Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án tiếng anh lớp 3 sách mới (hay) unit 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.55 KB, 19 trang )

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Thứ t, ngày 17 tháng 9 năm 2014
Tiết 15: Unit 3: How Are You? Lesson 1 (Period 1 - 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good morning, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh:
1 bạn trong vai bạn Mary và 1 bạn trong
vai bạn David.
HS1: Xin chào. Tôi là Mary.
HS2: Chào Mary. Tôi là David.
HS1: Bạn đánh vần tên của bạn nh thế nào?
HS2: David.
- Gv đọc: How do you spell your name?
N-I-N-A
- Chấm VBT, chữa bài, nx, cho điểm.
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Look, listen and repeat.
Aim: HS nghe và làm quen với lời chào
và giới thiệu tên.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T18 và
nx nd tranh.
- Trong tranh có mấy bạn?
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem họ nói với
nhau về chuyện gì nhé?


- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu
- Good morning, teacher.
- 2 hs lên bảng viết:
Mary: Hello (Hi). Im (I am) Mary.
David: Hello (Hi), Mary. Im (I am) David.
Mary: How do you spell your name?
David: D-A-V-I-D.
- Lớp viết bảng con.
- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn, nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 2 nhân vật, đó là Mr Loc và bạn
Tony.
- Họ gặp nhau và đang hỏi thăm sức khỏe.
- Nghe
1
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Cho HS thực hành đọc theo cặp 1 bạn
trong vai Mr Loc và 1 bạn trong vai Tony.
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Yc hs nhìn vào bài hội thoại tìm từ mới.
- Gv ghi lên bảng: - Giải thích từ; chức
năng của mẫu câu.
. Mr: ông, ngài (đứng trớc tên ngời là nam
giới)
. Mrs: cô, bà (đứng trớc tên ngời là nữ giới
đã có chồng)

. Miss: cô (đứng trớc tên ngời là nữ giới
cha có chồng)
. How: nh thế nào
. are = am = is (to be): thì, là, ở
. How are you? Là câu hỏi về sức khỏe,
dùng để hỏi thăm sức khỏe, có nghĩa là:
Bạn có khỏe không?
. fine: khỏe
. thank you = thanks: cảm ơn
. Im fine, (Fine). Thank you (Thanks). Là
câu trả lời về sức khỏe, có nghĩa là: Tôi
khỏe, cảm ơn bạn.
And you? Là câu hỏi ngắn dùng để hỏi lại
ngời vừa hỏi mình, có nghĩa là còn bạn thì
sao?
- Luyện đọc từ mới.
- Yc hs tìm mẫu câu mới.
- Gv ghi bảng: How are you?
Im fine, thank you.
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
HS1: Mr Loc: Hi, Tony. How are you?
HS2: Tony: Hello, Mr Loc. Im fine,
thank you. And you?
HS1: Mr Loc: Im fine, thanks.
- Hs tìm từ mới
- Luyện đọc từ mới
- Hs tìm mẫu câu mới.

2
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Hoặc Fine, thanks.
- Yc hs thảo luận nhóm dich đoạn hội thoại
ra tiếng Việt.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với bốn nhân vật
trong tranh đang hỏi và trả lời về sức
khỏe.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T18 (a
và b) và nx nd tranh.
- Cho HS thực hành theo nhóm 2 (Giải
thích và HD cách thực hành).

- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
+ Bạn nào cho cô biết muốn hỏi và trả lời
về sức khỏe em nói nh thế nào?
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Dich bài
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ cách hỏi và
trả lời về sức khỏe.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát phần này em thấy có 2 tranh:
. Tranh a: Mrs Lan và bạn Tom.

. Tranh b: Mr Thanh và bạn Mary.
- TH nhóm 2 đóng vai các nhân vật trong
tranh, thực hiện hỏi và trả lời về sức khỏe
- 2 nhóm t. hiện => HS khác nghe và cho n.
xét:
- N1: Tranh a:
Mrs Lan: How are you, Tom?
Tom : Im fine, thanks. And you?
Mrs Lan: Fine, thanks
- N2: Tranh b:
Mr Thanh: How are you, Mary?
Mary : Im fine, thanks. And you?
Mr Thanh: Fine, thanks
- HSTL
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
và trả lời về sức khỏe.
3
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Nghe

.


