acid, Na2S2O5…
Nhiên liệu: xăng, dầu Do, nhớt 40…
Vật tư: túi PE, thảm PE, Pallet…
Công ty TNHH một thành viên
cao su Bình Phước, Nguyễn Thị
Tứ, Dư Văn Sâm…
Công ty TNHH thương mại
Ngân Long, công ty TNHH-TM-
DV Đức Ngọc Yến…
Chi nhánh xăng dầu Bình Phước,
công ty thương mại xuất nhập
khẩu Thanh Lễ…
Nhà in tạp chí cao su Việt
Bảng 4.5. Một Số Nhà Cung Ứng Vật Tư Cho Công ty Cao Su Sông Bé
Nguồn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư
STT
Tên vật tư - hóa
chất
ĐVT Kế hoạch Thực hiện Chênh lệch
1 Acid kg 52.431 20.160 -32.271
2 NH3 kg 1.294 2.000 705
3 Na2S2O5 kg 647 -647
4 Thảm PE kg 3.883 2.000 -1.883
5 Túi PE kg 9.709 2.000 -7.709
6 Tem nhãn kg 2.265 -2.265
Bảng 4.6. Tình Hình Thực Hiện Kế Hoạch Mua Vật Tư Năm 2009
Nguồn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư
STT

Tên vât tư - hóa
chất
ĐVT
Số lượng cần
cung cấp
Số thực
nhập
Hoàn thành
về chủng
loại
1 Acid kg 19.330 20.160 19.330
2 Túi PE kg 1.500 2.000 1.500
3 Thảm PE kg 2.200 2.000 2.000
4 NH3 kg 1.500 2.000 1.500
5 Pallet kg 1.000 500 500
Bảng 4.7. Tình Hình Thực Hiện Cung Ứng Vật Tư Chủ Yếu Năm 2009
Nguồn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư
Tên vật tư –
Nhiên liệu
ĐVT
Tồn
đầu kỳ
Nhập
trong kỳ
Xuất
trong kỳ
Tồn cuối
kỳ
Xăng A92
Dầu Do

Nhớt can 4L
lít
lít
lít
4.600
1941
252
4.600
1941
252
Bảng 4.8. Tình Hình Cung Ứng Vật Tư – Nhiên Liệu
của Công Ty Năm 2009
Nguồn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư
4. Tình hình dự trữ và bảo quản vật tư
Hệ thống các kho bảo quản vật tư của công ty cao su Sông Bé:

Kho cao su

Kho hóa chất

Kho xăng dầu

Kho bảo hộ lao động

Kho tạp phẩm
Tên vật tư – Hóa
chất
ĐVT Tồn đầu kỳ
Nhập trong
kỳ

Xuất trong
kỳ
Tồn cuối
kỳ
Acid
Na2SO5
Túi PE
Tem nhãn 3L
Tem nhãn 5L
Thảm PE
NH3
Xà bông
Pallet
Σ
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
52.273
1.120
8.713
2.200
640
3.388
295

836
69.465
20.160
2.000
2.000
2.000
500
26.660
9.212
117
1.573
305
1.825
1.460
136
500
15.128
63.221
1.003
9.140
1.895
640
3.563
835
700
80.997
Bảng 4.9. Báo Cáo Xuất – Nhập – Tồn Kho của Vật Tư – Hóa Chất
Cuối Năm 2009
Nguồn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư
5. Tình hình sử dụng vật tư

Tình hình sử dụng
khối lượng nguyên
vật liệu vào sản xuất
sản phẩm
Mức tiêu dùng nguyên
vật liệu cho sản xuất
một đơn vị sản phẩm
và kế hoạch sản xuất
sản phẩm
STT
Tên vật tư - hóa
chất
Kế hoạch Thực tế Chênh lệch
1 Acid 8.000 9.212 1.212
2 Na2SO5 300 117 -183
3 Túi PE 1.500 1.573 73
4 Tem nhãn 3L 500 305 -195
5 Tem nhãn 5L 200 0 -200
6 Thảm PE 1.500 1.825 325
7 NH3 1.200 1.460 260
8 Xà bông 100 136 36
9 Pallet 500 500 0
Bảng 4.10. Phân Tích Tình Hình Sử Dụng Nguyên Vật Liệu
Năm 2009
Nguồn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư
STT Tên vật tư Định mức tiêu thụ
(kg/tấn)
1
Cao su thiên nhiên (300)
100

2
3
4
5
6
7
8
9
10

Acid Formic
Na2SO3 + NH3
Na2SO5
Dầu cao su
Thảm PE
Túi PE
Tem nhãn
Đai niền Pallet
Xà bông (72%)

8,1
0,2
0,1
0,6
0,6
1,2
0,27
0,35
0,15
Bảng 4.11. Định Mức Tiêu Hao Vật Tư Cho Một Đơn Vị Cao Su

Thành Phẩm SVL3L
Nguồn: Phòng Kế hoạch – Đầu tư
STT Tên sản phẩm
Kế hoạch
sản xuất
(tấn)
(1)
Vật tư – hóa chất
Tên vật tư –
hóa chất
Định mức tiêu
hao (kg/tấn)
(2)
Nhu cầu (kg)
(3)=(1)x(2)
1
2
3
4
5
6
Cao su thành phẩm
(SVR3L)
Cao su thành phẩm
(SVR3L)
Cao su thành phẩm
(SVR3L)
Cao su thành phẩm
(SVR3L)
Cao su thành phẩm

(SVR3L)
Cao su thành phẩm
(SVR3L)
6.473,02
6.473,02
6.473,02
6.473,02
6.473,02
6.473,02
Acid Formic
NH3
Na2S2O5
Thảm PE
Túi PE
Tem nhãn
8,1
0,2
0,1
0,6
1,5
0,35
52.431,462
1.294,604
647,302
3.883,812
9.709,53
2.265,557
Bảng 4.12. Kế Hoạch Sản Xuất và Định Mức Tiêu Hao Vật Tư – Hóa
Chất Cho Cao Su Thành Phẩm SVR3L Năm 2009

×