.
Thứ sáu, ngày 19 tháng 9 năm 2014
Tiết 16: Unit 3: How Are You? Lesson 1 (Period 2 - 3, 4)
Teachs activities Learns activities

A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh.
HS1: Viết câu hỏi về sức khỏe.
HS2: Viết câu trả lời về sức khỏe.
- Gv đọc: How are you?
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Talk.
Aim: HS biết nói chuyện với nhau về hỏi
thăm sức khỏe.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T19 và
nx nd tranh.
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: How are you?
HS2: Im fine, thank you!
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nói.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh.

. Tranh a: Mr Thanh và bạn Nga.
. Tranh b: Bạn Mai và Mr Loc.
4
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Theo em các bạn đang nói với nhau về
chuyện gì?
- Bây giờ các bạn sẽ thảo luận nhóm đôi
đóng vai các nhân vật trong tranh hãy hỏi
và trả lời về sức khỏe.
- Gọi đại diện một số cặp chỉ vào từng
tranh và nói.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s chant.
Aim: HS học thuộc đợc bài thơ về chào
và giới thiệu tên.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T19
- Gv viết bài thơ lên bảng:
. Tranh c: Miss Hien và bạn Hoa.
. Tranh d: Bạn Mary và Mrs Lan.
- Họ đang nói chuyện hỏi thăm sức khỏe
của nhau.
- Thảo luận

- 1 số cặp hs nói, hs khác nghe và nx.
. Tranh a:
Mr Thanh: How are you?
Nga: Im fine, thank you. And you?
Mr Thanh: Fine, thanks.

. Tranh b:
Mai: How are you?
Mr Loc: Im fine, thank you. And you?
Mai: Fine, thanks.
. Tranh c:
Miss Hien: How are you?
Hoa: Im fine, thank you. And you?
Miss Hien: Fine, thanks.
. Tranh d:
Mary: How are you?
Mrs Lan: Im fine, thank you. And you?
Mary: Fine, thanks.
- Qua phần 3 giúp em ghi nhớ cách hỏi và
trả lời về sức khỏe.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Hãy học thuộc.
- Quan sát
5
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Hello!
How are you?
Hello!
Im fine, thanks.
How are you?
Im fine.
Thank you.
- Đọc mẫu
- HD hs đọc từng câu, ghép các câu, đọc cả
bài, đọc thuộc lòng.
- Gọi đại diện một số hs thực hiện

- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Nghe
- Nghe, đọc theo, đọc thuộc lòng.
- 1 số hs đọc bài => HS khác nghe và cho
n. xét
- Qua phần 4 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
và trả lòi về sức khỏe.




.
Week 5
Thứ hai, ngày 22 tháng 9 năm 2014
Tiết 17: Unit 3: How Are You? Lesson 2 (Period 1 - 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh.
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
6
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
HS1: Viết câu hỏi vê sức khỏe.

HS2: Viết câu trả lời về sức khỏe.
- Gv đọc: How are you?
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Listen and repeat.
Aim: HS biết và nhắc lại đợc câu vừa
nghe.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T20
và nx nd tranh.
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Gv yc hs quan sát 2 từ hello và thanks
chú ý các chữ cái khác màu trong 2 từ.
- Yc hs đọc chữ l trong từ hello và chữ a
trong từ thanks.
- Yc hs phân biệt 2 âm l và a.
- Gv mở băng hoặc đọc, yc hs nghe và
nhắc lại.
- Yc hs thảo luận nhóm đôi hỏi và đánh
vần tên của mình.
- Gọi 1 số cặp hỏi và trả lời về sức khỏe.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Listen and tick.
Aim: HS nghe và đánh dấu vào các tranh

đợc nói tới.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T20
HS1: How are you?
HS2: Im fine, thank you!
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát tranh phần này em thấy có Tony
và Mr Loc.
- Họ đang hỏi thăm nhau về sức khỏe.
- 1 số hs đọc.
- Nghe và nhắc lại từng câu.
- Hs thảo luận.
- 1 số cặp trả lời, hs khác nghe và nx.
- Qua phần 1 giúp em luyện kĩ năng nghe,
ghi nhớ cách hỏi và trả lời về sức khỏe.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và đánh dấu.
7
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs thảo luận nhóm dự đoán những gì
cần nghe?
- Bật băng (đọc) 2 lần.
1. Nam: Hello, Mr Loc. How are you?
Mr Loc: Im fine, thanks. And you, Nam?
Nam: Im fine, thank you, Mr Loc.
2. Tom: Hi, Mary. How are you?

Mary: Hi, Tom. Im fine, thanks.
- Yc hs đọc kết quả.
- Đọc lại bài nghe 1 lần.
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Quan sát , nx: Phần này có 2 bài:
. Bài 1: - Tranh a: Bạn Tom và Tony.
- Tranh b: Bạn Nam và Mr Loc.
. Bài 2: - Tranh a: bạn Tom và Mary.
- Tranh b: Bạn Tom và Nam.
- Thảo luận nhóm.
- Nghe, đánh dấu vào tranh đợc nhắc đến

1b
2a
- Hs đọc kết quả, hs khác nx.
- Nghe kiểm tra lại kết quả bài nghe.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
nghe về các câu hỏi và trả lời về sức khỏe.



Thứ ba, ngày 23 tháng 9 năm 2014
Tiết 18: Unit 3: How Are You? Lesson 2 (Period 2 - 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up

- Good afternoon, teacher.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh.
HS1: Viết câu hỏi về sức khỏe.
HS2: Viết câu trả lời về sức khỏe.
- Gv đọc: How are you?
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: How are you?
HS2: Im fine, thank you!
- Lớp viết bảng con:
8
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Read and match.
Aim: HS biết đọc các câu và nối chúng
với tranh cho phù hợp.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T21 và
nx nd tranh.
- Yc hs đọc các hội thoại bên phải sau đó
nối chúng với tranh phù hợp.
1. Mrs Lan: Hello, Linda. How are you?
Linda: Hello, Mrs Lan. Im fine, thank
you. And you?

Mrs Lan: Fine, thanks.
2. Tony: Are you OK, Nga?
Nga : Yes. I am OK now, thanks.
Tony: Lets go together.
Nga: OK.
- Gọi 1 số hs đọc bài làm của mình.
- Gv viết từ mới lên bảng, hd cách đọc, giải
thích nghĩa của các từ.
. OK: cũng có nghĩa là khỏe
. Are you OK, Nga? Bạn thì khỏe chứ
Nga?
. Yes: đồng ý, ừ, đợc, vâng
. now: bây giờ
. together: cùng nhau
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Đọc và nối.
- Quan sát phần này em thấy có 2 tranh:
. Tranh a: Bạn Tony và bạn Nga.
. Tranh b: Bạn Linda và Mrs Lan.
- Đọc và nối.
1- tranh b
2- tranh a
- 1 số hs đọc, hs khác nghe, nx.
- Nghe
- Qua phần 3 giúp em luyện kĩ năng đọc
hiểu và ghép các hội thoại với tranh phù

9
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
4 Let s play.
Aim: Hs biết chơi trò chơi chào hỏi.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T21
- Gv hd và giải thích cách chơi.
- Hd hs chơi.
- Gọi 1 số hs thực hành trớc lớp.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
hợp.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Cùng nhau chơi.
- Quan sát , nx
- Tập chơi trò chơi chào hỏi.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu cho em về
các câu chào hỏi.




.
Thứ t, ngày 24 tháng 9 năm 2014
Tiết 19: Unit 3: How Are You? Lesson 3 (Period 1 - 1, 2)
Teachs activities Learns activities

A. Warm-up
- Good morning, class. Sit down, please!
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh.
HS1: Viết câu hỏi vê sức khỏe.
HS2: Viết câu trả lời về sức khỏe.
- Gv đọc: How are you?
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
- Good morning, teacher!
- 2 hs lên bảng:
HS1: How are you?
HS2: Im fine, thank you!
- Lớp viết bảng con:

10
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Listen and repeat.
Aim: HS nghe và nhắc lại.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T22 và
nx nd tranh.
- Trong tranh có mấy bạn?
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem Nam và

Linda hỏi thăm nhau sức khỏe nh thế nào
nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu
- Cho HS thực hành đọc theo cặp
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Để hỏi thăm sức khỏe của bạn em sẽ nói
nh thế nào?
- Trả lời về sức khỏe em sẽ nói nh thế nào?
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với các bạn trong
- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 2 nhân vật, đó là bạn Mr Loc và
bạn Linda.
- Họ đang hỏi thăm nhau sức khỏe.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
HS1: How are you, Linda?
HS2: Im fine, thank you. And you?
HS1: Fine, thanks. Lets go to school.
=> HSTL: How are you?

Hs khác nghe và cho nhận xét
=> HSTL: Im fine, thank you.
Hoặc: Fine, thanks.
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ cách hỏi và
trả lời về sức khỏe.
11
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
tranh đang giới thiệu tên và dánh vần tên
mình.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T22 (a
và b) và trả lời
- Đó là ai? Tên là gì? Họ đang nói gì?
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm: yc hs thảo luận
nhóm đôi đóng vai 2 nhân vật trong tranh 1
bạn hỏi, 1 bạn trả lời về sức khỏe.
- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
+ Bạn nào cho cô biết vậy khi muốn hỏi và
trả lời về sức khỏe em nói nh thế nào?
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát - TL: Phần này có 2 tranh:
. Tranh a: Bạn Linda và Miss Hien.
. Tranhb: Bạn Mai và Mr Loc.

- TH nhóm 2 đóng vai các nhân vật trong
tranh, thực hiện hỏi và trả lời về sức khỏe.
- 2 nhóm t. hiện, mỗi nhóm 1 tranh =>
nhóm khác nghe và cho n. xét
. N1: Tranh a
HS1: Linda: How are you, Miss Hien?
HS2: Miss Hien : Im fine, thank you. And
you?
HS1: Linda : Fine, thanks.
. N2: Tranh b
HS1: Mai: How are you, Mr Loc?
HS2: Mr Loc: Im fine, thank you.
And you?
HS1: Mai : Fine, thanks.
- HS1: How are you?
HS2: Im fine, thank you. And you?
HS1: Fine, thanks.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
và trả lời về sức khỏe.
12
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)




.
Thứ sáu, ngày 26 tháng 9 năm 2014
Tiết 20: Unit 3: How Are You? Lesson 3 (Period 2 - 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up

- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh.
HS1: Viết câu hỏi vê sức khỏe.
HS2: Viết câu trả lời về sức khỏe.
- Gv đọc: How are you?
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Write.
Aim: HS biết viết các từ và câu.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T23 và
nx nd tranh.
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm.
- Yc hs đọc các câu còn thiếu, thảo luận
theo cặp dự đoán các thông tin có thể điền
vào chỗ trống.
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: How are you?
HS2: Im fine, thank you!
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Viết.

- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có Miss Hien
và bạn Linda.
- Nghe
- Hs thảo luận nhóm đôi, dự đoán các
thông tin có thể điền vào chỗ trống.
13
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs làm việc cá nhân: điền thông tin
vào chỗ trống.
Thanks, Hi, How, thank
Miss Hien: (1) _____, Linda. (2) _____ are
you?
Linda: Im fine, (3) _____ you. And you?
Miss Hien: Im fine, (4) _____.
- Gọi 1 số hs đọc kết quả bài làm của
mình, hs khác nx.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s sing.
Aim: HShọc hát bài hát How Are You?.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát phần 4 -SGK- T23.
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm, chép bài hát
lên bảng.
- Đọc 1 lần
- Đọc từng câu
- Ghép các câu, ghép cả bài.
- Yc hs đọc cả bài
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức

gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Hs làm việc cá nhân: điền thông tin vào
chỗ trống.
Miss Hien: (1) Hi, Linda. (2) How are
you?
Linda: Im fine, (3) thank you. And you?
Miss Hien: Im fine, (4) thanks.
- 1 số hs đọc kết quả bài làm của mình, hs
khác nx.
- Qua phần 3 củng cố cho em kĩ năng viết
từ và câu.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Cùng nhau hát.
- Quan sát
- Hs nghe
- Nghe, nhắc lại.
- Đọc cả bài và dich nghĩa tiếng Việt.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
và trả lời về sức khỏe.





14
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)

Week 6
Thứ hai, ngày 29 tháng 9 năm 2014
Tiết 21: Luyện tập - Unit 3: How Are You?
I. The aims and asks.
- Hs vận dụng các kiến thức đã học ở unit 3 về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu và các kĩ năng
đọc viết để làm các bài tập trong SBT.
II. Teach and learn s tools .
- SBT (unit 3 trang 12, 13, 14, 15)
III. Teach and learn s activities.
Teachs activities Learns activities.
A. Warm up.
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s leson .
- Gọi 2 hs lên bảng viết bằng tiếng Anh.
HS1: Viết câu hỏi vê sức khỏe.
HS2: Viết câu trả lời về sức khỏe.
- Gv đọc: How are you?
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson.
- Giới thiệu bài.
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: How are you?
HS2: Im fine, thank you!
- Lớp viết bảng con:

- Nx
15

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Phát triển bài.
* PHONICS
Exercise (SBT-12): Complete each word.
Say it aloud.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. _ook
2. l_mp
3. He_lo
4. _inda
5. th_nks
* VOCABULARY
Exercise 1 (SBT-12): Reorder the letters.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. neif
2. oegybod
3. kahnst
4. ohw
5. andiL
Exercise 2 (SBT-13): Put the words in the

correct columns.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Hoàn thành mỗi từ. Nói to lên.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ còn thiếu 1
chữ cái và các tranh gợi ý các từ.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận biết đợc các tranh và các
nhân vật trong tranh.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. look
2. lamp
3. Hello
4. Linda
5. thanks

- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Sắp xếp các chữ cái.
- 1 HSTL: Bài cho biết các chữ cái lộn xộn.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận biết đợc các tranh và các
nhân vật trong tranh.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. fine
2. goodbye
3. thanks
4. how
5. Linda
- 2 hs đọc đề bài.

16
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu và các từ.
- Hd hs làm bài.
hi bye Peter Tom
Mary goodbye hello Linda
Greetings Names
Hi



Mary



* SENTENCE PATTERNS
Exercise 1(SBT-10): Match the words in
A to the words in B to make a sentence.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.
1. How are a) spell your name?
2. Im fine, b) Nam

3. How do you c) you?
4. Bye d) thank you.
Exercise 2(SBT-13): Match sentences.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.
- 1 HSTL: Đặt các từ vào đúng cột.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ.
- Hs đọc các từ câu và các từ.
- Hs đọc và làm bài.
hi bye Peter Tom
Mary goodbye hello Linda
Greetings Names
Hi
bye
goodbye
hello
Mary
Peter
Tom
Linda
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nối các từ ở cột A với các từ ở
cột B để đợc 1 câu.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu còn thiếu.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của

các câu.
- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.
1- c
2- d
3- a
4- b
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nối các câu.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu.
- Hs đọc các câu.
17
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Hd hs làm bài.
1. How are you? a) T-O-N-Y.
2. How do you spell your name? b) Bye.
3. Goodbye. c) Hello.
4. Hi. d) Im fine, thank you.
* READING
Exercise(SBT-14): Read, match andsay
aloud.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.
1. Tony: Hello, Tom. How are you?

Tom: Fine, thanks. And you?
Tony: Im fine, thanks.
2. Mai: Goodbye, Nam.
Nam: Goodbye, Mai.
3.Tom: Goodbye, Mai.
Mai: Bye, Tom.
4. Linda: Hello, Nam.
Nam: Hi, Linda.
* WITTING
Exercise 1 (SBT-15): Complete the
sentences.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.
A: How are (1) _____?
- Hs đọc và làm bài.
1- d
2- a
3- b
4- c
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Đọc, nối và nói to.
- 1 HSTL: Bài cho biết các đoạn hội thoại
và các tranh.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu, nhìn tranh chọn nhận biết các
nhân vật trong tranh để nối cho đúng.

- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.
1 - Tranh c
2- Tranh a
3- Tranh d
4- Tranh b
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL:Hoàn thành các câu.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu còn thiếu.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu.
- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.
A: How are (1) you?
18
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
B: Fine, thanks. (2) _____ you?
A: Im (3) _____, thanks.
Exercise 2 (SBT-15): Reorder the words.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. are / How / you / ?
2. Linda / Goodbye / , / .
3. fine / I / thanks / am / . / ,
Chấm bài, chữa bài.
D. To consolidate the lesson.

- Nx bài làm của hs, tuyên dơng những hs
làm bài tốt, đạt điểm cao,phê bình, nhắc
nhở những hs cần cố gẵng.
- Nx tiết học, giao bài tập về nhà.
B: Fine, thanks. (2) And you?
A: Im (3)fine, thanks.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Sắp xếp các từ.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. How are you?
2. Goodbye, Linda.
3. I am fine, thanks.
- Nghe


.


19

×